TT
|
Danh mục dự án
|
Đia điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC- HT
|
Nhóm dự án (A, B, C)
|
Quyết định
phê duyệt dự án hoặc chủ
trương đầu tư
|
Lũy kế vốn
đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
NSĐP
|
Tổng số NSĐP
|
Trong đó:
|
CĐNS
|
Nguồn thu sử
dụng đất
|
XSKT
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
|
21.443.441
|
11.122.827
|
8.587.816
|
4.884.478
|
8.211.500
|
2.486.500
|
375.000
|
5.350.000
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ
TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
21.443.441
|
11.122.827
|
8.587.816
|
4.884.478
|
7.642.718
|
2.237.779
|
370.180
|
5.034.759
|
|
|
I
|
Các huyện,
thành phố và thị xã quản lý chi
|
|
|
|
|
|
2.282.952
|
1.696.538
|
1.587.229
|
1.587.229
|
3.269.358
|
1.186.800
|
299.950
|
1.782.608
|
|
|
1
|
Theo phân cấp (40%
cân đối ngân sách,
không tính nguồn sử dụng đất)
|
Toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
|
-
|
-
|
1.023.763
|
1.023.763
|
994.600
|
994.600
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
222.624
|
222.624
|
121.960
|
121.960
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
115.545
|
115.545
|
125.800
|
125.800
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
121.614
|
121.614
|
149.245
|
149.245
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
4
|
Thị xã Giá Rai
|
|
|
|
|
|
|
|
164.825
|
164.825
|
143.510
|
143.510
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
5
|
Huyện Đông Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
142.408
|
142.408
|
167.730
|
167.730
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
6
|
Huyện Phước Long
|
|
|
|
|
|
|
|
130.300
|
130.300
|
141.300
|
141.300
|
|
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
7
|
Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
126.447
|
126.447
|
145.055
|
145.055
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
-
|
-
|
299.950
|
-
|
299.950,00
|
-
|
|
|
1
|
Thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.180
|
|
178.180
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400
|
|
9.400
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
3
|
Huyện Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.420
|
|
7.420
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
4
|
Thị xã Giá Rai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.200
|
|
41.200
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
5
|
Huyện Đông Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.600
|
|
24.600
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
6
|
Huyện Phước Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.600
|
|
30.600
|
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
7
|
Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.550
|
|
8.550
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
3
|
Hỗ trợ Chương trình
Nông thôn mới (10% nguồn XSKT)
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
|
0
|
0
|
458.000
|
458.000
|
535.000
|
0
|
0
|
535.000
|
|
|
1
|
Thành phố Bạc Liêu (03 xà)
|
|
|
|
|
|
|
|
33.700
|
33.700
|
29.000
|
|
|
29.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
Tổng số bố trí cho
49 xã; bình quân mỗi xã 8.000 triệu đồng (trừ 140.000 triệu đồng
đã bố trí năm 2021)
|
2
|
Huyện Vĩnh Lợi (07 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
157.700
|
157.700
|
62.000
|
|
|
62.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
3
|
Huyện Hòa Bình (07 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
33.700
|
33.700
|
81.000
|
|
|
81.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
Tổng số bố trí cho 49 xã;
bình quân mỗi
xã 8.000 triệu đồng (trừ 140.000 triệu đồng đã bố trí năm 2021)
|
4
|
Thị xã Giá Rai (07 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
65.700
|
65.700
|
72.000
|
|
|
72.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
5
|
Huyện Đông Hải (10 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
33.700
|
33.700
|
160.000
|
|
|
160.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
6
|
Huyện Phước Long (07 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
72.800
|
72.800
|
61.000
|
|
|
61.000
|
UBND huyện
Phước Long
|
7
|
Huyện Hồng Dân (08 xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
60.700
|
60.700
|
70.000
|
|
|
70.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
4
|
Hỗ trợ cho các huyện,
thị xã, TP đầu tư trên theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
2.282.952
|
1.696.538
|
105.466
|
105.466
|
1.439.808
|
192.200
|
-
|
1.247.608
|
|
Cấp huyện QĐ
và QL chi
|
a
|
Trụ sở, cơ quan
|
|
|
|
|
|
290.274
|
203.000
|
19.800
|
19.800
|
174.400
|
174.400
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 5,
thành phố Bạc Liêu.
|
TPBL
|
02 tầng
|
2019- 2020
|
C
|
178/QĐ-UBND, 09/10/2018
|
12.576
|
12.576
|
3.500,00
|
3.500,00
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
kinh phí sau
khi đấu giá trụ sở cũ nộp NSNN
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở UBND phường 7,
thành phố Bạc Liêu.
|
TPBL
|
03 tầng
|
2019- 2020
|
C
|
189/QĐ-UBND, 18/10/2018
|
13.224
|
13.224
|
3.500,00
|
3.500,00
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
kinh phí sau
khi đấu giá trụ sở
cũ nộp NSNN
|
3
|
Sửa chữa trụ sở xã, phường (08 xã,
phường)
|
TPBL
|
Sửa chữa
|
2021- 2023
|
C
|
232/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
6.020
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Châu Thới
|
huyện Vĩnh Lợi
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
298/QĐ-UBND, 17/9/2021
|
29.990
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Hội
|
huyện Vĩnh Lợi
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
119/QĐ-UBND,
07/6/2021
|
14.950
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Bình
|
huyện Hòa
Bình
|
01 trệt 02 lầu
|
2021- 2022
|
C
|
220/QĐ-UBND,
17/11/2020
|
14.986,00
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Hậu
|
huyện Hòa Bình
|
01 trệt 02 lầu
|
2021- 2022
|
C
|
221/QĐ-UBND,
17/11/2020
|
14.997,00
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
8
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã Vĩnh Mỹ B
|
huyện Hòa
Bình
|
01 trệt 02 lầu
|
2021- 2022
|
C
|
219/QĐ-UBND,
17/11/2020
|
14.997,00
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
9
|
Công trình phụ của cơ quan khối huyện
ủy (khối vận, nhà
ăn, nhà xe, cổng hàng rào, đường nội bộ)
|
Hòa Bình
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
203/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
7.497
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
10
|
Kho lưu trữ tập trung huyện Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
202/QĐ-UBND; 01/7/2021
|
4.347
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
11
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở
làm việc UBND xã Phong Thạnh Tây
|
thị xã Giá
Rai
|
01 trệt 02 lầu
|
2020- 2022
|
C
|
4158/QĐ-UBND
11/11/2020
|
14.227
|
10.000
|
3.800,00
|
3.800,00
|
6.200
|
6.200
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
12
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng trụ sở
làm việc UBND xã Tân Phong
|
thị xã Giá Rai
|
01 trệt 02 lầu
|
2020- 2022
|
C
|
4159/QĐ-UBND
ngày 11/11/2020
|
14.456
|
10.000
|
4.000,00
|
4.000,00
|
6.000
|
6.000
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
13
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở phường Hộ
Phòng
|
thị xã Giá
Rai
|
3.200m2
|
2020- 2022
|
C
|
4273/QĐ-UBND
19/11/2020
|
14.980
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
14
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh
Đông
|
thị xã Giá
Rai
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
4923/QĐ-UBND 23/12/2020
|
14.988
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Tân
|
thị xã Giá
Rai
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
4922/QĐ-UBND 23/12/2020
|
14.469
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
16
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Tân Thạnh
|
thị xã Giá Rai
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
2015/QĐ-UBND
12/7/2021
|
14.832
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND thị xã Giá Rai
|
|
17
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Điền Hải
|
huyện Đông Hải
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
4484/QĐ-UBND 26/10/2018
|
14.741
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
18
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Long Điền
|
huyện Đông Hải
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
7523a/QĐ-UBND
ngày 06/9/2021
|
14.900
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
19
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Hưng Phú
|
huyện Phước
Long
|
nâng cấp
|
2021- 2023
|
C
|
1085/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
7.600
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
20
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Vĩnh
Phú Đông
|
huyện Phước
Long
|
nâng cấp
|
2021- 2023
|
C
|
1084/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
3.998
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
21
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Phong Thạnh
Tây A
|
huyện Phước Long
|
nâng cấp
|
2021- 2023
|
C
|
1083/QĐ-UBND;
18/6/2021
|
4.996
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
22
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng trụ sở làm việc
xã Ninh Hòa của UBND huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng
Dân
|
3.585m2
|
2020- 2022
|
C
|
5582/QĐ-UBND, 12/11/2020
|
12.561
|
10.000
|
5.000,00
|
5.000,00
|
5.000
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
23
|
Trụ sở UBND xã Ninh Qưới A (sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị)
|
huyện Hồng
Dân
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
2763/QĐ-UBND, 30/6/2021
|
3.395
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
24
|
Trụ sở UBND xã Lộc Ninh (sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết
bị)
|
huyện Hồng
Dân
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
2727/QĐ-UBND, 29/6/2021
|
3.848
|
3.200
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
25
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh Lộc A (sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị)
|
huyện Hồng
Dân
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
2780/QĐ-UBND,
30/6/2021
|
2.699
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
b
|
Lĩnh vực giao thông, hạ tầng
công cộng
|
|
|
|
|
|
1.016.877
|
698.012
|
71.366
|
71.366
|
551.877
|
-
|
-
|
551.877
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Cầu Sập
- Tràm 1
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
4,367m
|
2019- 2021
|
C
|
256/QĐ-UBND
11/11/2020
|
9.515
|
9.515
|
4.000,00
|
4.000,00
|
5.050
|
|
|
5.050
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
2
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường từ
Giồng Bướm - Tràm 1
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
4.475m
|
2018- 2020
|
C
|
242/QĐ-UBND 31/10/2018
|
10.865
|
10.865
|
4.000,00
|
4.000,00
|
6.090
|
0
|
|
6.090
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
3
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường B2
- Giồng Bướm B
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
2.888m
|
2018- 2020
|
C
|
248,
05/11/2020
|
7.369
|
7.369
|
3.479,10
|
3.479,10
|
3.820
|
|
|
3.820
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa tuyến từ Quốc lộ 1
đến xã Vĩnh Hưng và tuyến Cái Dày - Nhà Thờ
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
17,378km
|
2021- 2023
|
C
|
220/QĐ-UBND,
05/7/2021
|
14.927
|
14.631
|
|
|
14.631
|
|
|
14.631
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung 931
triệu để kết dự án
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường Trung Hưng - Trung Hưng 1B- Mỹ Phú Đông (đoạn từ cầu Vĩnh Hùng đến tháp
cổ Vĩnh Hưng)
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
Dài 2,069km, rộng
5,5
|
2021- 2023
|
C
|
95/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
14.959
|
14.538
|
7.838
|
7.838
|
6.700
|
|
|
6.700
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung 500
hiệu để kết dự án; tăng thu bố trí 7.838 triệu đồng
|
6
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường vào
chùa Hưng Thiện
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
dài 2,4km, rộng
2,5m
|
2022- 2024
|
C
|
299/QĐ-UBND
ngày 17/9/2021
|
38.310
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
|
22.500
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
Huyện quyết
định và quản lý chi (KL BT tỉnh ủy: 5515/UBND-TH ngày 2/12/2020)
|
7
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường ô đê
bao Thạnh Long, huyện Vĩnh Lợi
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
dài 7km, rộng
3,5 m
|
2022- 2024
|
C
|
488/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021
|
59.975
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
tăng thu bố trí 2,0 tỷ đồng
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường Châu Hưng
- Hưng Thành (Đoạn từ cầu Nhà Dài A đến đường ĐT.976
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
cải tạo
|
2021 - 2025
|
C
|
219/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
4.423
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư nâng cấp,
mở rộng tuyến đường Tam Hưng - Nam Thạnh - Thạnh Hưng 1 - Thạnh Hưng 2, xã Vĩnh
Hưng
|
huyện Vĩnh Lợi
|
5.300m
|
2021- 2023
|
C
|
565/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021
|
14.996
|
10.497
|
|
|
10.497
|
|
|
10.497
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư nâng cấp,
mở rộng tuyến
đường Hàng Bần, xã Châu Thới
|
huyện Vĩnh Lợi
|
3.486m
|
2022- 2023
|
C
|
131/QĐ-UBND ngày
16/5/2022
|
8.138
|
5.697
|
|
|
5.697
|
|
|
5.697
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
11
|
Đường Cây Điều - Tràm Một
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1.420m
|
2021- 2022
|
C
|
256/QĐ-UBND
ngày 13/8/2021
|
5.617
|
3.932
|
|
|
3.932
|
|
|
3.932,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
12
|
Đường Sóc Đồn - Đay Tà Ny (giai đoạn
2)
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1.525m
|
2021- 2022
|
C
|
215/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
3.745
|
2.622,0
|
|
|
2.622
|
|
|
2.622,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
13
|
Đường cầu Sập - Trạm y tế xã Long Thạnh
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1.500m
|
2021- 2022
|
C
|
287/QĐ-UBND
ngày 03/12/2020
|
1.728
|
1.210,0
|
|
|
1.210
|
|
|
1.210,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
14
|
Dường Trà Khứa - Béc Hen - Cai Điều -
Tràm 1 (đoạn
từ cầu ông Dũng đến cầu Cai Điều)
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
4500m
|
2022- 2024
|
C
|
487/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021
|
11.822
|
8.275,0
|
|
|
8.275
|
|
|
8.275,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
15
|
Xây dựng đường nội bộ khu hành chính huyện N9
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
180m
|
2022- 2023
|
C
|
486/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021
|
2.279
|
1.595,0
|
|
|
1.595
|
|
|
1.595,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục;
hỗ trợ tương
đương 70% TMĐT
|
16
|
Nâng cấp đường Bà Chăng A - B2,
xã Châu Thới
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
2.250m
|
2022- 2024
|
C
|
87/QĐ-UBND
ngày 13/6/2022
|
4.100
|
2.870
|
|
|
2.870
|
|
|
2.870,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục;
hỗ
trợ tương đương 70% TMĐT
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Sáu Lành - Ông Trường, ấp Nhà Thờ
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
1.000m
|
2022- 2023
|
C
|
144/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021
|
2.937
|
2.056,0
|
|
|
2.056
|
|
|
2.056,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục;
hỗ
trợ tương đương 70% TMĐT
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Trung Hưng - Bắc Hưng, xã Vĩnh Hưng A
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
3.400m
|
2022- 2024
|
C
|
88/QĐ-UBND
ngày 13/6/2021
|
8.600
|
6.020
|
|
|
6.020
|
|
|
6.020,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục;hỗ trợ tương đương 70% TMĐT
|
19
|
Xây dựng tuyến đường Quy hoạch D7 (đoạn
vào trường THPT Vĩnh Hưng)
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
300m
|
2022- 2023
|
C
|
281/QD-UBND
ngày 03/12/2020
|
12.400
|
8.680,0
|
|
|
8.680
|
|
|
8.680,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
(bổ sung
danh mục)
|
20
|
Đường kênh Út Phến
|
Huyện Vĩnh
Lơi
|
4.000m
|
2022- 2023
|
C
|
244/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
11.696
|
2.350
|
|
|
2.350
|
|
|
2.350,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
(bổ sung
danh mục)
|
21
|
Đường Cái Dầy - Phường 7
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
4.280m
|
2022- 2023
|
C
|
27/QĐ-UBND
ngày 26/01/2021
|
8.144
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
1.400,0
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
(bổ sung
danh mục)
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phan Thị
Tư
|
huyện Hòa Bình
|
Nâng cấp
|
2019- 2021
|
C
|
352/QĐ-UBND
11/10/2019
|
14.958
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000,00
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
23
|
Hỗ trợ xây dựng tuyến lộ phía Đông
Kênh 10 từ Đê Đông đến lộ Giồng Nhãn Gò Cát
|
huyện Hòa Bình
|
2,53km
|
2019- 2021
|
C
|
351/QĐ-UBND, 23/12/2019
|
12.472
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000,00
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng lộ giao
thông nông thôn ấp 17
|
Hòa Bình
|
|
2021 - 2022
|
C
|
205/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
5.364
|
5.364
|
|
|
2.800
|
|
|
2.800
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
25
|
Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp tuyến lộ 7 Hồng, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
|
huyện Hòa Bình
|
2.568m
|
2021- 2022
|
C
|
478/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021
|
8.888
|
6.220
|
|
|
6.220
|
|
|
6.220
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
26
|
Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp tuyến lộ Trường An, xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
|
huyện Hòa Bình
|
1451m
|
2021- 2022
|
C
|
479/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021
|
4.702
|
3.291
|
|
|
3.291
|
|
|
3.291
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
27
|
Hỗ trợ Cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp tuyến lộ Láng Giài - Láng Giài A và hệ thống thoát nước Thi trấn Hòa Bình (giai đoạn
2)
|
huyện Hòa Bình
|
1.020m
|
2022- 2023
|
C
|
94/QĐ-UBND
ngày 03/3/2022
|
6.705
|
4.694
|
|
|
4.694
|
|
|
4.694
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
28
|
Hỗ trợ đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng
cấp tuyến lộ Trại Giam và hệ thống cống thoát nước, thị trấn Hòa Bình
|
huyện Hòa
Bình
|
406m
|
2021- 2022
|
C
|
476/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021
|
2.143
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
29
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn từ cầu Long Thành (Quản lộ Phụng Hiệp) đến cầu Kim
Quang, xã Tân Thạnh
|
thị xã Giá
Rai
|
4.500m
|
2020- 2022
|
C
|
4160/QĐ-UBND,
11/11/2020
|
14.692
|
14.692
|
5.048,6
|
5.048,6
|
7.902
|
|
|
7.902,00
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
30
|
Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường
Nguyễn Tri phương, phường 1, thị xã Giá Rai
|
thị xã Giá
Rai
|
3,4km
|
2022- 2024
|
C
|
1384/QĐ-UBND
ngày 22/4/2022
|
30.000
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
31
|
Hỗ trợ đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường
giao thông nông thôn Cống Lầu, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai
|
thị xã Giá
Rai
|
4.983m
|
2022- 2024
|
C
|
1330/QĐ-UBND
ngày 20/4/2022
|
25.000
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
32
|
Hỗ trợ Đầu tư nâng cấp, mở rộng Tuyến
đường từ Vườn chim Lập Điền đến cầu Kênh Chùa
|
huyện Đông Hải
|
2.037m
|
2020- 2022
|
C
|
4196/QĐ-UBND,
29/10/2020
|
5.297
|
5.000
|
2.000,00
|
2.000,00
|
3.000
|
|
|
3.000,00
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
33
|
Xây dựng tuyến đường kênh 8000 thuộc
xã Ninh Thạnh Lợi
|
huyện Hồng
Dân
|
4.012m +01 cầu
|
2019- 2021
|
C
|
2019/QĐ-UBND, 17/9/2019
|
10.449
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
đường từ cầu Chựng đến giáp đường Đông Cạnh Đền, xã Ninh Thạnh
Lợi A
|
huyện Hồng
Dân
|
Nâng cấp
|
2021- 2022
|
C
|
2262/QĐ-UBND
ngày 20/5/2021
|
13.063
|
13.063
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
sử dụng vốn
tăng thu 6,5 tỷ đồng
|
35
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu
kênh Cộng Hòa đến Vàm Chùa, xã Lộc Ninh
|
huyện Hông
Dân
|
Nâng cấp
|
2021- 2022
|
C
|
2238/QĐ-UBND
ngày 25/5/2021
|
4.599
|
4.599
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
sử dụng vốn
tăng thu 2,5 tỷ đồng
|
36
|
Hỗ trợ đầu tư công
trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
trường Tiểu học Nhụy Cầm đến cầu
Ông Thượng, xã Vĩnh Lộc
|
huyện Hồng
Dân
|
1.551m
|
2021- 2023
|
C
|
6753/QĐ-UBND
ngày 15/9/2021
|
5.697
|
3.988
|
|
|
3.988
|
|
|
3.988
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
37
|
Hỗ trợ đầu tư công
trình nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Kênh 10 Thước ấp Nhà lầu I, xã Ninh Thạnh
lợi A
|
huyện Hồng
Dân
|
4.300m
|
2022- 2024
|
C
|
994/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022
|
14.695
|
10.287
|
|
|
10.287
|
|
|
10.287
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
bổ sung danh
mục (hỗ trợ tương đương 70% TMĐT)
|
38
|
Xây dựng đường nối lộ Kênh Nhỏ
|
huyện Phước Long
|
|
|
C
|
988/QĐ-UBND
ngày 09/6/2021
|
3.996
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
3.700
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
39
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường từ
cầu Phước Long 2 đến kênh Tài Chính, thị trấn Phước Long
|
huyện Phước Long
|
|
2022- 2025
|
C
|
230/QĐ-UBND
ngày 14/02/2022
|
76.950
|
25.400
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
UBND huyện
Phước Long
|
bổ sung danh
mục (Tỉnh hỗ trợ 25,4 tỷ đồng)
|
45
|
Tuyến đường kết nối từ đường Trần Phú
đến đường Nguyễn đình chiểu,
phường 7, tp Bạc Liêu;
|
TPBL
|
|
2022- 2023
|
C
|
189/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021
|
14.963
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
bổ sung
4.000 triệu đồng
|
46
|
Hỗ trợ xây dựng các công trình giao
thông phục vụ tết Quân dân trên địa bàn các huyện, TX, TP
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2022
|
C
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
huyện quyết
định đầu tư và quản lý chi (năm 2021 Phước Long 2 tỷ)
|
47
|
Hỗ trợ đầu tư chương trình sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn
|
toàn tỉnh
|
sửa chữa,
nâng cấp
|
2020- 2024
|
C
|
2739/UBND-KT
ngày 26/6/2020
|
475.699
|
327.092
|
35.000
|
35.000
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
các huyện,
thành phố và thị xã
|
huyện quyết
định đầu
tư và
quản lý chi
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
28.740
|
17.897
|
3.000,00
|
3.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
|
46.264
|
33.360
|
5.000,00
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
39.763
|
27.833
|
5.000,00
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
-
|
Thị xã Giá Rai
|
|
|
|
|
|
102.089
|
68.249
|
7.000,00
|
7.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
|
|
|
|
|
137.062
|
95.941
|
5.000,00
|
5.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
-
|
Huyện Phước Long
|
|
|
|
|
|
53.126
|
37.936
|
5.000,00
|
5.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
|
|
68.655
|
45.876
|
5.000,00
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
48
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển đô thị (theo
tinh thần Nghị quyết đã được ban
hành)
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.000
|
|
|
134.000
|
các huyện,
thành phố và thị xã
|
|
-
|
Thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
-
|
Thị xã Giá Rai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
-
|
Huyện Đông Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
-
|
Huyện Phước Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
c
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
34.613
|
32.600
|
-
|
-
|
32.600
|
17.800
|
-
|
14.800
|
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo nhà truyền thống huyện Hòa
Bình
|
Huyện Hòa
Bình
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
204/QĐ-UBND; 01/7/2021
|
4.215
|
3.800
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình Bia Chiến
Thắng Mỹ Trinh
xã Hưng Phú
|
huyện Phước Long
|
sửa chữa
|
2021- 2023
|
C
|
1088/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
2.700
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo Công viên bờ kè
(phía trước UBND huyện)
|
huyện Phước Long
|
Cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
1087/QĐ-UBND;
18/6/2021
|
3.500
|
3.400
|
|
|
3.400
|
|
|
3.400
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp Khu ẩm
thực Thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
2022- 2023
|
C
|
61/QĐ-UBND, 08/6/2022
|
15.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
bổ sung
6.000 triệu đồng
|
5
|
Công trình cải tạo, sửa chữa xây dựng
lối đi, hàng rào, sân và các tháp cốt
|
huyện Hồng
Dân
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2022- 2023
|
C
|
178/QĐ-UBND
ngày 30/5/2022
|
1.198
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
bổ sung danh
mục
|
6
|
Hỗ trợ huyện Hòa Bình sửa chữa, nâng
cấp Công viên văn hóa huyện
|
huyện Hòa
Bình
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2022- 2023
|
C
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
(bổ sung
danh mục); thực hiện ý kiến Thường trực Tỉnh ủy
|
d
|
Lĩnh vực điện, công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.260
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hệ thống điện thấp sáng
công cộng tuyến đường từ cầu Cây Dương đến giáp ranh xã Vĩnh thanh của huyện
Hòa Bình
|
huyện Hòa Bình
|
|
2021
|
C
|
206/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
1.260
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
e
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
804.999
|
631.797
|
14.300
|
14.300
|
578.925
|
-
|
-
|
578.925
|
-
|
|
1
|
Trường TH Trần Quốc Toàn (xây dựng
phòng học và phòng chức năng)
|
TPBL
|
17 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
243/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
10.492
|
10.492
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
2
|
Trường TH Ngô Quyền (xây dựng phòng học
và phòng chức năng)
|
TPBL
|
15 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
242/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
9.742
|
9.742
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
3
|
Trường TH Lê Hồng Phong (08 phòng học
lầu)
|
TPBL
|
8 phòng học
lầu
|
2021 - 2023
|
C
|
241/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
8.611
|
8.611
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
4
|
Mua sắm bàn ghế giáo viên, bàn ghế học
sinh cho các đơn vị trường học trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bạc
Liêu
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
222/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
4.900
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
|
4.900
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trần Đại Nghĩa (XD 8
phòng chức năng + SLMB + Thiết bị)
|
TPBL
|
8 phòng chức
năng
|
2021 - 2023
|
C
|
227/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
14.980
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
bổ sung
1.000 triệu đồng
|
6
|
DA xây dựng khu hiệu bộ, phòng bộ
môn, nhà đa năng và thiết bị trường THCS Lê Thị Cẩm Lệ
|
TPBL
|
14 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
226/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
14.969
|
12.100
|
|
|
12.100
|
|
|
12.100
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
bổ sung
1.100 triệu đồng
|
7
|
DA mua sắm thiết bị các cho phòng học,
phòng chức năng trường TH Lê Hồng Phong, TH Trần Quốc Toản, trường TH
Ngô Quyền
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
228/QĐ-UBND ngày
31/12/2021
|
9.932
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
|
9.900
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
giảm 2.100
triệu đồng
|
8
|
DA xây dựng 4 phòng học lầu khu phường
5 cũ và thiết bị trường TH Lê Quý Đôn
|
TPBL
|
4 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
229/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
3.972
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
3.900
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
giảm 100 triệu
đồng
|
9
|
DA xây dựng nhà đa năng trường THCS
Nguyễn Huệ
|
TPBL
|
01 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
225/QĐ-UBND, 23/11/2021
|
3.916
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
10
|
DA xây dựng nhà đa năng trường THCS
Trần Văn Ơn
|
TPBL
|
01 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
224/QĐ-UBND, 23/11/2021
|
3.916
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
11
|
Trường TH Hoàng Hoa Thám (điểm tập
trung) ấp Nước Mặn
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
8 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
214/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
8.002
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
12
|
Trường THCS Ngô Quang Nhã
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
14 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
212/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
13.677
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
13
|
Trường TH Châu Thới
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
10 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
215/QĐ-UBND, 05/7/2021
|
9.593
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
14
|
Trường TH Phan Bội Châu (điểm tập
trung) ấp Trung Hưng 1
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
14 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
216/QĐ-UBND,
05/7/2021
|
14.940
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
12.200
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
15
|
Hỗ trợ Xây dựng trường mầm non Hoàng
Yến
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
601m2
|
2019- 2021
|
C
|
174/QĐ-UBND 22/10/2019
|
4.107
|
4.107
|
1.500
|
1.500
|
2.590
|
|
|
2.590
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
16
|
XD 06 phòng học trường tiểu học Hòa Bình C
|
huyện Hòa
Bình
|
6 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
201/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
3.717
|
3.550
|
|
|
3.550
|
|
|
3.550
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
17
|
XD 04 phòng chức năng trường mầm non
Hoa Sen
|
huyện Hòa
Bình
|
6 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
192/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
3.693
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
|
2.800
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
18
|
XD 10 Phòng chức năng THCS Vĩnh Hậu
|
huyện Hòa
Bình
|
10 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
196/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
11.482
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
19
|
Xây dựng trường Tiểu học Yên Khánh (hạng
mục 06 phòng học và 10 phòng chức năng)
|
huyện Hòa
Bình
|
16 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
200/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
10.993
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
20
|
XD hệ thống cống thoát nước
trường THCS Vĩnh Mỹ B và mầm non Sơn Ca 3
|
huyện Hòa Bình
|
Sửa chữa
|
2021 - 2023
|
C
|
195/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
1.500
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
1.400
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
21
|
Xây dựng 06 phòng học trường Trung học
cơ sở Hòa Bình
|
huyện Hòa
Bình
|
6 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
194/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
3.717
|
3.515
|
|
|
3.515
|
|
|
3.515
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
22
|
Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức
năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ B1
|
huyện Hòa
Bình
|
10 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
199/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
8.729
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
23
|
Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức
năng trường tiểu học Vĩnh Mỹ A1
|
huyện Hòa
Bình
|
10 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
197/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
10.551
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
24
|
Xây dựng 04 phòng học và 06 phòng chức
năng trường mầm non Tuổi Thơ
|
huyện Hòa Bình
|
10 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
191/QĐ-UBND;
01/7/2021
|
6.497
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
25
|
Mua sắm thiết bị dạy học
cho các trường Mầm non, Tiểu học, THCS
|
huyện Hòa
Bình
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
347/QĐ-UBND
ngày 12/4/2021
|
14.998
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
26
|
Trường TH Tân Thạnh A (GĐ 2)
|
thị xã Giá
Rai
|
08 phòng
|
2021 - 2023
|
C
|
2014/QĐ-UBND, 12/7/2021
|
24.134
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
27
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng Trường
trung học cơ sở Phong
Thạnh Tây
|
thị xã Giá
Rai
|
16 phòng
|
2020- 2022
|
C
|
4156/QĐ-UBND,
11/11/2020
|
14.890
|
14.890
|
3.800
|
3.800
|
8.656
|
|
|
8.656
|
UBND thị xã Giá Rai
|
|
28
|
Hỗ trợ Dự án đầu tư xây dựng
Trường tiểu học Tân Thạnh
A, xã Tân Thạnh (dự án thành phần giai đoạn 1)
|
thị xã Giá
Rai
|
14 phòng
|
2020- 2022
|
C
|
4157/QĐ-UBND,
11/11/2020
|
14.513
|
14.513
|
4.000
|
4.000
|
8.020
|
|
|
8.020
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
29
|
Trường THCS Phong Thạnh Tây (GĐ 2)
|
thị xã Giá
Rai
|
35 phòng học
và phòng chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2013/QĐ-UBND,
12/7/2021
|
33.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
30
|
Trường THCS Giá Rai B
|
thị xã Giá Rai
|
29 phòng học
và phòng chức năng;
|
2021 - 2023
|
C
|
2012/QĐ-UBND, 12/7/2021
|
49.362
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
31
|
Trường Mầm non Sơn Ca 2
|
thị xã Giá
Rai
|
22 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2009/QĐ-UBND, 09/7/2021
|
37.212
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
32
|
Trường THCS Hộ Phòng
|
thị xã Giá
Rai
|
14 phòng học,
nhà đa năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2010/QĐ-UBND,
09/7/2021
|
29.604
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
33
|
Trường THCS Phong Tân
|
thị xã Giá
Rai
|
27 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2011/QĐ-UBND,
09/7/2021
|
44.705
|
19.300
|
|
|
19.300
|
|
|
19.300
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
34
|
Trường THCS Phong Thạnh B
|
thị xã Giá
Rai
|
14 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
4366/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
13.523
|
13.523
|
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
TX đã cân đối 8,246 tỷ
|
35
|
Trường TH và THCS Phong Thạnh A
|
thị xã Giá
Rai
|
14 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
4324/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
14.952
|
14.952
|
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
TX đã cân đối
11,625 tỷ
|
36
|
Cải tạo, sửa chữa các trường
|
thị xã Giá
Rai
|
Sửa chữa
|
2021 - 2023
|
C
|
7887/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021; ...
|
16.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
37
|
Mua sắm TTB bàn ghế các cấp
học
|
thị xã Giá
Rai
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
8150/QĐ-UBND
ngày 07/10/2021;
…
|
10.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
UBND thị xã Giá
Rai
|
|
38
|
Mua sắm TTB cho 06 điểm
trường tiểu học trên địa bàn huyện
|
huyện Đông Hải
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
6878/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021; ...
|
14.833
|
14.100
|
|
|
14.100
|
|
|
14.100
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
39
|
Mua sắm TTB cho 02 điểm trường THCS
trên địa bàn huyện
|
huyện Đông Hải
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
7285/QĐ-UBND
ngày 16/8/2021; ...
|
12.700
|
12.100
|
|
|
12.100
|
|
|
12.100
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
40
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
huyện Đông Hải
|
12 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2575/QĐ-UBND, 06/7/2021
|
14.918
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
11.500
|
UBND huyện
Đông Hải
|
NH Ngoại
Thương VN tài trợ 3 tỷ
|
41
|
Trường TH Tôn Đức Thắng (GĐ 2)
|
huyện Đông Hải
|
18 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2574/QĐ-UBND,
06/7/2021
|
14.934
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
42
|
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
|
huyện Đông Hải
|
16 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2577/QĐ-UBND,
06/7/2021
|
14.992
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
43
|
Hỗ trợ Đầu tư xây dựng Trường Tiểu học
Tôn Đức Thắng
|
Huyện Đông Hải
|
16 phòng học
lầu
|
2020- 2022
|
C
|
3508/QĐ-UBND, 04/9/2020
|
14.908
|
14.908
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
Ngân hàng
tài trợ 5 tỷ đồng
|
44
|
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
|
Huyện Đông Hải
|
24 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2573/QĐ-UBND, 06/7/2021
|
14.938
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
45
|
Trường TH Kim Sơn
|
Huyện Đông Hải
|
18 phòng học
và chức năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2576/QĐ-UBND, 06/7/2021
|
14.997
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
46
|
Trường TH Quang Trung
|
Huyện Đông Hải
|
16 phòng học
và chức
năng
|
2021 - 2023
|
C
|
2579/QĐ-UBND, 06/7/2021
|
14.559
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
47
|
Trường Tiểu học C xã Vinh
Thanh (xây dựng khối hiệu bộ và 06 phòng lầu)
|
huyện Phước Long
|
Xây khối hiệu
bộ, 6 phòng lầu
|
2021 - 2023
|
C
|
1082/QĐ-UBND;
18/6/2021
|
7.180
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
6.800
|
UBND huyện Phước
Long
|
|
48
|
Trường Tiểu học B xã Phước Long
(điểm tập trung)
|
huyện Phước Long
|
|
2021 - 2023
|
C
|
1081/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
7.291
|
6.900
|
|
|
6.900
|
|
|
6.900
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
49
|
Trường THCS Nguyễn Du (hạng mục: xây
dựng 08 phòng học lầu, 08 bộ môn, khu làm việc, sân, hàng rào và mua sắm thiết bị
|
huyện Hồng
Dân
|
08 phòng học
lầu, 08 phòng bộ môn
|
2021 - 2023
|
C
|
2779/QĐ-UBND, 30/6/2021
|
14.780
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
50
|
Trường Tiểu học Trương Văn An (hạng mục:
xây dựng 12 phòng học lầu bộ môn, khu làm việc, hàng rào, nhà vệ sinh, thiết
bị, sửa chữa 02 dãy phòng học lầu
|
huyện Hồng
Dân
|
12 phòng học
lầu bộ môn
|
2021 - 2023
|
C
|
2762/QĐ-UBND, 30/6/2021
|
14.877
|
12.300
|
|
|
12.300
|
|
|
12.300
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
51
|
Công trình Tiểu học Nhụy Cầm (hạng mục:
xây dựng 06 phòng lầu bộ môn, 06 phòng học, hàng rào, sân, sửa chữa dãy phòng
học lầu)
|
huyện Hồng
Dân
|
6 phòng lầu
bộ môn, 6 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
2781/QĐ-UBND,
30/6/2021
|
11.862
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
52
|
Công trình Tiểu học Trần
Văn Tất (hạng mục: xây dựng 6 phòng học lầu; 6 phòng lầu bộ môn, khu làm việc
và mua sắm thiết bị - điểm ấp Cầu Đỏ)
|
huyện Hồng
Dân
|
6 phòng lầu
bộ môn, 6 phòng học lầu
|
2021 - 2023
|
C
|
2783/QĐ-UBND, 30/6/2021
|
11.235
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
53
|
Công trình Tiểu học Lưu Hữu Phước (hạng
mục: xây dựng 04 phòng học; 06 phòng bộ môn, sân, hàng rào, sửa chữa dãy
phòng học hiện hữu và mua sắm Thiết bị)
|
huyện Hồng
Dân
|
4 phòng học,
6 phòng bộ môn
|
2021 - 2023
|
C
|
2767/QĐ-UBND,
30/6/2021
|
10.125
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
|
8.500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
54
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trường Tộ (hạng
mục: xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 06 phòng học, khu làm việc, sân, hàng
rào, mương thoát nước, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB)
|
huyện Hồng
Dân
|
6 phòng lầu
bộ môn, 6 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
2782/QĐ-UBND,
30/6/2021
|
12.225
|
9.700
|
|
|
9.700
|
|
|
9.700
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
55
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bính (hạng mục:
xây dựng 06 phòng học lầu bộ môn; 04 phòng học lầu, hàng rào,
sân, sửa chữa dãy phòng học hiện hữu và mua sắm TB)
|
huyện Hồng
Dân
|
6 phòng lầu
bộ môn, 4 phòng học lầu
|
2021 - 2023
|
C
|
2764/QĐ-UBND,
30/6/2021
|
13.606
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
56
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến (hạng mục:
xây dựng 06 phòng học bộ môn; 04 phòng học, khu làm việc và mua sắm TB)
|
huyện Hồng
Dân
|
6 phòng bộ
môn, 4 phòng học
|
2021 - 2023
|
C
|
2728/QĐ-UBND, 29/6/2021
|
8.377
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
57
|
Công trình xây dựng trường tiểu học Mạc
Đỉnh Chi thuộc
xã Ninh Quới
|
huyện Hồng
Dân
|
06 phòng học
lầu
|
2019- 2021
|
C
|
2076/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.440
|
6.000
|
|
|
'6.000
|
|
|
6.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
58
|
Xây dựng trường mầm non Sao Mai (08
phòng họp lầu)
|
huyện Hồng
Dân
|
08 phòng học
lầu
|
2019- 2021
|
C
|
2052/QĐ-UBND, 19/9/2019
|
11.454
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
59
|
Mua sắm trang thiết bị các điểm trường
trên địa bàn huyện Hồng Dân
|
Hồng Dân
|
Mua sắm
|
2021 - 2023
|
C
|
175/QĐ-UBND
ngày 11/8/2021; ...
|
9.225
|
8.700
|
|
|
8.700
|
|
|
8.700
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
60
|
Xây dựng Trường trung học cơ sở Ninh
Hòa, xã Ninh Hòa,
huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng
Dân
|
3.311m2
|
2021- 2023
|
C
|
8412/QĐ-UBND
ngày 28/11/2021
|
14.745
|
14.200
|
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
bổ sung danh
mục
|
61
|
Xây dựng 06 phòng học trường Tiểu học
Phan Đình Phùng
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
06 phòng
|
2022- 2023
|
C
|
510/QĐ-UBND
ngày 09/12/2021
|
5.277
|
3.694
|
|
|
3.694
|
|
|
3.694
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bổ sung danh
mục; hỗ trợ tương
đương 70% TMĐT
|
f
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
134.929
|
129.929
|
-
|
-
|
100.806
|
-
|
-
|
100.806
|
-
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Lợi
|
huyện Vĩnh Lợi
|
Cải tạo
|
2021 - 2023
|
C
|
302/QĐ-UBND
ngày 21/9/2021
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.900
|
|
|
2.900
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
2
|
Đầu tư cải tạo, sửa chữa các khối
công trình, hệ thống PCCC và hạ
tầng kỹ thuật Trung
tâm y tế huyện Vĩnh
Lợi
|
huyện Vĩnh Lợi
|
sửa chữa
|
2020- 2021
|
C
|
18/QĐ-UBND
ngày 08/02/2021
|
3.750
|
3.750
|
|
|
200
|
|
|
200
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
bố trí từ
nguồn 2020 kéo dài 3,3 tỷ
|
3
|
Cây dựng trạm y tế phường Láng Tròn
|
thị xã Giá
Rai
|
01 trạm
|
2021 - 2023
|
C
|
1418/QĐ-UBND, 18/5/2021
|
7.561
|
2.561
|
|
|
2.300
|
|
|
2.300
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
Vốn NH tài
trợ 5 tỷ (giảm 260 triệu đồng so với NQ17)
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo trung tâm y tế huyện
Phước Long
|
huyện Phước Long
|
Nâng cấp
|
2021 - 2023
|
C
|
1079/QĐ-UBND; 18/6/2021
|
14.495
|
14.495
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng trạm chốt chặn
kiểm soát giao thông vị trí tại Km 52 trên tuyến đường Quảng Lộ - Phụng Hiệp
thuộc địa bàn ấp Ninh Hòa xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
|
huyện Hồng
Dân
|
|
|
C
|
3075/QĐ-UBND 22/7/2021
|
517
|
517
|
|
|
500
|
|
|
500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
6
|
Hỗ trợ các Khu cách ly trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố, trong đó:
|
|
|
|
|
|
105.606,0
|
105.606,0
|
|
|
80.906
|
|
|
80.906
|
|
|
-
|
Thị xã Giá Rai (quy mô 540 giường)
|
TXGR
|
540 giường
|
2021
|
C
|
|
25.002
|
25.002
|
|
|
20.951
|
|
|
20.951
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
-
|
Huyện Phước Long (quy mô 654 giường)
|
huyện Phước Long
|
654 giường
|
2021
|
C
|
|
13.302
|
13.302
|
|
|
8.306
|
|
|
8.306
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
-
|
Huyện Hồng Dân (quy mô 508 giường)
|
huyện Hồng
Dân
|
508 giường
|
2021
|
C
|
|
14.448
|
14.448
|
|
|
8.461
|
|
|
8.461
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
-
|
Huyện Vĩnh Lợi (quy mô 714 giường)
|
huyện Vĩnh Lợi
|
714 giường
|
2021
|
C
|
|
11.806
|
11.806
|
|
|
8.230
|
|
|
8.230
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
-
|
Huyện Hòa Bình (quy mô 500 giường)
|
huyện Hòa
Bình
|
500 giường
|
2021
|
C
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
19.579
|
|
|
19.579
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
-
|
Huyện Đông Hải (quy mô 752 giường)
|
huyện Đông Hải
|
752 giường
|
2021
|
C
|
|
18.048
|
18.048
|
|
|
15.379
|
|
|
15.379
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
II
|
Tỉnh quyết định
đầu tư và quản lý chi
|
|
|
|
|
|
19.160.489
|
9.426.289
|
7.000.588
|
3.297.250
|
4.373.360
|
1.050.979
|
70.230
|
3.252.151
|
|
|
1
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
số
39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018
|
2
|
Ưu đãi đầu tư theo
Nghị định 57/2018 (vốn chi NSĐP cho ngành NN)
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
3
|
Công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (10%)
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
B
|
|
|
|
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
4
|
Thanh toán để nhận
20% quỹ đất của các dự án đầu tư khu dân cư
giao lại cho tỉnh, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
32.770
|
37.230
|
|
|
hiệp y danh
mục
|
-
|
Thanh toán để tiếp nhận 20% quỹ đất
thuộc dự án Khu dân cư tái định cư Bến xe Bộ đội biên phòng giao lại cho tỉnh
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
894/QĐ-UBND, 23/5/2017
|
117.305
|
117.305
|
44.636
|
4.800
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Trung tâm
Phát triển quỹ nhà và đất tỉnh
|
hoàn trả
Công ty xổ số kiến thiết Bạc Liêu (4484/UBND-KT ngày 14/10/2020)
|
5
|
Bổ sung vốn điều lệ
cho Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
|
số 112/KH-
UBND ngày 03/9/2020
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Quỹ HTPT HTX
tỉnh Bạc Liêu
|
|
6
|
Hỗ trợ người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh BL giai đoạn 2021 -
2025
|
toàn tỉnh
|
|
2021-2025
|
|
15/2020/NQ-
HĐND ngày 08/12/2020
|
83.100
|
75.750
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
Ngân hàng
chính sách tỉnh
|
phần còn lại
sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hợp pháp khác
|
7
|
Ủy thác cho vay hỗ
trợ giải quyết việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
|
26.000
|
Ngân hàng
chính sách tỉnh
|
năm 2021 đã
giao 15.000 triệu đồng
|
8
|
Bổ sung vốn điều lệ
cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
Quỹ đầu tự
phát triển
|
nhu cầu bổ
sung 120 tỷ đồng
|
9
|
Hỗ trợ Hợp tác xã kiểu mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
|
|
các huyện, thành phố
và thị xã
|
Số
167/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 (hiệp y danh mục)
|
10
|
Thực hiện đầu tư
theo ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
19.047.389
|
9.320.539
|
6.960.588
|
3.257.250
|
4.021.760
|
935.609
|
-
|
3.086.151
|
|
|
a
|
Lĩnh vực y tế, dân số
và gia đình
|
|
|
|
|
|
1.448.990
|
1.286.321
|
713.397
|
643.175
|
436.305
|
-
|
-
|
436.305
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1.029.621
|
938.324
|
712.897
|
642.675
|
201.422
|
-
|
-
|
201.422
|
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hòa Bình
|
Huyện Hòa
Bình
|
2.025 m2
|
2015- 2021
|
C
|
1909/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
37.302
|
37.302
|
29.516
|
29.516
|
7.400
|
|
|
7.400
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Bình
|
Huyện Hòa Bình
|
100 giường bệnh
|
2009- 2021
|
B
|
713/QĐ-UBND, 32/4/2020
|
54.905
|
24.875
|
52.912
|
25.690
|
1.900
|
|
|
1.900
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị
y tế Bệnh viện chuyên khoa Lao
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2019- 2020
|
B
|
2014/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
120.635
|
120.635
|
85.515
|
85.515
|
23.789
|
|
|
23.789
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải trung
tâm y tế thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
75m3/ngày đêm
|
2019- 2020
|
C
|
98/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
9.248,0
|
9.248,0
|
8.000
|
8.000
|
979
|
|
|
979
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án mua sắm trang thiết bị
BVĐK tỉnh
|
TPBL
|
650 giường bệnh
|
2011- 2015
|
B
|
2673/QĐ-UBND
ngày 26/9/2011
|
491.479
|
491.479
|
265.571
|
265.571
|
135.000
|
|
|
135.000
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Dự án đầu tư, cải tạo nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải cho Trung tâm Y tế huyện Hồng dân công suất 120 giường bệnh
|
huyện Hồng
Dân
|
công suất
150m3/ngày đêm
|
2017- 2018
|
C
|
97/QĐ-SKHĐT
ngày 12/11/2021
|
9.029
|
9.029
|
3.500
|
3.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (giai đoạn 2)
|
TPBL
|
Xây dựng mới
|
2010- 2020
|
B
|
1454/QĐ-UBND,
04/9/2020
|
199.899
|
150.817,0
|
185.846,0
|
142.846,0
|
8.000
|
|
|
8.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
8
|
Trạm y tế xã Long Điền Đông, huyện
Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Huyện Đông Hải
|
Xây dựng mới
|
2020- 2021
|
C
|
99/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
5.454
|
1.400,0
|
1.400,0
|
1.400,0
|
3.058
|
|
|
3.058
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
9
|
Trạm y tế xã Lộc Ninh, huyện Hồng
Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Hồng
Dân
|
Xây dựng mới
|
2020- 2021
|
C
|
100/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
5.697
|
1.353,0
|
1.353,0
|
1.353,0
|
3.090
|
|
|
3.090
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
10
|
Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa
Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Hòa
Bình
|
Xây dựng mới
|
2020- 2021
|
C
|
101/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019
|
5.047
|
1.260,0
|
1.260,0
|
1.260,0
|
2.956
|
|
|
2.956
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
11
|
Dự án xây dựng khu khám và điều trị nội trú,
ngoại trú cho cán bộ
|
TBBL
|
Phòng khám sức
khoẻ;...
|
2017- 2021
|
C
|
1382/QĐ-UBND, 23/7/2019
|
30.915
|
30.915
|
28.024
|
28.024
|
2.750
|
|
|
2.750
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
12
|
Dự án mở rộng, xây dựng hệ thống xử
lý nước thải của Bệnh viện quân dân y tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)
|
TPBL
|
Mở rộng quy mô đạt 100 giường
|
2017- 2020
|
B
|
1962/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
60.011
|
60.011
|
50.000
|
50.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
419.369,2
|
347.997,0
|
500,0
|
500,0
|
227.783,0
|
-
|
-
|
227.783,0
|
-
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế tuyến
xã (giai đoạn 2)
|
toàn tỉnh
|
mua sắm
|
2019- 2021
|
C
|
54/QĐ-SKHĐT, 10/8/2020
|
5.652
|
5.652
|
|
|
5.500
|
|
|
5.500
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
xây mới 7 trạm;
sửa chữa 13 trạm
|
2019- 2024
|
B
|
605/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019
|
90.692,7
|
19.320,5
|
500
|
500
|
15.800
|
|
|
15.800
|
Sở Y tế
|
vốn đối ứng
|
3
|
Dự án cải tạo, sửa chữa một số hạng mục
Khoa Điều dưỡng và Phục hồi
chức năng thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2021
|
C
|
73/QĐ-SKHĐT
ngày 12/10/2021
|
2.518
|
2.518
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ (bao
gồm cải tạo, sửa chữa một số
hạng mục)
và mua sắm trang thiết
bị cho Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh để tiếp nhận và điều trị bệnh nhân
Covid-19
|
TPBL
|
cải tạo và mua sắm
|
2.021
|
C
|
1340/QĐ-UBND
ngày 18/8/2021
|
2.790
|
2.790
|
|
|
2.700
|
|
|
2.700
|
Bệnh viện
Lao và Bệnh phổi tỉnh
|
|
5
|
Mua sắm trang thiết bị, vật
tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật
phục vụ phòng chống dịch Covid-19 của tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
mua sắm
|
2.021
|
C
|
1442/QĐ-UBND
ngày 14/9/2021
|
15.139
|
15.139
|
|
|
13.730
|
|
|
13.730
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng khu điều
trị nội trú cho
BVĐK tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 3)
|
BVĐK
|
350 giường
|
2021- 2025
|
B
|
113/QĐ-UBND 09/02/2022
|
295.000,0
|
295.000,0
|
|
|
180.000
|
|
|
180.000,0
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
7
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp hệ thống
khí y tế, lắp đặt thêm 02 bồn oxy lỏng (mỗi bồn có thể tích 10m3), lắp đặt
Camera giám sát tại khối nhà khoa nội để mở rộng khu điều trị Covid lên 200
giường phục vụ, phòng chống dịch Covid - 19 của tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
mua sắm
|
2021- 2022
|
C
|
1746/QĐ-UBND
ngày 17/11/2021
|
6.924
|
6.924
|
|
|
6.900
|
|
|
6.900
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh
|
bổ sung danh
mục
|
8
|
Công trình khẩn cấp cho dự án xây dựng
khu cách ly tập trung phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh
Covid-19 tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2.021
|
C
|
118/QĐ-SKHĐT
ngày 17/12/2021
|
653,5
|
653,5
|
|
|
653
|
|
|
653
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
bổ sung danh
mục
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.100
|
-
|
-
|
7.100
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư mở rộng trung tâm y tế
thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
60 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở Y tế
|
|
2
|
Dự án đầu tư mở rộng trung
tâm y tế huyện Hòa Bình
|
huyện Hòa
Bình
|
50 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở Y tế
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng trung
tâm y tế huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
150 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho
Trung tâm kiểm soát bệnh tật, trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
TPBL
|
Mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế tuyến
xã giai đoạn đến
năm 2025
|
Toàn tỉnh
|
Mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Dự án xây dựng trung tâm vận chuyển cấp
cứu huyện Đông Hải phát triển y tế biển, đảo
|
huyện Đông Hải
|
Xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
Sở Y tế
|
|
7
|
Đầu tư nâng cấp mở rộng phòng khám đa
khoa khu vực Điền Hải
|
huyện Đông Hải
|
20 giường
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Dự án xử lý nước thải các trạm y tế
trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
5m3/ngày
đêm/hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800,0
|
Sở Y tế
|
|
b
|
Lĩnh vực giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
1.363.587
|
1.276.288
|
284.563
|
217.883
|
892.619
|
-
|
-
|
892.619
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
422.809
|
343.109
|
281.638
|
214.958
|
99.397
|
-
|
-
|
99.397
|
|
|
1
|
Xây dựng phòng ở, sân thể dục
thể thao; san lấp mặt bằng; gia cố hàng rào, nâng cấp lưới điện phục vụ
cho học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy
|
TBBL
|
24 phòng
|
2019- 2021
|
C
|
93/QĐ-SKHĐT, 25/10/2019
|
13.758
|
13.758
|
10.200
|
6.200
|
3.087
|
|
|
3.087
|
Cơ sở cai
nghiện
|
Kết thúc dự
án
|
2
|
Trường THCS Phong Thạnh Đông, TX Giá
Rai (DA THCS khó khăn nhất giai đoạn 2)
|
thị xã Giá
Rai
|
6 phòng học
|
2020- 2021
|
C
|
81/QĐ-SKHĐT 16/11/2020
|
4.120
|
1.226
|
2.677
|
-
|
1.226
|
|
|
1.226
|
Sở GDKH&CN
|
|
3
|
Dự án xây dựng trường trung học cơ sở
Phan Ngọc Hiển
|
huyện Đông Hải
|
05 phòng học
|
2019- 2021
|
C
|
19/QĐ-SKHĐT 14/02/2020
|
8.400
|
5.066
|
2.645
|
4.744
|
322
|
|
|
322
|
Sở GDKH&CN
|
|
4
|
Dự án xây dựng trường trung học cơ sở
Võ Nguyên Giáp
|
huyện Đông Hải
|
6 phòng học
|
2019- 2021
|
C
|
20/QĐ-SKHĐT 14/02/2020
|
7.164
|
3.692
|
2.552
|
3.440
|
252
|
|
|
252
|
Sở GDKH&CN
|
|
5
|
Dự án xây dựng Trường Trung cấp nghề
kỹ thuật (nay
là Trường Cao đẳng nghề)
|
huyện Vĩnh Lợi
|
71.487m2
|
2009- 2020
|
B
|
1076/QĐ-UBND, 12/6/2019
|
145.017
|
85.017
|
103.189
|
50.199
|
23.000
|
|
|
23.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
6
|
Trường THPT chuyên Bạc Liêu (đầu tư
phát triển giai đoạn
2011 - 2020)
|
TPBL
|
30 phòng
|
2018- 2020
|
C
|
2206/QĐ-UBND, 10/12/2018
|
27.914
|
17.914
|
22.780
|
12.780
|
700
|
|
|
700
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
vốn đối ứng. DA
đang hoàn thiện hết nhu cầu
|
7
|
Trường Tiểu học chất lượng cao Thành
phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
30 phòng học
|
2016- 2020
|
C
|
1480/QĐ-UBND, 16/8/2018
|
49.859
|
49.859
|
35.495
|
35.495
|
10.070
|
|
|
10.070
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
8
|
Trường THPT Lê Văn Đẩu (giai đoạn 2)
|
huyện Vĩnh Lợi
|
13.611m2
|
2019- 2023
|
B
|
2018/QĐ-UBND,
31/10/2019
|
69.541
|
69.541
|
24.300
|
24.300
|
45.000
|
|
|
45.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
9
|
Xây dựng trường Cao đẳng
kinh tế kỹ thuật
|
TPBL
|
21.073m2
|
2016- 2020
|
B
|
1984/QĐ-UBND,
02/11/2018
|
97.036
|
97.036
|
77.800
|
77.800
|
15.740
|
|
|
15.740
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
bổ sung
1.000 triệu đồng
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
940.778
|
933.179
|
2.925
|
2.925
|
785.922
|
-
|
-
|
785.922
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trường THCS Trần Phú,
xã Long Điền, huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
32 phòng học
và chức năng
|
2020- 2022
|
C
|
2194/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
35.361
|
35.361
|
2.425
|
2.425
|
32.900
|
|
|
32.900
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
2
|
Trường THPT Ngan Dừa (xây dựng, cải tạo,
sửa chữa một số hạng mục và mua sắm thiết bị đạt chuẩn quốc gia)
|
huyện Hồng
Dân
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2021
|
C
|
99/QĐ-SKHĐT
ngày 29/12/2020
|
6.322
|
6.322
|
|
|
6.322
|
|
|
6.322
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
bổ sung 322
triệu đồng
|
3
|
Trường THPT Phan Ngọc Hiển (xây dựng
thay thế để đạt chuẩn CSVC và thiết bị)
|
TPBL
|
39 phòng và
các công trình khác
|
2021- 2023
|
B
|
1391/QĐ-UBND, 30/8/2021
|
69.452
|
69.452
|
|
|
60.000
|
-
|
|
60.000
|
Ban
DD&CN tỉnh (trước đây Sở Giáo dục)
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất trường
THPT Chuyên Bạc Liêu (Cơ sở 1)
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2022
|
C
|
1356/QĐ-UBND, 19/8/2021
|
19.269
|
19.269
|
|
|
18.000
|
-
|
|
18.000
|
Ban
DD&CN tỉnh (trước
đây Sở Giáo dục)
|
|
5
|
Dự án xây dựng, cải tạo THPT Gành Hào
|
huyện Đông Hải
|
46 phòng học
và các công trình khác
|
2022- 2026
|
B
|
576/QSD-UBND
ngày 23/12/2021
|
77.495
|
77.495
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
6
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối
thiểu các lớp (từ lớp 2 đến lớp 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
Toàn tỉnh
|
mua sắm
|
2021- 2023
|
B
|
519/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021
|
199.776
|
199.776
|
|
|
190.000
|
|
|
190.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
7
|
Dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật
chất trường Đại học Bạc Liêu
|
TPBL
|
sửa chữa và
xây mới
|
2021- 2023
|
B
|
1452/QĐ-UBND,
17/9/2021
|
69.123
|
69.123
|
500
|
500
|
63.000
|
-
|
|
63.000
|
Ban
DD&CN tỉnh (Trường ĐHBL)
|
|
8
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử
lý nước thải; xây dựng nhà xưởng để đảm bảo việc dạy và học cho học viên
tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
TPBL
|
Cải tạo,
nâng cấp
|
2021- 2022
|
C
|
222/QĐ-UBND
17/5/2021
|
14.755
|
14.755
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Cơ sở cai
nghiện
|
|
9
|
Dự án cải tạo, sửa chữa Trung tâm Bảo
trợ xã hội thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2020- 2021
|
C
|
114/QĐ-SKHĐT
ngày 31/12/2020
|
1.209
|
1.209
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
10
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở Nguyễn Minh Nhựt
|
Vĩnh Lợi
|
26 phòng học,
phòng bộ
|
2021- 2024
|
B
|
266/QĐ-UBND 15/6/2021
|
67.346
|
67.346
|
|
|
60.000
|
|
|
60.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
11
|
Dự án Xây dựng nâng cấp, cải tạo
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu (giai đoạn 2)
|
H.Vĩnh Lợi
|
cải tạo
|
2021- 2023
|
C
|
309/QĐ-UBND 16/7/2021
|
39.191
|
31.592
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
Ban
DD&CN tỉnh (trước đây Sở
LĐTB&XH)
|
|
12
|
Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh
Phú Tây
|
huyện Phước Long
|
Xây dựng mới
|
2021- 2023
|
C
|
524/QĐ-UBND 03/12/2021
|
14.964
|
14.964
|
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
13
|
Dự án xây dựng trường THCS xã Vĩnh Mỹ
A
|
huyện Hòa Bình
|
32 phòng học,
phòng chức năng
|
2022- 2025
|
B
|
583/QĐ-UBND 28/12/2021
|
45.000
|
45.000
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
14
|
Dự án xây dựng trường THCS Võ Thị Sáu
|
Long Điền
Tây
|
26 phòng học,
phòng bộ
|
2022- 2024
|
C
|
587/QĐ-UBND 28/12/2021
|
36.998
|
36.998
|
|
|
33.000
|
|
|
33.000
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
15
|
Dự án mua sắm thiết bị dạy và học ngoại
ngữ cho các trường tiểu học công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Toàn tỉnh
|
Mua sắm
|
2021- 2025
|
B
|
221/QĐ-UBND
ngày 02/6/2022
|
116.685
|
116.685
|
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
16
|
Dự án xây dựng trường THPT chuyên Bạc
Liêu (cơ sở 2, giai đoạn 2)
|
TPBL
|
01 trệt 02 lầu
|
2022- 2025
|
B
|
223/QĐ-UBND
ngày 06/6/2022
|
36.670
|
36.670
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
17
|
Dự án xây dựng trường TH Phùng Ngọc
Liêm
|
TPBL
|
15 phòng học
|
2022- 2024
|
C
|
233/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022
|
33.162
|
33.162
|
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
(dự kiến
theo NQ 17 là 20
tỳ)
|
18
|
Trung tâm GDTX-HN tỉnh (đầu tư cải tạo,
sửa chữa và xây mới 14 phòng dạy các lớp nghề phổ thông)
|
TPBL
|
cải tạo và
xây mới
|
2021- 2025
|
C
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
đang trình phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
19
|
Xây dựng hệ thống quản trị số và
trung tâm thí nghiệm công nghệ cao tại trường Đại học Bạc Liêu
|
TPBL
|
phần mềm và
thiết bị
|
2022- 2024
|
C
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
Trường ĐHBL
|
đang trình
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.300
|
-
|
-
|
7.300
|
|
|
1
|
Dự án trường THPT Nguyễn Trung Trực
(xây dựng bổ sung 16 phòng học, 6 phòng bộ môn, 10 phòng chức năng, sân tập
TDTT)
|
TXGR
|
32 phòng và
các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
2
|
Dự án trường THPT Ninh Thạnh Lợi (xây
dựng bổ sung 10 phòng bộ môn, 13 phòng chức năng, sân tập TDTT)
|
TXGR
|
23 phòng và
các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
3
|
Dự án trường THPT Lê Thị Riêng (xây dựng
bổ sung 10 phòng học, 13 phòng bộ môn, 16 phòng chức năng,các công trình phụ
trợ)
|
H.Hòa Bình
|
37 phòng và
các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
4
|
Dự án xây dựng trường THPT Tân Phong
(giai đoạn 2)
|
TXGR
|
14 phòng,
các khối phụ trợ và nâng sàn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
5
|
Dự án xây dựng, cải tạo, sửa chữa THPT Hiệp
Thành
|
Phường Nhà
Mát, BL
|
20 phòng học
và các công trình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Sở GDKH&CN
|
|
6
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC
trường THPT Điền Hải
|
H.Đông Hải
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
Sở GDKH&CN
|
|
7
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC
trường THPT Định Thành
|
H.Đông Hải
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
Sở GDKH&CN
|
|
8
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC
trường THPT Trần Văn Bảy
|
H. Phước
Long
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
Sở GDKH&CN
|
|
9
|
Dự án cải tạo, sửa chữa, bổ sung CSVC
trường THPT Ninh Quới
|
H.Hồng Dân
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
Sở GDKH&CN
|
|
10
|
Đầu tư hệ thống lọc nước uống cho các
trường THPT trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
các trường THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
Sở GDKH&CN
|
đơn vị chưa
lập chủ trương đầu tư
|
c
|
Lĩnh vực văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
768.455
|
619.655
|
71.010
|
12.210
|
408.090
|
79.480
|
-
|
328.610
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
83.699
|
24.899
|
63.000
|
4.200
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
|
1
|
Đầu tư sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ
thị xã Giá Rai
|
thị xã Giá
Rai
|
43.140 m2
|
2021- 2022
|
B
|
1715/QĐ-UBND, 19/10/2020
|
83.699
|
24.899
|
63.000
|
4.200
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
đối ứng
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
684.756
|
594.756
|
8.010
|
8.010
|
394.090
|
79,480
|
-
|
314.610
|
|
|
1
|
Dự án trưng bày nội thất Bảo tàng tổng
hợp tỉnh Bạc Liêu trong khối nhà B, C
|
Khu HC tỉnh
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2018- 2023
|
B
|
1455/QĐ-UBND, 04/9/2020
|
75.585
|
75.585
|
529
|
529
|
60.000
|
25.000
|
|
35.000
|
Sở VHTTTTDL
|
|
2
|
Công trình sửa chữa, lắp đặt thiết bị
PCCC và chống sét 02 di tích Nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh và di
tích lịch sử Nọc Nạng
|
H.Đông Hải, TX.Giá Rai
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2020- 2021
|
C
|
80/QĐ-SKHĐT,
12/11/2020
|
911
|
911
|
|
|
610
|
|
|
610
|
Sở VHTTTTDL
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo Công viên Trần Huỳnh
|
TPBL
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2021- 2022
|
B
|
234/QĐ-UBND
ngày 13/8/2020
|
65.919
|
65.919
|
200
|
200
|
25.000
|
|
|
25.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
4
|
Dự án Tu bổ, chống xuống cấp di tích
lịch sử nơi thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của tỉnh
|
H.ĐH
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2021- 2022
|
C
|
570/QD-UBND
ngày 23/12/2021
|
2.084
|
2.084
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
Sở VHTTTTDL
|
|
5
|
Tu bổ, chống xuống cấp di tích nhà cổ
số 59, khóm 10, phường 1, TPBL
|
TPBL
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2021- 2023
|
C
|
390/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021
|
2.141
|
2.141
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
6
|
Tu bổ, chống xuống cấp di tích lịch sử
Nọc Nạng
|
TPBL
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2021- 2023
|
C
|
571/QD-UBND
ngày 23/12/2021
|
6.864
|
6.864
|
|
|
6.200
|
|
|
6.200
|
Sở VHTTTTDL
|
|
7
|
Dự án tu bổ, chống xuống cấp
di tích Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
|
H.Vĩnh Lợi
|
Cải tạo
|
2021- 2022
|
C
|
444/QĐ-UBND
ngày 27/10/2021
|
858
|
858
|
|
|
800
|
|
|
800
|
Sở VHTTTTDL
|
|
8
|
Dự án xây dựng Khu liên hợp thể dục -
thể thao tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
42.505m2
|
2021- 2023
|
B
|
2017/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
367.595
|
367.595
|
7.000
|
7.000
|
242.000
|
|
|
242.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp Sân quần vợt tỉnh
Bạc Liêu
|
TPBL
|
Cải tạo
|
2021- 2022
|
C
|
101/QĐ-SKHĐT
ngày 23/11/2021
|
1.204
|
1.204
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
Sở VHTTTTDL
|
|
10
|
Dự án nâng cấp vỉa hè ngoài hàng rào,
lát đá lối đi xung
quanh ao sen và lối vào nhà tưởng niệm, cây xanh, hệ thống chiếu sáng
|
H.Hòa Bình
|
Hạ tầng kỹ
thuật, cấp IV
|
2021- 2023
|
C
|
443/QĐ-UBND, 27/10/2021
|
8.494
|
8.494
|
|
|
7.650
|
7.650
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
11
|
Xây dựng cơ sở hỏa táng cho đồng bào
dân tộc Khmer tại chùa Cái Gíá Chót, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Vĩnh Lợi
|
|
2021- 2023
|
C
|
1744/QĐ-UBND,
28/10/2020
|
56.126
|
11.126
|
140
|
140
|
4.200
|
4.200
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
vốn đối ứng;
|
12
|
Xây dựng cơ sở hỏa táng cho
đồng bào dân tộc Khmer tại ấp Đầu Sấu Đông, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân,
tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Hồng
Dân
|
|
2021- 2023
|
C
|
1745/QĐ-UBND,
28/10/2020
|
58.570
|
13.570
|
141
|
141
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
vốn đối ứng;
|
13
|
Chỉnh trang đô thị mừng xuân Tân Sửu
|
TPBL
|
chỉnh trang
đô thị
|
2020- 2021
|
C
|
90/QĐ-SKHĐT, 18/12/2020
|
12.282
|
12.282
|
|
|
11.450
|
11.450
|
|
|
TT dịch vụ
đô thị tỉnh
|
|
14
|
Chỉnh trang đô thị chào mừng Tết
Nguyên Đán Nhâm Dần 2022
|
TPBL
|
chỉnh trang
đô thị
|
2021- 2022
|
C
|
509/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021
|
12.842
|
12.842
|
|
|
12.300
|
12.300
|
|
|
TT dịch vụ
đô thị tỉnh
|
|
15
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa Tượng đài Chiến
thắng
|
TPBL
|
Sửa chữa,
nâng cấp
|
2021- 2022
|
C
|
579/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021
|
387
|
387
|
|
|
380
|
380
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
16
|
Dự án Chỉnh trang đô
thị chào mừng tết nguyên đán Quý Mão 2023
|
TPBL
|
chỉnh trang
đô thị
|
2022- 2023
|
C
|
|
12.894
|
12.894
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
TT dịch vụ
đô thị
tỉnh
|
đang trình
phê duyệt chủ trương
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
d
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
154.017
|
154.017
|
-
|
-
|
131.640
|
57.100
|
-
|
74.540
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
154.017
|
154.017
|
-
|
-
|
131.590
|
57.100
|
-
|
74.490
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng
Lan, hệ thống
bảo mật chống xâm nhập trái phép tại Văn phòng UBND tỉnh
|
TP.Bạc Liêu
|
|
2020- 2021
|
C
|
49/QĐ-SKHĐT
ngày 14/6/2021
|
5.017
|
5.017
|
|
|
200
|
200
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
sử dụng nguồn
vốn 2020 kéo dài để bố trí 4.790 triệu đồng
|
2
|
Đầu tư xây dựng mới Đài Truyền thanh cấp
xã ứng dụng
công nghệ thông tin - Viễn thông
|
Toàn tỉnh
|
|
2022- 2024
|
C
|
569/QĐ-UBND ngày
23/12/2021
|
16.739
|
16.739
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
3
|
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động của
cơ quan Đảng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn
2021-2025
|
Toàn tỉnh
|
|
2021- 2024
|
C
|
515/QĐ-UBND
29/11/2021
|
25.500
|
25.500
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
VP Tỉnh ủy
|
|
4
|
Dự án số hóa tài liệu và ứng dụng công
nghệ thông tin tại kho lưu trữ lịch sử tỉnh
|
TPBL
|
phần mềm
|
2021- 2022
|
C
|
102/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.990
|
|
|
4.990
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Dự án đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất,
phát sóng chương trình phát
thanh
|
TPBL
|
mua sắm
|
2020- 2021
|
C
|
43/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2021
|
14.613
|
14.613
|
|
|
13.900
|
|
|
13.900
|
Đài PT-TH tỉnh
|
bổ sung 900
triệu đồng
|
6
|
Dự án xây dựng dữ liệu về thông tin
ngăn chặn và thông tin về hợp đồng, giao dịch đã công chứng, chứng thực
|
Trên địa tỉnh
|
phần mềm
|
2021- 2022
|
C
|
57/QĐ-SKHĐT, 21/7/2021
|
2.934
|
2.934
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bố trí nguồn
năm 2020 kéo dài là 1.500 triệu đồng
|
7
|
Dự án Số hóa sổ hộ tịch tiên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Trên địa tỉnh
|
phần mềm
|
2021 - 2023
|
C
|
267/QĐ-UBND
15/6/2021
|
41.070
|
41.070
|
|
|
33.600
|
-
|
|
33.600
|
Sở Tư pháp
|
Bố trí vốn
năm 2020 kéo dài 2021 là 5 tỷ
|
8
|
Chuyển đổi sử dụng IPv6 trên hệ thống
mạng, các hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước
|
Toàn tỉnh
|
phần mềm
|
2021 - 2023
|
C
|
595/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
9
|
Dự án chỉnh lý tài liệu, số hóa và
mua sắm trang thiết bị phục vụ quản lý kho lưu trữ Công an tỉnh
|
TPBL
|
phần mềm
|
2021- 2023
|
C
|
508/QĐ-UBND,
23/11/2021
|
14.950
|
14.950
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
10
|
Dự án nâng cấp hệ thống thiết bị phục
vụ Hội nghị trực tuyến tại UBND tỉnh với Chính phủ, các Bộ, Ngành Trung ương
và UBND cấp huyện
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2022- 2023
|
C
|
|
9.300
|
9.300
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
đang trình
phê duyệt chủ trương
|
11
|
Dự án Số hóa tài liệu kho lưu trữ lịch
sử có dấu hiệu hư hỏng tại kho lưu trữ lịch sử giai đoạn 2
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2022 - 2024
|
C
|
|
16.394
|
16.394
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
đang trình phê duyệt
chủ trương
|
(2)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
50
|
|
|
1
|
Dự án Phần mềm quản lý nông nghiệp và
phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
Mua sắm
|
2022- 2023
|
C
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
Sở
NN&PTNT
|
|
e
|
Lĩnh vực giao thông,
hạ tầng công cộng
|
|
|
|
|
|
9.284.427
|
3.656.791
|
4.023.540
|
1.843.658
|
836.648
|
80.697
|
-
|
755.951
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
5.561.454
|
2.463.818
|
4.023.540
|
1.843.658
|
242.400
|
33.388
|
-
|
209.012
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 1A - Phong Tân
|
thị xã Giá
Rai
|
11,8km
|
2015- 2021
|
B
|
1518/QĐ-UBND, 15/8/2019
|
166.218
|
82.358
|
133.860
|
50.000
|
24.364
|
|
|
24.364
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường Giá Rai - Gành
Hào đi ngã ba Khâu (đường về trung tâm xã Long Điền Tây)
|
Huyện Đông Hải
|
6,8km + 03 cầu
|
2017- 2020
|
B
|
1974/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
80.885
|
18.885
|
67.200
|
5.200
|
7.685
|
|
|
7.685
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
3
|
Đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B
|
Huyện PL
|
26,1km+9 cầu
|
2005- 2007
|
B
|
2531/QĐ-UBND,
02/11/2009
|
282.273
|
78.641
|
249.129
|
45.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
UBND huyện
Phước Long
|
|
4
|
Dự án nâng cấp tuyến đường Giá Rai -
Gành Hào giai đoạn 2
|
TXGR, H.ĐH
|
30,4 km + 10
cầu
|
kết thúc
2019
|
B
|
2422/QĐ-UBND
ngày 14/10/2009
|
1.030.937
|
356.107
|
969.859
|
295.029
|
4.000
|
|
|
4.000
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
|
5
|
Đường Giồng Nhãn - Gành Hào
|
TPBL, HĐH
|
30,19 km +
15 cầu
|
Kết thúc
2019
|
B
|
2228/QĐ-UBND,
17/12/2018
|
333.162,0
|
157.213
|
286.561
|
110.612
|
41.500
|
|
|
41.500
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
|
6
|
Dự án xây dựng cầu Xẻo Vẹt và đường
nối vào cầu Xẻo Vẹt
|
huyện Hồng
Dân
|
01 km + 01 cầu
|
2019- 2022
|
B
|
1381/QĐ-UBND, 23/7/2019
|
77.234,0
|
77.234,0
|
50.000
|
50.000
|
16.273
|
|
|
16.273
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
|
7
|
Dự án xây dựng đường và cầu Kênh Tư
2- cầu Châu Điền, huyện Đông Hải (đường về trung tâm xã Long Điền Đông)
|
huyện Đông Hải
|
11,4 km+ 08
cầu
|
2017- 2022
|
B
|
1033/QĐ-UBND
ngày 29/6/2021
|
145.323
|
55.389
|
71.535
|
900
|
44.000
|
|
|
44.000
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
năm 2021 TW
hỗ trợ 19.299 triệu đồng
|
8
|
Dự án tuyến đường Hộ
Phòng- Gành Hào
|
TXGR; huyện
Đông Hải
|
27,5km + 08
cầu
|
2017- 2020
|
B
|
1847/QĐ-UBND, 15/10/2018
|
1.025.943
|
225.943
|
783.861
|
6.777
|
9.345
|
|
|
9.345
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
Tiết kiệm
trong đấu thầu; TW hỗ trợ 22.916 triệu đồng
|
9
|
Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu
dự án thành phố Bạc Liêu, TPBL
|
TPBL
|
nâng cấp đô
thị
|
2017- 2022
|
B
|
519/QĐ-UBND, 28/3/2017
|
1.055.206
|
192.206
|
181.595
|
181.595
|
49.045
|
|
|
49.045
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
chủ trương
tách hạng mục Khu tái định (đã chi GPMB) ra khỏi dự án, nên cần phải bổ sung
vốn đối ứng tổng số 38.445 triệu đồng thực hiện các hạng mục còn lại
|
10
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu hành chính
huyện Vĩnh Lợi
|
Huyện VL
|
77.99 ha
|
Kết thúc
2021
|
B
|
1262/QĐ-UBND, 31/12/2020
|
191.039
|
46.608
|
183.518
|
51.623
|
3.388
|
3.388
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
Nguồn vốn
NSTW bố trí 4 tỷ
|
11
|
Quảng trường và đường trung tâm khu
hành chính tỉnh
|
TPBL
|
864 m
|
Kết thúc
2017
|
B
|
1427/QĐ-UBND
ngày 01/7/2013
|
118.925
|
118.925
|
98.825
|
98.825
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
12
|
Dự án XD hạ tầng kỹ thuật Khu Trung
tâm hành chính (giai đoạn 1)
|
TPBL
|
64,6ha
|
1999- 2014
|
B
|
1156/QĐ-UBND
ngày 3/6/2013
|
230.009
|
230.009
|
196.000
|
196.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
13
|
Dự án tuyến đường Cao Văn Lầu
|
TPBL
|
8,9km, 1 cầu
|
kết thúc năm
2022
|
B
|
14/QĐ-UBND
ngày 08/01/2019
|
721.573
|
721.573
|
660.774
|
660.774
|
5.000
|
|
|
5.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
do Kế hoạch
năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị cắt giảm; kỳ này bố trí lại
|
14
|
Đường Hòa Bình, thành phố Bạc Liêu (kể
cả các nhánh)
|
TPBL
|
1,896 km
|
kết thúc năm
2022
|
B
|
143
5/QĐ-UBND , 12/6/2012
|
102.727
|
102.727
|
90.823
|
90.823
|
3.300
|
|
|
3.300
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
do Kế hoạch
năm 2020 chuyển sang không sử dụng hết bị cắt giảm; kỳ này bố
trí lại
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
3.663.206
|
1.133.206
|
-
|
-
|
592.248
|
47.309
|
-
|
544.939
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ thị trấn
Phước Long, huyện Phước Long đến Ba Đình, huyện hồng Dân
|
PL, HD
|
30km + 28 cầu
|
2021- 2025
|
B
|
358/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021
|
1.470.961
|
270.961
|
-
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
TW hỗ trợ
1.200 tỷ đồng
|
2
|
Xây dựng tuyến đường tránh Chợ Vĩnh
Hưng, Vĩnh Lợi
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
Dài 2,5km, rộng
5,5m và 02 cầu
|
2021- 2024
|
B
|
269/QĐ-UBND 16/6/2021
|
119.318
|
39.318
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
TW hỗ trợ 80
tỷ đồng
|
3
|
Thay đèn chiếu sáng cao áp sang đèn
led tiết kiệm điện các tuyến đường: Trần phú, Trần Phú nối dài, Trần Huỳnh và
Võ Văn Kiệt.
|
TPBL
|
410 bộ đèn
|
2021- 2022
|
C
|
505/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021
|
4.898
|
4.898
|
|
|
3.048
|
3.048
|
|
|
TT dịch vụ
đô thị tỉnh
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ Cầu
Tư Cồ đến Chùa
Linh Ứng, huyện
Đông Hải
|
Điền Hải
|
5.400m
|
2022- 2025
|
B
|
473/QĐ-UBND
ngày 09/11/2021
|
165.223
|
15.223
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
TW hỗ trợ
150 tỷ đồng
|
5
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ Trèm Trẹm
đến Xẻo Quao thị trấn Ngan Dừa
|
TT Ngan Dừa
- HD
|
Dài 10km, rộng 7m
và 08 cầu
|
2022- 2025
|
B
|
474/QĐ-UBND ngày
09/11/2021
|
140.497
|
40.497
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
TW hỗ trợ
100 tỷ đồng
|
6
|
Cầu Hòa Bình 2 + Tuyến đường nối đến đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
|
Xã Vĩnh Hậu,
Vĩnh Hậu A, TTHB
|
D:10km,
R:5,5m; cầu tải trọng 13T
|
2022- 2025
|
B
|
521/QĐ-UBND
ngày 02/12/2021
|
244.715
|
44.715
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
TW hỗ trợ
200 tỷ đồng
|
7
|
Dự án cải tạo, sửa chữa định kỳ
các tuyến đường bộ do tỉnh quản lý
|
Toàn tỉnh
|
08 tuyến đường
|
2022- 2025
|
B
|
357/QĐ-UBND, 24/8/2021
|
199.992
|
199.992
|
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
Sở GTVT
|
|
8
|
Đường Vành đai ngoài - TPBL (giai đoạn
1)
|
Thành phố Bạc
Liêu
|
15km+04 cầu
|
2022- 2026
|
B
|
538/QĐ-UBND
ngày 10/12/2021
|
1.097.685
|
297.685
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
TW hỗ trợ
254.808 triệu đồng
|
9
|
Dự án Lót đan bê tông cốt thép khu vực
lô số 1 khu trung tâm hành chính
tỉnh
|
Khu hành
chính tỉnh
|
|
2022- 2023
|
C
|
118/QĐ-UBND,
16/02/2022
|
5.481
|
5.481
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
bổ sung
1.200 triệu đồng
|
10
|
Dự án Đường vành đai trong, thành phố
Bạc Liêu (giai đoạn 1)
|
TPBL
|
1,7km
|
2022- 2025
|
B
|
228/QĐ-UBND, 14/6/2022
|
171.831
|
171.831
|
|
|
150.000
|
9.061
|
|
140.939
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
(dự kiến
theo NQ 17 là 50 tỷ)
|
11
|
Nâng cấp đường Trần Phú, thành phố Bạc
Liêu
|
TPBL
|
1,7km
|
2022- 2025
|
C
|
229/QĐ-UBND, 14/6/2022
|
42.605
|
42.605
|
|
|
39.000
|
|
|
39.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
(dự kiến
theo NQ 17 là 15 tỷ)
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
59.767
|
59.767
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
2
|
Xây dựng Phố đi bộ Điện
Biên Phủ, Phường 3, TP Bạc Liêu
|
TPBL
|
700m
|
2022- 2024
|
C
|
|
59.767
|
59.767
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
f
|
Lĩnh vực nông nghiệp,
lâm nghiệp,
diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
3.383.039
|
1.019.835
|
1.546.636
|
298.882
|
301.324
|
40.800
|
-
|
260.524
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
2.469.522
|
772.541
|
1.545.180
|
297.426
|
187.648
|
-
|
-
|
187.648
|
|
|
1
|
DA ĐT phát triển kết cấu hạ tầng phục
vụ nuôi tôm CN-BCN xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
H. Hòa Bình
|
65 ha
|
2011- 2020
|
B
|
2731/QĐ-UBND
05/10/2011
|
157.818
|
15.782
|
141.036
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
UBND huyện
Hòa Bình
|
|
2
|
Dự án kè chống xói lở thị trấn
Châu Hưng - huyện Vĩnh Lợi
|
huyện Vĩnh Lợi
|
5 km
|
2009- 2021
|
C
|
166/QĐ-UBND,
04/02/2021
|
30.461
|
30.461
|
23.204,0
|
7.290,0
|
7.258
|
|
|
7.258
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
Điều chỉnh dự
án tại QĐ 166/QĐ-UBND , 04/02/2021.
|
3
|
Dự án Nâng cấp mở rộng cảng cá Gành
Hào, tỉnh Bạc Liêu
|
huyện Đông Hải
|
Nâng cấp, mở rộng cầu
tàu 600CV
|
2017- 2021
|
B
|
4458/QĐ-BNN-TCTS;
28/10/2016
|
212.275
|
92.430
|
91.454
|
40.704
|
35.000
|
|
|
35.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
bổ sung
25.000 triệu đồng (Vốn TW 89 tỷ đồng)
|
4
|
Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông
và hệ thống cống qua đê
|
TPBL, Hòa
Bình, Đông Hải
|
3km đê, 10 cổng,
kè 674m
|
2017- 2022
|
B
|
1957/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
350.948
|
69.914
|
282.034
|
1.000
|
20.200
|
|
|
20.200
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
đối ứng
|
5
|
Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu
thông qua thúc đẩy đa dạng sinh học
tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
|
2019- 2021
|
C
|
1391/QĐ-BNN
ngày 13/4/2020
|
1.332
|
1.332
|
140
|
140
|
1.190
|
|
|
1.190
|
Ban quản lý
GIZ
|
|
6
|
Dự án xây dựng hệ thống công trình
ngăn triều, chống ngập cho
thành phố Bạc Liêu và vùng lân cận
|
TPBL, huyện:
Hòa Bình và Đông hải
|
03 cống ngăn
triều
|
2012- 2019
|
B
|
1078/QĐ-UBND; 18/6/2018
|
459.591
|
167.591
|
388.323
|
96.323
|
15.000
|
|
|
15.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
đối ứng
|
7
|
Tiểu dự án 10: Đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng sinh thái, nâng cao sinh kế, thích ứng
biến đổi khí hậu ở huyện Hòa Bình, Đông Hải và thành phố Bạc Liêu
|
TPBL, huyện
HB, VL, ĐH
|
Nạo vét 03
kênh trục dài 45,8km và 03 cổng kết hợp cầu giao thông
|
2018- 2022
|
B
|
1940/QĐ-UBND; 20/10/2018
|
735.696
|
188.959
|
342.989
|
61.469
|
30.000
|
|
|
30.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
đối ứng; vốn ODA 265.217 triệu đồng
|
8
|
Dự án xây dựng, nâng cấp đê biển Đông
cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến
kênh Mương 1
|
TPBL và Huyện
Hòa Bình
|
8,3km
|
2019- 2023
|
B
|
1976/QĐ-UBND; 25/10/2019
|
159.967
|
159.967
|
90.000
|
90.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình vùng
sản xuất lúa - tôm ổn định thị xã Giá Rai
|
thị xã Giá
Rai
|
3.000ha
|
2017- 2021
|
B
|
1972/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
111.441
|
11.112
|
61.000
|
500
|
5.000
|
|
|
5.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
10
|
Dự án sửa chữa mái đê, khắc phục sạt
lờ, nâng cấp 7km đê cấp bách trên địa bàn thành phố Bạc Liêu
|
TPBL và huyện
Hòa Bình
|
2.300m; 08 cổng
|
2018- 2022
|
B
|
1195/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
249.993
|
34.993
|
125.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
bổ sung danh
mục (năm 2021 cắt giảm 25 tỷ
bố trí dự án cấp bách)
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
913.517
|
247.294
|
1.456
|
1.456
|
107.676
|
40.800
|
-
|
66.876
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng tuyến đê đất (đoạn từ
chùa Linh Ứng đến ngã ba Mũi Tàu, huyện Đông Hải) thuộc tuyến đê biển đông
|
Huyện Đông Hải
|
dài 8km, rộng
9m)
|
2021- 2022
|
C
|
2306/QĐ-UBND; 12/12/2019
|
46.099
|
46.099
|
0
|
0
|
20.000
|
|
|
20.000
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
vướng mặt bằng
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu neo đậu
tránh trú
bão
và bến cá Cái Cùng
|
Huyện Hòa
Bình
|
250 tàu/150CV
|
2022- 2025
|
B
|
523/QĐ-UBND, 03/12/2021
|
250.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
Trung ương hỗ trợ 247
tỷ đồng (NSĐP đối ứng)
|
3
|
Dự án nạo vét hệ thống thủy lợi cấp
bách, thau chua rửa mặn, phục vụ sản xuất, kết hợp giao thông thủy vùng Bắc
và Nam quốc lộ 1A
|
Huyện: PL,
HB.
|
13.379 ha
|
2022- 2025
|
B
|
424/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021
|
160.000
|
58.000,0
|
|
|
10.000
|
10.000,0
|
|
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
Trung ương hỗ
trợ 100 tỷ đồng
(NSĐP đối ứng)
|
4
|
Dự án xây dựng các ô đê bao ngăn mặn cấp
bách kết hợp các công trình giao
thông để bảo vệ và phát triển khu vực sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản huyện
Vĩnh Lợi
|
h.Vĩnh Lợi
|
4,2km đường,
05 cống và 04 trạm
bơm
|
2019- 2023
|
B
|
835/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
82.845
|
8.145
|
456
|
456
|
7.800
|
7.800
|
|
|
UBND huyện Vĩnh
Lợi
|
đối ứng
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng,
kiên cố hóa hệ thống
thủy lợi đồng muối Đông Hải
|
Huyện Đông Hải
|
Cải tạo,
nâng cấp cơ sở hạ tầng
|
2021 - 2025
|
B
|
766/QĐ-BNN-KTHT
ngày 24/02/2021
|
130.000
|
30.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
Trung ương hỗ
trợ (NSĐP đối ứng)
|
6
|
Dự án xây dựng ô đê bao ngăn mặn cấp
bách kết hợp các công trình giao thông để bảo vệ và phát biển vùng sản xuất
lúa - tôm huyện Phước Long
|
huyện Phước Long
|
3.100ha và
06 trạm bơm
|
2021- 2023
|
B
|
836/QĐ-UBND, 28/5/2021
|
81.864
|
15.444
|
|
|
4.400
|
|
|
4.400
|
UBND huyện
Phước Long
|
Đối ứng
|
7
|
Dự án xây dựng các tuyến đê ngăn mặn
cấp bách kết hợp đường giao thông để bảo vệ, phát triển vùng tôm - lúa huyện
Hồng Dân
|
huyện Hồng
Dân
|
11,7km
|
2019- 2023
|
B
|
1626/QĐ-UBND, 25/10/2021
|
83.664
|
7.561
|
1.000
|
1.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
đang điều chỉnh
tổng mức đầu tư; phần tăng thêm sẽ sử dụng nguồn tăng thu và nguồn hợp pháp
khác để bố trí
|
8
|
Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng
kết hợp kiên cố hóa ô đê bao phục vụ sản xuất nông nghiệp thị xã Giá Rai
|
thị xã Giá Rai
|
|
2022- 2024
|
B
|
|
79.045
|
79.045
|
|
|
38.476
|
|
|
38.476
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
đang hoàn chỉnh phê duyệt
chủ trương
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
|
1
|
Xây dựng kè hai bên bờ sông 30/4
(đoàn từ Cổng Nhà Mát đến cầu Út Đen), phường Nhà Mát, Thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
2
|
Dự án kè chống sạt lở cửa sông ven biển
thị trấn Gành Hào đoạn từ G4 đến
G5
|
Đông Hải
|
1300m
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000,0
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bảo vệ đê
biển khu vực thị trấn Gành Hào (từ kênh 3 đến ngã ba Mũi tàu)
|
Đông Hải
|
2,5km
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000,0
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
4
|
Dự án khu neo đậu tránh trú bão Gành
Hào
|
Đông Hải
|
300 tàu/600CV
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000,0
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
5
|
Dự án xây dựng đoạn kè biển đông từ cầu
Huyện Kệ đến ngã ba Mũi Tàu
|
Đông Hải
|
10,6km
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000,0
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
6
|
Xây dựng 05 cống ngăn mặn, chống triều
cường bảo vệ sản xuất vùng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
05 cống
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000,0
|
Sở
NN&PTNT
|
2773/UBND-KT
ngày 12/7/2021
|
g
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.223.120
|
234.823
|
177.121
|
97.121
|
120.700
|
-
|
-
|
120.700
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
1.187.120
|
220.823
|
176.321
|
96.321
|
108.000
|
-
|
-
|
108.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trạm xử lý nước thải
Khu Công nghiệp Trà Kha
|
TPBL
|
2000m3/ ngày
đêm
|
2016- 2021
|
C
|
430/QĐ-UBND, 29/3/2016
|
50.300
|
50.300
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
Ban QL các
KCN tỉnh
|
Đấu thầu giảm
16 tỷ, sẽ giảm mức
vốn năm 2021 đã bố trí
|
2
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Bạc
Liêu 2015 - 2020
|
Toàn tỉnh
|
cấp điện
18.791 hộ
|
2015- 2020
|
B
|
1910/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
1.136.820
|
170.523
|
156.321
|
76.321
|
94.000
|
|
|
94.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
Tổng mức đầu
tư lớn. Giai đoạn
2021-2025 xin bổ sung vốn ODA 861 tỷ
đồng
|
(2)
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
36.000
|
14.000
|
800
|
800
|
12.700
|
-
|
-
|
12.700
|
|
|
1
|
Đầu tư công trình 13 tuyến
điện ngoài dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2016-2020
|
toàn tỉnh
|
13 tuyến
|
2020- 2022
|
C
|
41/QĐ-UBND, 08/01/2020
|
10.000
|
10.000
|
500
|
500
|
9.000
|
0
|
|
9.000
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
2
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn bằng năng lượng tái tạo
tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2018- 2020
|
toàn tỉnh
|
|
2021- 2022
|
C
|
2430/QĐ-UBND 30/12/2018
|
26.000
|
4.000
|
300
|
300
|
3.700
|
0
|
|
3.700
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
vốn ODA
22.100 triệu đồng
|
h
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
|
|
|
49.759,0
|
49.759,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
118.000,0
|
-
|
-
|
118.000,0
|
|
|
1
|
Dự án lập Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu
giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
2020- 2022
|
B
|
1531/QĐ-UBND,
17/9/2020
|
49.759
|
49.759
|
1.000
|
1.000
|
48.000
|
|
|
48.000
|
Sở KH&ĐT
|
Lập nhiệm vụ
và lập QH
|
2
|
Lập Quy hoạch (theo Luật Quy hoạch),
bao gồm:
|
Toàn tỉnh
|
|
2021- 2025
|
B
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
hiệp y mức vốn
từng đơn vị trước khi phân bổ
|
-
|
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thành phố Bạc Liêu đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
|
8.275,0
|
8.275,0
|
|
|
8.200
|
|
|
8.200
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
1326/UBND-TH
ngày 15/6/2021
|
-
|
Quy hoạch phân khu phường 7, phường 8
thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
5.200,0
|
5.200,0
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
-
|
Quy hoạch phân khu phường 5 (khu tiếp
giáp xã Vĩnh Trạch) thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
4.200,0
|
4.200,0
|
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
UBND thành phố
Bạc Liêu
|
|
-
|
Quy hoạch chung đô thị thị xã Giá
Rai, tỉnh Bạc Liêu đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
299/QĐ-UBND, 02/7/2021
|
7.175,0
|
7.175,0
|
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
Ngân sách
Huyện đã bố trí 1 tỷ
|
i
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
12.476
|
12.476
|
-
|
-
|
7.402
|
-
|
-
|
7.402
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
12.476
|
12.476
|
-
|
-
|
7.352
|
-
|
-
|
7.352
|
|
|
1
|
Dự án khoan 02 giếng nước D200/100 và
Đài nước + đường ống phục vụ phục vụ phòng cháy chữa cháy rừng và tạo nguồn
nước uống cho các loài động vật tại rừng đặc dụng Vườn chim Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
2020- 2021
|
C
|
45/QĐ-SKHĐT
ngày 09/6/2021
|
3.088
|
3.088
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
2
|
Dự án mở rộng ô chôn lấp chất
thải rắn đô thị
|
TT Châu Hưng
|
8000m2
|
2021 - 2023
|
C
|
99/QĐ-SKHĐT
ngày 22/11/2021
|
9.388
|
9.388
|
|
|
4.352
|
0
|
|
4.352
|
TT dịch vụ
đô thị tỉnh
|
bổ sung 152
triệu đồng
|
(2)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
50,0
|
-
|
-
|
50,0
|
|
|
1
|
Lắp đặt các phao quan trắc nước mặt tự
động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
Sở
NN&PTNT
|
|
j
|
Lĩnh vực cấp nước,
thoát nước
|
|
|
|
|
|
101.273
|
92.964
|
-
|
-
|
78.900
|
-
|
-
|
78.900
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
101.273
|
92.964
|
-
|
-
|
78.900
|
-
|
-
|
78.900
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng công trình hệ thống cấp
nước sạch ấp Minh Thìn, xã An Phúc, huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
720m3/ng.đêm
|
2020- 2021
|
C
|
85/QĐ-SKHĐT, 09/12/2020
|
14.773
|
13.664
|
|
|
12.900
|
|
|
12.900
|
TTNSVSMT
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp Lộ xe, xã
Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân
|
H.Hồng Dân
|
850m3/ng.đêm
|
2022- 2025
|
C
|
566/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp 4, xã Phong Thạnh
A, thị xã Giá Rai
|
TX Giá Rai
|
850m3/ng.đêm
|
2021- 2023
|
C
|
572/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp Nhân dân B,
xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
|
TX Giá Rai
|
850m3/ng.đêm
|
2021- 2023
|
C
|
574/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp Đông Hưng,
xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi
|
huyện Vĩnh Lợi
|
720m3/ng.đêm
|
2021- 2023
|
C
|
565/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.000
|
12.800
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
6
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp Thống Nhất,
xã Ninh Thạnh Lợi A, huyện Hồng Dân
|
H.Hồng Dân
|
850m3/ng.đêm
|
2022- 2025
|
C
|
573/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước sạch ấp Vĩnh Thạnh,
xã Vĩnh Lộc, huyện Hồng Dân
|
H.Hồng Dân
|
850m3/ng.đêm
|
2022- 2025
|
C
|
575/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021
|
14.500
|
13.300
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
TTNSVSMT
|
|
(2)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
k
|
Lĩnh vực quốc phòng
- An ninh
|
|
|
|
|
|
334.129
|
234.218
|
27.494
|
27.494
|
177.740
|
168.140
|
-
|
9.600
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
36.010
|
36.010
|
26.494
|
26.494
|
8.080
|
8.080
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng kho tổng hợp, kho vũ khí và
hàng rào cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
TPBL
|
|
2019- 2020
|
C
|
103/QĐ-SKHĐT
ngày 31/10/2019
|
3.935
|
3.935
|
2.933
|
2.933
|
800
|
800
|
|
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở làm việc Đội cảnh sát
PCCC và cứu nạn, cứu hộ khu vực Giá Rai và khu vực Phước Long
|
TXGR, huyện
PL
|
8000m2
|
2016- 2018
|
C
|
1345/QĐ-UBND, 13/8/2020
|
32.075
|
32.075
|
23.561
|
23.561
|
7.280
|
7.280
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
298.119,0
|
198.208,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
167.660,0
|
158.060,0
|
-
|
9.600,0
|
|
|
1
|
Dự án đóng mới tàu kiểm ngư và mua mới
vỏ, máy ca nô công suất 200HP
|
toàn tỉnh
|
công suất
200HP
|
2020- 2021
|
C
|
69/QĐ-SKHĐT
ngày 24/9/2021
|
5.619
|
5.619
|
|
|
5.600
|
|
|
5.600
|
Sở
NN&PTNT
|
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công
an xã, thị bàn trên địa bàn tỉnh
(giai đoạn 2)
|
toàn tỉnh
|
20 trụ sở
|
2020- 2024
|
C
|
1370/QĐ-UBND, 18/8/2020
|
54.441
|
54.441
|
1.000
|
1.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Sân đường nội bộ Trại tạm giam Công
an tỉnh
|
TPBL
|
|
2021- 2023
|
C
|
19/QĐ-SKHĐT
ngày 18/3/2022
|
1.341
|
1.341
|
|
|
1.340
|
1.340,0
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
4
|
Nhà ăn Công an tỉnh
|
TPBL
|
|
2021- 2023
|
C
|
|
3.500,0
|
3.500,0
|
|
|
3.000
|
3.000,0
|
|
|
Công an tỉnh
|
Dự án TW phê
duyệt, tỉnh chỉ hỗ trợ
|
5
|
Đầu tư xây dựng nhà động viên tuyển
quân Ban CHQS thị xã Giá Rai thuộc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
TXGR
|
02 tầng
|
2021- 2022
|
C
|
148/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021
|
6.900
|
6.900
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
6
|
Dự án cải tạo, sửa chữa Đồn biên
phòng Nhà Mát
|
TPBL
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2022
|
C
|
74/QĐ-SKHĐT
ngày 10/10/2021
|
4.801
|
4.801
|
|
|
4.655
|
4.655
|
|
|
BCH BĐBP tỉnh
|
bổ sung 155
triệu đồng
|
7
|
Dự án sửa chữa Hải Đội Biên
phòng 2 thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2025
|
C
|
92/QĐ-SKHĐT
ngày 09/11/2021
|
2.851
|
2.851,0
|
|
|
2.795
|
2.795
|
|
|
BCH BĐBP tỉnh
|
bổ sung 295
triệu đồng
|
8
|
Dự án sửa chữa dãy nhà làm việc cán bộ
thuộc BCHQS tỉnh
|
TPBL
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2021
|
C
|
61/QĐ-SKHĐT
ngày 26/7/2021
|
1.169
|
1.169,0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phần còn lại
bố trí từ nguồn
hủy dự toán năm 2019
|
9
|
Sửa chữa Hội trường thuộc Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
TPBL
|
Cải tạo, sửa
chữa
|
2021
|
C
|
80/QĐ-SKHĐT
ngày 20/10/221
|
1.096
|
1.096,0
|
|
|
100
|
100
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phần còn lại
bố trí từ nguồn hủy dự
toán năm 2019
|
10
|
Dự án xây dựng Trạm kiểm soát Biên
phòng Gành Hào
|
huyện Đông Hải
|
02 tầng
|
2021- 2022
|
C
|
450/QĐ-UBND
ngày 11/11/2021
|
4.599
|
4.599
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
BCH BĐBP tỉnh
|
|
11
|
Sửa chữa Trung đoàn 894 thuộc
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
2.021
|
|
82/QĐ-SKHĐT
ngày 25/10/221
|
5.801
|
5.801
|
|
|
200
|
200
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
phần còn lại
bố trí nguồn tăng thu 5.516
triệu đồng
|
12
|
Dự án nâng cấp sửa chữa mở rộng Kho vũ khí đạn
BCHQS tỉnh Bạc Liêu (Giải phóng mặt bằng)
|
HB
|
|
2021- 2023
|
C
|
907/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021
|
129.517
|
29.606
|
|
|
27.170
|
27.170
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
đối ứng
|
13
|
Xây dựng Hội trường BCHQS thành phố Bạc
Liêu
|
TPBL
|
|
2021- 2023
|
C
|
567/QĐ-UBND ngày
23/12/2021
|
3.035
|
3.035
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
14
|
Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Vĩnh
Lợi
|
VL
|
|
2021- 2023
|
C
|
577/QĐ-UBND ngày
23/12/2021
|
3.035
|
3.035
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
15
|
Xây dựng Hội trường BCHQS huyện Đông Hải
|
ĐH
|
|
2021- 2023
|
C
|
568/QĐ-UBND ngày
23/12/2021
|
3.035
|
3.035
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
16
|
Giải phóng mặt bằng - san lấp
mặt bằng BCHQS huyện Phước
Long
|
PL
|
|
2021- 2023
|
C
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
đã tổng hợp
vào dự án do TW phê duyệt
|
17
|
Đầu tư dự án xây dựng 40 phòng làm việc
phục vụ cán bộ,
chiến sĩ về học tập và huấn luyện tại Bộ CHQS tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
40 phòng
|
2021- 2023
|
C
|
586/QĐ-UBND ngày
28/12/2021
|
29.492
|
29.492
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
18
|
Dự án Mua sắm các trang
thiết bị kỹ thuật chuyên dùng để thành lập
phòng an ninh nạng
và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
TPBL
|
Mua sắm
|
2022- 2023
|
C
|
|
8.588.0
|
8.588.0
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
đang trình
phê duyệt chủ trương đầu
tư (bổ sung danh mục)
|
19
|
Dự án cải tạo, sửa chữa 03 cột đèn báo
bão
|
toàn tỉnh
|
sửa chữa
|
2022- 2024
|
C
|
27/QĐ-UBND
ngày 26/01/2022
|
4.299,0
|
4.299,0
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
BCH BĐBP tỉnh
|
(bổ sung
danh mục)
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Công
an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
(giai đoạn 3)
|
toàn tỉnh
|
26 trụ sở
|
2021- 2023
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000,0
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
1
|
Hoạt động của các cơ
quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
|
924.117
|
683.392
|
115.827
|
115.827
|
509.392
|
509.392
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
261.425
|
261.425
|
114.847
|
114.847
|
133.117
|
133.117
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng các Ban đảng trực thuộc Thị ủy
Giá Rai (DA xây dựng Trụ sở Huyện ủy Giá Rai giai đoạn 2)
|
Thị xã GR
|
01 trệt, 02
lầu
|
2016- 2022
|
B
|
1971/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
40.181
|
40.181
|
24.500
|
24.500
|
15.500
|
15.500
|
|
|
UBND thị xã
Giá Rai
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa 04 cơ quan Đoàn thể
cấp tỉnh
|
khu HC tỉnh
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2021
|
C
|
88/QĐ-SKHĐT, 15/12/2020
|
6.140
|
6.140
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở Huyện ủy, các Ban Đảng,
khối đoàn thể huyện Vĩnh Lợi
|
Huyện VL
|
01 trệt, 02
lầu.
|
2016- 2020
|
B
|
1824/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
70.146
|
70.146
|
61.420
|
61.420
|
7.777
|
7.777
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
|
4
|
Sửa chữa, mua sắm và đầu tư
xây dựng mới một số hạng mục trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2019- 2021
|
C
|
51/QĐ-SKHĐT,
20/7/2020
|
4.390,0
|
4.390,0
|
1.927
|
1.927
|
2.160
|
2.160
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
5
|
Dự án sửa chữa nhà Trung tâm Phát
thanh - truyền hình
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2020- 2021
|
C
|
68/QĐ-SKHĐT
ngày 25/9/2020
|
4.260,0
|
4.260,0
|
0
|
0
|
4.180
|
4.180
|
|
|
Đài PT-TH tỉnh
|
bổ sung 140
triệu đồng
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND-UBND và các cơ
quan trực thuộc huyện Đông Hải
|
huyện Đông Hải
|
01 tiệt, 02
lầu
|
2019- 2021
|
B
|
1979/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
93.903
|
93.903
|
5.000
|
5.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
|
7
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Sở Tài
nguyên và môi trường
|
Khu HC tỉnh
|
03 tầng
|
2018- 2020
|
C
|
224/QĐ-UBND
ngày 01/02/2019
|
42.405,0
|
42.405,0
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Sở TN&MT
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
662.692,0
|
421.967,0
|
980,0
|
980,0
|
376.275,0
|
376.275,0
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
Khu HC tỉnh
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2021
|
C
|
107/QĐ-SKHĐT 31/12/2020
|
823
|
823
|
50
|
50
|
760
|
760
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
2
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Khu HC tỉnh
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2020- 2021
|
C
|
93/QĐ-SKHĐT
ngày 21/12/2020
|
264
|
264
|
0
|
0
|
260
|
260
|
|
|
Sở GDKH&CN
|
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở Liên minh hợp
tác xã tỉnh Bạc Liêu
|
Khu HC tỉnh
|
01 trệt 02 lầu
|
2020- 2022
|
C
|
39/QĐ-SKHĐT
ngày 19/5/2021
|
14.284
|
14.284
|
100
|
100
|
14.000
|
14.000
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
4
|
Dự án cải tạo, sửa chữa phòng làm
việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bạc Liêu - Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
huyện Phước Long
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2020- 2021
|
C
|
100/QĐ-SKHĐT, 30/12/2020
|
718
|
718
|
210
|
210
|
520
|
520
|
|
|
Sở TN&MT
|
|
5
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Ban Quản
lý rừng đặc dụng - phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
2020- 2021
|
C
|
44/QĐ-SKHĐT
09/6/2021
|
3.062
|
3.062
|
|
|
2.970
|
2.970
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
bổ sung 170 triệu đồng
|
6
|
Dự án xây dựng hàng rào và bếp ăn tập
thể Hội người mù tỉnh Bạc Liêu
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
|
2020- 2021
|
C
|
31/QĐ-SKHĐT
ngày 14/02/2020
|
1.851
|
1.851
|
|
|
261
|
261
|
|
|
UBND huyện
Vĩnh Lợi
|
phần còn lại
bố trí từ nguồn hủy
dự toán
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm
việc trung tâm Dịch vụ Khu công nghiệp và Đầu tư mới các hạng mục
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2022
|
C
|
37/QĐ-SKHĐT, 14/5/2021
|
4.974
|
4.974
|
|
|
3.300
|
3.300
|
|
|
Ban QL các
KCN tỉnh
|
Vốn năm 2020
kéo dài bố trí 1,363 tỷ đồng
|
8
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Thư viện
tỉnh Bạc Liêu vả hồ phun nước tại Di tích Khu lưu niệm nhạc sĩ Cao Văn Lầu
|
|
cải tạo, sửa
chữa trụ sở
|
|
C
|
139/QĐ-SKHĐT
ngày 31/12/2021
|
3.564
|
3.564
|
0
|
0
|
3.263
|
3.263
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
bổ sung 63
triệu đồng
|
9
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ
sở làm việc Sở Xây dựng
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2022
|
C
|
33/QĐ-SKHĐT 06/5/2021
|
4.984
|
4.984
|
|
|
4.980
|
4.980
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
10
|
Mua sắm trang thiết bị cho kho lưu trữ
chuyên dụng
|
TPBL
|
|
2021 - 2022
|
C
|
94/QĐ-SKHĐT
09/11/2021
|
14.591
|
14.591
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Tỉnh ủy
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2023
|
C
|
507/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021
|
11.570
|
11.570
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
Liên cơ quan ban Đảng và Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2021- 2022
|
C
|
506/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021
|
4.442
|
4.442
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
|
13
|
Sơn, sửa mặt ngoài trụ sở làm việc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
TPBL
|
Cải tạo
|
2021- 2022
|
C
|
96/QĐ-SKHĐT 12/11/2021
|
1.137
|
1.137
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
14
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà khách số 01 -
Hùng Vương
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2022- 2025
|
C
|
114/QĐ-UBND
ngày 14/02/2022
|
44.994
|
44.994
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh (trước đây VP Tỉnh ủy)
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
TPBL
|
|
2022- 2026
|
C
|
588/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021
|
64.666
|
64.666
|
|
|
36.100
|
36.100
|
|
|
Ban
DD&CN tỉnh
|
|
16
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
Sở Giáo dục,
Khoa học và Công nghệ
|
TPBL
|
cải tạo, sửa
chữa trụ sở
|
2021- 2022
|
C
|
76/QĐ-SKHĐT
ngày 15/10/2021
|
2.678
|
2.678
|
620
|
620
|
2.021
|
2.021
|
|
|
Sở GDKH&CN
|
bổ sung 141
triệu đồng (kết thúc dự án)
|
17
|
Xây dựng mới trụ sở Ban Quản lý cảng
cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tỉnh Bạc Liêu
|
Đông hải
|
Xây dựng mới
trụ sở
|
2022- 2023
|
C
|
25/QĐ-UBND
ngày 26/01/2022
|
14.371
|
14.371
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
|
18
|
Sửa chữa nâng cấp trụ sở làm việc của
Trung tâm Giống nông nghiệp Bạc Liêu
|
Hòa Bình
|
|
2021- 2023
|
C
|
347/QĐ-UBND
ngày 12/8/2021
|
5.247
|
5.247
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
TPBL
|
|
2021- 2022
|
C
|
401/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021
|
309
|
309
|
|
|
290
|
290
|
|
|
Sở GDKH&CN
|
|
20
|
Dự án kho lưu trữ hồ sơ thông tin, lý
lịch tư pháp và hồ sơ công chứng.
|
TPBL
|
|
2021- 2023
|
C
|
530/QĐ-UBND
ngày 07/12/2021
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
21
|
Sửa chữa 10 căn nhà ở công vụ
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2022- 2023
|
C
|
391/QĐ-UBND
ngày 30/9/2021
|
1.104
|
1.104
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Trung tâm
Phát triển quỹ nhà và đất
tỉnh
|
|
22
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Báo
Bạc Liêu
|
TPBL
|
sửa chữa
|
2022- 2023
|
C
|
459/QĐ-UBND
ngày 03/11/2021
|
1.890
|
1.890
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
Báo Bạc Liêu
|
|
23
|
Dự án lắp đặt màn hình Led tại Hội
trường trụ sở UBND tỉnh và màn Hội trường trung tâm văn hóa tỉnh
|
TPBL
|
mua sắm
|
2021- 2023
|
C
|
531/QĐ-UBND ngày
07/12/2021
|
5.652
|
5.652
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
24
|
Dự án xây dựng nhà kho lưu trữ, san lấp
khu đất phía sau, hàng rào, hệ thống thông tin, sân nội bộ của
Sở Lao động, Thương binh và xã hội.
|
TPBL
|
nâng cấp
|
2022- 2023
|
C
|
213/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022
|
3.603
|
3.603
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
Sở
LĐTB&XH
|
|
25
|
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính
thành phố Bạc Liêu
|
TPBL
|
3,5ha
|
2022- 2025
|
B
|
|
440.725
|
200.000
|
|
|
200.000
|
200.000
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
đang trình phê duyệt
chủ trương đầu tư (dự kiến theo NQ 17 là 100 tỷ); phần còn lại sử dụng nguồn
đấu giá đất
|
26
|
Dự án "Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy
ban nhân dân tỉnh"
|
Khu HC tỉnh
|
cải tạo, sửa
chữa
|
2022- 2023
|
C
|
|
8.689
|
8.689
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
(bổ sung
danh mục) đang trình phê duyệt chủ trương đầu tư
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
m
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3000
|
0
|
0
|
3000
|
|
|
1
|
Các công trình quyết toán hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
hiệp y Sở Tài chính
trước khi phân bổ chi tiết
|
B
|
DỰ PHÒNG
CHƯA PHÂN BỔ, TRONG ĐÓ DỰ KIẾN BỐ TRÍ:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
568.782
|
248.721
|
4.820
|
315.241
|
|
|
1
|
Bố trí kinh phí triển khai Nghị quyết
120/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc Hội về dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đường ven biển đoạn đi qua tỉnh
Bạc Liêu kết nối với cầu Tôn Đức Thắng, thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
50.000
|
|
150.000
|
BQLDA các
CTGT tỉnh
|
|
4
|
Tôn tạo, mở rộng di
tích lịch sử QG đặc biệt căn cứ Cái Chanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
5
|
Tu bổ, chống xuống cấp di tích kiến
trúc nghệ thuật tháp cổ Vĩnh
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
6
|
Xây dựng Trung tâm giám sát, điều
hành phục vụ phát triển đô thị thông minh tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
Sở VHTTTTDL
|
|
7
|
Dự án giảm thiểu ngập úng đô thị
thành phố Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua
sắm trang thiết bị của Trường Chính trị Châu Văn Đặng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính
trị Châu Văn Đặng
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Thống
Nhất II kết nối vào cầu Xẻo Vẹt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hồng
Dân
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí lắp đặt mới hệ
thống màn hình
thông tin bằng Led tại Quảng trường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thành
phố Bạc Liêu
|
|
11
|
Mua sắm các thiết bị công nghệ phục
vụ hoạt động y tế từ xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
12
|
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho
trung tâm y tế tuyến huyện giai đoạn đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
|
13
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối
thiểu các lớp (trừ lớp 1, 2,
5 và 6) cho các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
GDKH&CN
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng trường bắn, thao trường
huấn luyện Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Gành Hào
|
Tỉnh Cà Mau
và Bạc Liêu
|
25ha
|
2022- 2025
|
B
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
UBND huyện
Đông Hải
|
Giải phóng mặt
bằng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
16
|
Di dời, tái định cư cho các hộ gia đình,
cá nhân thuộc đối tượng di dời của Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, tái định
rừng phòng hộ tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
Sở
NN&PTNT
|
|