Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2214/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:
19/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2214/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 19 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc,
đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (số
122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017,
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7
năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày
12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 09/NQ-HĐND ngày
14 tháng 3 năm 2024, số 10/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2024).
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Đức tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 và của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 4868/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách
nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức công bố công khai danh mục các dự án
chậm triển khai điều chỉnh hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa
bàn thành phố Thủ Đức.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định 2214/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Kế hoạch năm 2024 TP. Thủ Đức
Thủ Thiêm
An Lợi Đông
An Khánh
Thảo Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
Bình Trưng Đông
Bình Trưng Tây
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Bình
Phú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
21.156,95
325,43
359,20
392,40
379,89
1.020,54
1.297,00
667,79
331,48
205,68
418,94
528,08
98,88
1.183,41
982,80
1.261,90
2.450,74
1.205,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.971,69
5,00
4,21
206,26
276,67
36,41
78,66
0,90
14,96
43,13
3,35
245,04
295,21
680,95
1.193,58
157,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
727,23
3,77
103,59
248,92
52,55
35,88
93,92
151,02
15,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
129,15
40,96
83,03
2,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
603,57
0,00
49,73
1,21
6,03
11,81
0,90
6,36
18,50
4,44
64,29
0,33
18,37
13,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.404,31
0,79
3,79
18,84
22,04
0,87
22,23
3,75
19,10
3,35
160,21
168,23
569,75
1.021,81
124,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
236,59
0,44
0,42
34,10
4,49
29,50
44,62
4,85
5,52
27,84
26,81
16,95
2,38
4,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17.185,26
325,43
359,20
387,40
375,67
814,28
1.020,33
631,38
252,82
204,78
403,98
484,95
95,52
938,37
687,59
580,96
1.257,16
1.048,36
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
194,90
4,54
2,17
2,05
71,31
5,50
0,16
0,12
1,77
18,28
39,60
2.2
Đất an ninh
CAN
90,51
0,44
0,25
0,13
4,18
0,15
34,16
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.087,02
115,67
125,89
247,84
53,57
295,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
171,63
28,06
33,26
19,68
0,66
22,04
0,22
0,34
0,06
12,89
4,66
0,10
1,59
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
738,29
0,51
3,60
1,39
58,81
53,47
0,15
20,43
20,90
1,95
24,89
20,98
0,96
0,83
0,46
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,30
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.626,03
105,53
73,69
104,01
70,57
331,67
203,42
117,58
57,76
44,83
114,85
67,61
27,82
207,71
135,42
114,77
97,61
320,04
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.684,37
88,71
59,95
87,36
61,48
262,00
142,13
86,24
40,36
33,75
50,87
50,42
15,66
187,93
116,84
90,29
47,14
85,88
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
150,22
1,10
0,67
0,12
41,15
0,13
0,26
8,65
0,49
1,05
0,37
0,45
27,93
0,73
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
446,70
7,89
1,20
0,22
3,22
2,43
0,06
0,08
2,57
0,53
0,41
0,18
0,38
0,65
0,16
1,30
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
50,25
3,93
0,93
0,20
4,07
4,01
2,59
0,08
1,60
0,66
0,63
0,17
0,15
0,71
0,08
0,25
0,44
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
576,37
5,59
5,93
10,17
6,56
31,69
8,85
20,42
6,25
3,50
37,51
5,34
10,02
9,47
8,54
10,65
17,84
10,06
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
349,28
2,50
0,82
19,89
3,00
2,03
1,39
0,62
3,21
0,40
1,04
199,72
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
43,09
0,24
0,17
0,69
0,01
0,11
0,38
0,03
0,01
0,01
0,01
3,65
0,19
0,08
0,36
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
9,02
0,13
7,40
0,04
0,80
0,04
0,13
0,04
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
5,73
2,98
0,23
2,53
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
6,26
0,30
0,09
0,07
0,17
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
117,96
3,09
3,00
0,40
8,55
0,47
2,12
2,30
1,74
1,77
6,50
1,11
0,19
2,44
0,43
3,95
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
152,63
0,24
0,01
0,29
3,93
8,43
1,23
2,64
2,68
0,27
1,15
6,21
5,62
0,90
18,16
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
3,66
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
5,89
2.9.16
Đất chợ
DCH
22,86
0,50
0,18
1,39
0,41
0,03
0,02
0,11
0,45
0,29
0,38
0,50
0,71
1,32
0,65
0,51
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
8,31
0,05
0,24
0,18
0,08
0,11
0,12
0,06
0,41
0,13
0,05
0,02
0,77
0,20
0,15
0,08
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
458,06
63,91
133,22
41,37
7,54
45,83
20,72
18,15
4,89
5,07
0,93
0,39
18,35
24,02
0,24
5,81
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6.515,02
45,57
30,46
152,61
206,60
317,65
198,87
235,76
170,00
124,89
133,81
120,23
56,29
472,09
317,92
156,71
318,11
286,65
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
34,91
2,73
0,29
0,43
0,18
1,18
6,94
3,56
0,22
0,88
0,48
0,58
0,25
0,38
0,68
0,26
0,66
0,94
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
14,69
1,09
0,11
2,96
6,00
0,54
0,32
1,95
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
16,02
0,25
0,29
0,37
0,72
0,19
0,17
0,28
0,29
3,28
0,77
0,92
0,96
0,47
0,83
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.123,66
52,09
70,96
57,64
80,75
76,14
384,66
131,25
13,67
28,55
6,24
24,40
6,69
145,76
163,63
306,70
839,21
62,81
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
87,09
27,54
17,32
9,33
0,33
12,58
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
17,99
17,99
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
768,55
125,89
247,84
295,38
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
21.156,95
325,43
359,20
392,40
379,89
1.020,54
1.297,00
667,79
331,48
205,68
418,94
528,08
98,88
1.183,41
982,80
1.261,90
2.450,74
1.205,71
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
129,15
40,96
83,03
2,72
5
Khu Iâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1.087,02
115,67
125,89
247,84
53,57
295,38
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
171,63
28,06
33,26
19,68
0,66
22,04
0,22
034
0,06
12,89
4,66
0,10
1,59
11
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Kế hoạch năm 2024 TP. Thủ Đức
Tân Phú
Hiệp Phú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Linh Tây
Bình Thọ
Tam Bình
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
21.156,95
445,08
224,24
237,20
588,15
1.772,21
294,70
647,97
774,47
311,31
387,68
14130
500,92
542,02
136,23
121,11
217,01
705,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.971,69
50,23
1,83
1,50
55,17
143,90
47,96
6434
43,72
95,18
53,33
0,02
44,94
73,96
4,13
0,05
24,75
25,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
727,23
1,16
21,16
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
129,15
2,44
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
603,57
0,04
1,66
0,46
13,13
29,85
37,08
36,37
41,48
61,74
43,48
0,02
38,44
71,91
3,79
0,00
15,45
13,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.404,31
50,18
0,17
0,91
40,81
87,45
8,13
24,95
2,24
18,40
9,86
3,71
1,93
0,33
0,05
6,91
8,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
236,59
0,14
0,07
5,44
2,75
3,03
15,03
2,79
0,12
2,39
2,83
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17.185,26
394,86
222,42
235,69
532,98
1.628,31
246,74
583,63
730,75
216,13
33435
141,28
455,98
468,06
132,11
121,06
192,27
680,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
194,90
0,71
7,87
11,57
5,59
2,48
0,72
0,58
16,15
1,93
1,47
0,31
2.2
Đất an ninh
CAN
90,51
0,24
9,23
0,56
5,16
0,92
0,50
0,72
2,57
7,24
2,59
21,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,087,02
93,99
5,44
89,15
60,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
171,63
0,002
0,18
0,16
0,18
4,53
0,91
4,60
14,69
1,53
1,83
0,22
3,94
1,04
0,56
5,72
3,01
4,96
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
738,29
2,91
26,55
19,70
26,10
66,34
2,70
15,90
20,51
3,23
56,12
3,58
111,77
11,61
10,45
1,95
4,50
145,04
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,14
0,84
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.626,03
191,75
66,76
56,83
141,04
699,30
63,44
133,08
163,28
64,94
106,33
71,97
107,85
119,06
35,81
48,31
69,39
292,01
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.684,37
83,43
37,04
40,51
123,11
165,30
50,84
111,18
123,26
35,72
44,86
18,07
68,16
59,35
29,24
29,36
43,46
114,46
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
150,22
0,31
2,72
2,53
4,83
3,77
7,24
14,13
4,05
1,02
0,10
4,95
17,12
0,41
0,10
1,12
2,72
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
446,70
68,13
1,04
0,13
0,21
349,96
0,33
0,17
0,19
4,84
0,40
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
50,25
8,36
1,18
0,15
0,10
0,35
0,10
0,22
1,67
7,21
3,65
0,02
0,06
0,07
0,42
0,16
0,09
5,93
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
576,37
25,87
22,83
10,24
14,44
23,83
3,33
5,59
17,53
5,26
41,85
40,02
3,11
6,17
1,32
11,32
4,59
130,66
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
349,28
0,40
1,12
0,71
103,71
0,62
0,75
1,57
1,21
0,90
0,08
1,89
1,69
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
43,09
0,02
0,03
0,17
0,38
3,77
0,05
0,01
23,06
0,06
0,00
0,01
0,04
9,49
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
9,02
0,09
0,06
0,02
0,02
0,02
0,16
0,02
0,04
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
5,73
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
6,26
0,04
0,32
0,03
0,51
0,20
4,52
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
117,96
2,45
0,84
1,43
16,74
4,27
4,49
0,97
10,28
4,76
4,83
4,09
9,57
0,68
6,13
3,22
5,16
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
152,63
2,62
0,26
0,56
1,73
32,78
0,90
2,15
0,45
1,97
6,82
2,87
1,37
25,54
2,52
0,73
3,38
14,20
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
3,66
0,07
0,80
2,79
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
5,89
0,02
1,75
0,34
2,47
0,71
0,39
0,20
2.9.16
Đất chợ
DCH
22,86
0,46
0,37
0,07
0,39
0,04
0,06
0,74
0,25
0,46
0,41
0,07
0,32
0,42
11,18
0,15
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
8,31
0,19
0,62
0,17
0,29
0,70
0,43
0,20
0,81
0,30
0,15
0,19
0,25
0,34
0,08
0,05
0,34
0,58
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
458,06
0,15
4,59
15,85
12,19
0,10
4,38
17,74
0,21
3,90
0,39
0,98
1,24
0,37
1,53
2,59
1,43
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6.515,02
96,92
98,82
151,94
308,54
494,42
150,00
337,98
407,47
125,22
162,13
63,18
151,18
234,91
75,23
56,96
105,36
150,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
34,91
0,49
2,15
0,40
0,16
0,88
0,84
0,61
0,77
0,17
0,37
1,44
0,14
1,19
0,29
3,17
0,31
0,88
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
14,69
0,23
0,47
0,97
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
16,02
0,24
0,20
0,07
0,48
0,64
0,50
0,30
0,57
0,45
0,29
0,30
1,08
0,28
0,17
0,17
0,50
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3.123,66
7,26
5,87
28,77
336,72
25,12
84,30
91,84
20,07
2,49
60,07
4,85
0,21
4,86
0,07
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
87,09
1,00
0,22
0,65
11,97
0,00
0,02
2,47
0,77
2,89
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
17,99
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
768,55
93,99
5,44
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
21.156,95
445,08
224,24
237,20
588,15
1.772,21
294,70
647,97
774,47
311,31
387,68
14130
500,92
542,02
136,23
121,11
217,01
705,48
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
129,15
2,44
5
Khu Iâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1.087,02
93,99
5,44
89,15
60,07
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
171,63
0,002
0,18
0,16
0,18
4,53
0,91
4,60
14,69
1,53
1,83
0,22
3,94
1,04
0,56
5,72
3,01
4,96
11
Khu vực đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
Thủ Thiêm
An Lợi Đông
An Khánh
Thảo Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
Bình Trưng Đông
Bình Trưng Tây
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Bình
Phú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,78
0,52
1,20
2,91
0,86
0,01
0,68
0,01
0,97
10,67
46,95
0,85
6,81
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
29,38
0,35
2,91
23,64
1,07
Đất trồng lúa (*)
LUA*
5,54
0,40
0,75
0,17
0,17
0,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3,16
0,01
0,71
0,53
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
41,73
0,68
0,68
0,01
0,97
5,96
22,63
0,85
5,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
7,52
0,17
0,51
0,15
0,01
4,18
0,67
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
116,57
0,37
0,40
31,80
5,46
3,61
0,01
1,21
2,48
0,15
0,02
0,56
7,37
9,32
3,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,03
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,04
1,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,10
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
17,37
0,16
0,21
0,13
0,05
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
57,37
0,31
0,03
29,85
0,48
0,81
0,01
0,21
0,45
0,01
0,24
0,11
7,86
1,27
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
31,61
0,31
0,02
29,85
0,44
0,78
0,01
0,21
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
11,85
0,05
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,08
0,01
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
10,73
0,04
0,35
0.02
7,79
1.27
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
2,28
0,01
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,10
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,13
0,03
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,44
0,05
0,24
0,04
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,10
0,05
0,05
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,60
0,02
0,52
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,09
0,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,17
0,04
0,31
1,66
3,64
2,72
0,93
1,30
0,14
0,02
0,32
7,07
1,40
2,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,04
0,01
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,12
0,06
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,32
0,02
0,01
0,03
0,19
0,002
0,07
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,20
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
Tân Phú
Hiệp Phú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Linh Tây
Bình Thọ
Tam Bình
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đất nông nghiệp
NNP
81,78
7,91
0,07
0,25
0,16
0,14
0,70
0,04
0,01
0,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
29,38
1,41
Đất trồng lúa (*)
LUA*
5,54
0,55
0,24
3,05
0,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3,16
0,69
0,04
0,20
0,07
0,11
0,70
0,04
0,01
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
41,73
4,15
0,05
0,09
0,01
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
7,52
1,66
0,03
0,03
0,002
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
116,57
0,09
2,86
0,04
40,25
0,27
3,51
0,79
0,07
2,45
0,03
0,03
0,08
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,10
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
17,37
0,01
1,62
0,01
11,90
3,21
0,04
0,03
0,001
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
57,37
1,24
12,03
0,10
0,10
0,004
2,27
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
31,61
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
11,85
11,80
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,08
0,07
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
10,73
1,24
0,02
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
2,28
2,27
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,10
0,10
2.9.8
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,03
0,03
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,13
0,10
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,44
0,11
0,004
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,10
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,60
0,04
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,09
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
39,17
0,08
0,03
16,20
0,17
030
0,68
0,07
0,03
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,12
0,06
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,32
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,20
0,18
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên
GCN QSDĐ của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử
dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa
sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà
không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp
lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không
tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
Thủ Thiêm
An Lợi Đông
An Khánh
Thảo Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
Bình Trưng Đông
Bình Trưng Tây
Tăng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước Bình
Phú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
578,55
9,57
67,81
4,16
8,76
11,16
2,11
7,73
0,03
61,72
50,08
58,13
182,04
23,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
103,46
7,06
0,16
3,62
15,70
0,86
27,48
36,09
1,79
Đất trồng lúa
(*)
LUA*/PNN
101,69
2,63
0,09
57,15
0,17
3,08
1,36
0,24
0.56
0,18
12,27
2,41
1,42
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
25,60
13,35
12,25
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
125,41
0,05
63,77
0,48
1,26
1,36
0,05
0,70
0,01
7,89
0,01
0,29
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
313,90
0,65
2,75
0,06
1,09
2,06
4,72
0,03
43,49
36,25
29,72
144,54
21,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
35,78
1,81
1,13
7,50
8,71
2,31
2,52
5,08
0,92
1,12
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
22,15
8,82
0,78
0,58
8,11
2,79
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
22,15
8,82
0,78
0,58
8,11
2,79
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
94,23
0,51
0,05
0,03
58,52
0,97
2,90
4,75
0,22
5,82
1,16
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tổng diện tích TP. Thủ Đức
Tân Phú
Hiệp Phú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Linh Tây
Bình Thọ
Tam Bình
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
578,55
1,35
3,44
0,01
18,66
10,42
1,26
3,19
10,89
10,66
2,77
18,13
7,88
0,40
1,34
1,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
103,46
9,29
1,41
Đất trồng lúa
(*)
LUA*/PNN
101,69
1,26
0,09
0,32
1,09
2,52
1,35
8,95
0,17
4,38
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
25,60
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
125,41
3,40
1,43
0,69
0,72
2,04
9,08
9,42
2,54
12,07
6,39
0,40
0,66
0,63
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
313,90
1,35
0,04
0,01
7,94
4,41
0,45
1,15
1,81
1,21
0,23
5,51
1,49
0,68
0,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
35,78
3,91
0,09
0,03
0,55
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
22,15
0,89
0,18
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
22,15
0,89
0,18
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
94,23
1,24
2,56
2,53
2,30
0,32
0,49
0,36
2,07
0,12
4,09
0,36
0,14
2,71
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không còn đất chưa sử dụng./.
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/06/2024 của thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
1.135
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng