ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1971/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
12 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1037/SNN-TCCB ngày
15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/2018/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Quảng Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh vực
trồng trọt.
|
- 07 (bảy) ngày làm việc
trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ
sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B);
- 15 (mười lăm) ngày làm việc
trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng
Hới-QB.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh
vực nông nghiệp;
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình về việc phân công cơ quan thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh
vực trồng trọt. (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
- 07 (bảy) ngày làm việc trong
trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15 (mười lăm) ngày làm việc
trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng
Hới-QB.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình.
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh
vực trồng trọt (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
Thời hạn giải quyết sau khi
nhận hồ sơ đầy đủ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng
Hới-QB.
|
- Thẩm định cấp Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình.
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
lĩnh vực trồng trọt
|
- Trong thời gian 03 ngày làm
việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) đạt yêu cầu
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng
Hới-QB.
|
30.000đồng/lần/người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình.
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh
vực trồng trọt.
* Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp 1: Đối với cơ sở
đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B.
- Bước 1: Cơ sở nộp 01
bộ hồ đề nghị cấp giấy chứng nhận ATTP đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Quảng Bình trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Địa chỉ: Số 589, đường Lý Thường
Kiệt, tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy
đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục thực hiện
thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bước 4: Chi cục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP
trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2: Đối với cơ sở
chưa được thẩm định và xếp loại.
- Bước 1: Cơ sở nộp 01
bộ hồ đề nghị cấp giấy chứng nhận ATTP đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Quảng Bình trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Địa chỉ: Số 589, đường Lý Thường
Kiệt, tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét tính đầy
đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp, Chi cục tổ chức đi
thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
- Bước 4: Chi cục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP
trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email:
bvtvquangbinh@gmail.com.
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT;
- Bản thuyết
minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
* Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn
giải quyết:
- 07 (bảy) ngày
làm việc trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- 15 (mười lăm)
ngày làm việc trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Đối tượng
thực hiện TTHC
- Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt.
* Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
* Kết quả
của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận kết
quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo
kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.
- Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
* Phí, lệ phí
(nếu có):
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
* Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V;
- Bản thuyết
minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
*Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
* Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, Nông lâm, Thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông
nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình về việc
phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản
lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC
PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh
doanh:...............................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh
doanh:...........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
……………………. Fax ………………… Email ………………………………..
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
.................................................
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị
………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp
lại: ..............................................................................................................
Hồ sơ gửi
kèm:
-
-
-
…
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên cơ sở
sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
2. Mã số (nếu
có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ:
...................................................................................................................
4. Điện thoại:
………………….. Fax: ……………………. Email: .......................................
5. Loại hình
sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh
với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □
Khác (ghi rõ loại hình) □
6. Năm bắt đầu
hoạt động: ..........................................................................................
7. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
.........................................
8. Công suất
thiết kế: ..................................................................................................
9. Sản lượng
sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...................
10. Thị trường
tiêu thụ chính:
....................................................................................
II. MÔ TẢ
VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực
sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên
liệu/ sản phẩm : …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm
: …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản
thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống
phụ trợ
|
|
- Nguồn nước đang sử dụng:
|
Nước máy
công cộng □
|
Nước giếng
khoan □
|
|
Hệ thống xử lý:
Có □
|
Không
□
|
|
Phương pháp xử
lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước
đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp
kiểm soát chất lượng nước đá:
…………………………………………………
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………..………………………………………………………….
…………………..
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số:
…………………người, trong đó:
+ Lao động
trực tiếp: …………………người.
+ Lao động
gián tiếp: …………………người.
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe
theo quy định:
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận
kiến thức về ATTP:
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác
nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công
làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………………………..
……………………………………………………..…………………………………
………………
- Thuê ngoài □
Tên những PKN gửi phân tích: ……………………….
……………………………………………………..…………………………………
………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………..
(tên Cơ quan cấp giấy)
CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval
number:
Địa chỉ/
Address:
Điện thoại/ Tel:
Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety
regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến ngày
tháng năm
Valid
until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng
nhận số: ……. cấp
ngày tháng năm
and
replaces The Certificate N°……….
issued
on (day/month/year)
|
….., ngày tháng
năm/
…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp
giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh,
Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng
nhận đủ điều kiện ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp
Giấy chứng nhận được cấp lại
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh
vực trồng trọt (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn).
* Trình tự thực hiện:
+ Trường hợp 1: Đối với cơ sở
đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B.
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận
ATTP) tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT.
Địa chỉ: Số 589, Đường Lý Thường
Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời
gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét
tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm
tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP.
- Bước 4: Chi cục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP
trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2: Đối với cơ sở
chưa được thẩm định và xếp loại.
- Bước 1: Cơ sở nộp hồ
sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận
ATTP) tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Bình trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT.
Địa chỉ: Số 589, Đường Lý Thường
Kiệt, Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời
gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải xem xét
tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
- Bước 3: Trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục tổ chức đi
thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
- Bước 4: Chi cục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP
trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email: bvtvquangbinh@gmail.com
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ;
- Bản thuyết
minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
* Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn
giải quyết:
- 07 (bảy) ngày
làm việc trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định và xếp loại A
hoặc B.và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- 15 (mười lăm)
ngày làm việc trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Đối tượng
thực hiện TTHC:
- Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt.
* Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
* Kết quả
của việc thực hiện TTHC:
- Công nhận kết
quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo
kết quả đối với Cơ sở chưa đủ điều kiện.
- Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
* Phí, lệ phí
(nếu có):
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
* Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V;
- Bản thuyết
minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo Phụ lục VI
ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT.
*Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có.
* Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, Nông lâm, Thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông
nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình về việc phân
công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý các
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN
THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh
doanh:...............................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh
doanh:...........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
……………………. Fax ………………… Email ………………………………..
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
.................................................
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị
………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
..............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên cơ sở
sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
2. Mã số (nếu
có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ:
...................................................................................................................
4. Điện thoại:
………………….. Fax: ……………………. Email: .......................................
5. Loại hình
sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
DN 100% vốn
nước ngoài □
DN liên doanh
với nước ngoài □
DN Cổ phần □
DN tư nhân □
Khác (ghi rõ loại hình) □
6. Năm bắt đầu
hoạt động:
..........................................................................................
7. Số đăng ký,
ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ......................................
8. Công suất
thiết kế:
..................................................................................................
9. Sản lượng
sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
...............................
10. Thị trường
tiêu thụ chính:
....................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực
sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên
liệu/ sản phẩm : …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm
: …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản
thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống
phụ trợ
|
|
|
|
- Nguồn nước đang sử dụng:
|
|
|
Nước máy
công cộng □
|
Nước giếng
khoan
|
□
|
|
|
Hệ thống xử lý: Có □
|
Không
|
□
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp xử
lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước
đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp
kiểm soát chất lượng nước đá:
…………………………………………………
4. Hệ thống xử
lý chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………………………………………………
………………
5. Người sản
xuất, kinh doanh :
- Tổng số:
…………………người, trong đó:
+ Lao động
trực tiếp: …………………người.
+ Lao động
gián tiếp: …………………người.
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe
theo quy định:
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận
kiến thức về ATTP:
- Số người
(chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác
nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà
xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm
vệ sinh:
- Nhân công
làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục
các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: …………….
……………………………………………………..…………………………………
………………
- Thuê ngoài □
Tên những PKN gửi phân tích: …………………….
……………………………………………………..…………………………………
………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………..
(tên Cơ quan cấp
giấy)
CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ điều kiện an
toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations
for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/
XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số:
…….
cấp
ngày
tháng năm
and replaces The Certificate
N°……….
issued
on (day/month/year)
|
…..,
ngày tháng năm/
…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện
ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được
cấp lại
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh lĩnh
vực trồng trọt (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở nộp 01
bộ hồ đề nghị cấp giấy chứng nhận ATTP đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Quảng Bình trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
Địa chỉ: Đường Lý Thường Kiệt,
Tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Tiếp nhận,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
- Bước 3: Trong thời
gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận ATTP của cơ sở, Chi cục tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc
không cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp phải có văn bản
thông báo và nêu rõ lý do).
* Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email:
bvtvquangbinh@gmail.com
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT;
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
* Thời hạn
giải quyết:
- 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng
thực hiện TTHC:
- Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt.
* Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
* Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
cơ sở ATTP. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó.
* Phí, lệ phí
(nếu có):
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị
cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT.
* Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
có.
* Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, Nông lâm, Thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông
nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình về việc
phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản
lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
* Ghi chú: Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả đính kèm.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN
TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản
xuất, kinh
doanh:..............................................................................
2. Mã số (nếu
có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở
sản xuất, kinh
doanh:.......................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại
………………Fax ………………Email ……………….……………
5. Giấy đăng ký
kinh doanh hoặc quyết định thành lập:
.....................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản
xuất, kinh doanh:
Đề nghị
………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp
lại: ..............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
………………………………..
(tên Cơ quan cấp
giấy)
CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số/ Approval number:
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ điều kiện an
toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in compliance with food safety regulations
for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX/ NNPTNT-YYY
Có hiệu lực đến
ngày
tháng năm
Valid until (date/month/year)
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số:
…….
cấp
ngày
tháng năm
and replaces The Certificate
N°……….
issued on (day/month/year)
|
…..,
ngày tháng năm/
…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu)
|
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên
viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện
ATTP.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được
cấp lại
|
4. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh lĩnh vực trồng trọt.
* Trình tự thực hiện
- Bước 1: Chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt có trách nhiệm gửi
một bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (sau
đây gọi tắt là ATTP) đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng
Bình.
Địa chỉ: Số 589, đường Lý Thường
Kiệt, tổ dân phố 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới.
Thời gian nhận hồ sơ và trả
kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ
ngày lễ, tết).
- Bước 2: Trong thời
gian 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về ATTP và
gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về ATTP cho tổ chức, cá
nhân.
- Bước 3: Kiểm tra kiến
thức về ATTP bằng bộ câu hỏi đánh giá kiến thức về ATTP theo lĩnh vực quản
lý.
- Bước 4: Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về ATTP:
Giấy xác nhận kiến thức về
ATTP được cấp cho những người trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần
câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành.
* Cách thức thực hiện
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Qua Email: bvtvquangbinh@gmail.com
(Sau đó gửi bản chính).
- Qua hệ thống
bưu chính.
* Thành phần
hồ sơ
- Đối với tổ chức:
+ Đơn đề nghị
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
+ Bản danh sách
các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số
01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu
xác nhận của tổ chức);
+ Giấy tờ chứng
minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
- Đối với cá nhân:
+ Đơn đề nghị
xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a quy định tại Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này;
+ Bản sao giấy
chứng minh thư nhân dân;
+ Giấy tờ chứng
minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
* Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn
giải quyết
- Trong thời gian
03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) Chi cục có
trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
* Mẫu đơn, tờ
khai
- Đối với tổ
chức: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a
và 01b quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
- Đối với cá
nhân: Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01a
quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;
* Cơ quan thực
hiện TTHC
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
* Đối tượng
thực hiện TTHC
- Chủ cơ sở sản
xuất kinh doanh và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt.
* Phí, lệ phí:
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực
phẩm: 30.000 đồng/lần/người
* Kết quả
thực hiện TTHC
- Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm được cấp cho chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh lĩnh vực trồng trọt theo mẫu Phụ lục 4-02a - Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT.
- Thời hạn hiệu
lực của kết quả: 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
* Điều kiện
thực hiện TTHC: Không.
* Căn cứ pháp
lý của TTHC
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối
hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UNBD tỉnh Quảng Bình về việc
phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản
lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai, mẫu kết quả đính kèm.
PHỤ LỤC 4-01a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: .....
(cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh
nghiệp/cá nhân ...............................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD
(hoặc CMTND đối với cá nhân) số........................, cấp
ngày.............tháng..........năm........., nơi cấp.....................................................
Địa
chỉ:.................., Số điện thoại...................Số
Fax.....................E-mail…..
Sau khi nghiên
cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do Cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành, chúng tôi/tôi đã hiểu rõ các quy
định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác
nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của Cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành. (Danh
sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 4-01b
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
Danh sách đối
tượng tham gia xác nhận kiến thức
STT
|
Họ và tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMND
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
Nơi cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa danh,
ngày..........tháng........năm...........
Đại diện Tổ chức xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 4-02a
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
TÊN CƠ QUAN XÁC
NHẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
XÁC NHẬN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Số:
/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác nhận
Căn cứ Thông tư liên tịch số
……… và nội dung, tài liệu kiến thức an toàn thực phẩm của (cơ quan theo Điều
13 của Thông tư liên tịch ....)
...(tên cơ quan xác nhận)....
xác nhận các ông/bà thuộc tổ chức:
Tên tổ chức/ Cá nhân: ………………………địa
chỉ: …...……………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện/ CMTND số
…………………, cấp ngày …………… nơi cấp: ………..
Điện thoại: ………………………………Fax:
…………………………………
(có tên trong danh sách kèm
theo Giấy này) có kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm theo quy định hiện
hành.
Giấy này có giá trị hết ngày
….. tháng .... năm ………………
|
…………., ngày…
tháng ….. năm …..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN XÁC NHẬN
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 4-02b
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
Danh
sách được xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
(kèm
theo Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm Số:
/20.../XNTH-ký hiệu viết tắt của cơ quan xác
nhận)
TT
|
Họ và Tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số CMTND
|
Ngày/tháng/năm cấp CM
|
Nơi cấp CMTND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..................,
ngày … tháng … năm ……..
Thủ trưởng cơ quan xác nhận
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|