|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 69/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Trung
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 15 tháng 01
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày
11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của
tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên
quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban,
ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
-
Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Trung
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.444.820
|
9.450.733
|
147
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.967.948
|
2.282.998
|
116
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.003.448
|
1.218.249
|
121
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
964.500
|
1.064.749
|
110
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương
|
4.476.872
|
4.799.759
|
107
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.120.715
|
3.120.715
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.356.157
|
1.679.044
|
124
|
III
|
Thu huy động đóng góp
|
-
|
22.810
|
|
IV
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
-
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
-
|
375.677
|
|
VII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
-
|
1.923.908
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
-
|
45.581
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.495.887
|
8.944.610
|
138
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
5.132.940
|
5.008.691
|
98
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
775.787
|
805.228
|
104
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
4.202.462
|
100
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương
vay
|
2.500
|
-
|
0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
101.770
|
-
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
-
|
0
|
II
|
Chi các chương trÌnh mục tiêu
|
1.362.947
|
1.510.194
|
111
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
289.175
|
194.483
|
67
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.073.772
|
1.315.710
|
123
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
2.339.620
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
-
|
86.106
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
473.638
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
44.277
|
-
|
0
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
48.723
|
48.723
|
100
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
- .
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
48.723
|
48.723
|
100
|
F
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
93.000
|
16.238
|
17
|
II
|
Vay để bù đắp bội chi
|
44.300
|
16.238
|
37
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.700
|
-
|
0
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
142.616
|
54.700
|
38
|
Biểu
số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
2.358.500
|
1.967.948
|
5.043.127
|
4.650.975
|
214
|
236
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.358.500
|
1.967.948
|
2657.435
|
2.305.808
|
113
|
117
|
I
|
Thu nội địa
|
2.162.000
|
1.967.948
|
2.473.184
|
2.282.998
|
114
|
116
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
491.000
|
491.000
|
702.440
|
702.440
|
143
|
143
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
206.200
|
206.200
|
373.421
|
373.421
|
181
|
181
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.800
|
11.800
|
41.820
|
41.820
|
354
|
354
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ
sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong
nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
273.000
|
273.000
|
287.199
|
287.199
|
105
|
105
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản
lý
|
42.000
|
42.000
|
35.822
|
35.822
|
85
|
85
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.500
|
23.500
|
19.017
|
19017
|
81
|
81
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
10.638
|
10.638
|
97
|
97
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7.500
|
7.500
|
6.167
|
6.167
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
60.002
|
60.002
|
150
|
150
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
9.000
|
9.000
|
7.393
|
7.393
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
31.000
|
31.000
|
52.606
|
52.606
|
170
|
170
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ
sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
3
|
3
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
617.000
|
617.000
|
484.553
|
484.553
|
79
|
79
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
417.000
|
417.000
|
342.441
|
342.441
|
82
|
82
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
50.000
|
50.000
|
38.769
|
38.769
|
78
|
78
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.000
|
2.000
|
1.741
|
1.741
|
87
|
87
|
|
Trong đó: Thu từ cơ
sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong
nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
148.000
|
148.000
|
101.603
|
101.603
|
69
|
69
|
|
Trong đó: Thu từ thủy
điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
145.000
|
145.000
|
127.801
|
127.801
|
88
|
88
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
156.000
|
58.000
|
131.995
|
49.103
|
85
|
85
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
98.000
|
-
|
82.892
|
-
|
85
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
58.000
|
58.000
|
49.103
|
49.103
|
85
|
85
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
120.000
|
120.000
|
113.628
|
113.628
|
95
|
95
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
125.000
|
114.000
|
164.447
|
155.745
|
132
|
137
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
8.701
|
-
|
8.701
|
-
|
100
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
136.547
|
136.547
|
136.547
|
136.547
|
100
|
100
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
5.846
|
5.846
|
5.846
|
5.846
|
100
|
100
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
13.352
|
13.352
|
13.352
|
13.352
|
100
|
100
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
220
|
220
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
100
|
100
|
249
|
249
|
249
|
249
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
20.000
|
20.000
|
62.443
|
62.443
|
312
|
312
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
240.000
|
240.000
|
315.996
|
315.996
|
132
|
132
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
20.000
|
20.000
|
23.504
|
23.504
|
118
|
118
|
|
Trong đó: - Thuế
giá trị gia tăng
|
7500
|
7.500
|
9.766
|
9.766
|
130
|
130
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
9.500
|
9.500
|
13.603
|
13.603
|
143
|
143
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
68.400
|
26.820
|
107.173
|
48.869
|
157
|
182
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
75.000
|
31.528
|
142.657
|
102.368
|
190
|
325
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
2.000
|
2.000
|
254
|
254
|
13
|
13
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
196.500
|
-
|
161.441
|
-
|
82
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
132.500
|
|
108.342
|
|
82
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
500
|
|
259
|
|
52
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hòa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
63.500
|
|
52.836
|
|
83
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
5
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
22.810
|
22.810
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
375.677
|
375.677
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.923.908
|
1.923.908
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
86.106
|
45.581
|
|
|
Biểu
số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng
nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.495.887
|
3.345.089
|
3.150.798
|
8.993.333
|
5.084.016
|
3.909.317
|
138
|
152
|
124
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.132.940
|
2.284.606
|
2.848.334
|
5.008.691
|
1.914.696
|
3.093.995
|
98
|
84
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
775 787
|
437.697
|
338.090
|
805.228
|
335.181
|
470.047
|
104
|
77
|
139
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
711.787
|
421.697
|
290.090
|
800.228
|
330.181
|
470.047
|
112
|
78
|
162
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
66.000
|
50.000
|
16.000
|
191.333
|
51.676
|
139.657
|
290
|
103
|
873
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
20.000
|
20.000
|
-
|
5.842
|
5.842
|
-
|
29
|
29
|
|
|
Trong đó: Chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
168.000
|
56.000
|
112.000
|
95.175
|
26.288
|
68.888
|
57
|
47
|
62
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến
thiết
|
20.000
|
20.000
|
|
38.406
|
38.406
|
-
|
192
|
192
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
64.000
|
16.000
|
48.000
|
5.000
|
5.000
|
|
8
|
31
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.200.119
|
1.752.759
|
2.447.360
|
4.202.462
|
1.578.514
|
2.623.948
|
100
|
90
|
107
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.826.660
|
414.917
|
1.411.743
|
1.855.693
|
359.499
|
1.496.194
|
102
|
87
|
106
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
12.710
|
10.045
|
2.665
|
11.494
|
9.614
|
1.879
|
90
|
96
|
71
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
101.770
|
43.199
|
58.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
51.764
|
47.451
|
4.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.362.947
|
1.060.483
|
302.464
|
1.510.194
|
1.245.801
|
264.392
|
111
|
117
|
87
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
289.175
|
62.184
|
226.991
|
194.483
|
5.564
|
188.919
|
67
|
9
|
83
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
175.375
|
33.384
|
141 991
|
85.595
|
1.500
|
84.095
|
49
|
4
|
59
|
|
Vốn đầu tư
|
141.991
|
|
141.991
|
47.343
|
-
|
47.343
|
33
|
|
33
|
|
Vốn sự nghiệp
|
33.384
|
33.384
|
|
38.252
|
1.500
|
36.752
|
115
|
4
|
|
2
|
Chương trình MTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
113.800
|
28.800
|
85.000
|
108.888
|
4.064
|
104.824
|
96
|
14
|
123
|
|
Vốn đầu tư
|
85.000
|
|
85.000
|
83.400
|
-
|
83.400
|
98
|
|
98
|
|
Vốn sự nghiệp
|
28.800
|
28.800
|
|
25.488
|
4.064
|
21.424
|
88
|
14
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.073.772
|
998.299
|
75.473
|
1.315.710
|
1.240.237
|
75.473
|
123
|
124
|
100
|
1
|
Vốn đầu tư
|
730.352
|
725.657
|
4.695
|
1.051.993
|
1.047.298
|
4.695
|
144
|
144
|
100
|
|
Nguồn vốn trong nước
|
503.140
|
498.445
|
4.695
|
515.668
|
510.973
|
4.695
|
102
|
103
|
100
|
|
Nguồn vốn ngoài nước
|
184.192
|
184.192
|
-
|
323.031
|
323.031
|
-
|
175
|
175
|
|
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
43.020
|
43.020
|
-
|
213.294
|
213.294
|
-
|
496
|
496
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
343.420
|
272.642
|
70.778
|
263.717
|
192.939
|
70.778
|
77
|
71
|
100
|
|
Vốn trong nước
|
262.950
|
193.154
|
69 796
|
250.160
|
180.364
|
69.796
|
|
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
80.470
|
79.488
|
982
|
13.557
|
12.575
|
982
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
86.106
|
40.525
|
45.581
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
-
|
-
|
2.339.620
|
1.834.271
|
505.349
|
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
-
|
-
|
-
|
48.723
|
48.723
|
-
|
|
|
|
Biểu
số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được
Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
5.884.287
|
8.034.478
|
137
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.540.311
|
2.950.462
|
116
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.343.976
|
5.035.293
|
151
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.168.049
|
1.382.480
|
118
|
a
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
1.152049
|
1.377.480
|
120
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
50.000
|
51.676
|
103
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
20.000
|
5.842
|
29
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
32.876
|
41.649
|
127
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
21.400
|
32.494
|
152
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
6.200
|
7.885
|
127
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
510
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
48.178
|
27.036
|
56
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
695.484
|
1.037.606
|
149
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
10.655
|
109.597
|
1.029
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
546
|
|
b
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
|
|
c
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
16.000
|
5.000
|
31
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.081.777
|
1.777.017
|
85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
445.991
|
359.499
|
81
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
10.045
|
9.614
|
96
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
635.857
|
589.066
|
93
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
60.572
|
57.603
|
95
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
21.156
|
21,470
|
101
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
7.223
|
7.532
|
104
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
15.462
|
21.008
|
136
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
341.849
|
244.595
|
72
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
332.695
|
348.786
|
105
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
83.959
|
28.252
|
34
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
-
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
43.199
|
-
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
47.451
|
-
|
-
|
7
|
Chi chuyển nguồn sang
năm sau
|
-
|
1.834.271
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
40.525
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.723
|
48.723
|
100
|
1
|
Từ nguồn vốn vay để trả nợ gốc
|
.
|
-
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp
tỉnh
|
48.723
|
48.723
|
100
|
E
|
DƯ NỢ VAY NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
142.616
|
54.700
|
38
|
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Nông
639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|