STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
51
TTHC
|
1
|
Kiểm dịch động vật trên cạn tham gia
hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật
trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Lĩnh
vực chăn nuôi và thú y
|
|
2
|
Đăng ký kiểm dịch động vật thủy sản
sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; động vật thủy sản
thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
3
|
Cấp giấy thông báo tiếp nhận công bố
hợp quy hàng hóa thức ăn chăn nuôi
|
|
4
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ
|
|
5
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với
dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12
năm 2013 của Chính phủ
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Lĩnh
vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện về chuyên
môn giống cây trồng phục vụ cho sản xuất kinh doanh
|
|
10
|
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
11
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả
lâu năm
|
|
12
|
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
|
13
|
Chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định
Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp
và cây ăn quả lâu năm
|
|
14
|
Cấp giấy thông báo kết quả kiểm tra
chất lượng giống thủy sản nhập khẩu
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
|
15
|
Đăng ký bè cá
|
|
16
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Lĩnh
vực Phát triển nông thôn
|
|
17
|
Công nhận làng nghề
|
|
18
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
19
|
Di dân trong vùng dự án
|
|
20
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống,
làng nghề, làng nghề truyền thống
|
|
21
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
|
22
|
Phê duyệt Dự
án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
|
23
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép
khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại
của các tổ chức thuộc tỉnh.
|
Lĩnh
vực Kiểm Lâm
|
|
24
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc
tỉnh.
|
|
25
|
Thanh lý rừng trồng không có khả
năng thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
|
|
26
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I
của Công ước CITES
|
|
27
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
28
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES
|
|
29
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
|
31
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
32
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
33
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
|
34
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
|
35
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
mới tại tỉnh
|
|
36
|
Công nhận rừng giống chuyển hoá
|
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo
rừng
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
39
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7,
8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
Lĩnh
vực Thủy lợi
|
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
41
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa
học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
42
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
43
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
|
44
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
|
|
45
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi.
|
|
46
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
|
47
|
Thẩm định các công trình nạo vét kênh
mương thực hiện kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân hàng năm
|
|
48
|
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép vận chuyển trên đê
|
|
49
|
Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Nông nghiệp & PTNT cấp phép xây dựng công trình trong hành lang bảo
vệ đê điều
|
|
50
|
Thẩm định dự án xây dựng cơ bản
|
Lĩnh
vực Xây dựng cơ bản
|
|
51
|
Báo cáo kê khai công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
Lĩnh
vực Nước sạch
|
|
II
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
35
TTHC
|
52
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông
|
|
|
53
|
Cho phép hoạt
động giáo dục đối với trường trung học phổ thông
|
|
|
54
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
|
55
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
|
|
56
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
|
57
|
Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
58
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
59
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
|
60
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
|
61
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
|
62
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
|
63
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt
chuẩn quốc gia
|
|
|
64
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
65
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
66
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
|
67
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học sơ sở, trường trung
học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên)
|
|
|
70
|
xuyên
|
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
dịch vụ tư vấn du học
|
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
|
|
73
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
74
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
75
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường Đại học tư thục
|
|
|
76
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
77
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
|
78
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
|
79
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập
|
|
|
80
|
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
81
|
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
|
82
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
|
83
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
|
|
84
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
|
85
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
|
86
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.
|
|
|
III
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
26
TTHC
|
87
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của
cấp tỉnh
|
|
|
88
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ
giá
|
|
|
89
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
90
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng
TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
91
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
|
|
92
|
Trình tự thực hiện sắp xếp, xử lý
các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà
nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.
|
|
|
93
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự
án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc.
|
|
|
94
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương
án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện
di dời
|
|
|
95
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với
đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực
hiện di dời
|
|
|
96
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất
tại vị trí cũ.
|
|
|
97
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
|
|
98
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ
sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự
án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
|
|
99
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
|
100
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không
thu tiền sử dụng đất.
|
|
|
101
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
102
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài
sản trên đất của công ty nhà nước
|
|
|
103
|
Quyết định số tiền được sử dụng để thực
hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
|
|
104
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời
các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác
(nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm
vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
|
|
105
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho
người lao động tại đơn vị phải di dời
|
|
|
106
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh
cho doanh nghiệp phải di dời
|
|
|
107
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp
phải di dời.
|
|
|
108
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải
di dời
|
|
|
109
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại
vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
|
|
110
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời
thuộc địa phương quản lý.
|
|
|
111
|
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước
|
|
|
112
|
Miễn, giảm tiền thuê đất
|
|
|
IV
|
CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ TỈNH HÀ NAM
|
|
12
TTHC
|
113
|
Xác nhận kết quả thi hành án
|
|
|
114
|
Yêu cầu thay đổi chấp hành viên
|
|
|
115
|
Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm,
biện pháp cưỡng chế thi hành án
|
|
|
116
|
Yêu cầu định giá tài sản khi có
thay đổi giá tại thời điểm thi hành án
|
|
|
117
|
Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi
hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
118
|
Quyết định thi hành án theo đơn yêu
cầu
|
|
|
119
|
Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế
thi hành án
|
|
|
120
|
Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án
|
|
|
121
|
Yêu cầu định giá lại tài sản thi
hành án
|
|
|
122
|
Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào
tiền được thi hành án
|
|
|
123
|
Giải quyết khiếu nại về thi hành án
dân sự (lần 1,2)
|
|
|
124
|
Giải quyết tố cáo
về thi hành án dân sự
|
|
|
V
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
20
TTHC
|
125
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
Quản
lý xuất nhập cảnh
|
|
126
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông
|
|
127
|
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
|
128
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định
hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân
|
Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
129
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
|
130
|
Đăng ký cấp biển số xe
|
Lĩnh
vực Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Các TTHC
lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
131
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển
số xe
|
132
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe,
biển số xe
|
133
|
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an tỉnh
|
134
|
Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh
|
135
|
Cấp chứng minh nhân dân (9 số)
|
Lĩnh
vực cấp, quản lý chứng minh nhân dân
|
Các TTHC
lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
136
|
Đổi chứng minh nhân dân (9 số)
|
137
|
Cấp lại chứng minh nhân dân (9 số)
|
138
|
Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có
thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Lĩnh
vực cấp thẻ căn cước công dân
|
Các
TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
139
|
Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa
có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
140
|
Đổi thẻ căn cước công dân
|
141
|
Cấp lại thẻ căn cước công dân
|
142
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi
cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư
|
143
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi
cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư
|
144
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi
đã được cấp thẻ Căn cước công dân
|
VI
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH HÀ NAM
|
Lĩnh
vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
30
TTHC
|
145
|
Đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di
chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
|
146
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng
|
|
147
|
Truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
148
|
Người lao động có thời hạn ở nước
ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
02
thủ tục này chỉ trả kết quả không tiếp nhận qua bưu chính công ích
|
149
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
150
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người
chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
151
|
Hoàn trả tiền đã đóng bảo hiểm đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ
gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần
mức đóng
|
Thủ
tục này chỉ tiếp nhận, không trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
152
|
Cấp và ghi xác nhận thời gian đóng bảo hiểm xã hội trên sổ bảo hiểm xã hội cho người tham gia được cộng
nối thời gian nhưng không phải đóng bảo hiểm xã hội; điều chỉnh làm nghề hoặc
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy
hiểm trước năm 1995
|
Lĩnh
vực Cấp sổ, thẻ
|
|
153
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin
trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
154
|
Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ
cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách
chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng
hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng
in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước
|
Lĩnh
vực chi trả các chế độ Bảo hiểm xã hội,bảo hiểm thất nghiệp
|
Các
TTHC lĩnh vực này chỉ thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
155
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng
tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh
bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc
thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh
|
156
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng
tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa
nhận
|
157
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
Lĩnh
vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
|
|
158
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
159
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
160
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
|
161
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
lần đầu
|
|
162
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
163
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,
tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
164
|
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
165
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối
với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định
cư
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
166
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đối với cá nhân
|
167
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ
cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh
trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa
án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
|
168
|
Giải quyết di chuyển đối với người
đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu,
trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
|
169
|
Giải quyết Điều chỉnh thông tin về
nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH
hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
|
170
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng
theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
|
171
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với
nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
|
172
|
Thanh toán trực tiếp chi phí khám,
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Lĩnh
vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế
|
TTHC
này chỉ tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích
|
173
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh
bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
174
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
16
TTHC
|
1
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu
tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ phần thiết
kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng
đồng
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
(trừ phần thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và
an toàn của cộng đồng
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
11
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
|
12
|
Thủ tục phê duyệt danh sách hộ gia
đình có công được hỗ trợ về nhà ở
|
|
13
|
Thủ tục phê duyệt phá dỡ nhà ở
(riêng lẻ hoặc nhà ở để thu hồi đất)
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây
dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định Đồ án quy hoạch
chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
16
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
15
TTHC
|
17
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”
|
|
18
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
19
|
Công nhận “Tổ
dân phố văn hóa” và tương đương
|
|
20
|
Công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
|
21
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
22
|
Công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
23
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có
vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
30
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
|
III
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
6 TTHC
|
32
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
|
33
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
36
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
4
TTHC
|
38
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
39
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
40
|
Giải quyết tố cáo
|
|
41
|
Xử lý đơn
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
7
TTHC
|
42
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
43
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện, thành phố
|
|
44
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
45
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
46
|
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường
làng nghề
|
|
47
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
48
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài chính
|
7
TTHC
|
49
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn
đầu tư dự án hoàn thành thuộc thẩm quyền của UBND các huyện, thành phố.
|
|
50
|
Thẩm định phê duyệt quyết toán chi
phí quản lý dự án đầu tư
|
|
51
|
Thủ tục kê
khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
52
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản
nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
|
53
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
54
|
Thủ tục Báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải
thực hiện di dời
|
|
55
|
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
|
VII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
20
TTHC
|
56
|
Đăng ký nuôi mới gia cầm trên 500
con đến 3.000 con
|
|
57
|
Chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
58
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
59
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh
(đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
60
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống lâm
nghiệp
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
61
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
|
62
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng đối với hộ
gia đình (hỗ trợ trước)
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
63
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với
hộ gia đình
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
64
|
Khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ
nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
65
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
66
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn
gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến,
lâm sản vận chuyển nội bộ
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
67
|
Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là hộ gia đình
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
68
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
69
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
70
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
Áp dụng
đối với huyện có rừng
|
71
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
72
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
74
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
75
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
24
TTHC
|
76
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động trong một huyện, thành phố
|
|
77
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành
phố
|
|
78
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
79
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
80
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố
|
|
81
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường
niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
82
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn
ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện,
thành phố
|
|
83
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
84
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong
phạm vi một huyện
|
|
85
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
86
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
87
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND các huyện, thành phố về thành tích đột xuất
|
|
88
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố về khen thưởng đối ngoại
|
|
89
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
|
90
|
Tặng Danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
91
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
|
92
|
Tặng Danh hiệu thôn, làng, tổ dân
phố văn hóa
|
|
93
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
|
94
|
Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn
|
|
95
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
|
96
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
|
97
|
Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn
|
|
98
|
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
|
99
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
|
IX
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
27
TTHC
|
100
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
101
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
102
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
103
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
104
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
105
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ
bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không
còn người thân thích chăm sóc
|
|
106
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
107
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
|
108
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng;
điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do
tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
|
109
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thực hiện
|
|
110
|
Thực hiện trợ cấp xã hội đối với
người khuyết tật
|
|
111
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
112
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
113
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người
khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ
cấp xã hội
|
|
114
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
115
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
|
116
|
Thực hiện trợ cấp xã hội khi người
khuyết tật thay đổi nơi cư trú
|
|
117
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người
khuyết tật
|
|
118
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
|
119
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
120
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
121
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
122
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
|
123
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
|
124
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn
từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu
đồng
|
|
125
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện
|
|
126
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
X
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
70
TTHC
|
127
|
Đăng ký Hộ kinh doanh
|
|
128
|
Thay đổi nội dung Đăng ký Hộ Kinh
doanh
|
|
129
|
Chấm dứt hoạt động của Hộ Kinh
doanh
|
|
130
|
Tạm ngừng hoạt động của Hộ Kinh
doanh
|
|
131
|
Đăng kí hợp tác xã
|
|
132
|
Đăng kí thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
133
|
Đăng kí thay đổi tên, địa chỉ, trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
134
|
Đăng kí khi hợp tác xã chia
|
|
135
|
Đăng kí khi hợp tác xã tách
|
|
136
|
Đăng kí khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
137
|
Đăng kí khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
138
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
139
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã ( khi bị hư hỏng)
|
|
140
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hỏng)
|
|
141
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
142
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã ( Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
143
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
144
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
145
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
146
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
147
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
148
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
|
149
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
150
|
Thẩm định và phê duyệt lựa chọn nhà
thầu
|
|
151
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
152
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
đối với gói thầu xây lắp
|
|
153
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
154
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
155
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm
hàng hóa
|
|
156
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kĩ thuật
|
|
157
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
158
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
|
159
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu
|
|
160
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
161
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
162
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
|
163
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
|
164
|
Mở thầu
|
|
165
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể , tổ, nhóm thợ
|
|
166
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
|
167
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình đấu thầu
|
|
168
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
169
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
170
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
171
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
172
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
173
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
174
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
|
175
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu lựa chọn trong nhà đầu tư
|
|
176
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
|
177
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
178
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
179
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
180
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
181
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
|
182
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
183
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
184
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
|
185
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
186
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào
hàng cạnh tranh qua mạng
|
|
187
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
188
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
189
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng
hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
|
190
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công
tư
|
|
191
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
192
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
193
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
194
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
195
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
|
196
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự
án theo hình thức đối tác công tư
|
|
XI
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
40
TTHC
|
197
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
198
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
199
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
200
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
201
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
202
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
203
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
204
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
205
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
206
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
207
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
208
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
209
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
210
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
211
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
212
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
213
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
214
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
215
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
216
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
217
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
218
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
219
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
220
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp
luật
|
|
221
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật
|
|
222
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
223
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
|
224
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
225
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã
đăng ký thế chấp
|
|
226
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
227
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
228
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai
|
|
229
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
|
230
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất
|
|
231
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
232
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
|
233
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
|
|
234
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
235
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
236
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
XII
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
9
TTHC
|
237
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
238
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
239
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
|
240
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
241
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
242
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
243
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
244
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
245
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
32
TTHC
|
246
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
|
247
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ
|
|
248
|
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ
|
|
249
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ
|
|
250
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
tiểu học
|
|
251
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
|
252
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
253
|
Giải thể trường tiểu học
|
|
254
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
|
255
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
|
256
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
Trung học cơ sở
|
|
257
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung
học cơ sở
|
|
258
|
Sáp nhập, chia tách Trường trung học
cơ sở
|
|
259
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
|
260
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
261
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
|
262
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
263
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
|
264
|
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
265
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
266
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
|
|
267
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
THCS
|
|
268
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
269
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập
hoạt động giáo dục
|
|
270
|
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
271
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
272
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
273
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
274
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
275
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
276
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
|
277
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Công thương
|
11
TTHC
|
278
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
279
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh.
|
|
280
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
281
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
282
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
283
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
284
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
285
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá khi hết thời hạn hiệu lực
|
|
286
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
|
287
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
288
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
XV
|
Lĩnh vực Công an
|
2
TTHC
|
289
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định
hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân
dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
290
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực
tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán
bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Thi hành án dân sự
|
12
TTHC
|
291
|
Đề nghị xác nhận kết quả thi hành
án
|
|
292
|
Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên
|
|
293
|
Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm,
biện pháp cưỡng chế thi hành án
|
|
294
|
Đề nghị định giá tài sản khi có
thay đổi giá tại thời điểm thi hành án
|
|
295
|
Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành
án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước
|
|
296
|
Ra quyết định thi hành án theo đơn
yêu cầu
|
|
297
|
Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi
hành án
|
|
298
|
Miễn, giảm phí thi hành án
|
|
299
|
Đề nghị định giá lại tài sản thi hành án
|
|
300
|
Nhận tài sản
đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án
|
|
301
|
Giải quyết khiếu nại về thi hành án
dân sự (lần 1,2)
|
|
302
|
Giải quyết tố cáo về thi hành án
dân sự
|
|