|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2791/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
2791/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2791/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
10 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Công văn số 1549/SNN-TCCB ngày 14/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám
đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu và cơ sở đáp ứng điều kiện.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến)
thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đạt yêu
cầu.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
phủ.
|
Có
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đạt yêu cầu.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
phủ;
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính
phủ.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Thủ tục số 17 tại Quyết
định số 777/QĐ-UBND, ngày 18/3/2020, của UBND tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì kiểm dịch viên được ủy
quyền cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 (năm) ngày làm
việc hoặc không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và Thú y
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đăng ký kiểm dịch, kiểm dịch viên được ủy quyền cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật trong các trường hợp: Xuất phát
từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh; cơ sở tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh; được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
* Lệ phí: Không
* Phí:
- Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000
đồng/ lô hàng/ xe ô tô;
- Lợn: 60.000 đồng/ lô hàng/ xe ô tô;
- Hổ, báo, hươu, nai, sư tử, bò rừng và các động vật
khác có khối lượng tương đương: 300.000đ/ lô hàng/ xe ô tô;
- Gia cầm: 35.000đồng/ lô hàng/ xe ô tô;
- Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, chim, chồn, trăn, cá sấu,
kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, kỳ nhông, thỏ, chuột thí nghiệm, ong nuôi và
các động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục động vật, sản
phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000đ/ lô hàng/ xe ô tô;
- Sản phẩm đông lạnh: 200.000 đồng/container/ lô
hàng;
- Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm động vật từ
thịt, phủ tạng, phụ phẩm ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối,
ướp lạnh, đống hộp; trứng tươi, trứng muối…: 100.000 đồng/ container/ lô
hàng.
|
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Không
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
Thủ tục số 18 tại Quyết
định số 777/QĐ-UBND, ngày 18/3/2020, của UBND tỉnh
|
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày tham gia đánh
giá.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
* Lệ phí: Không
* Phí: 30.000 đồng/lần/ người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Có
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trong
trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn (các cơ
sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ, sơ chế; cơ sở chuyên kinh doanh thực phẩm có
nguồn gốc động vật trên cạn)
Thủ tục số 19 tại Quyết
định số 777/QĐ-UBND, ngày 18/3/2020, của UBND tỉnh
|
- 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B;
- 15 (mười lăm) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
* Lệ phí: Không
* Phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ
sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực
phẩm: 350.000đ/cơ sở
|
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
- Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Có
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trong
trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn (các cơ
sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ, sơ chế; cơ sở chuyên kinh doanh thực phẩm có
nguồn gốc động vật trên cạn)
Thủ tục số 20 tại Quyết
định số 777/QĐ-UBND, ngày 18/3/2020, của UBND tỉnh
|
- 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B;
- 15 (mười lăm) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại.
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình.
|
* Lệ phí: Không
* Phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ
sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực
phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Có
|
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2791/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
695
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|