|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
265/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 265/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 12 tháng
01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.811,21
|
95,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
410,53
|
0,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
399,27
|
0,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
358,02
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.596,44
|
7,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.435,97
|
13,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.022,57
|
46,34
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.913,42
|
27,65
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10.164,25
|
15,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
74,27
|
0,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.784,77
|
4,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,29
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,16
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,00
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,26
|
0,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
22,58
|
0,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
123,30
|
0,19
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,34
|
0,03
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.776,59
|
2,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
568,26
|
0,88
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
904,45
|
1,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,35
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
25,98
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
11,00
|
0,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
223,43
|
0,34
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,41
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,28
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,60
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,20
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,05
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,58
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,36
|
0,01
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,23
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
216,51
|
0,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,37
|
0,04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,43
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,47
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
520,53
|
0,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,51
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
186,14
|
0,29
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
431,63
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.995,72
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
56.371,95
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
20,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
28,37
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
14,84
|
|
11
|
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
40,63
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
64.350,49
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
238,96
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
112,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
88,38
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,48
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,53
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
112,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,03
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
88,38
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển
sang đất nuôi
trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,66
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,21
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,70
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử, văn
hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ lục
số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nam Đông theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy
bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau
03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được
phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Nam Đông nhưng
không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn
cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của
Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Nam Đông:
a) Ủy ban nhân dân huyện Nam
Đông chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để
quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng
quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới
nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định
của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ
các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình
thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa
phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện Nam
Đông chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo
quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VI đính kèm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Thượng Long
|
0,16
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Thượng Nhật
|
0,15
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Thượng Lộ
|
0,27
|
4
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Hương Lộc
|
0,11
|
5
|
Cơ sở làm việc công an huyện Nam
Đông
|
CAN
|
Thị trấn Khe Tre
|
1,66
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
-
|
Công trình đăng ký mới
năm 2024
|
|
|
|
1
|
Đường vào vùng nguyên liệu phát
triển sản phẩm Cam Nam Đông
|
DGT
|
Xã Hương Xuân
|
1,30
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (Điều
chỉnh)
|
SKS
|
Xã Hương Xuân
|
3,67
|
3
|
Nâng cấp đường từ nhà ông Vân
thôn 7 đến nhà ông Hợp Tà Rỵ
|
DGT
|
Xã Hương Hữu
|
1,50
|
4
|
Mở rộng cải tạo đường vào
thác Phướn
|
DGT
|
Xã Hương Phú
|
1,00
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
thoát nước tổ dân phố 1, thị trấn Khe Tre
|
DTL
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,25
|
6
|
Dự án xây dựng tuyến giao
thông cửa ngõ vào huyện Nam Đông
|
DGT
|
Xã Hương Phú
|
5,00
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Nam Đông
|
DYT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,20
|
8
|
Bến xe trung tâm thị trấn Khe
Tre
|
DGT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,80
|
-
|
Công trình đã điều chỉnh
để thực hiện năm 2024
|
|
|
|
9
|
Đường sản xuất từ lô cao su
ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu
|
DGT
|
Xã Hương Hữu
|
1,50
|
10
|
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh
trung tâm huyện Nam Đông
|
DGT
|
Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre
|
0,44
|
11
|
Đường sản xuất A2 đến T7 xã
Hương Sơn (giai đoạn 2)
|
DGT
|
Xã Hương Sơn
|
2,50
|
|
TỔNG CỘNG
|
20,51
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
45,08
|
-
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện các hạng mục Trường
học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2)
|
DGD
|
Xã Hương Phú
|
0,26
|
2
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước
thị trấn Khe Tre
|
DTL
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,20
|
3
|
Di dân tái định cư tập trung
thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật
|
ONT
|
Xã Thượng Nhật
|
2,60
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu
|
SKS
|
Xã Hương Hữu
|
42,02
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
54,23
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Hương Phú
|
0,11
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
Xã Hương Sơn
|
0,10
|
3
|
Trụ sở công an thị trấn
|
CAN
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,12
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án đền bù phần còn thiếu
dưới cao trình +45 lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước
Tả Trạch (công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia)
|
DTL
|
Xã Hương Phú, Hương Sơn
|
20,19
|
2.3
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2023
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Thanh An - Phú
Mậu
|
DGT
|
Xã Hương Phú
|
1,20
|
2
|
Cụm công nghiệp Hương Phú
|
SKN
|
Xã Hương Phú
|
20,00
|
3
|
Chợ Khe Tre
|
DCH
|
Thị trấn Khe Tre
|
1,60
|
4
|
Đường sản xuất đến khe mụ Hảo
thôn 2, xã Hương Lộc
|
DGT
|
Xã Hương Lộc
|
2,5
|
5
|
Đường sản xuất thôn 3 (giai
đoạn 2)
|
DGT
|
Xã Hương Lộc
|
0,8
|
6
|
Nâng cấp đường bê tông thôn
Pa Noong
|
DGT
|
Xã Hương Sơn
|
0,008
|
7
|
Đường sản xuất từ lô đất trồng
keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4
|
DGT
|
Xã Hương Hữu
|
0,65
|
8
|
Đường và ngầm tràn từ thị trấn
Khe Tre đi xã Hương Xuân
|
DGT
|
Thị trấn Khe Tre; xã Hương Xuân
|
0,20
|
9
|
Đường từ khu quy hoạch Tổ dân
phố 1 đến trung tâm Y tế huyện Nam Đông
|
DGT
|
Thị trấn Khe Tre
|
2,60
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên
xã từ trung tâm xã Hương Hữu đi xã Hương Xuân
|
DGT
|
Xã Hương Hữu; Hương Xuân
|
0,94
|
11
|
Hạ tầng khu quy hoạch dân cư
ven sông Tả Trạch, thị trấn Khe Tre (giai đoạn 1)
|
ODT
|
Thị trấn Khe Tre
|
1,85
|
*
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường
Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô
dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là
1,373 ha)
|
DGT
|
Xã Hương Sơn - huyện Nam Đông; Xã A Roàng - Huyện A Lưới
|
1,373
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
99,313
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
(ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023
|
-
|
Chuyển tiếp năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ
Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1)
|
DVH
|
Xã Thượng Lộ
|
4,50
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
|
TỔNG CỘNG
|
4,50
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn
định dân cư xã Hương Hữu (Bố trí TĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số)
|
ONT
|
Xã Hương Hữu
|
3,90
|
2
|
Điểm định cư tập trung xã Thượng
Long (Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Thượng Long) (Bố trí TĐC
cho đồng bào dân tộc thiểu số)
|
ONT
|
Xã Thượng Long
|
4,93
|
3
|
Khu tái định cư xã Thượng Nhật
(đất giao tái định cư)
|
ONT
|
Xã Thượng Nhật
|
0,06
|
4
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ
|
ONT
|
Xã Hương Xuân
|
0,05
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Thuận Lộc cũ
|
ONT
|
0,08
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Khu nhà đất thôn Phú Nhuận cũ
|
ONT
|
0,03
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 1 (Lahiar), thôn Bha Bhar
|
ONT
|
Xã Hương Sơn
|
0,03
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Nhà họp thôn 2 (A mứt), thôn Bha Bhar
|
ONT
|
0,03
|
Bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất Hội trường tái định cư, thôn Pa Noong
|
ONT
|
0,34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
Trường Mầm non thôn 1 cũ, tổ 3 thôn 1 (không có tài sản)
|
ONT
|
Xã Hương Lộc
|
0,03
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
Thôn Đa Phú (gần Gara ông Tây)
|
ONT
|
Xã Hương Phú
|
0,03
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân xã Thượng
Long (thôn Ka Đông, Cha Ke, A Dài)
|
NTD
|
Xã Thượng Long
|
2,00
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân xã Hương
Hữu
|
NTD
|
Xã Hương Hữu
|
2,00
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân xã Hương
Sơn
|
NTD
|
Xã Hương Sơn
|
2,00
|
8
|
Bãi rác xây dựng
|
DRA
|
Xã Hương Phú
|
0,70
|
9
|
Mở rộng cơ sở giáo dục đào tạo
Trường Mầm non Thượng Long
|
DGD
|
Xã Thượng Long
|
0,46
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Nam Đông, với diện tích khoảng 1,73 ha
|
ODT; ONT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,46
|
Xã Hương Xuân
|
0,35
|
Xã Hương Lộc
|
0,45
|
Xã Hương Phú
|
0,31
|
Xã Thượng Nhật
|
0,05
|
Xã Hương Sơn
|
0,03
|
Xã Thượng Quảng
|
0,08
|
11
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn
ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa huyện Nam Đông với diện tích khoảng 2,16 ha
|
ODT; ONT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,35
|
Xã Hương Xuân
|
0,72
|
Xã Hương Lộc
|
0,24
|
Xã Hương Phú
|
0,22
|
Xã Hương Hữu
|
0,06
|
Xã Thượng Lộ
|
0,06
|
Xã Thượng Nhật
|
0,43
|
Xã Thượng Quảng
|
0,06
|
|
Xã Hương Sơn
|
0,02
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
20,56
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2022
|
|
|
0,62
|
1
|
Khu quy hoạch tổ dân phố 1
|
ODT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,62
|
II
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2023
|
|
|
96,20
|
1
|
Dự án khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng tại khu vực hồ Tà Rinh
|
TMD
|
Xã Thượng Nhật
|
20,00
|
2
|
Dự án khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng tại khu vực hồ thủy điện Thượng Lộ.
|
TMD
|
Xã Thượng Lộ
|
5,00
|
3
|
Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng
tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm
biến áp trung gian Nam Đông)
|
DNL
|
Xã Thượng Nhật, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre
|
0,06
|
4
|
Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng
tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm
biến áp trung gian Nam Đông)
|
DNL
|
Xã Thượng Lộ, Xã Hương Xuân, thị trấn Khe tre
|
0,04
|
5
|
Hạ tầng khu quy hoạch dân cư
thôn 10, xã Hương Xuân
|
ONT
|
Xã Hương Xuân
|
4,12
|
6
|
Khu quy hoạch tổ dân phố 1
|
ODT
|
Thị trấn Khe Tre
|
2,54
|
7
|
Đất giao, cho thuê đất sản xuất
nông nghiệp
|
RSX
|
Xã Hương Phú
|
51,72
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(Cơ sở nhà đất: đất thu hồi công ty CP đường bộ)
|
ODT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,003
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Phú cũ)
|
ODT
|
Xã Hương Phú
|
0,04
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(cơ sở nhà đất: tại thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ
số 22)
|
ODT
|
Xã Hương Lộc
|
0,13
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11)
|
ONT
|
Xã Hương Xuân
|
0,23
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ
sở nhà đất:Khu nhà đất, nhà khách huyện Nam Đông)
|
TMD
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,14
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(Cơ sở nhà đất:Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ)
|
TMD
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,13
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân
|
SKS
|
Xã Hương Xuân
|
11,11
|
15
|
Khu tái định cư tổ dân phố 1
|
ODT
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,95
|
|
TỔNG CỘNG
|
96,82
|
PHỤ LỤC VI:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 265/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
1,74
|
1.1
|
Năm 2021
|
|
0,30
|
1
|
Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng
Nhật
|
Xã Thượng Nhật
|
0,30
|
1.2
|
Năm 2023
|
|
1,44
|
1
|
Tôn tạo và phát huy giá trị
di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,09
|
2
|
Đường bê tông nhà ông Đấu thôn
Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố
|
Xã Thượng Lộ
|
0,5
|
3
|
Đường sản xuất từ nhà ông
Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1
|
Xã Hương Hữu
|
0,65
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường trục
thôn 7
|
Xã Thượng Long
|
0,20
|
II
|
Danh mục công trình, dự án
do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất
|
|
2,34
|
2.1
|
Năm 2021
|
|
2,10
|
1
|
Đường sản xuất thôn 5,6 xã
Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
1,50
|
2
|
Đường sản xuất từ lô cao su
ông Keo thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu
|
Xã Hương Hữu
|
0,60
|
2.2
|
Năm 2022
|
|
0,24
|
|
Dự án xây dựng khu thương mại,
kết hợp dịch vụ nhà hàng và khách sạn tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,237
|
Quyết định 265/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 265/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2024 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|