|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2870/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư Sở Tư pháp Quảng Bình
Số hiệu:
|
2870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2870/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
13 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1983/TTr-STP ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có
trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông
để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo
hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc
xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám
đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới, bổ sung
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký
với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư; Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
- Đối với Văn phòng luật sư,
Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật
sư đăng ký hoạt động.
- Đối với Sở Tư pháp: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công
ty Luật hợp danh
|
- Đối với Công ty Luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty Luật hợp danh: 10 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, phải đăng ký với Sở Tư pháp nơi tổ chức
hành nghề luật sư đăng ký hoạt động.
- Đối với Sở Tư pháp: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Có
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư.
|
Có
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
Công ty Luật nước ngoài
|
- Đối với chi nhánh, Công ty
Luật nước ngoài: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy phép thành
lập, chi nhánh, phải đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt
trụ sở.
- Đối với Sở Tư pháp: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi Luật Luật sư
ngày 20/11/2012;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
|
Có
|
8
|
Thay đổi nội dung giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh Công ty Luật nước ngoài
|
- Đối với chi nhánh Công ty
Luật nước ngoài: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản chấp
thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài,
phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở.
- Đối với Sở Tư pháp: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi Luật Luật sư
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề
luật sư.
|
Có
|
9
|
Hợp nhất Công ty Luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư
|
Có
|
10
|
Sáp nhập Công ty Luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
11
|
Chuyển đổi Công ty Luật trách
nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
Công ty Luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12
|
Đăng ký hoạt động của Công ty
Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài
|
- Đối với Công ty Luật Việt
Nam chuyển đổi: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có văn bản chấp thuận của
Bộ Tư pháp, phải làm thủ tục đăng ký việc chuyển đổi tại Sở Tư pháp nơi Công
ty Luật nước ngoài đăng ký hoạt động.
- Đối với Sở Tư pháp: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Có
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành
nghề luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư.
|
Có
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
2.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi Luật Luật sư
ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị
định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư,
Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội
- nghề nghiệp của luật sư;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật
sư.
|
Có
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục số 5, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách
cá nhân
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục số 7, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Thủ tục số 8, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Đăng ký đặt cơ sở hành nghề
luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Thủ tục số 9, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động cơ
sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
Thủ tục số 11, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
6
|
Thủ tục số 12, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
7
|
Thủ tục số 17, Mục II, Phần
I, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014
|
Thành lập Đoàn Luật sư
|
8
|
1.002398.000.00.00.H46, thủ
tục số 1, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hoạt động của Công ty
Luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty Luật nước ngoài
|
9
|
1.000568.000.00.00.H46, thủ
tục số 4, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các Điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
10
|
1.000507.000.00.00.H46, thủ
tục số 5, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các Điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
11
|
1.000547.000.00.00.H46, thủ
tục số 6, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy
định tại các Điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư
|
12
|
1.006681.000.00.00.H46, thủ
tục số 7, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không
cố ý (đối với những người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư)
|
13
|
1.006682.000.00.00.H46, thủ
tục số 8, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không
cố ý (đối với những người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự
nghề luật sư)
|
14
|
1.002010.000.00.00.H46, thủ
tục số 9, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
15
|
1.002032.000.00.00.H46, thủ
tục số 10, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
16
|
1.002055.000.00.00.H46, thủ
tục số 11, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
17
|
1.002079.000.00.00.H46, thủ
tục số 12, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công
ty Luật hợp danh
|
18
|
1.002099.000.00.00.H46, thủ
tục số 13, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
19
|
1.002181.000.00.00.H46, thủ
tục số 14, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, Công ty Luật nước ngoài
|
20
|
1.002198.000.00.00.H46, thủ
tục số 15, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Thay đổi nội dung giấy đăng
hoạt động của chi nhánh, Công ty Luật nước ngoài
|
21
|
1.002384.000.00.00.H46, thủ
tục số 16, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam
|
22
|
1.002368.000.00.00.H46, thủ
tục số 17, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, của Công ty Luật nước ngoài
|
23
|
1.002218.000.00.00.H46, thủ
tục số 18, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hợp nhất Công ty Luật
|
24
|
1.002234.000.00.00.H46, thủ
tục số 19, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký sáp nhất Công ty Luật
|
25
|
1.002251.000.00.00.H46, thủ
tục số 20, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và Công ty Luật hợp danh
|
26
|
1.002272.000.00.00.H46, thủ
tục số 21, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành Công ty Luật
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
27
|
1.002153.000.00.00.H46, thủ
tục số 22, Mục I, Phần I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
28
|
Thủ tục số 23, Mục I, Phần
I, Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
Cung cấp thông tin/trích lục
nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
29
|
1.000828.000.00.00.H46, thủ
tục số 01, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày
23/4/2019
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
30
|
1.000688.000.00.00.H46, thủ
tục số 02, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày
23/4/2019
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự nghề luật sư
|
31
|
1.002311.000.00.00.H46, thủ
tục số 03, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày
23/4/2019
|
Phê duyệt đề án tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban Chủ nhiệm,
Hội đồng Khen thưởng - Kỷ luật của Đoàn Luật sư
|
32
|
1.002336.000.00.00.H46, thủ
tục số 04, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày
23/4/2019
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
Luật sư
|
Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2870/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|