STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã thanh toán đến 31/01/2019
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh
|
KHV trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
17.518.005
|
2.700.687
|
2.320.324
|
2.092.741
|
-203.500
|
4.209.565
|
|
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới (bao gồm, kế hoạch khen thưởng các xã, huyện
đạt chuẩn nông thôn mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
74.000
|
|
-74.000
|
-
|
|
A
|
Thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
15.273.373
|
2.494.835
|
2.031.824
|
1.298.173
|
-88.470
|
3.241.527
|
|
I
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
248.755
|
40.107
|
6.236
|
37.157
|
0
|
43.393
|
|
1
|
Nạo
vét kênh KH8 (từ cống KH8 đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
Thới Lai
|
C
|
2016-2017
|
|
2336/QĐ-UBND 22/7/2016
|
33.092
|
29.509
|
|
986
|
|
986
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
2155/QĐ-UBND 21/8/2018, được được thanh toán 986 triệu đồng
|
2
|
Nạo
vét kênh Thơm Rơm (từ cầu Thơm Rơm đến ngã ba kênh Thốt Nốt)
|
Cờ Đỏ -Thốt Nốt
|
C
|
2016-2017
|
|
2337/QĐ-UBND 22/7/2016
|
11.571
|
10.598
|
|
71
|
|
71
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
1342/QĐ-UBND 29/5/2018, được được thanh toán 71 triệu đồng
|
3
|
Kè
chống sạt lở chợ rạch Cam
|
Bình Thủy
|
B
|
2018-2020
|
|
2847/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
93.930
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
4
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
C
|
2018-2020
|
|
1926/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
45.775
|
|
6.236
|
4.500
|
|
10.736
|
|
5
|
Kè
chống sạt lở sông Trà Nóc khu vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình
Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
2019-2021
|
1642/QĐ-UBND 08/7/2019
|
|
14.833
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
6
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2022
|
1581/QĐ-UBND 28/6/2019
|
|
49.554
|
|
|
16.600
|
|
16.600
|
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
|
|
|
|
|
2.253.482
|
930.202
|
78.212
|
272.559
|
-534
|
350.237
|
|
1
|
Cầu
đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế
|
Ninh Kiều
|
B
|
2014-2017
|
|
3217/QĐ-UBND 31/10/2014
|
49.771
|
44.114
|
16.600
|
1.226
|
|
17.826
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 6,826 tỷ đồng
|
2
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều - cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu
Cái Răng)
|
Ninh Kiều - Cái Răng
|
A
|
2008-2017
|
|
2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND
9/10/2013
|
1.554.509
|
772.217
|
57.719
|
47.333
|
|
105.052
|
Tăng do chi phí phát sinh thiết kế đồng bộ
với kè DA3
|
3
|
Tuyến
Thới Lai - Đông Bình
|
Thới Lai
|
B
|
2008-2010
|
|
128/QĐ-UBND 14/01/2010
|
130.203
|
113.871
|
3.893
|
|
-534
|
3.359
|
|
4
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2019-2024
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
68.999
|
|
-
|
24.000
|
|
24.000
|
|
5
|
Cầu
Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C
|
Phong Điền
|
B
|
2019-2022
|
03/NQ-HĐND 30/01/2019
|
1205/QĐ-UBND 21/5/2019
|
450.000
|
|
-
|
200.000
|
|
200.000
|
Nguồn vốn dự phòng NSTW 2018 là 150 tỷ đồng
|
III
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
|
|
|
31.411
|
14.165
|
16
|
67
|
0
|
83
|
|
1
|
Thí
điểm xây dựng hệ thống cảm biến và giám sát phục vụ cảnh báo môi trường và giảm
nhẹ thiên tai tại TP. Cần Thơ
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2012-2013
|
|
1016/QĐ-UBND 03/5/2012
|
1.843
|
328
|
-
|
7
|
|
7
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
11/QĐ-STC 20/01/2014, còn được thanh toán 17 triệu đồng
|
2
|
Nâng
cấp, duy trì hạ tầng thiết bị CNTT cho các Sở, ban ngành thành phố, UBND quận,
huyện
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2013-2014
|
|
2595/QĐ-UBND 19/8/2013
|
14.659
|
13.412
|
-
|
26
|
|
26
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 2805/QĐ-UBND
29/9/2015, còn được thanh toán - 19 triệu đồng, Chủ đầu tư đã thu hồi số phải
thu nộp ngân sách
|
3
|
Đầu
tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN ở UBND phường, xã, thị trấn
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2014-2016
|
|
3911/QĐ-UBND 25/12/2014
|
14.415
|
|
16
|
30
|
|
46
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
2243/QĐ-UBND 30/8/2018, còn được thanh toán 16 triệu đồng
|
4
|
Hệ
thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý ngành Thông tin và Truyền thông
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2013-2015
|
|
148/QĐ-SKHĐT 27/5/2013
|
494
|
425
|
-
|
4
|
|
4
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
67/QĐ-STC 27/5/2016, còn được thanh toán 41 triệu đồng
|
IV
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
43.144
|
33.924
|
3.921
|
2.632
|
0
|
6.553
|
|
1
|
Tỉnh
lộ 29 (nay là đường Tỉnh 922)
|
Thới Lai
|
C
|
1998-2003
|
|
1097/1998/QĐ.CT.UBT 14/5/1998
|
34.135
|
30.319
|
-
|
32
|
|
32
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
1513/QĐ-UBND 13/6/2018 còn được thanh toán 32 triệu đồng
|
2
|
Trụ
sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa
thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Cái Răng - Thốt Nốt
|
C
|
2019-2020
|
1640/QĐ-UBND 08/7/2019
|
|
4.977
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016-2018
|
|
187/QĐ-SXD 07/12/2017
|
4.032
|
3.605
|
3.921
|
100
|
|
4.021
|
|
V
|
Ban An toàn giao thông thành phố
|
|
|
|
|
|
3.707
|
3.712
|
-
|
44
|
0
|
44
|
|
1
|
Lắp
đặt dải phân cách trên tuyến Quốc lộ 1A tuyến cũ), quận Cái Răng, thành phố Cần
Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2014
|
|
109/QĐ-STC 03/8/2016 (QT)
|
1.398
|
1.399
|
-
|
16
|
|
16
|
Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân
sách 16,153 triệu đồng
|
2
|
Lắp
đặt dải phân cách khu vực cầu Cái Răng và cầu Đầu Sấu trên đại bàn quận Ninh
Kiều và quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều - Cái Răng
|
C
|
2014
|
|
110/QĐ-STC 03/8/2016 (QT)
|
1.560
|
1.571
|
-
|
20
|
|
20
|
Đã thu hồi số công nợ phải thu nộp ngân
sách 31,392 triệu đồng
|
3
|
Lắp
đặt đèn cảnh báo giao thông trên đại bàn huyện Phong Điền và huyện Thới Lai,
thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai - Phong Điền
|
C
|
2015
|
|
22/QĐ-STC 22/02/2019
|
749
|
742
|
-
|
8
|
|
8
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
204.929
|
177.922
|
25.392
|
299
|
-2.239
|
23.452
|
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017-2018
|
|
191/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.992
|
2.600
|
2.800
|
|
-39
|
2.761
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ 16/QĐ-STC
29/01/2019 còn được thanh toán 161 triệu đồng
|
2
|
Dự
án xây dựng cơ sở dữ liệu Nông Lâm Ngư Nghiệp và trang Web khuyến nông thành
phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2003-2005
|
|
2370/QĐ- CT.UB ngày 04/08/2004
|
996
|
620
|
292
|
114
|
|
406
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
3
|
Nạo
vét kinh Thốt Nốt (từ sông Hậu đến kênh ranh Cần Thơ - Kiên Giang)
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2009-2014
|
|
3265/QĐ-UBND 5/11/2014 (QT)
|
2.463
|
2.576
|
|
15
|
|
15
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
4
|
Nạo
vét kênh Đứng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2005-2008
|
|
3302/QĐ-UBND 05/11/2015 (QT)
|
27.385
|
27.355
|
|
30
|
|
30
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
5
|
Kiểm
soát lũ Nam Đòn Dong - Bắc Cái Sắn
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2008-2012
|
|
2488/QĐ-UBND 8/9/2014 (QT)
|
13.520
|
13.482
|
|
39
|
|
39
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
6
|
Trung
tâm Giống Thủy sản cấp I
|
Vĩnh Thạnh
|
B
|
2008-2016
|
|
368/QĐ-UBND 17/2/2011
|
155.321
|
129.289
|
20.200
|
|
-2.200
|
18.000
|
|
7
|
Nâng
cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
2017-2018
|
|
192/QĐ-SKHĐT 28/10/2016
|
2.252
|
2.000
|
2.100
|
101
|
|
2.201
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
21/QĐ-STC 20/02/2018 còn được thanh toán 201 triệu đồng
|
VII
|
Thành Đoàn Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
65.407
|
64.202
|
-
|
1.205
|
0
|
1.205
|
|
1
|
Trung
tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên thành phố Cần
Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2010-2016
|
|
187/QĐ- TWĐTN-VP (QT)
|
65.407
|
64.202
|
-
|
1.205
|
|
1.205
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
VIII
|
Bệnh viện Đa khoa TP. Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
605.005
|
576.970
|
38.943
|
541
|
0
|
39.484
|
|
1
|
Trang
thiết bị Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
A
|
2013-2016
|
|
2965/QĐ-UBND 19/9/2013
|
605.005
|
576.970
|
38.943
|
541
|
|
39.484
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
IX
|
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
494.278
|
441.861
|
23.500
|
2.500
|
0
|
26.000
|
|
1
|
Dự
án thoát nước & Xử lý nước thải TPCT
|
Cái Răng
|
B
|
2003- 2016
|
|
1638/QĐ-UBND 23/5/2013
|
494.278
|
441.861
|
23.500
|
2.500
|
|
26.000
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
1.790.018
|
54.212
|
305.750
|
1.244
|
-63.000
|
243.994
|
|
1
|
Hệ
thống thông tin tổng hợp quản lý hoạt động của các bệnh viện trên địa bàn
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2013-2014
|
|
15/QĐ-QĐ-STC 28/01/2019
|
1.095
|
1.017
|
|
78
|
|
78
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
15/QĐ-STC 28/01/2019, còn được thanh toán 78 triệu đồng
|
2
|
Lắp
đặt Đường dây trung hạ áp 3 pha và Trạm biến áp 22/0,4KV- 160KVA cho Trung
tâm Y tế dự phòng TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015-2016
|
|
63/QĐ-STC 16/5/2019 (QT)
|
791
|
555
|
|
236
|
|
236
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
3
|
Trung
tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm thành phố Cần Thơ. HM: Cải tạo, sửa
chữa
|
Ninh Kiều
|
C
|
2007-2008
|
|
147/QĐ-STC 5/9/2014 (QT)
|
423
|
438
|
|
4
|
|
4
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
4
|
Cải
tạo mua sắm Trang thiết bị Bệnh viện Da liễu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2013-2014
|
|
3060/QĐ-UBND 23/10/2014 (QT)
|
4.302
|
4.258
|
|
44
|
|
44
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Ninh Kiều
|
C
|
2011-2013
|
|
208/QĐ-STC 09/12/2014 (QT)
|
1.089
|
1.037
|
|
53
|
|
53
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
6
|
Cải
tạo, mở rộng Trung tâm Tai Mũi Họng tỉnh Cần Thơ (nay là bệnh viện Tai Mũi Họng
TP. Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2002- 2007
|
|
3928/QĐ-UBND 26/12/2014 (QT)
|
6.127
|
6.046
|
|
81
|
|
81
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
7
|
Bệnh
viện Tim mạch Cần Thơ (dự án dừng thực hiện)
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015
|
|
1373/QĐ-UBND 14/5/2015 (QT)
|
397
|
328
|
|
70
|
|
70
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
8
|
Quản
lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016-2017
|
|
2514/QĐ-UBND 31/8/2015
|
13.081
|
11.039
|
1.200
|
265
|
|
1.465
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
98/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 265 triệu đồng
|
9
|
Quản
lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
C
|
2016-2017
|
|
2497/QĐ-UBND 28/8/2015
|
6.473
|
5.642
|
1.000
|
126
|
|
1.126
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
97/QĐ-STC 28/6/2019, còn được thanh toán 126 triệu đồng
|
10
|
Quản
lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016-2017
|
|
2498/QĐ-UBND 28/8/2015
|
4.908
|
4.232
|
850
|
85
|
|
935
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành 96/QĐ-STC
28/6/2019, còn được thanh toán 85 triệu đồng
|
11
|
Xử
lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
Ô Môn
|
C
|
2016-2017
|
|
2513/QĐ-UBND 31/8/2015
|
23.391
|
19.620
|
2.700
|
202
|
|
2.902
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
12
|
Bệnh
viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
A
|
2018-2020
|
|
223/QĐ-UBND 25/01/2017
|
1.727.941
|
|
300.000
|
|
-63.000
|
237.000
|
|
XI
|
Trung tâm nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
77.756
|
29.793
|
-
|
26.525
|
0
|
26.525
|
|
1
|
Hệ
thống cập nước tập Trung xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2016-2017
|
|
2335/QĐ-UBND 22/7/2016
|
32.981
|
29.793
|
-
|
2.525
|
|
2.525
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
1536/QĐ-UBND 15/6/2018, còn được thanh toán 2,525 tỷ đồng
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2021
|
1604/QĐ-UBND 02/7/2019
|
|
14.925
|
|
-
|
8.000
|
|
8.000
|
|
3
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2021
|
1605/QĐ-UBND 02/7/2019
|
|
14.925
|
|
-
|
8.000
|
|
8.000
|
|
4
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2019-2021
|
1532/QĐ-UBND 25/6/2019
|
|
14.925
|
|
-
|
8.000
|
|
8.000
|
|
XII
|
Ban QLDA ODA
|
|
|
|
|
|
7.843.195
|
-
|
1.380.000
|
504.000
|
0
|
1.884.000
|
|
1
|
Phát
triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị
|
TP. Cần Thơ
|
A
|
2016-2017
|
|
3432/QĐ-UBND 26/12/2018 (ĐC)
|
7.843.195
|
|
1.380.000
|
504.000
|
|
1.884.000
|
Tăng vốn đối ứng GPMB Khu tái định cư An
Bình
|
XIII
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
622.905
|
-
|
-
|
383.000
|
0
|
383.000
|
|
1
|
Trung
tâm văn hóa, Thể dục thể thao quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2021
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
586.581
|
|
-
|
351.000
|
|
351.000
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải
thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019
|
|
36.324
|
|
-
|
32.000
|
|
32.000
|
|
XIV
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
32.687
|
-
|
-
|
15.400
|
0
|
15.400
|
|
1
|
Trang
thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố
|
TP. Cần Thơ
|
C
|
2019-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
6.841
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần
Thơ
|
Phong Điền
|
C
|
2019-2021
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
2.871
|
|
|
2.600
|
|
2.600
|
|
3
|
Nhà
truyền thống và nhà ở cán bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
2019-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
5.999
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
4
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
5.699
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
5
|
Ban
Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
11.277
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
XV
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
80.751
|
-
|
-
|
29.162
|
0
|
29.162
|
|
1
|
Trung
tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc công an thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2009- 2015
|
|
1819/QĐ- BCA(H11) ngày 30/10/2008
|
75.752
|
|
|
24.662
|
|
24.662
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
2
|
Cải
tạo chốt bảo vệ và lắp đặt thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy
và UBND thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
4.999
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
XVI
|
Đài PTTH thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
6.869
|
-
|
-
|
5.850
|
0
|
5.850
|
|
1
|
Lưu
trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
|
5.449
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
2
|
Gia
cố bảo dưỡng trụ anten 80m
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019
|
|
1.420
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
XVII
|
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố
|
|
|
|
|
|
5.741
|
100
|
4.674
|
1.260
|
-374
|
5.560
|
|
1
|
Nâng
cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019
|
|
1.316
|
|
-
|
1.260
|
|
1.260
|
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2020
|
466/QĐ-UBND 13/02/2018
|
175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018
|
4.425
|
100
|
4.674
|
|
-374
|
4.300
|
|
XVIII
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm
|
|
|
|
|
|
2.945
|
-
|
-
|
2.600
|
0
|
2.600
|
|
1
|
Nâng
cấp sửa chữa Trung tâm Xúc tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2021
|
1203/QĐ-UBND 21/5/2019
|
|
2.945
|
|
-
|
2.600
|
|
2.600
|
|
XIX
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
73.335
|
-
|
66.000
|
-
|
-13.500
|
52.500
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An
Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
B
|
2016-2020
|
426/HĐN D-TT 29/11/2016
|
1783/QĐ-UBND 13/7/2017
|
73.335
|
|
66.000
|
|
-13.500
|
52.500
|
Điều chỉnh nội bộ kế hoạch trung hạn
|
XX
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
616.357
|
-
|
16.646
|
8.823
|
-8.823
|
16.646
|
|
1
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền- Thới Lai- Cờ Đỏ- Vĩnh Thạnh
|
B
|
2016-2020
|
|
894/QĐ-UBND 31/3/2016
|
557.534
|
|
16.646
|
|
-8.823
|
7.823
|
|
2
|
Tiểu
dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ
|
Phong điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thanh
|
C
|
2019-2020
|
|
860/QĐ-UBND ngày 09/4/2019
|
58.823
|
|
|
8.823
|
|
8.823
|
|
XXI
|
Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
2.149
|
1.886
|
1.432
|
13
|
0
|
1.445
|
|
1
|
Sửa
chữa hội trường và các phòng làm việc Ban quản lý các khu chế xuất và công
nghiệp Cần Thơ tại Khu công nghiệp Trà Nóc
|
Bình Thủy
|
C
|
2012-2014
|
|
126/QĐ-SKHĐT 30/10/2012
|
546
|
517
|
32
|
6
|
|
38
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở việc Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2016-2018
|
|
229/QĐ- SXD 30/10/2015
|
1.603
|
1.369
|
1.400
|
7
|
|
1.407
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
XXII
|
Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
73.792
|
69.698
|
1.500
|
148
|
0
|
1.648
|
|
1
|
Trường
Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện
|
Bình Thủy
|
B
|
2010-2015
|
|
1011/QĐ-UBND 08/4/2010
|
73.792
|
69.698
|
1.500
|
148
|
|
1.648
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
XXIII
|
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ Thuật
|
|
|
|
|
|
89.757
|
51.645
|
75.102
|
2.947
|
0
|
78.049
|
|
1
|
Dự
án Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại
học Kinh tế - Kỹ thuật Nông Nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
2016-2020
|
|
3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
89.757
|
51.645
|
75.102
|
2.947
|
|
78.049
|
|
XXIV
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
4.998
|
4.436
|
4.500
|
197
|
0
|
4.697
|
|
1
|
Số
hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017-2019
|
|
902/QĐ-UBND 31/3/2016
|
4.998
|
4.436
|
4.500
|
197
|
|
4.697
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
80/QĐ-STC 12/6/2019, còn được thanh toán 297 triệu đồng
|
B
|
Quận, huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
2.244.632
|
205.852
|
214.500
|
794.568
|
-41.030
|
968.038
|
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
766.670
|
34.986
|
-
|
339.970
|
0
|
339.970
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Công an phường An Bình, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2021
|
|
6973/QĐ-UBND 31/10/2018
|
9.298
|
|
-
|
8.000
|
|
8.000
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở CA xã, phường, thị
trấn
|
2
|
Khu
tái định cư quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
2019-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
461.016
|
|
|
273.000
|
|
273.000
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2018-2020
|
|
6975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
92.086
|
150
|
|
16.000
|
|
16.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
4
|
Trường
THCS Đoàn Thị Điểm
|
Ninh Kiều
|
C
|
2015-2019
|
|
6988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
72.724
|
31.831
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
5
|
Trường
THCS Trần Ngọc Quế, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017-2019
|
|
6902/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
35.070
|
117
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng đường 3/2 (cầu Đầu Sấu - cầu Cái Răng)
|
Ninh Kiều
|
C
|
2019-2021
|
|
12464/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
66.581
|
149
|
|
19.970
|
|
19.970
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
7
|
Trường
tiểu học Hưng Lợi 2, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017-2019
|
|
6901/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
29.895
|
2.739
|
|
10.000
|
|
10.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
II
|
UBND quận Bình Thủy
|
|
|
|
|
|
407.041
|
17.100
|
209.500
|
74.494
|
-37.723
|
246.271
|
|
1
|
Dự
án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể
thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
B
|
2016-2020
|
|
833/QĐ-UBND 30/3/2016
|
150.123
|
|
142.000
|
|
-33.200
|
108.800
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Long Hòa 1
|
Bình Thủy
|
C
|
2017-2019
|
|
3030/QĐ-UBND 3/10/2016
|
26.003
|
17.100
|
23.500
|
|
-1.500
|
22.000
|
|
3
|
Đường
tỉnh 917 đoạn từ cầu Trà Nóc đến Quốc lộ 91B
|
Bình Thủy
|
C
|
2014-2016
|
|
2313/QĐ-UBND 22/8/2014
|
62.720
|
|
44.000
|
|
-3.023
|
40.977
|
|
4
|
Khu
tái định cư Bình Thủy (Khu 1)
|
Bình Thủy
|
B
|
2019-2023
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
104.600
|
|
-
|
60.000
|
|
60.000
|
|
5
|
Tuyến
đường bên phải rạch chuối nối với Nguyễn Văn Cừ
|
Bình Thủy
|
C
|
2018-2020
|
|
3534/QĐ-UBND ngày 30/10/18
|
9.984
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
6
|
Tuyến
đường Cầu Trại giam - cầu Bông Vang
|
Bình Thủy
|
C
|
2018-2020
|
|
3533/QĐ-UBND ngày 30/10/18
|
13.926
|
|
|
3.600
|
|
3.600
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ rạch Phó Thọ đến cầu Ông Thắng
|
Bình Thủy
|
C
|
2018-2020
|
|
3556, ngày 30/10/18
|
10.215
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
8
|
Tuyến
đường Quốc lộ 91B - cầu Rạch Củi - Võ Văn Kiệt
|
Bình Thủy
|
C
|
2018-2020
|
|
3557/QĐ-UBND ngày 30/10/18
|
9.547
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng trường Tiểu học Long Tuyền 1
|
Bình Thủy
|
C
|
2018-2020
|
|
3543/QĐ-UBND ngày 30/10/18
|
19.923
|
|
|
3.694
|
|
3.694
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
III
|
UBND quận Cái Răng
|
|
|
|
|
|
349.975
|
-
|
-
|
119.401
|
0
|
119.401
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
2019-2023
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
239.352
|
|
-
|
100.000
|
|
100.000
|
|
2
|
Xây
dựng mới cầu Cái Da (nối KDC Nam Long - Khu TĐC TTVH Tây Đô)
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2020
|
|
1012/QĐ-UBND 04/6/2019
|
4.992
|
|
|
1.391
|
|
1.391
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
3
|
Nâng
cấp tuyến đường từ ngọn xẻo tre đến Quốc lộ 61B
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2020
|
|
2681/QĐ-UBND 24/5/2019
|
3.762
|
|
|
3.420
|
|
3.420
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
4
|
Chỉnh
trang đô thị đường Võ Nguyên Giáp (Hạng mục: Gờ bó vỉa hè và hệ thống thoát
nước mặt đường)
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2020
|
|
911/QĐ-UBND 24/5/2019
|
1.320
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
5
|
Đào
mương thoát nước, đắp đất lề đường phần đất dự trữ đường Võ Nguyên Giáp đoạn
Cái Sâu - Cái Cui)
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2020
|
|
911/QĐ-UBND 24/5/2019
|
1.650
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
6
|
Nạo
vét rạch đường gỗ (phường Phú Thứ)
|
Cái Răng
|
C
|
2019-2020
|
|
4153/QĐ-UBND 31/10/2016
|
1.845
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
7
|
Xây
dựng mới trường Tiểu học lê Bình 3 (22 phòng, các hạng mục phụ trợ, thiết bị)
|
Cái Răng
|
C
|
2017-2019
|
|
4087/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
40.309
|
|
|
3.390
|
|
3.390
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
8
|
Xây
dựng mới Trường tiểu học Phú Thứ 2 (15 phòng, các hạng mục phụ trợ và thiết bị)
|
Cái Răng
|
C
|
2017-2019
|
|
4065/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
33.249
|
|
|
3.500
|
|
3.500
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
9
|
Trường
Tiểu học Hưng Phú
|
Cái Răng
|
C
|
2018-2020
|
|
4430/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
23.496
|
|
|
3.300
|
|
3.300
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
|
55.951
|
2.200
|
-
|
19.106
|
0
|
19.106
|
|
1
|
Trường
Mầm non Phước Thới 2
|
Ô Môn
|
C
|
2017-2019
|
|
4681/QĐ-UBND 28/10/2016
|
14.693
|
|
-
|
3.500
|
|
3.500
|
Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG
|
2
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Tri Phương
|
Ô Môn
|
C
|
2017-2019
|
|
4687/QĐ-UBND 28/10/2016
|
14.672
|
2.200
|
-
|
7.000
|
|
7.000
|
Hỗ trợ xây dựng trường đạt chuẩn QG
|
3
|
Tuyến
đường Nàng Út
|
Ô Môn
|
C
|
2017-2019
|
|
4709/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
12.915
|
|
-
|
3.800
|
|
3.800
|
|
4
|
Tuyến
đường Đập Đá - Mương Bông
|
Ô Môn
|
C
|
2018-2020
|
|
9972/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
13.671
|
|
|
4.806
|
|
4.806
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
157.207
|
74.151
|
-
|
36.891
|
0
|
36.891
|
|
1
|
Khu
tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
2019-2021
|
1602/QD- UBND 02/7/2019
|
|
39.696
|
|
|
24.000
|
|
24.000
|
|
2
|
Trung
tâm bồi dưỡng chính trị quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
C
|
2010-2014
|
|
1344/QĐ-UBND 29/5/2018 (QT)
|
21.466
|
20.684
|
-
|
762
|
|
762
|
Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
3
|
Trung
tâm y tế dự phòng quận Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
C
|
2010-2015
|
|
1552/QĐ-UBND 19/6/2018 (QT)
|
32.070
|
31.401
|
-
|
669
|
|
669
|
Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
4
|
Đường
Ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc
|
Thốt Nốt
|
C
|
2014-2016
|
|
1767/QĐ-UBND 12/7/2018 (QT)
|
23.526
|
22.066
|
-
|
1.460
|
|
1.460
|
Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
5
|
Trường
Tiểu học Thới Thuận 2, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Thốt Nốt
|
C
|
2020-2022
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
40.449
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
VI
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
193.926
|
-
|
-
|
96.067
|
0
|
96.067
|
|
1
|
Nâng
cấp tuyến đường GTNT Vàm rạch Sung - ngã ba Bào (bên phải)
|
Phong Điền
|
C
|
2018-2020
|
|
8916/QĐ-UBND 29/12/2017
|
33.971
|
|
-
|
5.000
|
|
5.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
2
|
Nâng
cấp SC đường Phan Văn Trị (đoạn dưới dốc cầu Tây Đô)
|
Phong Điền
|
C
|
2017-2019
|
|
3847/QĐ-UBND 30/10/2015
|
6.434
|
|
-
|
1.500
|
|
1.500
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
3
|
NCSC
đường trục số 12 khu TTTM huyện
|
Phong Điền
|
C
|
2018-2020
|
|
6728/QĐ-UBND 31/8/2017
|
1.787
|
|
-
|
567
|
|
567
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng trường Tiểu học Trường Long 1
|
Phong Điền
|
C
|
2015-2020
|
|
3842/UBND 30/10/2015; 3100/QĐ-UBND
05/12/2016
|
11.940
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
5
|
Khu
tái định cư huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
2019-2021
|
16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
|
126.994
|
|
-
|
80.000
|
|
80.000
|
|
6
|
Tuyến
Mương Bố - Mười Bo
|
Phong Điền
|
C
|
2020-2022
|
2080/QĐ-UBND 27/6/2019
|
|
6.400
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
7
|
Tuyến
GTNT Mương Ngang (Bên Trái và Bên phải)
|
Phong Điền
|
C
|
2020-2022
|
2081/QĐ-UBND 27/6/2019
|
|
6.400
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
VII
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
|
|
|
|
119.993
|
10.031
|
-
|
48.330
|
0
|
48.330
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Thới Tân 1
|
Thới lai
|
C
|
2018-2020
|
|
4282/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018
|
14.986
|
|
-
|
12.000
|
|
12.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
2
|
Trường
Tiểu học Xuân Thắng (giai đoạn 2)
|
Thới lai
|
C
|
2018-2020
|
|
4283, ngày 31/10/2018
|
14.997
|
|
-
|
9.000
|
|
9.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
3
|
Trường
Tiểu học Tân Thạnh
|
Thới lai
|
C
|
2018-2020
|
|
5066,ngày 31/10/2017
|
14.217
|
5.000
|
-
|
7.000
|
|
7.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
4
|
Trường
THCS và THPT Thới Thạnh (giai đoạn 1). HM: BTTH, GPMB và San lấp mặt bằng
|
Thới lai
|
C
|
2017-2019
|
|
4742/QĐ-UBND 10/10/2017; 4964/QĐ-UBND
11/12/2018
|
7.224
|
5.031
|
|
1.700
|
|
1.700
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
5
|
Mở
rộng 4m tuyến đường Trà An (bên phải)
|
Thới Lai
|
B
|
2018-2020
|
|
4284/QĐ-UBND 31/10/2018
|
14.938
|
|
-
|
7.000
|
|
7.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
6
|
Tuyến
đường bê tông ấp Trường Khương A xã Trường Xuân B
|
Thới Lai
|
C
|
2018-2019
|
|
4545/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
3.856
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
7
|
Tuyến
đường sông Xáng Thị Đội (bên trái)
|
Thới Lai
|
C
|
2018-2019
|
|
4958/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
12.103
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
8
|
Tuyến
đường Trà Vơ Lớn
|
Thới Lai
|
C
|
2018-2019
|
|
4954/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
13.404
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
9
|
Cầu
kênh Mương Lộ Trường Khương A
|
Thới Lai
|
C
|
2019
|
|
3933/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
914
|
|
|
560
|
|
560
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
10
|
Tuyến
bê tông ấp Trường Khương B xã
Trường Xuân B
|
Thới Lai
|
C
|
2018-2019
|
|
4822/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
4.320
|
|
|
720
|
|
720
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
11
|
NCSC
cầu, đường GTNT tuyến KH8, ấp Trường Khương B
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2020
|
|
4179/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
1.099
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn
mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
12
|
Đường
GTNT tuyến Trà Vơ Nhỏ
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2020
|
|
4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
1.098
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
13
|
Đường
GTNT tuyến Cồn Chen đến Rạch Lường Đương, ấp Thới Hiệp
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2020
|
|
4180/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
1.054
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
14
|
Đường
GTNT tuyến Thới Phước (kênh Đông Pháp)
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2020
|
|
4178/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
1.274
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
15
|
Xây
dựng Quảng trường huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
2019-2020
|
|
4288/QĐ-UBND 31/10/2018
|
14.509
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
VIII
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
|
|
|
|
112.986
|
-
|
-
|
55.369
|
0
|
55.369
|
|
1
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 1)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1932/QĐ-UBND; 15/6/2018
|
10.192
|
|
-
|
4.900
|
|
4.900
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
2
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1947/QĐ-UBND 15/6/2018
|
12.371
|
|
-
|
6.000
|
|
6.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
3
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 3)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1760//QĐ-UBND 05/6/2018
|
14.521
|
|
-
|
7.000
|
|
7.000
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
4
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 4)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1792/QĐ-UBND; 08/6/2018
|
14.999
|
|
-
|
7.300
|
|
7.300
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
5
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 5)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1791//QĐ-UBND; 08/6/2018
|
13.733
|
|
-
|
6.700
|
|
6.700
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
6
|
Đường
GTNT xã Thạnh Phú (giai đoạn 6)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
1761/QĐ-UBND; 05/6/2018
|
10.562
|
|
-
|
5.100
|
|
5.100
|
Hỗ trợ xây dựng NTM
|
7
|
Đường
GTNT tuyến kênh Cây Sao
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
2224/QĐ-UBND 10/7/2015
|
4.999
|
|
|
3.150
|
|
3.150
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
8
|
Đường
GTNT tuyến kênh KH5 (giai đoạn 3)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
|
2024/QĐ-UBND 23/6/2015
|
4.999
|
|
|
3.219
|
|
3.219
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
9
|
Đường
GTNT tuyến Xáng Bộ (Bên phải)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018-2019
|
3885/QĐ-UBND, 30/8/2017
|
4867/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
1.194
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông thôn
mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
10
|
Xây
dựng cầu kênh KH6-B3
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018-2019
|
1730/QĐ-UBND, 31/5/2018
|
2083/QĐ-UBND, 28/6/2018
|
1.884
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
11
|
Xây
dựng cầu giao thông Kênh 100
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018-2019
|
1700/QĐ-UBND, 28/5/2018
|
2082/QĐ-UBND, 28/6/2018
|
1.088
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
12
|
Đường
GTNT tuyến kênh Tây Đô giáp với xã Thới Hưng
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018-2019
|
1998/QĐ-UBND, 22/6/2015
|
2084/QĐ-UBND, 28/6/2018
|
1.260
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
13
|
Vỉa
hè khu dân cư xã Thạnh Phú
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2018-2019
|
2195/QĐ-UBND, 06/7/2015
|
2077/QĐ-UBND, 28/6/2018
|
1.015
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
14
|
Đường
GTNT tuyến rạch Xẻo Tràm (bên phải)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2020-2021
|
1708/QĐ-UBND, 26/5/2015
|
|
3.109
|
|
|
1.820
|
|
1.820
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
15
|
Dụng
cụ thể dục, thể thao công viên xã Trung An
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2020-2021
|
1707/QĐ-UBND, 26/5/2015
|
|
200
|
|
|
180
|
|
180
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
16
|
Đường
GTNT ấp Thạnh Lộc 1 - ấp Thạnh Lợi 1 giai đoạn 2 (đoạn từ cầu kênh Ranh đến
giáp Trung Hưng)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2020
|
2016/QĐ-UBND, 23/6/2015
|
|
2.478
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
17
|
Mở
rộng Trường THCS Đông Hiệp (giai đoạn 2)
|
Cờ Đỏ
|
C
|
2019-2021
|
3103/QĐ-UBND; 18/9/2018
|
3705/QĐ-UBND; 31/10/2018
|
14.382
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
IX
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
80.883
|
67.384
|
5.000
|
4.940
|
-3.307
|
6.633
|
|
1
|
Đường
T7 Thạnh Mỹ - Thạnh Lộc
|
Vĩnh Thạnh
|
B
|
2010-2013
|
|
1045/QĐ-UBND 26/4/2011
|
69.409
|
61.822
|
5.000
|
|
-3.307
|
1.693
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành QĐ
2991/QĐ-UBND 16/11/2018, còn được thanh toán 1,693 tỷ đồng
|
2
|
Cụm
dân cư vùng ngập lũ xã Thạnh Lộc, huyện Thốt Nốt (nay là huyện Vĩnh Thạnh)
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2003- 2004
|
|
1390/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 (QT)
|
5.852
|
5.562
|
-
|
290
|
|
290
|
Trả nợ Quyết toán dự án hoàn thành
|
3
|
Nâng
cấp sửa chữa Trường Mầm non Vĩnh Trinh 1 (điểm Vĩnh Phụng)
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2019-2020
|
|
3524/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
1.202
|
|
|
650
|
|
650
|
Nguồn thu vượt tiền sử dụng đất và vốn
khác
|
4
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường kênh 8 bờ Bắc (từ kênh 1000 đến kênh Thắng Lợi 2)
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2019-2020
|
3410/QĐ-UBND 16/10/2017
|
1547/QĐ-UBND 29/5/2019 (ĐC)
|
1.420
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường Bờ Chiêu (Bờ Nam) xã Thạnh Lộc
|
Vĩnh Thạnh
|
C
|
2019-2020
|
3106A/QĐ-UBND 04/10/2018
|
3542/QĐ-UBND 31/10/2018
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
Thưởng công trình phúc lợi các xã nông
thôn mới theo Kế hoạch số 40/KH-UBND ngày 09/01/2018
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án
|
Quyết định đầu tư, chủ trương đầu tư
|
KHV chuẩn bị đầu tư
|
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư dự kiến
|
|
Tổng số
|
|
|
|
3.516.577
|
19.020
|
A
|
Thành
phố quản lý
|
|
|
|
2.456.563
|
12.570
|
I
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
713.926
|
4.040
|
1
|
Kè chống sạt lở sông Ô Môn xã
Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Thới Lai
|
C
|
Quyết định số 1581/QĐ-UBND 28/6/2019 của UBND TP
|
49.554
|
650
|
2
|
Kè chống sạt lở sông Trà Nóc khu
vực Thới Thuận, phường Thới An Đông, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Bình Thủy
|
C
|
Quyết định số 1642/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP
|
14.833
|
640
|
3
|
Kè chống sạt lở sông Ô Môn
(đoạn từ cầu Ô Môn đến vàm Ba Rích), phường Thới Hòa, quận Ô Môn (phía bờ
trái sông Ô Môn, hướng từ cầu Ô Môn trở ra sông Hậu).
|
Ô Môn
|
B
|
|
223.424
|
1.000
|
4
|
Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ
Khánh
|
Phong Điền
|
B
|
|
238.115
|
1.000
|
5
|
Kè chống sạt lở sông Ô Môn
(đoạn từ Rạch Vàm đến Rạch Ranh) - Khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)
|
Ô Môn
|
B
|
|
188.000
|
750
|
II
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố
|
|
|
|
111.999
|
810
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng thành
phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
68.999
|
450
|
2
|
Đường tỉnh 920 (đoạn qua nhà
máy nhiệt điện Ô Môn)
|
Ô Môn
|
B
|
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND TP
|
43.000
|
360
|
III
|
Sở Y tế
|
|
|
|
14.965
|
100
|
1
|
Xây dựng Khoa hồi sức tích cực
tại Bệnh viện Tim mạch thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP
|
14.965
|
100
|
IV
|
Trung tâm nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
44.775
|
450
|
1
|
Hệ thống cấp nước tập trung
xã Định Môn, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
Quyết định số 1604/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP
|
14.925
|
150
|
2
|
Hệ thống cấp nước tập trung
xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai
|
Thới Lai
|
C
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP
|
14.925
|
150
|
3
|
Hệ thống cấp nước tập trung
xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền
|
Phong Điền
|
C
|
Quyết định số 1532/QĐ-UBND 25/6/2019 của UBND TP
|
14.925
|
150
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
622.905
|
1.200
|
1
|
Trung tâm văn hóa, Thể dục thể
thao quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
586.581
|
900
|
2
|
Đầu tư xây dựng nâng chất lượng
nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên
cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
Cái Răng
|
C
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 08/7/2019
|
36.324
|
300
|
VI
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành
phố
|
|
|
|
32.687
|
970
|
1
|
Trang thiết bị tác chiến Bộ
Chỉ huy Quân sự thành phố
|
TP.Cần Thơ
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
6.841
|
100
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường tuần
tra kho vũ khí đạn - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Phong Điền
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
2.871
|
120
|
3
|
Nhà truyền thống và nhà ở cán
bộ Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
5.999
|
200
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn
Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
5.699
|
150
|
5
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới
Lai (giai đoạn 2)
|
Thới Lai
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
11.277
|
400
|
VII
|
Công an thành phố
|
|
|
|
4.999
|
200
|
1
|
Cải tạo chốt bảo vệ và lắp đặt
thiết bị kiểm soát an ninh tại cổng trụ sở Thành ủy và UBND thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
4.999
|
200
|
VIII
|
Đài PT-TH thành phố Cần
Thơ
|
|
|
|
6.869
|
160
|
1
|
Lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền
hình bằng công nghệ số hóa
|
Ninh Kiều
|
C
|
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của UBND TP
|
5.449
|
100
|
2
|
Gia cố bảo dưỡng trụ anten
80m
|
Ninh Kiều
|
C
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND TP
|
1.420
|
60
|
IX
|
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố
|
|
|
|
1.316
|
40
|
1
|
Nâng cấp phòng họp trực tuyến
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Ninh Kiều
|
C
|
Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND TP
|
1.316
|
40
|
X
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư
thương mại và hội chợ triển lãm
|
|
|
|
2.945
|
100
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm Xúc
tiến đầu tư thương mại và hội chợ triển lãm
|
Ninh Kiều
|
C
|
Quyết định số 1203/QĐ-UBND 21/5/2019 của UBND TP
|
2.945
|
100
|
XI
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
899.177
|
4.500
|
1
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng
trên tuyến Quốc lộ 91B, đoạn từ cầu Bà Bộ đến giao Quốc lộ 91 thuộc địa bàn
quận Bình Thủy, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ (Km02+592 - Km 15+793)
|
Bình Thủy - Ô Môn
|
C
|
Quyết định số 1641/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP
|
14.200
|
350
|
2
|
Trụ sở các Đội Thanh tra giao
thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Cái Răng - Thốt Nốt
|
C
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND 08/7/2019 của UBND TP
|
4.977
|
450
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo nút giao
thông đường Nguyễn Văn Linh - đường 3 Tháng 2
|
Ninh Kiều
|
B
|
|
250.000
|
1.000
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo nút giao
thông đường Mậu Thân - đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt
|
Ninh Kiều
|
B
|
|
230.000
|
900
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo nút giao
thông đường Mậu Thân - đường Trần Hưng Đạo
|
Ninh Kiều
|
B
|
|
150.000
|
800
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo nút giao thông
đường 30 Tháng 4 - đường Nguyễn Văn Linh
|
Ninh Kiều
|
B
|
|
250.000
|
1.000
|
B
|
Quận,
huyện quản lý
|
|
|
|
1.060.014
|
6.450
|
I
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
459.589
|
3.000
|
1
|
Khu tái định cư Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
459.589
|
3.000
|
II
|
UBND quận Bình Thủy
|
|
|
|
104.600
|
500
|
1
|
Khu tái định cư Bình Thủy
(khu 1)
|
Bình Thủy
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
104.600
|
500
|
III
|
UBND quận Cái Răng
|
|
|
|
239.352
|
1.000
|
1
|
Khu tái định cư quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
239.352
|
1.000
|
IV
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
49.334
|
400
|
1
|
Khu tái định cư quận Ô Môn
(Khu 1)
|
Ô Môn
|
C
|
Quyết định số 1601/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP
|
49.334
|
400
|
V
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
80.145
|
550
|
1
|
Trường Tiểu học Thới Thuận 2
|
Thốt Nốt
|
C
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
40.449
|
400
|
2
|
Khu tái định cư quận Thốt Nốt
(Khu 1)
|
Thốt Nốt
|
C
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND 02/7/2019 của UBND TP
|
39.696
|
150
|
VI
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
126.994
|
1.000
|
1
|
Khu tái định cư huyện Phong
Điền
|
Phong Điền
|
B
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND TP
|
126.994
|
1.000
|