Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 312/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 24/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 312/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2024

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 18/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2024 như sau:

1. Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2024: 14.134.579.000 đồng.

Trong đó:

1.1. Thu từ Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam điều phối: 5.163.000.000 đồng.

- Các cơ sở sản xuất thủy điện: 5.163.000.000 đồng.

1.2. Thu nội tỉnh: 8.971.579.000 đồng, gồm:

- Các cơ sở sản xuất thủy điện: 7.463.000.000 đồng.

- Các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch: 1.448.900.000 đồng.

- Các cơ sở sản xuất công nghiệp: 59.679.000 đồng.

(Chi tiết tại mục II, III – Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch phân bổ tiền DVMTR năm 2024: 14.134.579.000 đồng

Trong đó:

- Kinh phí hoạt động bộ máy Quỹ (10%): 1.413.457.900 đồng.

- Kinh phí dự phòng (5%): 706.728.950 đồng.

- Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR: 12.014.392.150 đồng.

(Chi tiết tại mục II, IV – Phụ lục I kèm theo)

3. Kế hoạch chi trả tiền cho bên cung ứng DVMTR từ nguồn tiền DVMTR năm 2024

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2024: 206.310,32 ha.

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR đã quy đổi hệ số K: 179.759,34 ha.

- Kinh phí chi trả cho các đối tượng cung ứng năm 2024: 12.014.392.150 đồng, cụ thể:

3.1. Tổng kinh phí chi trả đã xác định được đối tượng cung ứng: 9.020.768.494 đồng (tương ứng với diện tích cung ứng: 206.291,49 ha, diện tích quy đổi theo hệ số K: 179.744,85 ha).

a) Chi trả cho chủ rừng là tổ chức:

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

173.620,07 ha.

- Diện tích quy đổi theo hệ số K:

155.117,69 ha.

- Kinh phí chi trả:

8.265.442.683 đồng.

b) Chi trả cho UBND các xã:

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

27.912,03 ha.

- Diện tích quy đổi theo hệ số K:

21.172,23 ha.

- Kinh phí chi trả:

719.617.611 đồng.

c) Chi trả cho chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân:

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

3.637,18 ha.

- Diện tích quy đổi theo hệ số K:

2.559,89 ha.

- Kinh phí chi trả:

31.848.942 đồng.

d) Cộng đồng dân cư:

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

1.068,48 ha.

- Diện tích quy đổi theo hệ số K:

858,90 ha.

- Kinh phí chi trả:

3.660.891 đồng.

e) Doanh nghiệp:

- Diện tích rừng cung ứng DVMTR:

53,73 ha.

- Diện tích quy đổi theo hệ số K:

36,14 ha.

- Kinh phí chi trả:

198.367 đồng.

3.2. Kinh phí không hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR năm 2024: 2.993.623.656 đồng.

Trong đó:

a) Thu từ nhà máy thủy điện Hồ Núi Một: 174.250.000 đồng và thu từ nhà máy thủy điện Nước Lương: 1.530.000.000 đồng; Nguồn kinh phí này sẽ thực hiện chi trả cho các đối tượng cung ứng DVMTR thuộc lưu vực thủy điện Hồ Núi

Một và thủy điện Nước Lương sau khi có phương án xác định ranh giới lưu vực và diện tích rừng trong lưu vực được cấp thẩm quyền phê duyệt.

b) Số kinh phí còn lại: 1.289.373.656 đồng (thu từ các cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch, các cơ sở sản xuất công nghiệp,...): căn cứ điểm e khoản 2 Điều 70 Nghị định 156/2018/NĐ-CP và tình hình thực tiễn, Quỹ sử dụng nguồn kinh phí này để thực hiện các nội dung theo thứ tự như sau:

- Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả DVMTR năm 2024 (Dự kiến kinh phí thực hiện là 348.497.000 đồng);

- Thực hiện hỗ trợ trồng cây phân tán, trồng rừng cảnh quan trong khu vực có cung ứng DVMTR.

- Điều tiết cho bên cung ứng có mức chi trả DVMTR bình quân 01 ha từ thấp nhất trở lên trình UBND tỉnh phê duyệt.

(Chi tiết tại mục IV – Phụ lục I và Phụ lục Ia kèm theo)

4. Sử dụng kinh phí quản lý Quỹ (10%) năm 2024

Kinh phí quản lý Quỹ được trích năm 2024: 1.413.457.900 đồng (làm tròn: 1.413.458.000 đồng), gồm:

- Dự toán chi hoạt động bộ máy Quỹ năm 2024: 1.338.887.000 đồng. Trong đó:

+ Chi thường xuyên: 1.241.967.000 đồng.

+ Chi không thường xuyên: 96.920.000 đồng. Trong đó: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng bố trí một phần kinh phí (Dự kiến khoảng 50.000.000 đồng) để thực hiện việc thuê tư vấn xác định ranh giới và diện tích cung ứng lưu vực nhà máy thủy điện Hồ Núi Một. Căn cứ vào tình hình thực tế nguồn thu tiền DVMTR đến Quý III năm 2024, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện đánh giá, báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh điều chỉnh dự toán để bố trí đủ kinh phí của toàn bộ Phương án xác định ranh giới và diện tích cung ứng lưu vực thủy điện Hồ Núi Một.

- Dự toán chi trích lập các quỹ: 74.571.000 đồng.

Căn cứ Quyết định phê duyệt cơ chế tự chủ tài chính đã được UBND tỉnh phê duyệt, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng chịu trách nhiệm xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đảm bảo trình tự thủ tục, đúng quy định, kịp thời, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định để làm cơ sở thực hiện.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- PCT TT UBND tỉnh Nguyễn Tuấn Thanh;
- CVP;
- Lưu: VT, K13 (17b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI

- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Căn cứ Văn bản số 289/VNFF-BĐH ngày 30/10/2023 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2024;

- Căn cứ Kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2024 của các cơ sở sử dụng dịch vụ môi trường rừng;

II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

(1)

(2)

(3)

I

Kế hoạch thu

14.134.579.000

1

Thu từ Quỹ BV&PTR Việt Nam điều phối (Quỹ Trung ương)

5.163.000.000

2

Thu nội tỉnh

8.971.579.000

3

Thu lãi tiền gửi

0

II

Kế hoạch chi

14.134.579.000

1

Chi quản lý (10%)

1.413.457.900

2

Trích dự phòng (5%)

706.728.950

3

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR

12.014.392.150

III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU

TT

Bên sử dụng DVMTR

Đơn vị

Sản lượng/doanh thu

Mức chi trả

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Tổng cộng (A+B)

-

14.134.579.000

A

Do Quỹ Trung ương điều phối

-

5.163.000.000

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

-

36đ

5.163.000.000

1

- CTCP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn)

1.598.000.000

2

- CTCP thủy điện Định Bình

(Nhà máy Thủy điện Định Bình)

1.026.000.000

3

- CTCP thủy điện sông Ba Hạ

(Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ)

112.000.000

4

- CTCP Đầu tư Vĩnh Sơn

(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn 5)

1.448.000.000

5

- CTCP thủy điện An Khê - KaNak (Nhà máy thủy điện An Khê - KaNak)

173.000.000

6

- CTCP Tiên Thuận

(Nhà máy thủy điện Tiên Thuận)

32.000.000

7

- CTCP thủy điện Văn Phong

(Đập thủy điện Văn Phong)

385.000.000

8

- CTCP VRG Phú Yên

(Nhà máy thủy điện La Hiêng 2)

238.000.000

9

- CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy điện

Đồng Mít (Nhà máy thủy điện Đồng Mít)

151.000.000

B

Thu nội tỉnh (I+II+III)

8.971.579.000

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

Kwh

36đ

7.463.000.000

1

-CTCP Thủy điện Trà Xom

(Nhà máy Thủy điện Trà Xom)

3.082.000.000

2

- CTCP thủy điện An Quang

(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)

1.404.000.000

3

- CTCP thủy điện Bình Định

(Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ)

972.000.000

4

- CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một

(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)

205.000.000

5

- CTCP thủy điện Nước Lương

(Nhà máy thủy điện Nước Lương)

1.800.000.000

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

m3

52đ

1.448.900.000

1

- CTCP Nước khoáng Quy Nhơn

900.000

2

- CTCP Cấp thoát nước Bình Định

655.000.000

3

- CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định

510.000.000

4

- Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định

283.000.000

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

59.679.000

1

- CTCP Công nghệ WASHHNC

9.000.000

2

- Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân

219.000

3

- CTCP Giày Bình Định

547.500

4

- Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung tại Quy Nhơn

11.000.000

5

- Chi nhánh 3 - Công ty TNHH Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh

26.625.000

6

- Công ty TNHH Nhất Vinh

365.000

7

- Công ty TNHH Fujiwara Bình Định

547.500

8

- CTCP Đầu tư An Phát

1.342.000

9

- Chi nhánh CTCP Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Bình Định

6.570.000

10

- CTCP Thủy sản Bình Định - Nhà máy chế biến thủy sản An Hải

450.000

11

- CTCP may Tam Quan

1.460.000

13

- Công ty TNHH May Oasis - Chi nhánh Bình Định

275.000

14

- CTCP May Tây Sơn

1.278.000

IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

1. Kế hoạch phân bổ tiền

TT

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch thu (đồng)

Kế hoạch phân bổ (đồng)

Trong đó

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)

Ghi chú

Chi quản lý (10%) (đồng)

Trích dự phòng (5%) (đồng)

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR

(1)

(2)

(3)

(4=5+6+7)

(5=3*10%)

(6=3*5%)

(7=3*85%)

(8)

(9)

Tổng cộng

14.134.579.000

14.134.579.000

1.413.457.900

706.728.950

12.014.392.150

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

12.626.000.000

12.626.000.000

1.262.600.000

631.300.000

10.732.100.000

1.1

- CTCP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn)

1.598.000.000

1.598.000.000

159.800.000

79.900.000

1.358.300.000

582.886

1.2

- CTCP thủy điện Định Bình

(Nhà máy Thủy điện Định Bình)

1.026.000.000

1.026.000.000

102.600.000

51.300.000

872.100.000

16.927

1.3

- CTCP thủy điện sông Ba Hạ

(Nhà máy Thủy điện Sông Ba Hạ)

112.000.000

112.000.000

11.200.000

5.600.000

95.200.000

48.342

1.4

- CTY CP Đầu tư Vĩnh Sơn

(Nhà máy Thủy điện Vĩnh Sơn 5)

1.448.000.000

1.448.000.000

144.800.000

72.400.000

1.230.800.000

51.694

1.5

- CTCP thủy điện An Khê - KaNak

(Nhà máy thủy điện An Khê - KaNak)

173.000.000

173.000.000

17.300.000

8.650.000

147.050.000

270.636

1.6

- CTCP Tiên Thuận

(Nhà máy thủy điện Tiên Thuận)

32.000.000

32.000.000

3.200.000

1.600.000

27.200.000

17.976

1.7

- CTCP thủy điện Văn Phong

(Đập thủy điện Văn Phong)

385.000.000

385.000.000

38.500.000

19.250.000

327.250.000

4.262

1.8

- CTCP VRG Phú Yên

(Nhà máythủy điện La Hiêng 2)

238.000.000

238.000.000

23.800.000

11.900.000

202.300.000

52.304

1.9

- CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy điện Đồng Mít

(Nhà máy thủy điện Đồng Mít)

151.000.000

151.000.000

15.100.000

7.550.000

128.350.000

13.757

1.10

- CTCP thủy điện Trà Xom

(Nhà máy thủy điện Trà Xom)

3.082.000.000

3.082.000.000

308.200.000

154.100.000

2.619.700.000

760.623

1.11

- CTCP thủy điện An Quang

(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)

1.404.000.000

1.404.000.000

140.400.000

70.200.000

1.193.400.000

541.512

1.12

- CTCP thủy điện Bình Định

(Nhà máy thủy điện Ken Lút Hạ)

972.000.000

972.000.000

97.200.000

48.600.000

826.200.000

347.061

1.13

- CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một

(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)

205.000.000

205.000.000

20.500.000

10.250.000

174.250.000

1.14

- CTCP thủy điện Nước Lương

(Nhà máy thủy điện Nước Lương)

1.800.000.000

1.800.000.000

180.000.000

90.000.000

1.530.000.000

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

1.448.900.000

1.448.900.000

144.890.000

72.445.000

1.231.565.000

2.1

CTCP Nước khoáng Quy Nhơn

900.000

900.000

90.000

45.000

765.000

10.999

2.2

CTCP Cấp thoát nước Bình Định

655.000.000

655.000.000

65.500.000

32.750.000

556.750.000

-

2.3

CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định

510.000.000

510.000.000

51.000.000

25.500.000

433.500.000

-

2.4

Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định

283.000.000

283.000.000

28.300.000

14.150.000

240.550.000

-

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

59.679.000

59.679.000

5.967.900

2.983.950

50.727.150

3.1

- CTCP Công nghệ WASHHNC

9.000.000

9.000.000

900.000

450.000

7.650.000

không xác định được đối tượng cung ứng

3.2

- Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân

219.000

219.000

21.900

10.950

186.150

3.3

- CTCP Giày Bình Định

547.500

547.500

54.750

27.375

465.375

3.4

- Chi nhánh CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung tại Quy Nhơn

11.000.000

11.000.000

1.100.000

550.000

9.350.000

3.5

- Chi nhánh 3 - Công ty TNHH Nguyên Liêm - Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh

26.625.000

26.625.000

2.662.500

1.331.250

22.631.250

3.6

- Công ty TNHH Nhất Vinh

365.000

365.000

36.500

18.250

310.250

3.7

- Công ty TNHH Fujiwara Bình Định

547.500

547.500

54.750

27.375

465.375

3.8

- CTCP Đầu tư An Phát

1.342.000

1.342.000

134.200

67.100

1.140.700

3.9

- Chi nhánh CTCP Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Bình Định

6.570.000

6.570.000

657.000

328.500

5.584.500

3.10

- CTCP Thủy sản Bình Định - Nhà máy chế biến thủy sản An Hải

450.000

450.000

45.000

22.500

382.500

3.11

- CTCP may Tam Quan

1.460.000

1.460.000

146.000

73.000

1.241.000

3.12

- Công ty TNHH May Oasis - Chi nhánh Bình Định

275.000

275.000

27.500

13.750

233.750

3.13

- CTCP May Tây Sơn

1.278.000

1.278.000

127.800

63.900

1.086.300

2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR

TT

Bên cung ứng DVMTR

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả (đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Chủ rừng là tổ chức

173.620,07

155.117,69

-

8.265.442.683

1

- BQLR PH Vĩnh Thạnh

60.509,21

53.194,17

2.217.136.963

2

- BQLR ĐD An Toàn

64.888,02

60.787,49

1.406.872.687

3

- BQLR PH Hoài Ân

2.118,94

1.768,29

15.949.524

4

- BQLR PH Phù Cát

39,33

31,86

135.797

5

- BQLR PH An Lão

10.384,01

9.018,38

984.167.668

6

- BQLR PH Tây Sơn

4.098,19

3.477,51

77.185.971

7

- Công ty TNHH LN Quy Nhơn

83,46

56,83

625.089

8

- Công ty TNHH LN Sông Kôn

26.919,22

22.937,37

3.364.057.729

9

- Công ty TNHH LN Hà Thanh

4.524,15

3.807,62

199.148.563

10

- Trung Tâm huấn luyện quân sự Quốc gia II

12,36

9,06

38.616

11

- Đơn vị quân đội huyện Tây Sơn

38,77

25,65

109.328

12

- Đơn vị quân đội huyện Vĩnh Thạnh

4,41

3,46

14.748

II

Ủy ban nhân dân các xã

27.912,03

21.172,23

719.617.611

1

Huyện Vân Canh

81,12

61,26

3.204.129

1.1

- UBND xã Canh Liên

81,12

61,26

3.204.129

2

Huyện An Lão

2.997,70

2.441,02

241.397.452

2.1

- UBND xã An Toàn

23,56

17,21

270.700

2.2

- UBND xã An Nghĩa

342,71

269,58

145.980.757

2.3

- UBND xã An Quang

156,50

124,38

67.221.302

2.4

- UBND xã An Vinh

968,80

774,49

10.654.677

2.5

- UBND xã An Dũng

1.424,52

1.186,24

16.319.131

2.6

- UBND xã An Trung

81,61

69,12

950.885

3

Huyện Vĩnh Thạnh

18.414,79

14.214,24

444.347.461

3.1

- Thị trấn Vĩnh Thạnh

344,36

244,86

1.043.667

3.2

- UBND xã Vĩnh Sơn

4.575,92

3.594,88

333.644.733

3.3

- UBND xã Vĩnh Kim

5.458,90

4.396,43

70.389.327

3.4

- UBND xã Vĩnh Hảo

2.428,29

1.795,51

19.216.031

3.5

- UBND xã Vĩnh Hiệp

1.762,22

1.340,55

7.931.834

3.6

- UBND xã Vĩnh Hòa

1.307,32

1.005,02

4.283.698

3.7

- UBND xã Vĩnh Quang

723,23

497,97

2.130.863

3.8

- UBND xã Vĩnh Thịnh

1.208,20

881,22

3.756.025

3.9

- UBND xã Vĩnh Thuận

606,35

457,80

1.951.282

4

Huyện Hoài Ân

446,58

355,76

3.769.190

4.1

- UBND xã ĐăkMăng

435,54

347,14

3.677.863

4.2

- UBND xã Bok Tới

11,04

8,62

91.327

5

Huyện Tây Sơn

5.963,75

4.094,62

26.840.753

5.1

- UBND xã Tây Thuận

3.652,53

2.530,65

20.174.641

5.2

- UBND xã Bình Tường

611,69

420,79

1.793.534

5.3

- UBND xã Bình Thành

102,99

68,24

290.859

5.4

- UBND xã Tây Giang

1.418,39

944,63

4.026.298

5.5

- UBND xã Tây Phú

2,44

1,60

6.820

5.6

- UBND xã Vĩnh An

175,71

128,71

548.601

6

Thành phố Quy Nhơn

8,09

5,33

58.626

6.1

- UBND xã Phước Mỹ

8,09

5,33

58.626

III

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

3.637,18

2.559,89

1.884

31.848.942

1

Huyện An Lão

139,00

103,41

188

16.632.507

1.1

- HGĐ xã An Nghĩa

29,55

21,58

23

11.685.825

1.2

- HGĐ xã An Quang

9,89

7,24

15

3.920.546

1.3

- HGĐ xã An Vinh

50,32

36,68

64

504.608

1.4

- HGĐ xã An Dũng

49,11

37,82

85

520.291

1.5

- HGĐ xã An Trung

0,13

0,09

1

1.238

2

Huyện Tây Sơn

2.721,42

1.908,06

1.191

12.479.038

2.1

- Xã Bình Tường

228,14

159,00

169

677.706

2.2

- Xã Bình Thành

5,57

3,68

7

15.685

2.3

- Xã Tây Giang

1.079,32

784,45

589

3.343.562

2.4

- Xã Tây Thuận

1.379,73

940,02

396

8.352.960

2.5

- Xã Vĩnh An

28,66

20,91

30

89.125

3

Huyện Vĩnh Thạnh

765,55

541,03

501

2.656.112

3.1

- Thị Trấn Vĩnh Thạnh

1,98

1,37

5

5.839

3.2

- Xã Vĩnh Hảo

155,31

108,76

38

647.969

3.3

- Xã Vĩnh Quang

88,45

58,36

90

249.022

3.4

- Xã Vĩnh Thịnh

182,54

126,32

98

538.414

3.5

- Xã Vĩnh Hòa

224,53

163,94

188

698.762

3.6

- Xã Vĩnh Sơn

35,86

26,12

13

276.735

3.7

- Xã Vĩnh Hiệp

41,93

30,60

29

130.426

3.8

- Xã Vĩnh Thuận

34,95

25,56

40

108.944

4

Thành phố Quy Nhơn

11,21

7,39

4

81.285

4.1

- Xã Phước Mỹ

11,21

7,39

4

81.285

IV

Cộng đồng

1.068,48

858,90

-

3.660.891

1

Huyện Vĩnh Thạnh

611,62

525,93

-

2.241.672

1.1

- CĐ Hà Ri

611,62

525,93

2.241.672

2

Huyện Tây Sơn

456,86

332,97

-

1.419.219

2.1

- CĐ Hòa Thuận

249,03

181,46

773.437

2.2

- CĐ Tiên Thuận

207,83

151,51

645.781

V

Doanh nghiệp

53,73

36,14

198.367

1

- Công ty TNHH Tân Phú Hiệp

44,13

29,14

124.203

2

- Công ty nguyên liệu giấy Quy Nhơn

9,60

7,00

74.163

Tổng cộng (I+II+III+IV+V)

206.291,49

179.744,85

9.020.768.494

3. Chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR

ĐVT: đồng

TT

Cơ sở sử dụng DVMTR

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số tiền (đồng)

Ghi chú

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

18,83

14,49

1.712.096.506

1

- CTCP thủy điện An Quang

(Nhà máy thủy điện Nước Xáng)

18,83

14,49

7.846.506

2

- CTCP đầu tư thủy điện Hồ Núi Một

(Nhà máy thủy điện Hồ Núi Một)

174.250.000

3

- CTCP thủy điện Nước Lương

(Nhà máy thủy điện Nước Lương)

1.530.000.000

II

Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch

1.230.800.000

1

CTCP Cấp thoát nước Bình Định

556.750.000

2

CTY TNHH MTV Cấp nước Senco Bình Định

433.500.000

3

Trung Tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bình Định

240.550.000

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

50.727.150

Tổng cộng (I+II+III)

2.993.623.656

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 312/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

TT

Hạng mục chi

Kế hoạch năm 2024

Ghi chú

A

B

A

TỔNG NGUỒN THU NĂM 2024

1.413.458.000

Nguồn kinh phí hoạt động bộ máy Quỹ được trích năm 2024 (10%)

1.413.457.900

B

DỰ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG BỘ MÁY QUỸ NĂM 2024 (Chi thường xuyên và không thường xuyên)

1.338.887.000

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.241.967.000

I

Chi thanh toán cho cá nhân

1.003.107.640

1

Tiền lương và phụ cấp lương của Cơ quan điều hành Quỹ (08 người)

639.090.000

2

Kinh phí cải cách tiền lương

60.000.000

3

Phụ cấp lương kiêm nhiệm của HĐQL Quỹ và BKS Quỹ

40.800.000

a

- Phụ cấp kiêm nhiệm của Hội đồng quản lý Quỹ (05 người)

27.600.000

+ Chủ tịch

7.200.000

+ Phó chủ tịch

6.000.000

+ Thành viên (03 người)

14.400.000

b

- Phụ cấp kiêm nhiệm của Ban Kiểm soát Quỹ (03 người)

13.200.000

+ Trưởng ban

6.000.000

+ Thành viên (02 người)

7.200.000

4

Các khoản phải trả theo lương (17%BHXH + 3%BHYT + 1%BHTN + 0,5%BNN+ 2%KPCĐ)

151.721.640

5

Tiền công

25.500.000

a

Hợp đồng bảo vệ cơ quan

18.000.000

b

Hợp đồng tạp vụ

7.500.000

6

Tiền làm thêm giờ

10.500.000

b

Trực lễ, Tết, làm ngoài giờ

10.500.000

7

Tiền nước uống tại cơ quan

4.800.000

8

Tiền ăn giữa ca

69.696.000

9

Tàu xe phép năm

1.000.000

II

Chi về hàng hóa, dịch vụ:

184.999.360

1

Thanh toán dịch vụ công cộng

9.000.000

a

Tiền điện

8.000.000

b

Tiền nước sinh hoạt

1.000.000

2

Chi mua vật tư văn phòng

14.000.000

a

Văn phòng phẩm

14.000.000

3

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

24.936.000

a

Cước phí điện thoại bàn

3.240.000

b

Cước phí bưu chính

3.000.000

c

Cước internet

3.696.000

d

Khoán điện thoại di động

9.000.000

e

Chi phí thuê bao chữ ký số điện tử

6.000.000

4

Công tác phí

49.800.000

a

Tiền vé máy bay, tàu xe

30.000.000

b

Phụ cấp công tác phí

6.000.000

c

Tiền thuê phòng nghỉ

9.000.000

d

Khoán công tác phí (văn thư, kế toán)

4.800.000

5

Sửa chữa TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn

12.000.000

- Sửa máy, nạp mực (Máy vi tính, máy photo, máy in, máy Scan…)

12.000.000

6

Chi tiếp khách

36.000.000

7

Chi mua, sửa chữa đồ dùng nhà vệ sinh chung

7.000.000

8

Chi phí chuyển tiền qua tài khoản Ngân hàng, phí quản lý tài khoản NH, chi phí chuyển tiền ViettelPay

9.263.360

9

Phí cập nhật phần mềm misa

4.000.000

10

Chi phí thuê mướn (thuê xe)

6.000.000

11

Chi đào tạo, bồi dưỡng chính trị, ngạch chuyên viên

9.000.000

12

Chi khác

4.000.000

III

Chi hoạt động nghiệp vụ: (1+2+3+4+5+6+7+8+9+10)

53.860.000

1

Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tiền chi trả DVMTR đối với chủ rừng là tổ chức và UBND các xã kết hợp chi tiền cho chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng; kiểm tra việc chi trả tiền DVMTR đối với các cơ sở sử dụng DVMTR

17.400.000

2

Hội nghị tổng kết (tùy vào tình hình thực tế nguồn thu của Quỹ BVPTR trong năm 2024, Quỹ BVPTR cân đối thực hiện)

14.100.000

3

Kiểm tra các công trình TRTT

22.360.000

CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN

96.920.000

1

In bản đồ chi trả DVMTR

5.440.000

2

Thống nhất kết quả xác định diện tich chi trả DVMTR đối với chủ rừng là HGĐ, CĐ và UBND cấp xã.

41.480.000

3

Trích dự phòng tiền Xây dựng PA xác định Ranh giới LV TĐ Hồ Núi Một

50.000.000

C

Chi trích lập các Quỹ (phần chênh lệch thu lớn hơn chi) (lấy A trừ B)

74.571.000

1

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (25%)

18.642.750

2

Quỹ bổ sung thu nhập

25.928.250

3

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

30.000.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 312/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 24/01/2024 do tỉnh Bình Định ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


400

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.161.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!