|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2128/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Dược Sở Y tế Phú Yên
Số hiệu:
|
2128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phan Đình Phùng
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2128/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
06 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày
29/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số
5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 166/TTr-SYT ngày 19/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 17 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược
tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và 01 thủ
tục trong Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày
01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Đình Phùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Dược
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Những nội dung còn lại của
TTHC thực hiện theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL
quốc gia về TTHC
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh
doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm
định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi
thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng
khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh
doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcgây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục
đích thương mại
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn
phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày kể từ
ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
- Phí đi thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11
Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên
- Qua hệ thống bưu chính
|
Chưa quy định
|
- Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định được công bố
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP)
|
Quyết định số
447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi
bỏ theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ
Y tế
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà
thuốc” (GPP)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân
phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh,
thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Quyết định số
1095/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên
|
Bãi
bỏ theo Quyết định số5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y
tế
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
1.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|