STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Amlodipin
5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110333123
(VD-30833-18)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục
Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng mình tương đương sinh học
có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - 2023.
-
Công văn 9471e/QLD-ĐK ngày 13/9/2023 về việc đồng ý cho phép thay đổi tên thuốc
thành phẩm từ "Lordivas 5 mg" thành "Amlodipin 5 mg".
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
2
|
Amlodipine
STELLA 10mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilat) 10mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110389923
(VD-30105-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
20;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới, tên
thuốc).
|
3
|
Amlodipine
STELLA 5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng amlodipin besilat) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110390023
(VD-30106-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 20;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới,
tên thuốc).
|
4
|
Atorhasan
20
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110331123
(VD-30096-18)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
-
Quyết định 653/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược
ngày 15/09/2023 về việc công bố danh mục thuốc có chứng mình tương đương sinh
học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - 2023.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
5
|
Azihasan
250
|
Azithromycin
250mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
893110331223
(VD-25024-16)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT, ngày 23/01/2017 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học đợt 15
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới,
địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất không thay đổi).
|
6
|
Bivitero
150
|
Irbesartan
150mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-24671-16
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Khu
A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
-
Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt
19;
-
Công văn số 267/QLD-ĐK ngày 08/03/2019 và công văn số 5694/QLD-ĐK ngày 30/5/2023
của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy
Đăng ký lưu hành (Thay đổi tên thuốc, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa
điểm sản xuất không thay đổi).
|
7
|
Bivitero 300
|
Irbesartan
300mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-25074-16
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Khu
A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
-
Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt
18;
-
Công văn số 3521/QLD-ĐK ngày 20/03/2019 và công văn số 5697/QLD-ĐK ngày 30/5/2023
của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy
Đăng ký lưu hành (Thay đổi tên thuốc, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa
điểm sản xuất không thay đổi).
|
8
|
Clarithromy
cin STELLA 250mg
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
893110390123
(VD-31395-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 31/QĐ-BYT ngày 18/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt 22;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày
21/9/2023
của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới).
|
9
|
Clopistad
|
Clopidogrel
(dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110049323
(VD-23964-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
14;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 198/QĐ-QLD ngày 24/3/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 135 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183 (cập nhật SĐK mới).
|
10
|
Crexor
10
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-31018-18
|
Công ty TNHH BRV Healthcare
|
Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây,
huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học Đợt 22;
-
Công văn số 8636/QLD-ĐK ngày 05/06/2019 và công văn số 6315/QLD-ĐK ngày 14/6/2023
của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên thuốc, cách viết địa chỉ cơ sở sản
xuất, địa điểm sản xuất không thay đổi.
|
11
|
DH-Metglu
850
|
Metformin
hydroclorid 850mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
5 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên
|
893110331523
(VD-27506-17)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT, ngày 27/07/2017
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học đợt 17.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật số đăng
ký mới, quy cách đóng gói, cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất, địa điểm sản xuất
không thay đổi).
|
12
|
DH-Metglu
XR 500
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110331623
(VD-31392-18)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định 653/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược
ngày 15/09/2023 về việc công bố danh mục thuốc có chứng mình tương đương sinh
học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - 2023.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật số đăng
ký mới).
|
13
|
Diltiazem
STELLA 60mg
|
Diltiazem
hydroclorid 60mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
893110337323
(VD-27522-17)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
21;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật số đăng
ký mới).
|
14
|
Duoridin
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
VD-29590-18
|
Công
ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina
|
112
Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
-
Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/7/2022 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH đợt 29;
-
Công văn số 9666/QLD-ĐK ngày 19/8/2021 của Cục QLD đồng ý thay đổi tên công
ty sản xuất từ “Chi nhánh công ty cổ phần Armepharco-xí nghiệp dược phẩm 150”
thành “công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina”, địa điểm sản xuất không
thay đổi.
|
15
|
DW-TRA
TIMARO
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35479-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam
|
-
Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học Đợt 30;
-
Công văn số 777/QLD-ĐK ngày 19/01/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy Đăng ký lưu hành (đồng ý thay đổi tên
thuốc).
|
16
|
DW-TRA
TIMARO
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35480-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam
|
-
Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học Đợt 30;
-
Công văn số 990/QLD-ĐK ngày 01/02/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy Đăng ký lưu hành (đồng ý thay đổi tên
thuốc).
|
17
|
DW-TRA
TIMARO
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35481-21
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam
|
-
Quyết định số 740/QĐ-QLD ngày 14/11/2022
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học Đợt 30;
-
Công văn số 776/QLD-ĐK ngày 19/01/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy Đăng ký lưu hành (đồng ý thay đổi tên
thuốc).
|
18
|
Entecavir
STELLA 0.5mg
|
Entecavir
(dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893114106923
(QLĐB-560-16)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
-Đợt 21;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 352/QD-QLD ngày 25/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (cập nhật SDK mới).
|
19
|
Glimepiride
STELLA 4mg
|
Glimepirid
4mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110049823
(VD-23969-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của
Bộ Y tees về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 198/QĐ-QLD ngày 24/3/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 135 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183 (cập nhật SĐK mới).
|
20
|
Hasancetam
800
|
Piracetam
800mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110332823
(VD-30098-18)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
-
Quyết định 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng mình tương đương
sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc đợt 3 - 2023.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
21
|
Lamone
100
|
Lamivudin
100mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
893110107323
(VD-21099-14)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
9;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 352/QD-QLD ngày 25/05/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (cập nhật SĐK mới).
|
22
|
Lipistad
10
|
Atorvastatin
(dưới dạng atorvastatin calci) 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
893110337623
(VD-23970-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 21;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
23
|
L-Stafloxin
250
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
893115390423
(VD-31396-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-Quyết
định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục
Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 4 - Năm 2023.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới).
|
24
|
L-Stafloxin
500
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
893115107223
(VD-24565-16)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
16;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 352/QD-QLD ngày 25/05/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (cập nhật SĐK mới).
|
25
|
Metformin
STELLA 1000mg
|
Metformin
hydroclorid 1000mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110337923
(VD-27526-17)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 17;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
26
|
Mibeplen
5 mg
|
Felodipin
5mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110094224 VD-25036-16
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT, ngày 23/01/2017
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học đợt 15
-
Thông tin công bố trên trang dichvucong.dav.gov.vn về việc thay đổi địa chỉ
cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất tại hồ sơ 30444/TT91, ngày tiếp nhận 02/08/2023.
-
Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của
Cục Quản lý Dược ban hành danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước gia hạn đợt
192 (cập nhật SĐK mới).
|
27
|
Nebivolol
STELLA 5mg
|
Nebivolol
(dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
893110390523
(VD-23344-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 310/QĐ-QLD ngày 09/05/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học - Đợt 1 - năm 2023.
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới).
|
28
|
Premilin
75mg
|
Pregabalin
75mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-25975-16
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1832/QĐ-BYT, ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học đợt 16
-
Thông tin công bố trên trang dichvucong.dav.gov.vn về việc thay đổi địa chỉ
cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất tại hồ sơ mã hồ sơ 30427/TT91, ngày tiếp nhận
03/08/2023.
|
29
|
Rosuvas
Hasan 5
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110389523
(VD-25026-16)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT, ngày 23/01/2017
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương
sinh học đợt 15
-
Thông tin công bố trên trang dichvucong.dav.gov.vn về việc thay đổi địa chỉ
cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất tại mã hồ sơ 30407/TT91; ngày tiếp nhận 03/08/2023.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục QLD ban hành Danh mục 435 thuốc trong nước gia hạn đợt 188 (cập nhật
SĐK mới).
|
30
|
Seunax
|
Diacerein
50mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)
|
VD-19806-13
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Khu
A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh
|
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học Đợt 22;
-
Công văn số 8635/QLD-ĐK ngày 05/06/2019 và công văn số 8381/QLD-ĐK ngày 31/7/2023
của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp Giấy
Đăng ký lưu hành.
|
31
|
Staclazide
30 MR
|
Gliclazid
30mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110338623
(VD-28559-17)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 18;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 737/QD-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (cập nhật SĐK mới).
|
32
|
Staclazide
60 MR
|
Gliclazid
60mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
893110391023
(VD-29501-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
- Đợt 20;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (cập nhật SĐK mới).
|
33
|
Stadnolol
50
|
Atenolol
50mg
|
Viên
nén
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
893110050423
(VD-23963-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
10;
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 198/QĐ-QLD ngày 24/3/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 135 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 183 (cập nhật SĐK mới).
|
34
|
Troysar
AM
|
Losartan
kali 50mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VN-23093-22
|
Troikaa
Pharmaceuticals Ltd.
|
Sanand-Kadi
Road, Thol City: Thol - 382728, Dist.: Mehsana Gujarat State, India
|
-
Quyết định số 421/QĐ-QLD ngày 21/07/2022
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học đợt 29
-
Quyết định số 753/QĐ-QLD ngày 23/11/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng
ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (cập nhật cách viết hoạt chất).
|
35
|
Valsartan
STELLA 80mg
|
Valsartan
80mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110050023
(VD-26571-17)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 310/QĐ-QLD ngày 09/05/2023
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học - Đợt 1
-
Quyết định số 198/QĐ-QLD ngày 24/3/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 135 thuốc trong nước được gia hạn
GĐKLH tại Việt Nam đợt 183 (cập nhật SĐK mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
|
36
|
Venlafaxine
STELLA 75mg
|
Venlafaxin
(dưới dạng venlafaxin HCl) 75mg
|
Viên
nén bao phim phóng thích kéo dài
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên
|
893110050523
(VD-23984-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học - Đợt
13;
-
Quyết định số 198/QĐ-QLD ngày 24/3/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 135 thuốc trong nước được gia hạn
GĐKLH tại Việt Nam đợt 183 (cập nhật SĐK mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật thông tin địa chỉ cơ sở sản xuất.
|