ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
508/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ
tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy
chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số
2915/QĐ-BNN-CB ngày 14/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 266/SNN-TCCB ngày
10/02/2017 và đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Trang
|
1
|
T-QBI-282544-TT
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Thủ
tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
Quyết
định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Có
|
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-034116-TT
Quyết
định số 2664/QĐ-UBND ngày 18/10/2010
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam Chất lượng cao và uy tín thương
mại
|
Thông
tư số 10/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
xét tặng Giải thưởng Bông lúa Vàng Việt Nam
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thủ tục
kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
* Trình tự thực hiện:
- Bước
1: Lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng mẫu muối nhập khẩu
Khi lô hàng về đến cửa khẩu, người nhập khẩu liên hệ với cơ quan Hải quan làm thủ
tục và lấy mẫu để thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu và đưa hàng hóa về kho
bảo quản theo quy định của Cơ quan Hải quan. Trong thời hạn không quá 03 (ba)
ngày làm việc, người nhập khẩu phải giao mẫu thử nghiệm cho phòng thử nghiệm
đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa có đối tượng thử là muối natri clorua.
- Bước 2: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Người nhập khẩu
lập 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và gửi về Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (sau đây gọi tắt là Chi cục).
Địa chỉ: 12
Dương Văn An - Đồng Hới - Quảng Bình.
Thời gian đăng
ký: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
tết).
- Bước 3: Chi cục tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm
việc Chi cục xác nhận tiếp nhận hồ sơ vào “Giấy
đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu”:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chi
cục xác nhận hồ sơ đầy đủ về số lượng và kiểm tra bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
(nếu có): Chi cục xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu người
nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc.
- Bước 4: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ
sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, Chi cục tiến hành kiểm tra và
ra “Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp
ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu
cầu chất lượng muối nhập khẩu và nêu rõ các nội dung không đạt yêu cầu.
- Bước 5: Trả kết quả kiểm tra
Trả kết quả trực tiếp tại Chi cục
hoặc gửi qua đường bưu điện tới người nhập khẩu theo yêu cầu của người nhập
khẩu, chi phí gửi bưu điện do người nhập khẩu trả.
* Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp.
- Qua bưu điện.
* Thành phần hồ sơ:
- Bản chính Giấy Đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu;
- Bản sao chụp Hợp đồng (Contract)
mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác
thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung bản dịch);
- Bản sao chụp Danh mục hàng hóa
(Packing List);
- Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao chụp Vận đơn (Bill of
Loading);
- Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa
nhập khẩu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận
xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin);
- Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận hàng hóa lưu hành tự do CFS đối với muối ăn;
- Bản chính Biên bản lấy mẫu theo
mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BNNPTNT, kèm theo mẫu đại diện lô hàng muối nhập khẩu
đựng trong hộp hoặc chai nhựa kín có dán số hiệu niêm phong của cơ quan Hải
quan;
- Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu
muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông
tư số 34/2014/TT-BNNPTNT.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ
sơ đầy đủ: 02 (hai) ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10
(mười) ngày làm việc.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối.
* Phí, lệ phí: Chưa quy định.
* Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Thông báo kết quả kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 34/2014/TT-BNNPTN.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Không.
* Điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các loại muối nhập khẩu thuộc
nhóm 2501 theo Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban
hành, phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật chất lượng muối nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT.
- Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được
phép đưa vào sản xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra
“Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng
được yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT và cơ quan Hải quan thông quan
trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
* Mẫu
đơn, tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu (Phụ lục III - Ban hành kèm theo Thông tư số
34/2014/TT-BNNPTNT).
* Ghi
chú: Mẫu đơn, tờ khai, mẫu kết quả đính kèm.
PHỤ LỤC III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT)
Tên
cơ quan chủ quản
Tên tổ chức nhập khẩu
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../……
|
………, ngày …
tháng …. năm 20 ....
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Kính
gửi: …………………. (Tên cơ quan kiểm tra)
Người nhập khẩu:....................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ………………
Email:.........................................
Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo
quy định của Cơ quan Hải quan):..........................
Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về
chất lượng lô hàng muối nhập khẩu sau:
TT
|
Tên hàng hóa,
mã HS
|
Đặc tính kỹ
thuật và mục đích sử dụng
|
Xuất xứ, nhà
sản xuất
|
Khối lượng/số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm:
|
Cơ quan kiểm
tra xác nhận
|
1
|
□ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ……….
|
□
|
2
|
□ Danh mục hàng hóa (Packing list) số:
……… ngày ……
|
□
|
3
|
□ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày …………
|
□
|
4
|
□ Vận đơn (Bill of Loading) số: ………..
ngày ……..
|
□
|
5
|
□ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày ……
|
□
|
6
|
□ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số:
…ngày.......
|
□
|
7
|
□ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
(nếu có) số: ……. ngày ………
|
□
|
8
|
□ Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải
quan số: ………. và biên bản lấy mẫu có xác nhận của Hải quan số ……….. ngày ………….
|
□
|
9
|
□ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu
số: ………. ngày ………… tại: ………….
|
□
|
10
|
□ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
muối ăn số: ………… ngày …………
|
□
|
Chúng tôi xin cam đoan và chịu
trách nhiệm về chất lượng lô hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật
chất lượng muối nhập khẩu đối với mã HS …………… quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.
|
NGƯỜI NHẬP
KHẨU
(ký tên, đóng dấu)
|
CƠ
QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số
lượng:
□ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng:
□ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục số: …………………… trong
thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp
theo theo quy định.
Vào sổ số: …………/……….. ngày ….
tháng …. năm 20……
Nơi nhận:
- Người nhập khẩu;
- Lưu: VT,...
|
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT)
Tên
cơ quan chủ quản
Tên cơ quan thực hiện kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ...…/TB-…
|
……….,
ngày ……tháng …….năm 20...
|
THÔNG
BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
1. Tên hàng
hóa:.....................................................................................................
2. Mã HS:.................................................................................................................
3. Đặc tính kỹ thuật:.................................................................................................
4. Xuất xứ/Nhà sản xuất:.........................................................................................
5. Khối lượng/Số lượng:..........................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:....................................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu:............................................................................................
8. Thuộc lô hàng có các chứng từ
sau:....................................................................
- Hợp đồng số: ………….......….
ngày....................................................................
- Danh mục hàng hóa số: ………………
ngày........................................................
- Hóa đơn số: …………………..
ngày....................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
số (C/O): ……… ngày..................................
- Vận đơn số: ……………………
ngày..................................................................
- Giấy phép nhập khẩu theo HNTQ
(nếu có) số: ……….. ngày..............................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:
……………… ngày...........................................
9. Người nhập khẩu: (Tên, địa
chỉ, điện thoại, E.mail)............................................
10. Giấy đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu số: ……ngày.....................
11. Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn kỹ
thuật:...............................................................
Quy chuẩn kỹ thuật:...............................................................
Quy định
khác:.......................................................................
12. Kết quả thử nghiệm mẫu muối
nhập khẩu số: …………… do tổ chức: ……...
……………….. cấp ngày ….../...…/................tại:..................................................
KẾT
QUẢ KIỂM TRA
Lô hàng (Số lượng/tên, nhãn hiệu, kiểu loại, mã HS hàng muối nhập khẩu)
* Đáp ứng yêu cầu chất lượng
muối nhập khẩu
* Không đáp ứng yêu cầu chất
lượng hàng hóa nhập khẩu:
- Lý
do:....................................................................................................................
- Hình thức xử
lý:....................................................................................................
Nơi nhận:
- Người nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu: VT,...
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)
|