|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Vĩnh Phúc,
ngày 15 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ- CP, ngày 06/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ- CP, ngày 23/4/2014 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ- CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1233/QĐ- UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao
thông vận tải Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
1988/QĐ- UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực giao thông đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2883/TTr- SGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo quyết định này 82 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc; 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở
Giao thông vận tải;
(Có
Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Căn cứ quyết định
này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban
chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng UBND
tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm
hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ
quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ.
Điều 3: Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
-
Sau 2 tháng:
+ Xét, cấp lại đối với trường hợp mất hoặc quá hạn sử
dụng dưới 3 tháng.
+ Xét, tổ chức sát hạch lại đối với trường hợp mất quá
hạn từ 3 tháng trở lên.
7,5 ngày
|
Kết
quả:
- Xác minh GPLX
- Tổ chức sát hạch lại (đối với trường hợp quá hạn)
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận, lệ thu phí, lệ phí (nếu hợp lệ)
- Chụp ảnh
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Chụp ảnh
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Chụp ảnh
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHHC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
Chứng nhận đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
chứng nhận đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển phòng chuyên
môn.
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Thông báo kiểm tra điều kiện
- Đủ điều kiện cấp GCN
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
-
Kết quả duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
GCN đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
|
GCN
đã đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHHC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển phòng chuyên
môn.
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên phòng QLVT,PT&NL
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Thông báo kiểm tra điều kiện
- Đủ điều kiện cấp GCN
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
GCN đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHHC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Giấy
phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, trả kết quả
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện, ra kết quả
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV VN- CPC) (nếu đủ điều kiện theo quy
định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLV VN- CPC
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (GPLV VN- CPC)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC)
|
|
|
|
|
|
GPLV
VN- CPC đã được ký duyệt
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV VN- CPC) (nếu đủ điều kiện theo quy
định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp giấy phép
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp GP.
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (GPLV VN- CPC)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV VN- CPC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy
định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy phép
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy
định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy phép
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L)
|
|
|
|
|
|
GPLV
V- L đã được ký duyệt
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ đã đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV V- L) (nếu đủ điều kiện theo quy
định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLV V- L
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV V- L)
|
|
|
|
|
|
GPLV
V- L đã được ký duyệt
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo
quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Ký
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
GPLV
CPC- L- VN đã được ký duyệt
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo
quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Ký
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
GPLV
CPC- L- VN đã được ký
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLV CPC- L- VN) (nếu đủ điều kiện theo
quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLV CPC- L- VN.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
Ký
hồ sơ (GPLV CPC- L- VN)
|
|
|
GPLV
CPC- L- VN đã được ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTPVHCC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
Phân
công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe.
|
Trưởng phòng QL VT, PT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
- Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ
lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở ký
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Quyết
định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và kết quả
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Xử lý hồ sơ,
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện đăng ký khai thác tuyến
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc điều kiện không đáp ứng.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Kết
quả đã duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và kết quả
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâmPV HCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày làm việc
hoặc
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký tạm thời
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ đã chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,25 ngày hoặc 13,25 ngày hoặc 6,25 ngày
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
- 03 ngày làm việc (đối với cấp đăng
ký) hoặc 15 ngày làm việc (đối với cấp biển số hoặc 08 ngày làm việc (đối với
trường hợp cải tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ.
- Đủ điều kiện cấp tờ khai di chuyển
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
Thẩm
định kết quả, duyệt hồ sơ
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Tờ khai đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Ra thông báo kiểm tra thực tế
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ đủ điều kiện
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ.
- Đủ điều kiện trình ký tờ khai.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Tờ khai đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (GPLH) (nếu đủ điều kiện theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLH .
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLH)
|
|
|
|
|
|
GPLH
đã được ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Chuyển
trả hồ sơ về TTHHC
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Ra thông báo kiểm tra thực tế
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả , trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Ra thông báo kiểm tra thực tế
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Ra thông báo kiểm tra thực tế
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đăng tải thông báo công khai XMCD
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký &BS
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thông tư số 22/2019/TT- BGTVT ngày
12/6/2019
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Ra thông báo kiểm tra thực tế
- Đủ điều kiện cấp Đăng ký
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Hồ
sơ được chuyển trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp phù hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện
trong tỉnh hoặc 08 ngày đối với phương tiện ngoài tỉnh
|
|
|
40.Thủ tục: Cấp lại
phù hiệu xe nội bộ
Mã TTHC: 1.002098.000.00.00.H62
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp phù hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày làm việc với phương tiện
trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả
(Kết quả từng bước)
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, In giấy phép và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp giấy phép
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Hồ sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
-
Phù hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Hồ sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc với trường hợp GP
bị hỏng, hết hạn, thay đổi nội dung liên quan đến GPVT; 30 ngày với trường
hợp bị mất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
Phân
công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe.
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ
lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không công bố.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Quyết
định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm HCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sư hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
Phân
công xử lý hồ sơ và cử cán bộ kiểm tra bến xe.
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Kiểm tra thực địa bến xe, làm biên bản kiểm tra.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Không đủ điều kiện: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ
lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không công bố.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Quyết
định công bố đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được lấy số, đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Lựa chọn đơn vị đăng ký
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp phù hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định đối với 02 doanh nghiệp, đăng ký khai thác tuyến trùng
tuyến, giờ là 02 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiêu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp phù hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và Giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày làm việc với phương tiện
trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, In phù hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp phù hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt,chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày làm việc với phương tiện
trong tỉnh; 08 ngày với phương tiện ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp biển hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
02 ngày kể từ ngày nhận được VB trả
lời của Sở VHTTDL hoặc hết thời gian quy định xin ý kiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp biển hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Duyệt hồ sơ, cấp biển hiệu và trình ký.
- Trả hồ sơ (nếu không đủ điều kiện giải quyết)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đủ điều kiện cấp biển hiệu
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ được duyệt, chuyển Lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Phù
hiệu đã được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và giao kết quả cho TTPVHCC
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra hồ sơ
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu thiếu)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Đã chuyển về phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
-
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
|
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu và chuyển giao TTPVHCC
|
|
|
Hồ
sơ đã được đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTpvHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Giấy chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo
quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chấp thuận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Duyệt
hồ sơ (Giấy chấp thuận)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (Giấy chấp thuận)
|
|
Ký
hồ sơ (Giấy chấp thuận)
|
|
|
Giấy
chấp thuận đã được ký duyệt
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Giấy phép hoạt động) (nếu đủ điều kiện
theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Duyệt
hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
Ký
hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
|
Giấy
phép hoạt động đã được ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
Thực hiện theo TT50/2014/TT- BGTVT ngày
17/10/2014 quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Giấy phép hoạt động) (nếu đủ điều kiện
theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Duyệt
hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
Ký
hồ sơ (Giấy phép hoạt động)
|
|
|
Giấy
phép hoạt động đã được ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT22/2014/TT- BGTVT ngày
06/06/2014 quy định xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách
ngang sông sử dụng phà một lưỡi
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện ra Quyết định phê duyệt
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Quyết định phê duyệt đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT22/2014/TT- BGTVT ngày
06/06/2014 quy định xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách
ngang sông sử dụng phà một lưỡi
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện ra Quyết định phê duyệt
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Quyết định phê duyệt đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT40/2019/TT- BGTVT ngày
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT40/2019/TT- BGTVT ngày
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo
TT40/2019/TT- BGTVT ngày
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014
quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT75/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ;
+ Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp
nhận)
|
CB được phân công tiếp nhận tại TTPVHCC
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ;
- In kết quả (Giấy chứng nhận.) (nếu đủ điều kiện theo
quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVTPT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận.
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
Duyệt
hồ sơ (Giấy chứng nhận)
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (Giấy đăng ký khai thác tuyến thành công.)
|
|
|
Ký
hồ sơ (Giấy chứng nhận)
|
|
|
Giấy
chứng nhận đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
|
|
Cán
bộ TTPVHCC tiếp nhận kết quả giải quyết
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Cán bộ Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
-
Thẩm định Dự án:
+ 21 ngày (nhóm B)
+ 13 ngày (nhóm C)
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
24
ngày làm việc (dự
án nhóm B);
16 ngày làm việc (dự án nhóm C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
-
Thẩm định Dự án:
+ 21 ngày (nhóm B)
+ 13 ngày (nhóm C)
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn
bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
24
ngày làm việc (dự
án nhóm B);
16 ngày làm việc (dự án nhóm C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng
dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày;
- Đối với vốn khác:
09 ngày.
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ
sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
16
ngày làm việc (dự
án nhóm B);
12 ngày làm việc (dự án nhóm C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng
dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Đối với công trình vốn nhà nước: 13 ngày;
- Đối với vốn khác:
09 ngày.
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ
sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
16
ngày làm việc (dự
án nhóm B);
12 ngày làm việc (dự án nhóm C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- 21 ngày.
Đối với công trình
cấp II và cấp III
- 13 ngày Đối với
các công trình còn lại:
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ
sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
Đối
với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình
còn lại: 16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng
dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 21
ngày.
- Đối với các công
trình còn lại: 13 ngày.
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ
sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
Đối
với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình
còn lại: 16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện
tiếp nhận).
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công chuyên viên thụ lý
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- 21 ngày.
Đối với công trình
cấp II và cấp III
- 13 ngày Đối với
các công trình còn lại:
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ
sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt
|
|
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và bàn giao cho TTPVHCC
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
Đối
với công trình cấp II và cấp III: 24 ngày làm việc; Đối với các công trình
còn lại: 16 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
- Kiểm tra hồ sơ
|
CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày sát hạch, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
|
-
Thẩm định hồ sơ,
- In kết quả (GPLX) (nếu đủ đk theo quy định)
- Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định)
|
Chuyên viên phòng QLVT, PT&NL
|
|
Kết
quả:
- Đủ điều kiện cấp GPLX
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
|
Kết
quả duyệt hồ sơ (GPLX)
|
|
|
|
|
|
Giấy
phép lái xe đã được ký, đóng dấu
|
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Thủ tục: Cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Nghị định 86/2014/NĐ- CP; Thông tư
63/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện thì cấp giấy phép kinh doanh vận tải
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy phép kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
nhận:
- Kiểm tra hồ sơ.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
- Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết)
- Đã trình Trưởng phòng duyệt hô sơ.
|
|
|
Duyệt
hồ sơ và thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác tuyến VTHK cố định.
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Đã
duyệt bản Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến, chuyển Phó Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
|
Đã
ký, chuyển Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
|
Xử
lý hồ sơ:
- Công bố đơn vị đăng ký khai thác tuyến trên Trang
thông tin Sở và gửi các cơ quan đơn vị liên quan.
- Thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác thành công
hoặc không thành công tuyến.
- Chuyển sang thủ tục Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến
(qua TTHCC) với trường hợp có từ 02 đơn vị trở lên đăng ký khai thác
trùng tuyến và giờ xe chạy
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
-
Đã thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến theo quy định.
- Ra kết quả, chuyển trưởng phòng
|
|
|
|
Trưởng phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Duyệt
kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
Ký
kết quả giải quyết TTHC
|
Phó giám đốc Sở phụ trách
|
|
Kết
quả được ký, chuyển phòng chuyên môn
|
|
|
Đóng
dấu và phát hành, trả kết quả
|
Cán bộ phòng Quản lý VTPT&NL
|
|
Công
bố trên Trang thông tin của Sở
bản Thông báo đơn vị vận tải đăng ký khai thác thành
công .
Gửi cho các cơ quan đơn vị
liên quan
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện thì cấp phù hiệu xe kinh doanh vận tải
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Phù hiệu xe kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
- 02 ngày làm việc (hoặc 8 ngày làm
việc đối với phương tiện ngoài tỉnh)
|
|
|
5.Thủ tục: Cấp lại
phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe
đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
Mã TTHC: 1.000620.000.00.00.H62
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT63/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện: cấp phù hiệu xe kinh doanh vận tải
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Phù hiệu xe kinh doanh vận tải đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả TTHC đã lấy số, đóng dấu và chuyển phòng chuyên môn
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
- 02 hoặc 8 ngày làm việc đối với
phương tiện ngoài tỉnh)
|
|
|
6.Thủ tục: Cấp Giấy
chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Mã TTHC: 1.001261.000.00.00.H62
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ;
- Thu phí, đăng ký
kiểm định.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ;
- Hồ sơ không đầy đủ,
không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại;
|
Đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm: Chủ xe có văn bản đề nghị nêu rõ lý do, địa điểm kiểm định ngoài
Đơn vị đăng kiểm kèm theo danh sách xe cơ giới đề nghị kiểm định gửi trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Đơn vị đăng
kiểm
|
|
Kiểm
tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên, Phụ trách dây chuyền kiểm
định/Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phương tiện không
đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa,
khắc phục;
- Phương tiện đạt yêu
cầu;
|
|
|
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phiếu kiểm định;
- Phiếu lập hồ sơ
phương tiện
(đối với trường hợp kiểm định lần đầu).
|
|
|
Soát
xét, ký xác nhận kết quả kiểm định
|
Phụ trách dây chuyền kiểm định, đăng kiểm
viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả kiểm định được ký xác nhận
|
|
|
In
Giấy
chứng nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận, Tem kiểm định được in ra
|
|
|
Ký
duyệt Giấy
chứng nhận kiểm định
|
Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt
|
|
|
Hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ
kiểm định;
- Hồ sơ
phương tiện (đối
với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện).
|
|
|
- Thu lệ phí; in và
trả hoá đơn;
- Trả Giấy
chứng nhận
kiểm định và dán tem kiểm định.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận, Tem kiểm định đã được trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
Trong
ngày làm việc (đối với trường hợp kiểm định tại đơn vị đăng kiểm); 03 ngày
(đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm), sau khi kết thúc kiểm
tra
|
|
|
7. Thủ tục: Cấp
giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
Mã TTHC: Không có mã TTHC
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ;
- Thu phí, đăng ký
kiểm định.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ;
Hồ
sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại;
|
|
|
Kiểm
tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe
|
Đăng kiểm viên, phụ trách dây chuyền kiểm
định/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phương tiện không
đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe những khiếm khuyết, hư hỏng để sửa chữa, khắc
phục;
- Phương tiện đạt yêu
cầu;
|
|
|
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phiếu kiểm định;
- Biên bản kiểm tra
lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (đối với trường hợp kiểm
tra lần đầu).
|
|
|
Soát
xét, ký xác nhận kết quả kiểm định
|
Phụ trách dây chuyền kiểm định/Trung Tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả kiểm định được ký xác nhận
|
|
|
In
Giấy
chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành được in ra
|
|
|
Ký
duyệt Giấy
chứng nhận lưu hành
|
Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt
|
|
|
Hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ
kiểm định;
- Hồ sơ
phương tiện (đối
với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện)
|
|
|
- Thu lệ phí; in và
trả hoá đơn;
- Trả Giấy
chứng nhận, Tem lưu hành.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận, Tem lưu hành đã được trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
Trong
ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ;
- Thu phí, đăng ký
kiểm định.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: Lập Phiếu theo dõi hồ sơ;
Hồ
sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại.
|
|
|
Kiểm
tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe
|
Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ
giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phương tiện không
đạt yêu cầu: Thông báo cho chủ xe hạng mục không đạt để sửa chữa, khắc phục,
kiểm tra lại;
- Phương tiện đạt yêu
cầu.
|
|
|
|
Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên/ Trung
Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phiếu kiểm định;
- Biên bản kiểm tra
lần đầu xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (đối với trường hợp kiểm
tra lần đầu).
|
|
|
Soát
xét, ký xác nhận kết quả kiểm định
|
Phụ trách dây chuyền kiểm định/Trung Tâm
Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả kiểm định được ký xác nhận
|
|
|
In
Giấy
chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành được in ra
|
|
|
Ký
duyệt Giấy
chứng nhận lưu hành
|
Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt
|
|
|
Hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ
kiểm định;
- Hồ sơ
phương tiện (đối
với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện).
|
|
|
- Thu lệ phí; in và
trả hoá đơn;
- Trả Giấy
chứng nhận, Tem lưu hành.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận, Tem lưu hành đã được trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
Sau
02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
|
|
-
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; hồ sơ hợp lệ thu phí
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu hồ sơ
không đầy đủ)
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Hồ
sơ đã thu phí, Chuyển đăng kiểm viên
tiến hành nghiệm thu.
|
|
|
Nghiệm
thu xe cơ giới cải tạo
|
Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ
giới Vĩnh Phúc
|
|
-
Tiến hành nghiệm thu
Phương tiện không
đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
- Phương tiện đạt yêu
cầu, ra kết quả
|
|
|
- In và ký xác nhận
vào kết quả nghiệm thu
|
Đăng kiểm viên/ Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ
giới Vĩnh Phúc
|
|
- Biên bản kiểm tra
chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo;
- Giấy chứng nhận cải
tạo.
|
|
|
- Biên bản kiểm tra
chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo;
- Giấy chứng nhận cải
tạo.
|
Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt
|
|
|
Hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Hồ
sơ xe cơ giới cải tạo được lưu trữ
|
|
|
- Thu lệ phí; in và
trả hoá đơn;
- Trả Giấy chứng nhận
cải tạo.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận cải tạo đã được đã được trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ; thu phí
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Nếu hồ sơ không đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại;
- Nếu hồ sơ đầy đủ
thì thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra (đối với trường hợp yêu cầu
kiểm tra ngoài đơn vị kiểm định).
|
|
|
Kiểm
tra, đánh giá tình trạng ATKT và BVMT của xe máy chuyên dùng
|
Đăng kiểm viên /Trung Tâm Đăng kiểm xe cơ
giới Vĩnh Phúc
|
|
- Phương tiện không
đạt yêu cầu: Thông báo chủ xe sửa chữa, khắc phục;
- Phương tiện đạt yêu
cầu.
|
|
|
In
và ký xác nhận kết quả kiểm tra
|
Nhân viên nghiệp vụ, đăng kiểm viên/ Trung
Tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Biên bản kiểm tra
ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng;
- Phiếu kết quả kiểm
định;
- Phiếu lập hồ sơ
phương tiện (đối với trường hợp kiểm tra lần đầu).
|
|
|
In
Giấy
chứng nhận kiểm tra, Tem kiểm tra
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Giấy
chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng;
- Tem kiểm
tra.
|
|
|
Ký
duyệt Giấy
chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng
|
Giám đốc, Phó Giám đốc/ Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt
|
|
|
Hoàn
thiện hồ sơ, lưu trữ
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
- Hồ sơ
kiểm định;
- Hồ sơ
phương tiện (đối
với trường hợp lập Hồ sơ phương tiện).
|
|
|
- Thu lệ phí; in và
trả hoá đơn;
- Trả hồ sơ và dán
tem kiểm tra.
|
Nhân viên nghiệp vụ/ Trung Tâm Đăng kiểm xe
cơ giới Vĩnh Phúc
|
|
Giấy
chứng nhận kiểm tra ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng, Tem kiểm tra, Phiếu
kết quả kiểm định đã được trả cho cá nhân/tổ chức
|
|
|
|
|
- 01 ngày làm việc (khi
kiểm tra tại đơn vị đăng kiểm);
-
03 ngày (khi kiểm tra ngoài đơn vị đăng kiểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiếp nhận
+ Kiểm tra Hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ)
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp
nhận)
+Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện)
|
CB được phân công tiếp nhận tại Sở GTVT
|
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ
chưa đủ điều kiện)
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết hoặc không đủ điều kiện)
|
Thực hiện theo TT63/2014/TT- BGTVT ngày
19/12/2014 quy định về đăng ký PTTNĐ
|
|
|
|
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Chuyên
viên thẩm định hồ sơ, ra kết quả
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
-
Thẩm định hồ sơ
- Đủ điều kiện thì cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký
- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản,
nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Thẩm
định kết quả, trình ký
|
|
|
-
Chuyển hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
-
Giấy chứng nhận xóa đăng ký đã được ký, chuyển đóng dấu
|
|
|
|
|
Kết
quả TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1128/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|