|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND kết quả thực hiện phát triển kinh tế xã hội 6 tháng đầu năm Lào Cai
Số hiệu:
|
01/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2017/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6
THÁNG ĐẦU NĂM; NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU 6 THÁNG CUỐI NĂM 2017; ĐIỀU CHỈNH
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017 - TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Xét Báo cáo số 188/BC-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm
2017; Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về kết quả
thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp 6
tháng cuối năm 2017; Báo cáo số 176/ BC-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của UBND
tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm, điều chỉnh dự
toán ngân sách năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2017 của các Ban HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu
năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa
phương năm 2017 tỉnh Lào Cai, với nội dung cơ bản như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6
tháng cuối năm 2017:
1.1. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2017:
Trong 6 tháng đầu năm, tình
hình kinh tế - xã hội của tỉnh tiếp tục có sự phát triển: Tăng trưởng kinh tế
duy trì ổn định; tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của tỉnh (GRDP) đạt 10,02%,
duy trì cơ cấu kinh tế tích cực, hợp lý (tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng
và dịch vụ chiếm trên 86% tổng GRDP). Về sản xuất nông nghiệp, diện tích cây trồng
được triển khai đúng tiến độ, đảm bảo khung thời vụ, năng suất, sản lượng đều
tăng so với cùng kỳ (tổng sản lượng cây lương thực có hạt tăng 6,3% so với cùng
kỳ), diện tích sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được mở rộng, công
tác bảo vệ và trồng rừng được tích cực triển khai, chương trình xây dựng nông
thôn mới được quan tâm thực hiện. Công nghiệp tiếp tục duy trì tăng trưởng (giá
trị sản xuất công nghiệp tăng 11,3% so với cùng kỳ). Đầu tư xây dựng cơ bản
phát triển, các công trình trọng điểm được tích cực triển khai, tổng vốn đầu tư
toàn xã hội tăng 15% so với cùng kỳ; thanh toán vốn đầu tư ngân sách nhà nước đạt
tiến độ yêu cầu. Hoạt động thương mại, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu, tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tăng 37% so với cùng kỳ; xuất nhập khẩu
hàng hóa qua các cửa khẩu tăng 60% so với cùng kỳ; du lịch phát triển mạnh, lượng
khách du lịch tăng 84,6% so với cùng kỳ, doanh thu du lịch tăng 2,2 lần so với
cùng kỳ. Thu ngân sách trên địa bàn tăng 20,3% so với cùng kỳ; huy động tín dụng
đạt khá, tăng 5,1% so với thời điểm ngày 31/12/2016. Lĩnh vực văn hóa xã hội
phát triển tích cực, công tác an sinh xã hội được quan tâm. Quốc phòng, an ninh
trên địa bàn được giữ vững, trật tự an toàn xã hội, an toàn giao thông được đảm
bảo, tai nạn giao thông giảm.
Nhiều sự kiện chính trị,
kinh tế, văn hóa quan trọng được tổ chức thành công tại tỉnh như: Lễ khai mạc
và chuỗi các hoạt động của năm du lịch quốc gia 2017 Lào Cai - Tây Bắc, Hội nghị
toàn quốc về phát triển dược liệu, Hội nghị gặp gỡ các doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh, Hội nghị khởi nghiệp và phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã Lào Cai
giai đoạn 2017-2020,... Các địa phương tiếp tục tập trung đẩy mạnh khai thác tiềm
năng, lợi thế. Việc thực hiện năm văn minh đô thị 2017 được triển khai mạnh mẽ,
đặc biệt ở các địa bàn trọng điểm như thành phố Lào Cai, thị trấn Sa Pa, thị trấn
Bắc Hà, khu Bảo Hà - Tân An.
Bên cạnh những kết quả đạt
được, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm vẫn
còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Xuất hiện một số dịch bệnh trên cả cây trồng
lẫn vật nuôi làm ảnh hưởng tới năng suất, sản lượng; đặc biệt là lợn thịt do
giá thịt lợn hơi xuống thấp; Một số sản phẩm công nghiệp có giá bán thấp, sản
lượng tồn kho khá lớn (DAP, DCP, axit sufuric, axit photphoric, phốt pho
vàng...); hoạt động xuất nhập khẩu không ổn định; quản lý nhà nước về du lịch
có lúc còn lúng túng, chưa hiệu quả, yếu về các dịch vụ du lịch; quản lý đất
đai, đô thị còn chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là công tác quản lý đất tại các
khu vực trong vùng quy hoạch; cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh
trên địa bàn còn nhiều khó khăn, công suất sử dụng giường bệnh bình quân cao,
gây quá tải ở các bệnh viện; việc sử dụng các thiết chế văn hóa (nhà văn hóa tổ,
thôn, các điểm bưu điện văn hóa) chưa hiệu quả; tình trạng ô nhiễm môi trường
đô thị, sản xuất công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý triệt
để; tình hình trật tự an ninh nông thôn, an ninh đô thị tiềm ẩn yếu tố phức tạp...
1.2. Nhiệm vụ và giải pháp
chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017:
Để thực hiện thắng lợi nhiệm
vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2017, cần tập trung vào một số
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:
a) Tăng cường công tác điều
hành của các cấp, các ngành; đẩy mạnh cải cách hành chính, tổ chức xây dựng
chính quyền.
b) Khai thác, phát huy tốt
các nguồn lực, đẩy mạnh xã hội hóa đầu tư, tăng thu ngân sách trên địa bàn, đẩy
mạnh áp dụng các biện pháp thu nợ và cưỡng chế nợ thuế, hạn chế triệt để nợ
phát sinh.
c) Hỗ trợ, tạo điều kiện thuận
lợi cho các doanh nghiệp khởi nghiệp, các thành phần kinh tế phát triển. Tiếp tục
tạo môi trường đầu tư, kinh doanh thuận lợi; tập trung tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc cho các doanh nghiệp, đặc biệt trong hoạt động sản xuất công nghiệp, xuất
nhập khẩu; tăng cường đối thoại với các doanh nghiệp. Nghiêm túc triển khai các
nhóm giải pháp của Chính phủ theo Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 về hỗ
trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 và Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày
06/02/2017 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng
đến năm 2020. Triển khai thực hiện có hiệu quả các Luật liên quan đến doanh
nghiệp.
d) Tiếp tục tập trung khai
thác tiềm năng, lợi thế của mỗi địa phương, cụ thể: Thành phố Lào Cai tập trung
quản lý đô thị, đất đai chặt chẽ, đúng quy định; đẩy mạnh khai thác tiềm năng
du lịch, dịch vụ. Huyện Sa Pa đẩy mạnh phát triển du lịch với những tiềm năng,
tài nguyên du lịch đặc trưng; tập trung thực hiện công tác chỉnh trang, hoàn
thiện hạ tầng đô thị. Huyện Bắc Hà thực hiện mở rộng nâng cấp Chợ Bắc Hà; tập
trung chăm sóc, phát triển vùng rau, quả ôn đới áp dụng công nghệ cao trong sản
xuất; phát triển cây dược liệu. Huyện Bát Xát phát triển dịch vụ phục vụ xuất
nhập khẩu hàng hóa, đẩy mạnh phát triển du lịch văn hóa đặc trưng của các dân tộc;
du lịch sinh thái. Huyện Bảo Thắng tập trung hoàn thành Đề án nâng cấp đô thị
Phố Lu lên đô thị loại IV; phát triển dịch vụ hậu cần phục vụ các nhà máy công
nghiệp, mô hình trang trại chăn nuôi và chế biến chè theo hướng an toàn, sạch.
Huyện Mường Khương phát triển cây ăn quả, trồng gắn với chế biến chè sạch vùng
cao theo tiêu chuẩn VietGap, nâng cao giá trị xuất khẩu sản phẩm chè, đẩy mạnh
khai thác lợi thế kinh tế cửa khẩu. Huyện Si Ma Cai tập trung chăn nuôi đại gia
súc theo Nghị quyết số 22-NQ/TU ngày 11/11/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giảm
nghèo bền vững huyện Si Ma Cai đến năm 2020; nghiên cứu mở rộng diện tích trồng
cây dược liệu; khai thác tiềm năng thủy điện. Huyện Văn Bàn, Bảo Yên tập trung
vào sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi gia súc, gia cầm, trồng rừng, trồng quế và
chế biến lâm sản; khai thác, phát triển du lịch tâm linh Đền Bảo Hà - Đền Phúc
Khánh (Bảo Yên), Đền Cô - Đền Chiềng Ken (Văn Bàn).
đ) Về phát triển các lĩnh vực
kinh tế:
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp,
thủy sản và phát triển nông thôn: Đảm bảo hoàn thành thắng lợi sản xuất vụ Xuân
2017 và chuẩn bị đầy đủ các điều kiện về giống, phân bón cho sản xuất vụ Mùa
2017, vụ Xuân 2018. Tiếp tục thực hiện tái cơ cấu ngành chăn nuôi theo vùng.
Tăng cường đưa vào chăn nuôi các giống gia súc, gia cầm có năng suất cao, chất
lượng tốt; tổ chức tiêm phòng bổ sung cho đàn gia súc đảm bảo an toàn dịch bệnh.
Tập trung triển khai các nhiệm vụ trọng tâm về xây dựng nông thôn mới, hoàn
thành xây dựng nông thôn mới 08 xã theo kế hoạch năm 2017.
Lĩnh vực công nghiệp: Quản
lý và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ
khoáng sản. Tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp và tình hình triển khai các dự án lớn để đôn đốc, tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đảm bảo tiến độ (dự án Nhà máy tuyển đồng Tả Phời, Nhà máy luyện
đồng Bản Qua; Nhà máy Graphit Bảo Hà,...). Đôn đốc đẩy nhanh tiến độ các dự án
thủy điện và rà soát, xử lý các dự án vi phạm quy định. Tháo gỡ vướng mắc về đền
bù giải phóng mặt bằng, xây dựng các khu tái định cư để đảm bảo tiến độ thực hiện
các dự án đầu tư, đặc biệt là các dự án trọng điểm của tỉnh như: Đường nối đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai đi Sa Pa, Cảng hàng không Lào Cai...
Lĩnh vực thương mại, dịch vụ:
Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động xúc tiến thương mại, quảng bá du lịch trong và
ngoài nước. Thực hiện các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa; tạo các điều
kiện thuận lợi cho hàng hóa xuất nhập khẩu qua các cửa khẩu, lối mở trên địa
bàn. Tăng cường công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại. Tổ chức tốt Hội
chợ thương mại quốc tế Việt - Trung năm 2017; triển khai hiệu quả, thiết thực
các hoạt động của Năm Du lịch Quốc gia 2017 Lào Cai - Tây Bắc.
e) Về công tác quản lý quy
hoạch, quản lý trật tự xây dựng, đô thị:
Triển khai thực hiện các quy
hoạch quan trọng như: Quy hoạch chung Khu kinh tế cửa khẩu Quyết định
40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về mở rộng Khu kinh tế cửa
khẩu; Quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch quốc gia Sa Pa đến năm 2030
theo Quyết định số 1845/QĐ-TTg ngày 26/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quy hoạch
Khu công nghiệp phía Tây thành phố Lào Cai; các quy hoạch phân khu chức năng, lập
mới quy hoạch, điều chỉnh các khu, tiểu đô thị tại thành phố Lào Cai, huyện Sa
Pa,...;
Tổ chức lập, phê duyệt
chương trình phát triển đô thị cho các đô thị: Thành phố Lào Cai, đô thị Sa Pa,
Bảo Hà, Bảo Thắng, Bắc Hà và Đề án nâng cấp đô thị Phố Lu lên loại IV; lập Đề
án thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
g) Về lĩnh vực văn hóa, xã hội,
xóa đói giảm nghèo, an sinh xã hội:
Chuẩn bị tốt các điều kiện để
tổ chức khai giảng, Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường năm học mới 2017-2018. Tập
trung xây dựng xong nhà ở công vụ cho giáo viên và nhà ở bán trú cho học sinh trước
ngày 30/8/2017; thực hiện kiên cố hóa trường lớp học, xóa phòng học tạm; hoàn
thiện các thủ tục và khởi công xây dựng các trường nội trú Bát Xát, Bảo Yên,
Văn Bàn. Xây dựng Đề án thành lập Đại học Lào Cai;
Chủ động trong phòng chống dịch
bệnh, thiên tai. Phát triển dịch vụ y tế, nâng cao chất lượng dịch vụ y tế ở
các tuyến. Tiếp tục tăng cường công tác xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế,
văn hóa du lịch và thể dục thể thao trên địa bàn. Quản lý, khai thác có hiệu quả
các thiết chế văn hóa, thể thao đã đầu tư;
Tăng cường công tác đào tạo
nghề, giải quyết việc làm mới cho người lao động. Quan tâm triển khai nhân rộng
các mô hình xóa đói giảm nghèo. Nâng cao vai trò, sự phối hợp trong việc thực
hiện đầy đủ, kịp thời các chế độ, chính sách đối với người có công, các đối tượng
xã hội.
h) Về tài nguyên môi trường:
Tăng cường công tác quản lý nhà nước, kiểm tra, giám sát ở các cấp, đặc biệt quản
lý nhà nước về môi trường. Đánh giá tổng thể phương án xử lý ô nhiễm môi trường
tại khu Công nghiệp Tằng Loỏng.
i) Tăng cường đảm bảo quốc
phòng; quản lý biên giới, mốc giới; thực hiện tốt diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh
năm 2017. Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự an toàn xã hội; quan tâm
giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo của công dân, doanh nghiệp. Đẩy mạnh các hoạt
động đối ngoại.
k) Triển khai xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách nhà nước năm
2018 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Thực hiện kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016-2020 và kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn
2016-2020.
2. Điều chỉnh dự toán ngân
sách, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017:
2.1. Điều chỉnh dự toán ngân
sách nhà nước năm 2017:
2.1.1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: Điều chỉnh tăng từ 6.200 tỷ đồng lên 7.000 tỷ đồng (tăng 800 tỷ đồng),
gồm:
a) Thu nội địa: Điều chỉnh
tăng từ 4.400 tỷ đồng lên 4.980 tỷ đồng (tăng 580 tỷ đồng).Trong đó:
- Điều chỉnh tăng 801 tỷ đồng
các khoản thu bao gồm: Khu vực kinh tế ngoài quốc doanh; thu lệ phí trước bạ;
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế thu nhập cá nhân; thu phí và lệ phí; thu
tiền cho thuê mặt đất, mặt nước; thu khác ngân sách; thu hoa lợi công sản, thu
khác tại xã; thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;
- Điều chỉnh giảm 221 tỷ đồng
các khoản thu bao gồm: Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý; thu
từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý; thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài.
b) Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu: Điều chỉnh tăng từ 1.400 tỷ đồng lên 1.550 tỷ đồng (tăng 150 tỷ đồng);
c) Thu quản lý qua ngân
sách: Điều chỉnh tăng từ 400 tỷ đồng lên 470 tỷ đồng (tăng 70 tỷ đồng).
2.1.2. Thu ngân sách địa
phương: Điều chỉnh tăng từ 10.450 tỷ đồng lên 12.650 tỷ đồng (tăng 2.200 tỷ đồng),
gồm:
a) Điều chỉnh tăng 540,607 tỷ
đồng các khoản thu từ thuế, phí và thu khác ngân sách địa phương được hưởng
theo tỷ lệ điều tiết. Dự toán sau điều chỉnh là 3.506,578 tỷ đồng;
b) Giữ nguyên dự toán thu tiền
sử dụng đất là 870 tỷ đồng;
c) Điều chỉnh tăng 144,874 tỷ
đồng thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho địa phương. Dự toán sau điều chỉnh
là 6.358,903 tỷ đồng. Gồm: Kinh phí thực hiện các chính sách của Chính phủ trên
địa bàn, kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và thực hiện một
số dự án, đề án khác;
d) Điều chỉnh tăng thu chuyển
nguồn năm 2016 sang năm 2017 là 1.401,119 tỷ đồng, dự toán sau điều chỉnh là
1.401,119 tỷ đồng;
đ) Điều chỉnh tăng thu huy động
đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài 43,400 tỷ đồng, dự toán
sau điều chỉnh là 43,400 tỷ đồng;
e) Điều chỉnh tăng thu quản
lý qua ngân sách 70 tỷ đồng. Dự toán sau điều chỉnh 470 tỷ đồng.
2.1.3. Chi ngân sách địa
phương: Điều chỉnh tăng từ 10.288 tỷ đồng lên 12.488 tỷ đồng (tăng 2.200 tỷ đồng),
gồm:
a) Điều chỉnh tăng 2.221,819
tỷ đồng một số khoản chi: Chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương, chi các chương trình mục tiêu quốc gia, và các dự án,
nhiệm vụ khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương, chi quản lý qua ngân
sách;
b) Điều chỉnh giảm 21,819 tỷ
đồng một số khoản chi: Chi trả phí, lãi vay; giảm dự phòng ngân sách.
2.2. Điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2017:
Tổng vốn đầu tư phát triển
năm 2017: Điều chỉnh tăng 202,056 tỷ đồng, từ 2.967,168 tỷ đồng lên 3.169,224 tỷ
đồng, cụ thể:
a) Nguồn thu tiền thuê đất:
Điều chỉnh tăng 195,256 tỷ đồng;
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết:
Điều chỉnh tăng 6,8 tỷ đồng.
(Có các phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Đối với một số khoản dự
toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 chưa phân bổ chi tiết, khi phân bổ chi tiết, Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thỏa thuận trước khi
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017
và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Biểu số 01
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
6 tháng đầu năm
2016
|
Năm 2017
|
So sánh %
|
Ghi chú
|
KH năm và NQ HĐND tỉnh
|
TH 6 tháng 2017
|
ƯTH cả năm 2017
|
TH 6 tháng 2017/CK 2016
|
TH 6 tháng 2017/KH 2017
|
ƯTH cả năm 2017/KH 2017
|
1
|
Tăng trưởng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh
tế GRDP
|
%
|
10,13
|
>10
|
10,02
|
10,1
|
98,9
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông lâm thủy sản
|
%
|
6,49
|
-
|
5,15
|
4,8
|
79,4
|
-
|
-
|
|
-
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
12,44
|
-
|
11,01
|
12,4
|
88,5
|
-
|
-
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
9,16
|
-
|
12,41
|
10,6
|
135,5
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông lâm thủy sản
|
%
|
15,06
|
15,0
|
13,98
|
15,0
|
92,8
|
93,2
|
100,0
|
|
-
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
43,06
|
44,5
|
43,03
|
44,5
|
99,9
|
96,7
|
100,0
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
41,88
|
40,5
|
42,99
|
40,5
|
102,7
|
106,1
|
100,0
|
|
1.3
|
Tổng GRDP theo giá so
sánh 2010
|
Tỷ đồng
|
10.772,4
|
|
11.851,0
|
24.014,0
|
110,0
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông lâm thủy sản
|
Tỷ đồng
|
1.376,0
|
-
|
1.446,8
|
3.425,0
|
105,1
|
-
|
-
|
|
-
|
Công nghiệp-Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
4.608,8
|
-
|
5.116,4
|
10.781,0
|
111,0
|
-
|
-
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
4.787,6
|
-
|
5.288,2
|
9.808,0
|
110,5
|
-
|
-
|
|
1.4
|
Tổng GRDP theo giá hiện
hành
|
Tỷ đồng
|
13.635,5
|
-
|
15.204,0
|
35.344,0
|
111,5
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nông lâm thủy sản
|
Tỷ đồng
|
2.053,4
|
-
|
2.125,2
|
5.294,0
|
103,5
|
-
|
-
|
|
-
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
5.871,4
|
-
|
6.542,7
|
15.729,0
|
111,4
|
-
|
-
|
|
-
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
5.710,7
|
-
|
6.536,1
|
14.321,0
|
114,5
|
-
|
-
|
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
43,0
|
51
|
48
|
51
|
111,6
|
94,1
|
100,0
|
|
3
|
Sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng sản lượng lương thực
có hạt
|
Nghìn tấn
|
104,5
|
300,0
|
107,8
|
301,2
|
103,1
|
35,9
|
100,4
|
|
-
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch
trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
-
|
62,0
|
-
|
62,0
|
-
|
-
|
100,0
|
|
-
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
Ha
|
1.388
|
7.150,3
|
3.308,5
|
7.150,3
|
238,4
|
46,3
|
100,0
|
|
4
|
Sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
trên địa bàn (giá ss 2010)
|
Tỷ đồng
|
9.574,8
|
24.394,0
|
10.859,0
|
24.402,0
|
113,4
|
44,5
|
100,0
|
|
5
|
Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
12.750,0
|
29.724
|
14.944,0
|
30.083
|
117,2
|
50,3
|
101,2
|
|
6
|
Thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
6.645,0
|
19.000
|
9.600
|
19.200
|
144,5
|
50,5
|
101,1
|
|
-
|
Giá trị XNK hàng hóa trên
địa bàn
|
Triệu USD
|
751,2
|
2.500
|
1.205
|
2.346
|
160,4
|
48,2
|
93,9
|
|
-
|
Tổng lượng khách du lịch
|
Nghìn lượt người
|
1.266
|
3.100
|
2.337
|
4.000
|
184,6
|
75,4
|
129,0
|
|
-
|
Tổng doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
2.912
|
7.800
|
6.451
|
10.500
|
221,5
|
82,7
|
134,6
|
|
-
|
Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
2.010,0
|
6.200
|
2.950,0
|
7.000,0
|
146,8
|
47,6
|
112,9
|
|
7
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng số doanh nghiệp được
cấp Giấy ĐKKD
|
Doanh nghiệp
|
3.374,0
|
-
|
3.790,0
|
3.998,0
|
112,3
|
-
|
-
|
|
-
|
Số doanh nghiệp được thành
lập mới trong năm
|
Doanh nghiệp
|
171,0
|
-
|
192,0
|
400,0
|
112,3
|
-
|
-
|
|
-
|
Tỷ lệ doanh nghiệp hoạt động
có hiệu quả
|
%
|
65,0
|
-
|
67,0
|
70,0
|
103,1
|
-
|
-
|
|
-
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
23,0
|
-
|
24,0
|
60,0
|
104,3
|
-
|
-
|
|
-
|
Số doanh nghiệp tạm ngừng
hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
33,0
|
-
|
58,0
|
70,0
|
175,8
|
-
|
-
|
|
-
|
Số doanh nghiệp hoạt động
trở lại (sau tạm ngừng hoạt động)
|
Doanh nghiệp
|
32,0
|
-
|
55,0
|
60,0
|
171,9
|
-
|
-
|
|
8
|
Phát triển nông thôn,
xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện
lưới quốc gia
|
%
|
93,0
|
95
|
93,6
|
95
|
100,6
|
99,0
|
100,5
|
|
-
|
Tổng số xã hoàn thành tiêu
chí xây dựng nông thôn mới
|
Xã
|
20
|
35
|
28
|
35
|
140,0
|
80,0
|
100,0
|
|
II
|
Về Văn hóa Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã, phường, thị trấn
duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non, tiểu học và trung học
cơ sở
|
Xã, phường, thị trấn
|
164
|
164
|
164
|
164
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ trường học đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
47
|
49
|
49
|
49,2
|
104,3
|
101,0
|
101,4
|
|
3
|
Số lao động có việc làm mới
trong năm
|
Người
|
5.830
|
12.450
|
6.350
|
12.450
|
108,9
|
51,0
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
55,3
|
60
|
58,4
|
59,7
|
105,6
|
97,8
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
nghề
|
%
|
43,88
|
48
|
46,3
|
47,7
|
105,5
|
97,1
|
100,1
|
|
6
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình
quân hàng năm
|
%
|
2,5
|
5
|
2,83
|
5
|
113,2
|
56,6
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
-
|
1,2
|
-
|
1,2
|
-
|
-
|
100,0
|
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng
|
%
|
-
|
18,9
|
-
|
18,9
|
-
|
-
|
100,0
|
|
9
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
-
|
98,6
|
97,9
|
98,6
|
-
|
99,3
|
100,0
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu
chuẩn văn hóa
|
%
|
-
|
80,1
|
-
|
80,1
|
-
|
-
|
100,0
|
|
11
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố
đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
-
|
72,7
|
-
|
72,7
|
-
|
-
|
100,0
|
|
12
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
-
|
92
|
-
|
92
|
-
|
-
|
100,0
|
|
13
|
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
-
|
71
|
-
|
71
|
-
|
-
|
100,0
|
|
III
|
Về Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
54,2
|
|
54,2
|
-
|
-
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn được
sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
87,0
|
|
87,0
|
-
|
-
|
100,0
|
|
3
|
Tỷ lệ dân cư thành thị được
sử dụng nước sạch
|
%
|
|
97
|
|
97
|
-
|
-
|
100,0
|
|
4
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung
|
%
|
|
50,0
|
|
50,0
|
-
|
-
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt đô thị phát sinh được thu gom và xử lý
|
%
|
|
90,0
|
|
90,0
|
-
|
-
|
100,0
|
|
6
|
Tỷ lệ các xã được thu gom,
xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
|
30,0
|
|
30,0
|
-
|
-
|
100,0
|
|
IV
|
Về quốc phòng an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá
các vụ án
|
%
|
|
>70
|
|
>70
|
-
|
-
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá
các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng
|
%
|
|
>90
|
|
>90
|
-
|
-
|
100,0
|
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM
2016 ĐẾN NGÀY 30/6/2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
KH vốn năm 2016
|
Khối lượng thực hiện đến 30/6/2017
|
Giá trị giải ngân đến 30/6/2017
|
Tỷ lệ KLHT/KH
|
Tỷ lệ GN/KH
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán
|
Ghi chú (lí do chưa TT)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/3
|
7=5/3
|
8=3-5
|
9
|
|
Tổng cộng
|
4.733.992
|
4.572.461
|
4.572.461
|
97%
|
97%
|
161.531
|
|
|
Chia theo cơ quan có thẩm
quyền quyết định cho phép kéo dài thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Các nguồn vốn được kéo
dài thời gian thanh toán đến 31/12/2017; Cơ quan có thẩm quyền quyết định
cho phép kéo dài thời gian thanh toán là UBND tỉnh
|
2.787.694
|
2.787.694
|
2.787.694
|
100%
|
100%
|
0
|
|
I
|
Vốn cân đối Ngân sách địa
phương
|
2.787.694
|
2.787.694
|
2.787.694
|
100%
|
100%
|
0
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
581.400
|
581.400
|
581.400
|
100%
|
100%
|
0
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
1.706.294
|
1.706.294
|
1.706.294
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.1
|
Kinh phí chống hạn
|
16.335
|
16.335
|
16.335
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.2
|
Kinh phí chuẩn bị động
viên
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.3
|
Chương trình hỗ trợ y tế
do EU tài trợ
|
6.650
|
6.650
|
6.650
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.4
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
243.183
|
243.183
|
243.183
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.5
|
Vốn vay tín dụng ưu đãi
|
258.629
|
258.629
|
258.629
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.6
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
102.655
|
102.655
|
102.655
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.7
|
Sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
250.547
|
250.547
|
250.547
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.8
|
Sự nghiệp giao thông
|
193.121
|
193.121
|
193.121
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.9
|
Sự nghiệp giáo dục
|
220.421
|
220.421
|
220.421
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.10
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
81.383
|
81.383
|
81.383
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.11
|
Sự nghiệp nông lâm nghiệp
|
98.841
|
98.841
|
98.841
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.12
|
Sự nghiệp y tế
|
3.703
|
3.703
|
3.703
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.13
|
Sự nghiệp quốc phòng - an
ninh
|
13.695
|
13.695
|
13.695
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.14
|
Sự nghiệp văn hóa
|
600
|
600
|
600
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.15
|
Sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
650
|
650
|
650
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.16
|
Nguồn thu từ Khai thác
khoáng sản
|
141.920
|
141.920
|
141.920
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.17
|
Nguồn thu từ xổ số kiến
thiết
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.18
|
Nguồn ủng hộ theo NQ 30a
|
15.057
|
15.057
|
15.057
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.19
|
Nguồn ủng hộ xây dựng nông
thôn mới
|
1.560
|
1.560
|
1.560
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.20
|
Nguồn hỗ trợ xử lý ô nhiễm
môi trường
|
38.572
|
38.572
|
38.572
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3.21
|
Khuyến công
|
772
|
772
|
772
|
100%
|
100%
|
0
|
|
B
|
Các nguồn vốn được kéo
dài thời gian thanh toán đến 31/12/2017; Cơ quan có thẩm quyền quyết định
cho phép kéo dài thời gian thanh toán thuộc cấp Trung ương
|
1.946.298
|
1.784.767
|
1.784.767
|
92%
|
92%
|
161.531
|
|
I
|
Vốn chương trình mục
tiêu
|
799.873
|
760.498
|
760.498
|
95%
|
95%
|
39.375
|
|
1
|
Phát triển kinh tế - xã hội
các vùng
|
322.400
|
322.194
|
322.194
|
100%
|
100%
|
206
|
|
2
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
96.000
|
77.252
|
77.252
|
80%
|
80%
|
18.748
|
|
3
|
Phát triển lâm nghiệp bền
vững
|
70.000
|
49.637
|
49.637
|
71%
|
71%
|
20.363
|
|
4
|
Tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
18.500
|
18.500
|
18.500
|
100%
|
100%
|
0
|
|
5
|
Cấp điện nông thôn, miền
núi, hải đảo
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng khu kinh tế
ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
160.000
|
159.942
|
159.942
|
100%
|
100%
|
58
|
|
7
|
Đầu tư phát triển hệ thống
y tế địa phương
|
27.695
|
27.695
|
27.695
|
100%
|
100%
|
0
|
|
8
|
Y tế dân số
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
9
|
Phát triển văn hóa
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
10
|
Phát triển hạ tầng du lịch
|
19.278
|
19.278
|
19.278
|
100%
|
100%
|
0
|
|
11
|
Quốc phòng an ninh trên địa
bàn trọng điểm
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
II
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia (CTMTQG)
|
365.555
|
293.630
|
293.630
|
80%
|
80%
|
71.925
|
|
1
|
Vốn CTMTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
62.300
|
45.100
|
45.100
|
72%
|
72%
|
17.200
|
|
2
|
Vốn CTMTQG Giảm nghèo bền
vững
|
303.255
|
248.530
|
248.530
|
82%
|
82%
|
54.725
|
|
2.1
|
Vốn thực hiện NQ30a
|
84.800
|
84.777
|
84.777
|
100%
|
100%
|
23
|
|
2.2
|
Vốn chương trình 135
|
163.275
|
113.990
|
113.990
|
70%
|
70%
|
49.285
|
|
2.3
|
Vốn thực hiện QĐ 293
|
54.240
|
48.823
|
48.823
|
90%
|
90%
|
5.417
|
|
2.4
|
Dự án mô hình giảm
nghèo
|
500
|
500
|
500
|
100%
|
100%
|
0
|
|
2.5
|
Dự án nâng cao năng lực
và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
440
|
440
|
440
|
100%
|
100%
|
0
|
|
III
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
(TPCP)
|
128.482
|
89.000
|
89.000
|
69%
|
69%
|
39.482
|
|
1
|
TPCP giao thông
|
8.146
|
8.146
|
8.146
|
100%
|
100%
|
0
|
|
2
|
TPCP thủy lợi
|
8.336
|
8.336
|
8.336
|
100%
|
100%
|
0
|
|
3
|
TPCP thực hiện chương
trình NTM
|
112.000
|
72.518
|
72.518
|
65%
|
65%
|
39.482
|
|
IV
|
Vốn khác
|
79.208
|
68.459
|
68.459
|
86%
|
86%
|
10.749
|
|
1
|
Dự phòng NSTW cho kè sông
suối, biên giới
|
79.208
|
68.459
|
68.459
|
86%
|
86%
|
10.749
|
|
V
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
573.180
|
573.180
|
573.180
|
100%
|
100%
|
0
|
|
Biểu số 03
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NĂM 2017 - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
KH vốn năm 2017
|
Giá trị khối lượng thực hiện đến 30/6/2017
|
Giá trị giải ngân đến 30/6/2017
|
Tỷ lệ KLHT đến 30.6.2017/KH 2017
|
Tỷ lệ GN đến 30.6.2017/KH 2017
|
Số vốn còn lại chưa thanh toán
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Giao theo tại NQ 88/2016/NQ-HĐND và các văn bản thỏa thuận của
TT.HĐND
|
Bổ sung đợt này
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6/3
|
9=7/3
|
10=3-7
|
11
|
|
Tổng số
|
3.169.224
|
2.967.168
|
202.056
|
1.323.669
|
1.313.669
|
42%
|
41%
|
1.855.555
|
|
I
|
Vốn cân đối Ngân sách địa phương
|
1.554.889
|
1.352.833
|
202.056
|
722.000
|
712.000
|
46%
|
46%
|
842.889
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
639.540
|
639.540
|
|
400.000
|
400.000
|
63%
|
63%
|
239.540
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu sử dụng đất, bán trụ sở gắn với
quyền sử dụng đất, nguồn thu tiền thuê đất
|
875.549
|
680.293
|
195.256
|
300.000
|
300.000
|
34%
|
34%
|
575.549
|
|
3
|
Nguồn thu từ xổ số kiến thiết
|
29.800
|
23.000
|
6.800
|
12.000
|
12.000
|
40%
|
40%
|
17.800
|
|
4
|
Nguồn chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
100%
|
0%
|
10.000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia
|
395.422
|
395.422
|
0
|
164.843
|
164.843
|
42%
|
42%
|
230.579
|
|
1
|
Chương trình Nông thôn mới
|
156.000
|
156.000
|
|
49.920
|
49.920
|
32%
|
32%
|
106.080
|
|
2
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
239.422
|
239.422
|
|
114.923
|
114.923
|
48%
|
48%
|
124.499
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu
|
502.680
|
502.680
|
0
|
261.809
|
261.809
|
52%
|
52%
|
240.871
|
|
1
|
Phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
175.825
|
175.825
|
|
116.986
|
116.986
|
67%
|
67%
|
58.839
|
|
2
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
134.000
|
134.000
|
|
40.000
|
40.000
|
30%
|
30%
|
94.000
|
|
3
|
Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
100%
|
100%
|
0
|
|
4
|
Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
12.221
|
12.221
|
|
10.122
|
10.122
|
83%
|
83%
|
2.099
|
|
5
|
Cấp điện nông thôn, miền núi, hải đảo
|
11.363
|
11.363
|
|
9.505
|
9.505
|
84%
|
84%
|
1.858
|
|
6
|
Đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
73.714
|
73.714
|
|
24.852
|
24.852
|
34%
|
34%
|
48.862
|
|
7
|
Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
26.017
|
26.017
|
|
26.000
|
26.000
|
100%
|
100%
|
17
|
|
8
|
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
15.000
|
15.000
|
|
300
|
300
|
2%
|
2%
|
14.700
|
|
9
|
Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
17.176
|
17.176
|
|
8.588
|
8.588
|
50%
|
50%
|
8.588
|
|
10
|
Các dự án quốc phòng an ninh (kè sông suối biên giới)
|
27.364
|
27.364
|
|
15.456
|
15.456
|
56%
|
56%
|
11.908
|
|
IV
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
692.716
|
692.716
|
0
|
160.122
|
160.122
|
23%
|
23%
|
532.594
|
|
V
|
Vốn hỗ trợ khác từ Ngân sách Trung
ương
|
23.517
|
23.517
|
0
|
14.895
|
14.895
|
63%
|
63%
|
8.622
|
|
1
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016
|
5.000
|
5.000
|
|
3.500
|
3.500
|
70%
|
70%
|
1.500
|
VB số 18/HĐND-TT ngày
22/3/2017 của TT.HĐND tỉnh về việc thỏa
thuận tờ trình số 23/UBND-TTr ngày
15/3/2017 của
UBND tỉnh
|
2
|
Bổ sung chương trình MTQG năm 2016
|
18.517
|
18.517
|
|
11.395
|
11.395
|
62%
|
62%
|
7.122
|
VB số 04/HĐND-TT ngày 23/01/2017 của
TT.HĐND tỉnh về việc thỏa thuận tờ trình số 04/UBND-TTr ngày 20/01/2017 của
UBND tỉnh
|
Biểu số 04
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
6.200.000
|
800.000
|
7.000.000
|
1
|
Thu nội địa
|
4.400.000
|
580.000
|
4.980.000
|
-
|
Thu từ thuế, phí và thu
khác
|
3.507.000
|
578.000
|
4.085.000
|
-
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
2.000
|
25.000
|
-
|
Thu tiền sử dụng đất
|
870.000
|
|
870.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
1.400.000
|
150.000
|
1.550.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
400.000
|
70.000
|
470.000
|
B
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.450.000
|
2.200.000
|
12.650.000
|
1
|
Thu ngân sách địa phương
theo phân cấp
|
3.835.971
|
540.607
|
4.376.578
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
6.214.029
|
144.874
|
6.358.903
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.469.925
|
|
4.469.925
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.744.104
|
144.874
|
1.888.978
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.401.119
|
1.401.119
|
4
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
43.400
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
400.000
|
70.000
|
470.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.288.000
|
2.200.000
|
12.488.000
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương
|
8.143.896
|
1.497.693
|
9.641.589
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.352.833
|
686.234
|
2.039.067
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
43.400
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.478.163
|
580.597
|
7.058.760
|
3
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
109.000
|
252.681
|
361.681
|
4
|
Chi trả nợ lãi, phí
|
2.800
|
-1.836
|
964
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
|
1.100
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
200.000
|
-19.983
|
180.017
|
II
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
|
1.744.104
|
597.572
|
2.341.676
|
III
|
Chi quản lý qua ngân
sách
|
400.000
|
104.735
|
504.735
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
162.000
|
|
162.000
|
Biểu số 05
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM 2017
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
|
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
I
|
Thu ngân sách tỉnh
|
9.455.392
|
2.008.070
|
11.463.462
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh theo
phân cấp
|
2.986.463
|
438.613
|
3.425.076
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
6.214.029
|
144.874
|
6.358.903
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.469.925
|
|
4.469.925
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.744.104
|
144.874
|
1.888.978
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.115.168
|
1.115.168
|
4
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
43.400
|
5
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
254.900
|
215.100
|
470.000
|
6
|
Thu nộp từ ngân sách cấp
dưới
|
|
50.915
|
50.915
|
II
|
Chi ngân sách tỉnh
|
9.293.392
|
2.008.070
|
11.301.462
|
1
|
Chi các nhiệm vụ của ngân
sách tỉnh
|
5.640.928
|
1.681.408
|
7.322.336
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
43.400
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố
|
3.397.564
|
76.827
|
3.474.391
|
|
- Bổ sung chi thường
xuyên
|
3.381.364
|
75.527
|
3.456.891
|
|
- Bổ sung cải cách
lương
|
|
|
|
|
- Bổ sung có tính chất
XDCB
|
16.200
|
1.300
|
17.500
|
3
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
254.900
|
249.835
|
504.735
|
III
|
Bội thu ngân sách tỉnh
|
162.000
|
|
162.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu của ngân sách
huyện, thành phố
|
4.392.172
|
319.672
|
4.711.844
|
1
|
Thu ngân sách theo phân cấp
|
849.508
|
101.994
|
951.502
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
3.397.564
|
76.827
|
3.474.391
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.381.364
|
75.527
|
3.456.891
|
|
- Bổ sung cải cách
lương
|
|
|
|
|
- Bổ sung có tính chất
XDCB
|
16.200
|
1.300
|
17.500
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
|
285.951
|
285.951
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
145.100
|
-145.100
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
4.392.172
|
319.672
|
4.711.844
|
|
Trong đó chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
50.915
|
50.915
|
Biểu số 06
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán đầu năm 2017
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Chuyển nguồn
|
Khác
|
*
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN
|
6.200.000
|
800.000
|
|
800.000
|
7.000.000
|
A
|
A> CÁC KHOẢN THU CÂN
ĐỐI NSNN
|
5.800.000
|
730.000
|
|
730.000
|
6.530.000
|
I
|
Thu từ sản xuất KD
trong nước
|
4.400.000
|
580.000
|
|
580.000
|
4.980.000
|
|
Trong đó: không kể thu
tiền đất, xổ số kiến thiết
|
3.507.000
|
578.000
|
|
578.000
|
4.085.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
Trung ương quản lý
|
790.000
|
-90.000
|
|
-90.000
|
700.000
|
2
|
Thu từ từ khu vực DNNN do
địa phương quản lý
|
216.000
|
-76.000
|
|
-76.000
|
140.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
305.000
|
-55.000
|
|
-55.000
|
250.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
790.000
|
341.500
|
|
341.500
|
1.131.500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
213.500
|
14.700
|
|
14.700
|
228.200
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.100
|
50
|
|
50
|
1.150
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
128.000
|
8.000
|
|
8.000
|
136.000
|
8
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
220.000
|
|
|
|
220.000
|
9
|
Phí và lệ phí
|
433.400
|
125.600
|
|
125.600
|
559.000
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
870.000
|
|
|
|
870.000
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
30.000
|
306.000
|
|
306.000
|
336.000
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
120.520
|
2.430
|
|
2.430
|
122.950
|
13
|
Thu hoa lợi công sản, thu
khác tại xã
|
3.480
|
720
|
|
720
|
4.200
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
256.000
|
|
|
|
256.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
23.000
|
2.000
|
|
2.000
|
25.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
1.400.000
|
150.000
|
|
150.000
|
1.550.000
|
B
|
THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN
|
400.000
|
70.000
|
|
70.000
|
470.000
|
**
|
TỔNG THU NSĐP
|
10.450.000
|
2.200.000
|
1.401.119
|
798.881
|
12.650.000
|
A
|
Các khoản thu cân đối
NSĐP
|
8.305.896
|
2.099.677
|
1.401.119
|
698.558
|
10.405.573
|
1
|
Thu từ thuế, phí và thu
khác
|
2.965.971
|
540.607
|
|
540.607
|
3.506.578
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
870.000
|
|
|
|
870.000
|
3
|
Thu bổ sung cân đối từ
NSTW
|
4.469.925
|
|
|
|
4.469.925
|
-
|
Bổ sung đầu tư XDCB tập
trung
|
639.540
|
|
|
|
639.540
|
-
|
Bổ sung chi thường
xuyên
|
3.830.385
|
|
|
|
3.830.385
|
4
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
NSTW thực hiện các chính sách, nhiệm vụ mới
|
|
114.551
|
|
114.551
|
114.551
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.401.119
|
1.401.119
|
|
1.401.119
|
6
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
|
43.400
|
43.400
|
B
|
Thu bổ sung có mục tiêu
từ NSTW
|
1.744.104
|
30.323
|
|
30.323
|
1.774.427
|
C
|
Thu để lại quản lý qua
NSNN
|
400.000
|
70.000
|
|
70.000
|
470.000
|
Biểu số 07
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN NĂM 2017 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán giao đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
Chi tiết dự toán điều chỉnh
|
Lào Cai
|
Bảo Thắng
|
Bảo Yên
|
Bát Xát
|
Bắc Hà
|
Si Ma Cai
|
Văn Bàn
|
Mường Khương
|
Sa Pa
|
Cục Thuế
|
Đơn vị khác
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.200.000
|
7.000.000
|
1.015.200
|
133.200
|
57.900
|
58.350
|
30.900
|
11.180
|
90.000
|
29.300
|
213.300
|
2.948.180
|
2.412.490
|
A
|
CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.800.000
|
6.530.000
|
1.015.200
|
133.200
|
57.900
|
58.350
|
30.900
|
11.180
|
90.000
|
29.300
|
213.300
|
2.948.180
|
1.942.490
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
4.400.000
|
4.980.000
|
1.015.200
|
133.200
|
57.900
|
58.350
|
30.900
|
11.180
|
90.000
|
29.300
|
213.300
|
2.948.180
|
392.490
|
|
Trong đó: Không kể thu tiền sử dụng đất
|
3.530.000
|
4.110.000
|
682.200
|
93.000
|
28.200
|
32.050
|
28.000
|
7.100
|
64.100
|
19.300
|
165.100
|
2.598.460
|
392.490
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
Trung ương quản lý
|
790.000
|
700.000
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
4.500
|
685.250
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
85.000
|
57.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
57.500
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
425.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
278.940
|
241.340
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
4.330
|
226.760
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
60
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
930
|
|
2
|
Thu từ từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
216.000
|
140.000
|
120
|
100
|
|
3.200
|
50
|
40
|
|
50
|
1.200
|
135.240
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
35.000
|
27.900
|
10
|
30
|
|
100
|
25
|
20
|
|
15
|
600
|
27.100
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
80.000
|
47.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
44.000
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
100.000
|
64.100
|
110
|
70
|
|
100
|
25
|
20
|
|
35
|
600
|
63.140
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
305.000
|
250.000
|
|
24.300
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
224.200
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
30.700
|
36.500
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
600
|
27.800
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
85.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
102.300
|
92.600
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
700
|
75.700
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
85.100
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê đất
|
1.200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
Thu khác
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
790.000
|
1.131.500
|
190.500
|
30.000
|
15.500
|
12.000
|
13.700
|
3.200
|
48.000
|
8.500
|
55.000
|
755.100
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
55.800
|
61.400
|
6.000
|
600
|
500
|
200
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
50.070
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
122.000
|
284.600
|
2.000
|
1.060
|
500
|
1.500
|
3.500
|
390
|
9.300
|
750
|
1.400
|
264.200
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
580.000
|
753.200
|
171.500
|
27.300
|
13.900
|
9.850
|
9.180
|
2.690
|
36.690
|
7.440
|
50.250
|
424.400
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
1.375
|
1.475
|
290
|
|
|
90
|
|
|
|
45
|
350
|
700
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
30.825
|
30.825
|
10.710
|
1.040
|
600
|
360
|
670
|
90
|
510
|
115
|
1.000
|
15.730
|
|
4.1
|
Cá thể, hộ gia đình
|
73.180
|
73.180
|
45.500
|
6.000
|
3.000
|
1.700
|
1.900
|
780
|
2.200
|
2.100
|
10.000
|
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
70
|
70
|
|
60
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
68.470
|
68.470
|
42.000
|
5.600
|
2.900
|
1.550
|
1.780
|
760
|
2.190
|
2.040
|
9.650
|
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
635
|
635
|
270
|
|
|
70
|
|
|
|
45
|
250
|
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
4.005
|
4.005
|
3.230
|
340
|
100
|
80
|
120
|
10
|
10
|
15
|
100
|
|
|
4.2
|
Doanh nghiệp
|
716.820
|
1.058.320
|
145.000
|
24.000
|
12.500
|
10.300
|
11.800
|
2.420
|
45.800
|
6.400
|
45.000
|
755.100
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
55.800
|
61.400
|
6.000
|
600
|
500
|
200
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
50.070
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
121.930
|
284.530
|
2.000
|
1.000
|
500
|
1.500
|
3.500
|
380
|
9.300
|
750
|
1.400
|
264.200
|
|
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
511.530
|
684.730
|
129.500
|
21.700
|
11.000
|
8.300
|
7.400
|
1.930
|
34.500
|
5.400
|
40.600
|
424.400
|
|
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
|
740
|
840
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
100
|
700
|
|
|
Thuế Môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
26.820
|
26.820
|
7.480
|
700
|
500
|
280
|
550
|
80
|
500
|
100
|
900
|
15.730
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
213.500
|
228.200
|
159.700
|
14.200
|
6.300
|
10.000
|
5.500
|
2.000
|
8.000
|
5.500
|
17.000
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.100
|
1.150
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
128.000
|
136.000
|
43.300
|
6.400
|
1.850
|
1.650
|
1.350
|
650
|
1.600
|
1.500
|
16.500
|
61.200
|
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.000
|
|
9
|
Phí - Lệ phí
|
433.400
|
559.000
|
17.600
|
3.700
|
1.300
|
2.200
|
4.350
|
500
|
1.700
|
1.550
|
39.800
|
181.000
|
305.300
|
|
Trong đó: Trung ương
|
13.650
|
13.650
|
1.700
|
210
|
100
|
160
|
80
|
100
|
50
|
200
|
100
|
10.950
|
|
|
Tỉnh
|
362.100
|
475.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170.050
|
305.300
|
|
Huyện
|
54.650
|
67.000
|
14.600
|
3.020
|
1.000
|
1.740
|
4.020
|
350
|
1.330
|
1.260
|
39.680
|
|
|
|
Xã - Phường
|
3.000
|
3.000
|
1.300
|
470
|
200
|
300
|
250
|
50
|
320
|
90
|
20
|
|
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
870.000
|
870.000
|
333.000
|
40.200
|
29.700
|
26.300
|
2.900
|
4.080
|
25.900
|
10.000
|
48.200
|
349.720
|
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
30.000
|
336.000
|
250.000
|
5.400
|
350
|
150
|
300
|
80
|
250
|
300
|
23.700
|
55.470
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
120.520
|
122.950
|
13.930
|
3.770
|
2.650
|
1.300
|
2.520
|
590
|
4.000
|
1.500
|
5.500
|
|
87.190
|
|
Phạt ATGT
|
24.000
|
24.000
|
6.000
|
1.800
|
700
|
600
|
750
|
150
|
800
|
350
|
800
|
|
12.050
|
|
Thu tiền phạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu hồi khoản chi năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
96.520
|
98.950
|
7.930
|
1.970
|
1.950
|
700
|
1.770
|
440
|
3.200
|
1.150
|
4.700
|
|
75.140
|
13
|
Thu hoa lợi, thu khác tại xã
|
3.480
|
4.200
|
1.500
|
630
|
250
|
550
|
230
|
40
|
550
|
150
|
300
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
256.000
|
256.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256.000
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1.400.000
|
1.550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.550.000
|
B
|
THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
400.000
|
470.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
470.000
|
Biểu số 08
CHỈ TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Kèm theo Nghị quyết số:
01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
LÀO CAI
|
BẢO THẮNG
|
BẢO YÊN
|
BÁT XÁT
|
BẮC HÀ
|
SI MA CAI
|
VĂN BÀN
|
MƯỜNG KHƯƠNG
|
SA PA
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.060.330
|
1.137.500
|
157.700
|
59.000
|
265.450
|
64.900
|
11.180
|
91.000
|
54.300
|
219.300
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.060.330
|
1.137.500
|
157.700
|
59.000
|
265.450
|
64.900
|
11.180
|
91.000
|
54.300
|
219.300
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
520.280
|
333.000
|
40.200
|
29.700
|
26.300
|
2.900
|
4.080
|
25.900
|
10.000
|
48.200
|
|
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất
|
1.540.050
|
804.500
|
117.500
|
29.300
|
239.150
|
62.000
|
7.100
|
65.100
|
44.300
|
171.100
|
|
Cục thuế tỉnh quản lý thu
|
421.000
|
122.300
|
24.500
|
1.100
|
207.100
|
34.000
|
|
1.000
|
25.000
|
6.000
|
|
Chi cục Thuế quản lý thu không bao gồm tiền sử dụng đất,
thuê đất, bán trụ sở
|
838.520
|
432.200
|
87.600
|
27.850
|
31.900
|
27.700
|
7.020
|
63.850
|
19.000
|
141.400
|
|
Chi cục Thuế quản lý thu
|
1.639.330
|
1.015.200
|
133.200
|
57.900
|
58.350
|
30.900
|
11.180
|
90.000
|
29.300
|
213.300
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp trung ương
|
14.750
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
4.500
|
|
- Thuế VAT
|
14.580
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
4.330
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
14.580
|
4.500
|
4.500
|
|
1.000
|
|
|
|
250
|
4.330
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp địa phương
|
4.860
|
120
|
100
|
100
|
3.200
|
50
|
40
|
|
50
|
1.200
|
|
- Thuế VAT
|
960
|
110
|
70
|
|
100
|
25
|
20
|
|
35
|
600
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
960
|
110
|
70
|
|
100
|
25
|
20
|
|
35
|
600
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
800
|
10
|
30
|
|
100
|
25
|
20
|
|
15
|
600
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
800
|
10
|
30
|
|
100
|
25
|
20
|
|
15
|
600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.100
|
|
|
100
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
3.100
|
|
|
100
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực đầu tư nước ngoài
|
25.800
|
|
24.300
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
- Thuế VAT
|
16.900
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
16.900
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.700
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
8.700
|
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực CTN-NQD
|
493.600
|
190.500
|
52.100
|
16.500
|
65.100
|
47.700
|
3.200
|
49.000
|
8.500
|
61.000
|
|
- Thuế VAT
|
426.200
|
171.500
|
30.300
|
14.900
|
62.250
|
43.180
|
2.690
|
37.690
|
7.440
|
56.250
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
97.400
|
|
3.000
|
1.000
|
52.400
|
34.000
|
|
1.000
|
|
6.000
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
328.800
|
171.500
|
27.300
|
13.900
|
9.850
|
9.180
|
2.690
|
36.690
|
7.440
|
50.250
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.030
|
6.000
|
18.800
|
500
|
700
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
18.700
|
|
18.200
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
11.330
|
6.000
|
600
|
500
|
200
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
775
|
290
|
|
|
90
|
|
|
|
45
|
350
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
775
|
290
|
|
|
90
|
|
|
|
45
|
350
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
21.500
|
2.000
|
1.960
|
500
|
1.700
|
3.500
|
390
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
21.500
|
2.000
|
1.960
|
500
|
1.700
|
3.500
|
390
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
1.100
|
|
900
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
20.400
|
2.000
|
1.060
|
500
|
1.500
|
3.500
|
390
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
- Thu khác
|
15.095
|
10.710
|
1.040
|
600
|
360
|
670
|
90
|
510
|
115
|
1.000
|
a
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
73.180
|
45.500
|
6.000
|
3.000
|
1.700
|
1.900
|
780
|
2.200
|
2.100
|
10.000
|
|
- Thuế VAT
|
68.470
|
42.000
|
5.600
|
2.900
|
1.550
|
1.780
|
760
|
2.190
|
2.040
|
9.650
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
635
|
270
|
|
|
70
|
|
|
|
45
|
250
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70
|
|
60
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
70
|
|
60
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
70
|
|
60
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
4.005
|
3.230
|
340
|
100
|
80
|
120
|
10
|
10
|
15
|
100
|
b
|
Doanh nghiệp
|
420.420
|
145.000
|
46.100
|
13.500
|
63.400
|
45.800
|
2.420
|
46.800
|
6.400
|
51.000
|
|
- Thuế VAT
|
357.730
|
129.500
|
24.700
|
12.000
|
60.700
|
41.400
|
1.930
|
35.500
|
5.400
|
46.600
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
97.400
|
|
3.000
|
1.000
|
52.400
|
34.000
|
|
1.000
|
|
6.000
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
260.330
|
129.500
|
21.700
|
11.000
|
8.300
|
7.400
|
1.930
|
34.500
|
5.400
|
40.600
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.030
|
6.000
|
18.800
|
500
|
700
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
18.700
|
|
18.200
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
11.330
|
6.000
|
600
|
500
|
200
|
350
|
30
|
1.500
|
150
|
2.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
140
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
100
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
140
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
21.430
|
2.000
|
1.900
|
500
|
1.700
|
3.500
|
380
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
+ Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm và tài
nguyên rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên khác khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác
|
21.430
|
2.000
|
1.900
|
500
|
1.700
|
3.500
|
380
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
1.100
|
|
900
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
20.330
|
2.000
|
1.000
|
500
|
1.500
|
3.500
|
380
|
9.300
|
750
|
1.400
|
|
- Thu khác
|
11.090
|
7.480
|
700
|
500
|
280
|
550
|
80
|
500
|
100
|
900
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
74.800
|
43.300
|
6.400
|
1.850
|
1.650
|
1.350
|
650
|
1.600
|
1.500
|
16.500
|
|
- Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi Cục thuế quản lý
|
74.800
|
43.300
|
6.400
|
1.850
|
1.650
|
1.350
|
650
|
1.600
|
1.500
|
16.500
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
228.200
|
159.700
|
14.200
|
6.300
|
10.000
|
5.500
|
2.000
|
8.000
|
5.500
|
17.000
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
17.630
|
13.000
|
900
|
220
|
380
|
180
|
100
|
220
|
230
|
2.400
|
|
- Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
|
210.570
|
146.700
|
13.300
|
6.080
|
9.620
|
5.320
|
1.900
|
7.780
|
5.270
|
14.600
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.150
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
376.400
|
139.900
|
6.100
|
1.300
|
156.200
|
4.350
|
500
|
1.700
|
26.550
|
39.800
|
|
* Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS
|
12.380
|
4.200
|
2.200
|
150
|
800
|
3.520
|
160
|
400
|
250
|
700
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
11.980
|
4.200
|
1.800
|
150
|
800
|
3.520
|
160
|
400
|
250
|
700
|
|
* Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến bãi, mặt nước; phí sử
dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào cửa khẩu
trong Khu kinh tế tỉnh Lào Cai
|
303.300
|
122.300
|
2.000
|
|
154.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
Trong đó: Cục Thuế quản lý
|
303.300
|
122.300
|
2.000
|
|
154.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
Chi Cục Thuế quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Phí tham quan du lịch do cơ quan cấp tỉnh quản lý thu
|
37.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.800
|
|
Trong đó: Do cơ quan tỉnh quản lý thu
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
Do cơ quan cấp huyện quản lý thu
|
31.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.800
|
|
* Các loại phí, lệ phí khác
|
22.920
|
13.400
|
1.900
|
1.150
|
1.400
|
830
|
340
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
- Cơ quan Trung ương thực hiện thu
|
2.700
|
1.700
|
210
|
100
|
160
|
80
|
100
|
50
|
200
|
100
|
|
- Cơ quan tỉnh quản lý thực hiện thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan cấp huyện quản lý thực hiện thu
|
17.220
|
10.400
|
1.220
|
850
|
940
|
500
|
190
|
930
|
1.010
|
1.180
|
|
- Cơ quan cấp xã quản lý thực hiện thu
|
3.000
|
1.300
|
470
|
200
|
300
|
250
|
50
|
320
|
90
|
20
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
520.280
|
333.000
|
40.200
|
29.700
|
26.300
|
2.900
|
4.080
|
25.900
|
10.000
|
48.200
|
10
|
Tiền thuê đất
|
280.530
|
250.000
|
5.400
|
350
|
150
|
300
|
80
|
250
|
300
|
23.700
|
11
|
Thu khác tại xã
|
4.200
|
1.500
|
630
|
250
|
550
|
230
|
40
|
550
|
150
|
300
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
35.760
|
13.930
|
3.770
|
2.650
|
1.300
|
2.520
|
590
|
4.000
|
1.500
|
5.500
|
|
- Thu phạt an toàn giao thông
|
11.950
|
6.000
|
1.800
|
700
|
600
|
750
|
150
|
800
|
350
|
800
|
|
- Thu tiền phạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tịch thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
23.810
|
7.930
|
1.970
|
1.950
|
700
|
1.770
|
440
|
3.200
|
1.150
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.711.844
|
607.551
|
547.080
|
515.623
|
588.976
|
496.541
|
375.634
|
546.966
|
474.131
|
559.342
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.425.893
|
513.632
|
532.684
|
470.567
|
545.360
|
477.119
|
358.153
|
534.413
|
461.950
|
532.015
|
1
|
Thu từ thuế, phí và thu khác từ nội địa
|
682.761
|
309.959
|
80.210
|
24.285
|
30.975
|
24.360
|
5.732
|
59.035
|
15.835
|
132.370
|
a
|
Các khoản thu NS huyện (bao gồm NS cấp huyện + cấp xã) hưởng 100%
|
455.000
|
133.480
|
70.490
|
20.820
|
20.720
|
18.030
|
4.710
|
54.820
|
12.930
|
119.000
|
b
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % giữa ngân sách cấp tỉnh - ngân
sách huyện (ngân sách cấp huyện - ngân sách cấp xã)
|
227.760
|
176.479
|
9.720
|
3.465
|
10.255
|
6.330
|
1.022
|
4.215
|
2.905
|
13.370
|
|
- Tiền thuê đất
|
40.685
|
33.069
|
860
|
315
|
135
|
270
|
72
|
225
|
270
|
5.470
|
|
- Thu từ thuế, phí và thu khác nội địa
|
187.075
|
143.410
|
8.860
|
3.150
|
10.120
|
6.060
|
950
|
3.990
|
2.635
|
7.900
|
2
|
Thu để lại đầu tư từ thu tiền sử dụng đất
|
268.741
|
84.641
|
40.200
|
29.630
|
26.290
|
2.890
|
4.080
|
25.900
|
9.330
|
45.780
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
3.474.391
|
119.032
|
412.274
|
416.652
|
488.095
|
449.869
|
348.341
|
449.478
|
436.785
|
353.865
|
|
- Kinh phí chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
17.500
|
8.700
|
1.180
|
590
|
1.720
|
1.720
|
1.020
|
690
|
590
|
1.290
|
|
- Kinh phí chi thường xuyên:
|
3.456.891
|
110.332
|
411.094
|
416.062
|
486.375
|
448.149
|
347.321
|
448.788
|
436.195
|
352.575
|
|
+ Kinh phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương
|
2.325.938
|
44.147
|
296.115
|
273.256
|
319.462
|
286.439
|
220.632
|
313.311
|
281.550
|
283.517
|
|
+ Kinh phí chi thường xuyên khác và dự phòng ngân sách
|
1.130.953
|
66.185
|
114.979
|
142.806
|
166.913
|
161.710
|
126.689
|
135.477
|
154.645
|
69.058
|
B
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
285.951
|
93.919
|
14.396
|
45.056
|
43.616
|
19.422
|
17.481
|
12.553
|
12.181
|
27.327
|
Biểu số 09
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHU VỰC
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC - ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
|
Dự toán 2017
|
Tổng
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TN
|
Thuế TTĐB
|
Thuê đất
|
Thu khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.115.000
|
407.640
|
122.700
|
472.000
|
109.760
|
200
|
2.700
|
A
|
THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ
NƯỚC TRUNG ƯƠNG
|
700.000
|
241.340
|
57.600
|
400.000
|
60
|
|
1.000
|
1
|
Bưu điện tỉnh Lào Cai
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Viễn thông Lào Cai
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
3
|
CN Viettel Lào Cai - TĐ viễn
thông QĐ
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Điện lực Lào Cai
|
25.000
|
24.800
|
200
|
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV Apatit Việt
Nam
|
225.000
|
|
25.000
|
200.000
|
|
|
|
6
|
Công ty công nghiệp Hoá chất
mỏ Tây Bắc
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
CN mỏ-tuyển đồng Sin Quyền
LC, Vimico
|
215.000
|
45.000
|
5.000
|
165.000
|
|
|
|
8
|
Công ty luyện đồng Lào Cai
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
9
|
Công ty cổ phần Khoáng sản
3-Vimico
|
14.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
10
|
Công ty cổ phần Đường bộ 242-
Cienco1
|
2.000
|
1.940
|
60
|
|
|
|
|
11
|
Công ty cổ phần lương thực
Lào Cai
|
360
|
300
|
|
|
60
|
|
|
12
|
Công ty Cổ phần phốt pho
Việt Nam
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
13
|
Ngân hàng NN & PT nông
thôn VN- CN tỉnh LC
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngân hàng TM CP Đầu tư và
Phát triển Lào Cai
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Ngân hàng TM CP công
thương VN-CN Lào Cai
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty Bảo Việt Lào cai
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty Bảo hiểm PJICO Lào
Cai
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
|
18
|
Công ty Bảo hiểm Bưu điện
Lào Cai
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Đơn vị nhỏ lẻ khác
|
109.590
|
66.420
|
9.240
|
33.000
|
|
|
930
|
20
|
Huyện Sa Pa
|
4.500
|
4.330
|
100
|
|
|
|
70
|
21
|
Thành phố Lào Cai
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
22
|
Huyện Bảo Thắng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
23
|
Huyện Bát Xát
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Huyện Mường Khương
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ
NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG
|
140.000
|
64.100
|
27.900
|
47.000
|
|
|
1.000
|
1
|
Công ty TNHH MTV KD nước sạch
|
5.500
|
3.200
|
1.500
|
800
|
|
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Bảo Yên
|
350
|
150
|
100
|
100
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
Văn Bàn
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Môi trường đô
thị LC
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV in Báo
Lào Cai
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty TNHH đầu tư điện lực
Việt - Trung
|
19.000
|
10.000
|
|
9.000
|
|
|
|
7
|
Nhỏ lẻ khác của tỉnh
|
102.140
|
42.560
|
24.480
|
34.100
|
|
|
1.000
|
8
|
Nhỏ lẻ khác của huyện
|
4.760
|
940
|
820
|
3.000
|
|
|
|
|
Huyện M.Khương (cty TNHH một
thành viên chè Thanh Bình)
|
50
|
15
|
35
|
|
|
|
|
|
Huyện Sa pa
|
1.200
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
Thành phố Lào Cai
|
120
|
110
|
10
|
|
|
|
|
|
Huyện Bảo Thắng
|
100
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
Huyện Bát Xát
|
3.200
|
100
|
100
|
3.000
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Hà
|
50
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
Huyện Si Ma Cai
|
40
|
20
|
20
|
|
|
|
|
C
|
THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ
VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
250.000
|
92.600
|
36.500
|
25.000
|
95.000
|
200
|
700
|
1
|
Cty liên doanh khách sạn
quốc tế Lào Cai
|
140.000
|
35.000
|
10.000
|
|
95.000
|
|
|
2
|
Cty Liên doanh Topas
Ecolodge
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty cổ phần năng lượng
tái tạo LC VN
|
25.000
|
5.000
|
|
20.000
|
|
|
|
4
|
Nhà thầu
|
67.400
|
45.600
|
21.800
|
|
|
|
|
5
|
Đơn vị khác
|
16.600
|
6.000
|
4.700
|
5.000
|
|
200
|
700
|
D
|
Công ty TNHH NN MTV Xổ
Số kiến thiết tỉnh Lào Cai
|
25.000
|
9.600
|
700
|
|
14.700
|
|
|
Biểu số 10
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Dự toán đầu năm 2017
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Kinh phí chuyển nguồn
|
Kinh phí CCTL
|
Kinh phí khác
|
*
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.288.000
|
2.200.000
|
1.401.119
|
181.555
|
617.325
|
12.488.000
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
8.143.896
|
1.497.693
|
799.135
|
181.555
|
517.002
|
9.641.589
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.352.833
|
686.234
|
405.526
|
|
280.708
|
2.039.067
|
-
|
Vốn xây dựng cơ bản tập
trung
|
639.540
|
29.018
|
39.363
|
|
-10.345
|
668.558
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
542.845
|
152.744
|
151.776
|
|
968
|
695.589
|
+
|
Ngân sách tỉnh
|
352.467
|
88.399
|
85.172
|
|
3.227
|
440.866
|
+
|
Ngân sách cấp huyện
|
190.378
|
64.345
|
66.604
|
|
-2.259
|
254.723
|
-
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
và bình ổn giá
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
-
|
Chi trích Quỹ phát triển đất
|
137.448
|
1.599
|
2.567
|
|
-968
|
139.047
|
-
|
Chi từ nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
|
140.476
|
140.476
|
|
|
140.476
|
-
|
Chi đầu tư phát triển từ
nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
8.610
|
6.610
|
|
2.000
|
31.610
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tăng
thu tiền thuê đất
|
|
193.043
|
|
|
193.043
|
193.043
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
|
|
43.400
|
43.400
|
-
|
Chi từ nguồn vốn khác
|
|
117.344
|
64.734
|
|
52.610
|
117.344
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
6.478.163
|
580.597
|
302.401
|
10.964
|
267.231
|
7.058.760
|
1
|
Chi quốc phòng địa phương
|
120.477
|
46.805
|
703
|
362
|
45.740
|
167.282
|
2
|
Chi giữ gìn an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
60.858
|
-1.207
|
|
14
|
-1.221
|
59.651
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
3.030.353
|
68.026
|
61.662
|
21.414
|
-15.050
|
3.098.379
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.863.414
|
98.676
|
59.812
|
21414,45
|
17.450
|
2.962.090
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
166.939
|
-30.650
|
1.850
|
|
-32.500
|
136.289
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đình
|
802.993
|
2.819
|
16.703
|
-27302,19
|
13.418
|
805.812
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
18.260
|
1.489
|
1.489
|
|
|
19.749
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
70.334
|
2.777
|
1.985
|
|
792
|
73.111
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
48.222
|
2.613
|
2.027
|
|
586
|
50.835
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
16.346
|
-1.818
|
182
|
|
-2.000
|
14.528
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
623.628
|
351.520
|
169.803
|
1.113
|
180.604
|
975.148
|
-
|
Chi SN nông - lâm - thủy
lợi
|
130.017
|
40.476
|
16.079
|
|
24.397
|
170.493
|
-
|
Chi SN giao thông
|
92.868
|
205.902
|
77.792
|
|
128.110
|
298.770
|
-
|
Chi SN tài nguyên
|
24.907
|
|
|
|
|
24.907
|
-
|
Chi SN kiến thiết thị
chính
|
70.000
|
115.078
|
65.383
|
|
49.695
|
185.078
|
-
|
Chi sự nghiệp khác
|
305.836
|
-9.936
|
10.549
|
1113,428
|
-21.598
|
295.900
|
10
|
Chi SN bảo vệ môi trường
|
167.302
|
28.706
|
16.254
|
|
12.452
|
196.008
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
157.481
|
12.797
|
3.968
|
122
|
8.707
|
170.278
|
12
|
Chi hoạt động của các cơ
quan nhà nước cấp tỉnh
|
800.215
|
48.082
|
21.109
|
3735,6
|
23.238
|
848.297
|
13
|
Chi hoạt động của cơ quan
Đảng
|
275.750
|
2.178
|
148
|
|
2.030
|
277.928
|
14
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
223.036
|
-2.468
|
330
|
131
|
-2.929
|
220.568
|
15
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
12.908
|
12.382
|
143
|
11374
|
865
|
25.290
|
16
|
Chi khác ngân sách
|
50.000
|
5.895
|
5.895
|
|
|
55.895
|
III
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
109.000
|
252.681
|
82.090
|
170591
|
|
361.681
|
IV
|
Chi trả lãi, phí vay
|
2.800
|
-1.836
|
|
|
-1.836
|
964
|
V
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
200.000
|
-19.983
|
9.118
|
|
-29.101
|
180.017
|
B
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQD,
DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.744.104
|
597.572
|
567.249
|
|
30.323
|
2.341.676
|
C
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH
|
400.000
|
104.735
|
34.735
|
|
70.000
|
504.735
|
Biểu số 11
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2017
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
KP chuyển nguồn
|
KP CCTL
|
Nội dung khác
|
*
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
9.455.392
|
2.008.070
|
1.115.168
|
194.304
|
698.598
|
11.463.462
|
1
|
Thu điều tiết
|
2.986.463
|
438.613
|
|
193.444
|
245.169
|
3.425.076
|
-
|
Thuế, phí và thu khác
|
2.388.431
|
435.386
|
|
193.444
|
241.942
|
2.823.817
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
598.032
|
3.227
|
|
|
3.227
|
601.259
|
2
|
Thu bổ sung cân đối
|
4.469.925
|
|
|
|
|
4.469.925
|
-
|
Bổ sung đầu tư XDCB tập
trung
|
639.540
|
|
|
|
|
639.540
|
-
|
Bổ sung chi thường
xuyên
|
3.830.385
|
|
|
|
|
3.830.385
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.744.104
|
144.874
|
|
860
|
144.014
|
1.888.978
|
-
|
Cải cách tiền lương
|
|
860
|
|
860
|
|
860
|
-
|
Thực hiện chính sách chế
độ
|
|
113.691
|
|
|
113.691
|
113.691
|
-
|
Thực hiện CTMT, dự án,
nhiệm vụ
|
1.744.104
|
30.323
|
|
|
30.323
|
1.774.427
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.115.168
|
1.115.168
|
|
|
1.115.168
|
5
|
Thu quản lý qua NSNN
|
254.900
|
215.100
|
|
|
215.100
|
470.000
|
6
|
Thu nộp từ ngân sách cấp
dưới
|
|
50.915
|
|
|
50.915
|
50.915
|
7
|
Thu huy động đầu tư từ nguồn
vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
|
|
43.400
|
43.400
|
**
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
9.293.392
|
2.008.070
|
1.115.168
|
128.945
|
763.957
|
11.301.462
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
3.896.824
|
1.083.836
|
513.184
|
118.978
|
451.674
|
4.980.660
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.064.665
|
520.553
|
290.528
|
|
230.025
|
1.585.218
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản
|
992.007
|
117.417
|
124.535
|
|
-7.118
|
1.109.424
|
-
|
Từ nguồn XDCB tập trung
|
639.540
|
29.018
|
39.363
|
|
-10.345
|
668.558
|
-
|
Từ nguồn tiền thu tiền
sử dụng đất
|
352.467
|
88.399
|
85.172
|
|
3.227
|
440.866
|
2
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp
và bình ổn giá
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
Chi từ nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
|
140.476
|
140.476
|
|
|
140.476
|
4
|
Chi trích Quỹ phát triển đất
|
55.858
|
|
|
|
|
55.858
|
5
|
Chi đầu tư phát triển từ
nguồn từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
6.800
|
700
|
|
|
700
|
7.500
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn tăng
thu tiền thuê đất
|
|
193.043
|
|
|
193.043
|
193.043
|
7
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
|
43.400
|
|
|
43.400
|
43.400
|
8
|
Chi từ nguồn vốn khác
|
|
25.517
|
25.517
|
|
|
25.517
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
2.564.574
|
476.239
|
222.656
|
997
|
252.586
|
3.040.813
|
1
|
Chi quốc phòng địa phương
|
44.170
|
44.302
|
298
|
|
44.004
|
88.472
|
2
|
Chi giữ gìn an ninh và trật
tự an toàn XH
|
23.000
|
-1.221
|
|
|
-1.221
|
21.779
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và DN
|
803.517
|
3.892
|
45.731
|
|
-41.839
|
807.409
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
642.213
|
42.112
|
44.378
|
|
-2.266
|
684.325
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
161.304
|
-38.220
|
1.353
|
|
-39.573
|
123.084
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số
và gia đình
|
488.159
|
14.393
|
2.657
|
|
11.736
|
502.552
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
|
18.260
|
1.489
|
1.489
|
|
|
19.749
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
|
47.015
|
-1.385
|
1.163
|
|
-2.548
|
45.630
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
|
25.429
|
870
|
367
|
|
503
|
26.299
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
|
16.346
|
-1.871
|
129
|
|
-2.000
|
14.475
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
364.798
|
356.633
|
150.604
|
|
206.029
|
721.431
|
-
|
Chi SN nông - lâm - thủy
lợi
|
75.547
|
33.275
|
8.878
|
|
24.397
|
108.822
|
-
|
Chi SN giao thông
|
92.868
|
205.902
|
77.792
|
|
128.110
|
298.770
|
-
|
Chi SN tài nguyên
|
24.907
|
|
|
|
|
24.907
|
-
|
Chi SN kiến thiết thị
chính
|
70.000
|
111.765
|
62.070
|
|
49.695
|
181.765
|
-
|
Chi sự nghiệp khác
|
101.476
|
5.691
|
1.864
|
|
3.827
|
107.167
|
10
|
Chi SN bảo vệ môi trường
|
145.559
|
25.469
|
14.106
|
|
11.363
|
171.028
|
11
|
Chi đảm bảo xã hội
|
32.000
|
5.847
|
645
|
|
5.202
|
37.847
|
12
|
Chi hoạt động của các cơ
quan nhà nước cấp tỉnh
|
324.750
|
29.953
|
5.055
|
866
|
24.032
|
354.703
|
13
|
Chi hoạt động của cơ quan
Đảng
|
175.374
|
-399
|
|
|
-399
|
174.975
|
14
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
25.682
|
-2.485
|
313
|
131
|
-2.929
|
23.197
|
15
|
Hoạt động của các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
12.908
|
752
|
99
|
|
653
|
13.660
|
16
|
Chi khác ngân sách
|
17.607
|
|
|
|
|
17.607
|
III
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
109.000
|
117.981
|
|
117.981
|
|
226.981
|
IV
|
Chi trả lãi, phí vay
|
2.800
|
-1.836
|
|
|
-1.836
|
964
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
VI
|
Dự phòng
|
154.686
|
-29.101
|
|
|
-29.101
|
125.585
|
B
|
CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM
VỤ KHÁC
|
1.744.104
|
597.572
|
567.249
|
|
30.323
|
2.341.676
|
C
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN
SÁCH
|
254.900
|
249.835
|
34.735
|
|
215.100
|
504.735
|
D
|
CHI BỔ SUNG NS HUYỆN
|
3.397.564
|
76.827
|
|
9.967
|
66.860
|
3.474.391
|
***
|
BỘI THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
162.000
|
|
|
|
|
162.000
|
Biểu số 12
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
DỰ TOÁN GIAO ĐẦU NĂM
|
CHIA RA
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG TRONG NĂM
|
CHIA RA
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
|
CHIA RA
|
KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP
THEO LƯƠNG
|
KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ
|
KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP
THEO LƯƠNG
|
KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ
|
KINH PHÍ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP
THEO LƯƠNG
|
KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ
|
|
TỔNG SỐ
|
3.397.564
|
2.315.971
|
1.065.393
|
16.200
|
76.827
|
9.967
|
65.560
|
1.300
|
3.474.391
|
2.325.938
|
1.130.953
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
118.732
|
44.147
|
66.185
|
8.400
|
300
|
|
|
300
|
119.032
|
44.147
|
66.185
|
8.700
|
2
|
Huyện Bảo Thắng
|
400.571
|
296.835
|
102.636
|
1.100
|
11.703
|
-720
|
12.343
|
80
|
412.274
|
296.115
|
114.979
|
1.180
|
3
|
Huyện Bảo Yên
|
407.560
|
270.285
|
136.775
|
500
|
9.092
|
2.971
|
6.031
|
90
|
416.652
|
273.256
|
142.806
|
590
|
4
|
Huyện Bát Xát
|
475.029
|
319.247
|
154.282
|
1.500
|
13.066
|
215
|
12.631
|
220
|
488.095
|
319.462
|
166.913
|
1.720
|
5
|
Huyện Bắc Hà
|
442.661
|
290.976
|
150.185
|
1.500
|
7.208
|
-4.537
|
11.525
|
220
|
449.869
|
286.439
|
161.710
|
1.720
|
6
|
Huyện Si Ma Cai
|
354.618
|
220.480
|
133.338
|
800
|
-6.277
|
152
|
-6.649
|
220
|
348.341
|
220.632
|
126.689
|
1.020
|
7
|
Huyện Văn Bàn
|
436.080
|
311.885
|
123.595
|
600
|
13.398
|
1.426
|
11.882
|
90
|
449.478
|
313.311
|
135.477
|
690
|
8
|
Huyện Mường Khương
|
426.396
|
280.592
|
145.304
|
500
|
10.389
|
958
|
9.341
|
90
|
436.785
|
281.550
|
154.645
|
590
|
9
|
Huyện Sa Pa
|
335.917
|
281.524
|
53.093
|
1.300
|
17.948
|
1.993
|
15.965
|
-10
|
353.865
|
283.517
|
69.058
|
1.290
|
PHỤ LỤC 01
CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN
VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
ĐƠN VỊ
|
Dự toán giao đầu năm
|
Chi thường xuyên từ ngân sách
|
Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại
|
Dự toán điều chỉnh trong năm
|
Chi thường xuyên từ ngân sách
|
Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Chi thường xuyên từ ngân sách
|
Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại
|
Chi ngân sách nhà nước
|
10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở
|
Chi ngân sách nhà nước
|
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.210
|
Kinh phí thực hiện CCTL
|
Kinh phí chuyển nguồn
|
Các nội dung khác còn lại
|
Nguồn thu tại đơn vị cân đối
|
10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở
|
Chi ngân sách nhà nước
|
Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 1.210
|
Kinh phí thực hiện CCTL
|
Các nội dung khác còn lại
|
Nguồn thu tại đơn vị cân đối
|
10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7=8+15
|
8=9+10 +11+12 -13-14
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=17+23
|
17=18+19 +20-21-22
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
3.129.905
|
2.673.574
|
12.842
|
456.331
|
594.220
|
594.220
|
-6.403
|
118.978
|
222.656
|
258.852
|
|
-137
|
|
3.724.125
|
3.267.794
|
571.864
|
227.978
|
2.486.494
|
5.837
|
12.705
|
456.331
|
A
|
Tổng chi thường xuyên
|
3.020.905
|
2.564.574
|
12.842
|
456.331
|
476.239
|
476.239
|
-6.403
|
997
|
222.656
|
258.852
|
|
-137
|
|
3.497.144
|
3.040.813
|
571.864
|
997
|
2.486.494
|
5.837
|
12.705
|
456.331
|
I
|
Chi quốc phòng
|
44.170
|
44.170
|
|
|
44.302
|
44.302
|
|
|
298
|
44.004
|
|
|
|
88.472
|
88.472
|
|
|
88.472
|
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
27.096
|
27.096
|
|
|
18.438
|
18.438
|
|
|
|
18.438
|
|
|
|
45.534
|
45.534
|
|
|
45.534
|
|
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
7.074
|
7.074
|
|
|
2.079
|
2.079
|
|
|
|
2.079
|
|
|
|
9.153
|
9.153
|
|
|
9.153
|
|
|
|
3
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
13.785
|
13.785
|
|
|
298
|
13.487
|
|
|
|
13.785
|
13.785
|
|
|
13.785
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân
sự, quốc phòng địa phương,…
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
II
|
Chi an ninh
|
23.000
|
23.000
|
|
|
-1.221
|
-1.221
|
|
|
|
-1.221
|
|
|
|
21.779
|
21.779
|
|
|
21.779
|
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
16.000
|
16.000
|
|
|
2.779
|
2.779
|
|
|
|
2.779
|
|
|
|
18.779
|
18.779
|
|
|
18.779
|
|
|
|
2
|
Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
-4.000
|
-4.000
|
|
|
|
-4.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp Giáo dục -
Đào tạo và Dạy nghề
|
837.239
|
803.517
|
3.943
|
33.722
|
3.892
|
3.892
|
-4.675
|
|
45.731
|
-37.266
|
|
-102
|
|
841.131
|
807.409
|
214.504
|
|
599.752
|
3.006
|
3.841
|
33.722
|
a
|
Sự nghiệp
Giáo dục
|
649.446
|
642.213
|
3.123
|
7.233
|
42.112
|
42.112
|
|
|
44.378
|
-2.266
|
|
|
|
691.558
|
684.325
|
178.690
|
|
510.500
|
1.742
|
3.123
|
7.233
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
417.173
|
409.940
|
3.123
|
7.233
|
16.782
|
16.782
|
|
|
1.697
|
15.085
|
|
|
|
433.955
|
426.722
|
178.690
|
|
252.897
|
1.742
|
3.123
|
7.233
|
2
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
188.697
|
188.697
|
|
|
42.681
|
146.016
|
|
|
|
188.697
|
188.697
|
|
|
188.697
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực
hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;…
|
232.273
|
232.273
|
|
|
-163.367
|
-163.367
|
|
|
|
-163.367
|
|
|
|
68.906
|
68.906
|
|
|
68.906
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
187.793
|
161.304
|
820
|
26.489
|
-38.220
|
-38.220
|
-4.675
|
|
1.353
|
-35.000
|
|
-102
|
|
149.573
|
123.084
|
35.814
|
|
89.252
|
1.264
|
718
|
26.489
|
1
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
294
|
294
|
9
|
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
|
306
|
306
|
195
|
|
120
|
|
9
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.074
|
2.074
|
|
|
370
|
370
|
|
|
|
370
|
|
|
|
2.444
|
2.444
|
|
|
2.444
|
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
26.101
|
17.097
|
260
|
9.004
|
623
|
623
|
|
|
223
|
400
|
|
|
|
26.724
|
17.720
|
12.313
|
|
6.216
|
549
|
260
|
9.004
|
4
|
Trường Trung học Y tế
|
6.470
|
4.754
|
87
|
1.716
|
93
|
93
|
|
|
38
|
55
|
|
|
|
6.563
|
4.847
|
3.424
|
|
1.622
|
112
|
87
|
1.716
|
5
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
31.560
|
28.568
|
202
|
2.992
|
348
|
348
|
|
|
348
|
|
|
|
|
31.908
|
28.916
|
12.424
|
|
16.942
|
248
|
202
|
2.992
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề
|
23.978
|
13.846
|
136
|
10.132
|
160
|
160
|
69
|
|
|
94
|
|
3
|
|
24.138
|
14.006
|
6.812
|
|
7.668
|
335
|
139
|
10.132
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
58
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
58
|
|
|
58
|
|
|
|
8
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông
|
98
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
98
|
|
|
98
|
|
|
|
9
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
5.912
|
5.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.912
|
5.912
|
|
|
5.912
|
|
|
|
11
|
Cung thiếu nhi tỉnh
|
1.084
|
1.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.084
|
1.084
|
|
|
1.084
|
|
|
|
12
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.154
|
8.879
|
105
|
2.275
|
-8.238
|
-8.238
|
-4.744
|
|
641
|
-4.240
|
|
-105
|
|
2.916
|
641
|
|
|
641
|
|
|
2.275
|
13
|
Trung tâm Đào tạo Hán ngữ
|
1.289
|
919
|
21
|
370
|
111
|
111
|
|
|
91
|
20
|
|
|
|
1.400
|
1.030
|
646
|
|
425
|
20
|
21
|
370
|
14
|
Ban Tôn giáo
|
298
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
298
|
|
|
298
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
16
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.336
|
1.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.336
|
1.336
|
|
|
1.336
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính
|
756
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
756
|
|
|
756
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
394
|
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
394
|
|
|
394
|
|
|
|
19
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
138
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
138
|
|
|
138
|
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
263
|
263
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
263
|
|
|
263
|
|
|
|
21
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
22
|
Sở Tài chính
|
100
|
100
|
|
|
145
|
145
|
|
|
|
145
|
|
|
|
245
|
245
|
|
|
245
|
|
|
|
23
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
294
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
294
|
|
|
294
|
|
|
|
24
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
107
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
107
|
|
|
107
|
|
|
|
26
|
Sở Tư pháp
|
374
|
374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
374
|
|
|
374
|
|
|
|
27
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
351
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
351
|
|
|
351
|
|
|
|
28
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
151
|
151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
151
|
|
|
151
|
|
|
|
29
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
179
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
179
|
|
|
179
|
|
|
|
30
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
18.959
|
18.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.959
|
18.959
|
|
|
18.959
|
|
|
|
31
|
Công an tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
32
|
Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
85
|
85
|
|
|
|
85
|
|
|
|
85
|
85
|
|
|
85
|
|
|
|
33
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
459
|
459
|
|
|
|
459
|
|
|
|
459
|
459
|
|
|
459
|
|
|
|
34
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…
|
40.000
|
40.000
|
|
|
-32.388
|
-32.388
|
|
|
|
-32.388
|
|
|
|
7.612
|
7.612
|
|
|
7.612
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình
|
847.116
|
488.159
|
493
|
358.957
|
14.393
|
14.393
|
|
|
2.657
|
11.736
|
|
|
|
861.509
|
502.552
|
19.983
|
|
483.280
|
218
|
493
|
358.957
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
266.734
|
44.976
|
|
221.758
|
835
|
835
|
|
|
839
|
-4
|
|
|
|
267.569
|
45.811
|
|
|
45.811
|
|
|
221.758
|
2
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
87.699
|
16.379
|
|
71.320
|
476
|
476
|
|
|
536
|
-60
|
|
|
|
88.175
|
16.855
|
|
|
16.855
|
|
|
71.320
|
3
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
27.625
|
16.067
|
|
11.558
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
27.645
|
16.087
|
|
|
16.087
|
|
|
11.558
|
4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
22.475
|
6.600
|
|
15.875
|
-60
|
-60
|
|
|
|
-60
|
|
|
|
22.415
|
6.540
|
|
|
6.540
|
|
|
15.875
|
5
|
Bệnh viện Nội tiết
|
30.041
|
6.029
|
|
24.012
|
61
|
61
|
|
|
61
|
|
|
|
|
30.102
|
6.090
|
|
|
6.090
|
|
|
24.012
|
6
|
Trung tâm Pháp y
|
2.859
|
2.621
|
31
|
238
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2.860
|
2.622
|
1.361
|
|
1.292
|
|
31
|
238
|
7
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
3.090
|
3.040
|
57
|
50
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
3.170
|
3.120
|
2.164
|
|
1.013
|
|
57
|
50
|
8
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
1.975
|
1.595
|
27
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
1.595
|
900
|
|
752
|
30
|
27
|
380
|
9
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
1.473
|
1.473
|
27
|
|
-1.473
|
-1.473
|
-916
|
|
|
-584
|
|
-27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
5.734
|
5.155
|
70
|
579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.734
|
5.155
|
2.940
|
|
2.325
|
40
|
70
|
579
|
11
|
Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng
|
3.298
|
3.298
|
53
|
|
-3.298
|
-3.298
|
-2.561
|
|
|
-790
|
|
-53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
3.999
|
3.639
|
62
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.999
|
3.639
|
2.251
|
|
1.480
|
30
|
62
|
360
|
13
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
11.546
|
9.719
|
166
|
1.827
|
-9.718
|
-9.718
|
-6.890
|
|
|
-2.994
|
|
-166
|
|
1.828
|
1
|
|
|
119
|
118
|
|
1.827
|
14
|
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
15
|
Hỗ trợ Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét
|
388
|
388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
388
|
388
|
|
|
388
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
15.086
|
15.086
|
|
|
3.120
|
3.120
|
|
|
|
3.120
|
|
|
|
18.206
|
18.206
|
|
|
18.206
|
|
|
|
17
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
|
|
|
|
15.149
|
15.149
|
10.367
|
|
|
5.028
|
|
246
|
|
15.149
|
15.149
|
10.367
|
|
5.028
|
|
246
|
|
18
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)
|
337.094
|
337.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337.094
|
337.094
|
|
|
337.094
|
|
|
|
19
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
1.200
|
11.000
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
|
20
|
Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và
thực hiện đề án về y tế;…
|
15.000
|
15.000
|
|
|
-3.000
|
-3.000
|
|
|
|
-3.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
18.260
|
18.260
|
|
|
1.489
|
1.489
|
|
|
1.489
|
|
|
|
|
19.749
|
19.749
|
|
|
19.749
|
|
|
|
*
|
Các đơn vị
|
10.901
|
10.901
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
13.301
|
13.301
|
|
|
13.301
|
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.935
|
2.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.935
|
2.935
|
|
|
2.935
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa
|
2.339
|
2.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.339
|
2.339
|
|
|
2.339
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
789
|
789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789
|
789
|
|
|
789
|
|
|
|
4
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.406
|
1.406
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.406
|
1.406
|
|
|
1.406
|
|
|
|
5
|
UBND thành phố Lào Cai
|
256
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
256
|
|
|
256
|
|
|
|
6
|
UBND huyện Bát Xát
|
752
|
752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
752
|
752
|
|
|
752
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Bảo Thắng
|
384
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
384
|
|
|
384
|
|
|
|
8
|
UBND huyện Văn Bàn
|
492
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
492
|
|
|
492
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Bắc Hà
|
468
|
468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
468
|
|
|
468
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Sa Pa
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
360
|
|
|
360
|
|
|
|
11
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
68
|
68
|
|
|
|
68
|
|
|
|
68
|
68
|
|
|
68
|
|
|
|
13
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Lào Cai
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
14
|
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Hải Hân
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
16
|
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
|
|
|
|
|
432
|
432
|
|
|
|
432
|
|
|
|
432
|
432
|
|
|
432
|
|
|
|
17
|
Viện kỹ thuật nhiệt đới
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
18
|
Trung tâm chuyển giao công nghệ và khuyến Nông
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
19
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
20
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
*
|
Đề tài, dự án chuyển tiếp
|
4.709
|
4.709
|
|
|
824
|
824
|
|
|
1.310
|
-486
|
|
|
|
5.533
|
5.533
|
|
|
5.533
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
400
|
400
|
|
|
450
|
450
|
|
|
450
|
|
|
|
|
850
|
850
|
|
|
850
|
|
|
|
2
|
Viện nghiên cứu rau quả - Viện Khoa học công nghệ Việt Nam
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
230
|
|
|
230
|
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
200
|
200
|
|
|
33
|
33
|
|
|
33
|
|
|
|
|
233
|
233
|
|
|
233
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
50
|
|
|
24
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
|
74
|
74
|
|
|
74
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Giống nông lâm nghiệp
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
6
|
Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Viện Khoa học vật liệu - Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
93
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
93
|
|
|
93
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện nội tiết tỉnh
|
78
|
78
|
|
|
125
|
125
|
|
|
125
|
|
|
|
|
203
|
203
|
|
|
203
|
|
|
|
10
|
Phòng Kinh tế huyện Bảo Thắng
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
175
|
175
|
|
|
332
|
332
|
|
|
332
|
|
|
|
|
507
|
507
|
|
|
507
|
|
|
|
12
|
Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
517
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
517
|
|
|
517
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Đào tạo, tư vấn và chuyển giao công nghệ - Viện hàn lâm Khoa
học và Công nghệ Việt Nam
|
480
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
480
|
|
|
480
|
|
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
500
|
500
|
|
|
148
|
148
|
|
|
148
|
|
|
|
|
648
|
648
|
|
|
648
|
|
|
|
15
|
Trường Chính trị tỉnh
|
486
|
486
|
|
|
-288
|
-288
|
|
|
198
|
-486
|
|
|
|
198
|
198
|
|
|
198
|
|
|
|
16
|
Công ty TNHH MTV Kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Tú
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
17
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
179
|
179
|
|
|
179
|
|
|
|
|
179
|
179
|
|
|
179
|
|
|
|
*
|
Dự phòng chưa phân bổ
|
2.650
|
2.650
|
|
|
-1.914
|
-1.914
|
|
|
|
-1.914
|
|
|
|
736
|
736
|
|
|
736
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin
|
48.537
|
47.015
|
392
|
1.522
|
-1.385
|
-1.385
|
|
|
1.163
|
-2.548
|
|
|
|
47.152
|
45.630
|
12.121
|
|
33.967
|
66
|
392
|
1.522
|
1
|
Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh
|
7.690
|
6.970
|
107
|
720
|
-101
|
-101
|
|
|
150
|
-251
|
|
|
|
7.589
|
6.869
|
3.305
|
|
3.695
|
24
|
107
|
720
|
2
|
Đoàn Nghệ thuật dân tộc
|
6.439
|
6.240
|
107
|
199
|
124
|
124
|
|
|
|
124
|
|
|
|
6.563
|
6.364
|
3.495
|
|
3.004
|
28
|
107
|
199
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
3.606
|
3.584
|
47
|
22
|
117
|
117
|
|
|
109
|
8
|
|
|
|
3.723
|
3.701
|
1.388
|
|
2.360
|
|
47
|
22
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
4.457
|
4.457
|
49
|
|
498
|
498
|
|
|
10
|
488
|
|
|
|
4.955
|
4.955
|
1.776
|
|
3.228
|
|
49
|
|
5
|
Trung tâm Thực nghiệm và Biểu diễn
|
2.237
|
2.142
|
45
|
95
|
116
|
116
|
|
|
75
|
41
|
|
|
|
2.353
|
2.258
|
1.225
|
|
1.078
|
|
45
|
95
|
6
|
Cung thiếu nhi tỉnh
|
2.410
|
1.924
|
37
|
486
|
38
|
38
|
|
|
38
|
|
|
|
|
2.448
|
1.962
|
932
|
|
1.081
|
14
|
37
|
486
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.698
|
1.698
|
|
|
9.263
|
9.263
|
|
|
781
|
8.482
|
|
|
|
10.961
|
10.961
|
|
|
10.961
|
|
|
|
7
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
4.560
|
4.560
|
|
|
|
4.560
|
|
|
|
4.560
|
4.560
|
|
|
4.560
|
|
|
|
8
|
Chi các hoạt động văn hóa lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hóa;…
|
20.000
|
20.000
|
|
|
-16.000
|
-16.000
|
|
|
|
-16.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp Phát thanh -
Truyền hình
|
34.729
|
25.429
|
218
|
9.300
|
870
|
870
|
|
|
367
|
503
|
|
|
|
35.599
|
26.299
|
7.953
|
|
19.509
|
945
|
218
|
9.300
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
32.729
|
23.429
|
218
|
9.300
|
870
|
870
|
|
|
367
|
503
|
|
|
|
33.599
|
24.299
|
7.953
|
|
17.509
|
945
|
218
|
9.300
|
2
|
Chi các hoạt động phát thanh truyền hình trong năm; Thực hiện các Đề
án về phát thanh truyền hình;...
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
VIII
|
Sự nghiệp Thể dục - Thể thao
|
16.479
|
16.346
|
148
|
133
|
-1.871
|
-1.871
|
|
|
129
|
-2.000
|
|
|
|
14.608
|
14.475
|
4.420
|
|
10.217
|
14
|
148
|
133
|
1
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
11.479
|
11.346
|
148
|
133
|
129
|
129
|
|
|
129
|
|
|
|
|
11.608
|
11.475
|
4.420
|
|
7.217
|
14
|
148
|
133
|
2
|
Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể
thao;...
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-2.000
|
-2.000
|
|
|
|
-2.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
IX
|
Các hoạt động kinh tế
|
413.424
|
364.798
|
1.555
|
48.626
|
356.633
|
356.633
|
5.283
|
|
150.604
|
200.744
|
|
-2
|
|
770.057
|
721.431
|
45.890
|
|
678.498
|
1.404
|
1.553
|
48.626
|
a
|
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, ngư nghiệp và lâm nghiệp
|
106.834
|
75.547
|
475
|
31.287
|
33.275
|
33.275
|
4.759
|
|
8.878
|
19.622
|
|
-16
|
|
140.109
|
108.822
|
12.839
|
|
96.442
|
|
459
|
31.287
|
1
|
Trung tâm giống nông nghiệp
|
38.766
|
7.479
|
160
|
31.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.766
|
7.479
|
5.280
|
|
2.359
|
|
160
|
31.287
|
2
|
Trung tâm Khuyến nông
|
6.001
|
6.001
|
55
|
|
2.147
|
2.147
|
|
|
|
2.147
|
|
|
|
8.148
|
8.148
|
1.988
|
|
6.215
|
|
55
|
|
3
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.591
|
1.591
|
27
|
|
-1.591
|
-1.591
|
-811
|
|
|
-807
|
|
-27
|
|
|
|
1
|
|
-1
|
|
|
|
4
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
2.368
|
2.368
|
24
|
|
6.124
|
6.124
|
4.759
|
|
|
1.517
|
|
152
|
|
8.492
|
8.492
|
4.759
|
|
3.909
|
|
176
|
|
5
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
747
|
747
|
|
|
122
|
122
|
|
|
122
|
|
|
|
|
869
|
869
|
|
|
869
|
|
|
|
6
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
794
|
794
|
88
|
|
-602
|
-602
|
|
|
|
-669
|
|
-67
|
|
192
|
192
|
|
|
213
|
|
21
|
|
7
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1.089
|
1.089
|
121
|
|
-910
|
-910
|
|
|
|
-1.011
|
|
-101
|
|
179
|
179
|
|
|
199
|
|
20
|
|
8
|
Ban Quản lý dự án hỗ trợ nông nghiệp các bon thấp
|
478
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
478
|
|
|
478
|
|
|
|
9
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
60.937
|
60.937
|
|
|
8.756
|
52.181
|
|
|
|
60.937
|
60.937
|
|
|
60.937
|
|
|
|
10
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
1.575
|
1.575
|
811
|
|
|
791
|
|
27
|
|
1.575
|
1.575
|
811
|
|
791
|
|
27
|
|
11
|
Ban quản lý chương trình UN- REDD tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
473
|
473
|
|
|
|
473
|
|
|
|
473
|
473
|
|
|
473
|
|
|
|
12
|
Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các
Đề án về nông, lâm nghiệp;...
|
55.000
|
55.000
|
|
|
-35.000
|
-35.000
|
|
|
|
-35.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp
Giao thông
|
92.868
|
92.868
|
|
|
205.902
|
205.902
|
|
|
77.792
|
128.110
|
|
|
|
298.770
|
298.770
|
|
|
298.770
|
|
|
|
1
|
Quỹ bảo trì đường bộ
|
27.868
|
27.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.868
|
27.868
|
|
|
27.868
|
|
|
|
2
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
245.902
|
245.902
|
|
|
77.792
|
168.110
|
|
|
|
245.902
|
245.902
|
|
|
245.902
|
|
|
|
3
|
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết
toán;…
|
65.000
|
65.000
|
|
|
-40.000
|
-40.000
|
|
|
|
-40.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
c
|
Sự nghiệp tài nguyên
|
24.907
|
24.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.907
|
24.907
|
|
|
24.907
|
|
|
|
1
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
1.420
|
1.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.420
|
1.420
|
|
|
1.420
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
755
|
755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
755
|
755
|
|
|
755
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
22.732
|
22.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.732
|
22.732
|
|
|
22.732
|
|
|
|
d
|
Sự nghiệp Kiến thiết thị chính
|
70.000
|
70.000
|
|
|
111.765
|
111.765
|
|
|
62.070
|
49.695
|
|
|
|
181.765
|
181.765
|
|
|
181.765
|
|
|
|
1
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
155.765
|
155.765
|
|
|
62.070
|
93.695
|
|
|
|
155.765
|
155.765
|
|
|
155.765
|
|
|
|
2
|
Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết
toán;…
|
70.000
|
70.000
|
|
|
-44.000
|
-44.000
|
|
|
|
-44.000
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
e
|
Các hoạt động kinh tế khác
|
118.815
|
101.476
|
1.080
|
17.339
|
5.691
|
5.691
|
524
|
|
1.864
|
3.317
|
|
14
|
|
124.506
|
107.167
|
33.051
|
|
76.614
|
1.404
|
1.094
|
17.339
|
1
|
Ban quản lý các bến xe khách
|
6.077
|
3.227
|
84
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.077
|
3.227
|
2.687
|
|
1.025
|
401
|
84
|
2.850
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và môi trường
|
5.873
|
3.353
|
76
|
2.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.873
|
3.353
|
2.775
|
|
958
|
304
|
76
|
2.520
|
3
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường
|
1.749
|
1.720
|
27
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.749
|
1.720
|
931
|
|
816
|
|
27
|
29
|
4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
6.594
|
6.205
|
146
|
389
|
52
|
52
|
|
|
52
|
|
|
|
|
6.646
|
6.257
|
4.500
|
|
2.006
|
103
|
146
|
389
|
5
|
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa
|
2.331
|
16
|
|
2.315
|
14
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
|
2.345
|
30
|
|
|
30
|
|
|
2.315
|
6
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.936
|
1.936
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.936
|
1.936
|
1.453
|
|
532
|
|
49
|
|
7
|
Trung tâm Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường Hoàng Liên
|
4.096
|
1.811
|
26
|
2.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.096
|
1.811
|
1.145
|
|
1.050
|
358
|
26
|
2.285
|
8
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
3.117
|
3.117
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.117
|
3.117
|
2.434
|
|
759
|
|
76
|
|
9
|
Trung tâm Cứu hộ bảo tồn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên
|
2.726
|
2.726
|
39
|
|
50
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
2.776
|
2.776
|
1.177
|
|
1.638
|
|
39
|
|
10
|
Phòng công chứng số I
|
842
|
16
|
|
826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
842
|
16
|
|
|
16
|
|
|
826
|
11
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
916
|
16
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
916
|
16
|
|
|
16
|
|
|
900
|
12
|
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh
|
4.273
|
3.427
|
64
|
846
|
117
|
117
|
|
|
|
117
|
|
|
|
4.390
|
3.544
|
1.685
|
|
1.997
|
74
|
64
|
846
|
13
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại
|
2.444
|
2.444
|
35
|
|
36
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
|
2.480
|
2.480
|
1.043
|
|
1.472
|
|
35
|
|
14
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
4.036
|
4.036
|
72
|
|
157
|
157
|
14
|
|
|
143
|
|
|
|
4.193
|
4.193
|
2.256
|
|
2.009
|
|
72
|
|
15
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
12.850
|
10.007
|
179
|
2.843
|
2.442
|
2.442
|
|
|
|
2.442
|
|
|
|
15.292
|
12.449
|
4.633
|
|
8.076
|
81
|
179
|
2.843
|
|
- Ban quản lý các cửa khẩu
|
5.744
|
4.477
|
49
|
1.267
|
2.442
|
2.442
|
|
|
|
2.442
|
|
|
|
8.186
|
6.919
|
1.236
|
|
5.794
|
62
|
49
|
1.267
|
|
- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu
|
4.677
|
4.461
|
103
|
216
|
-4.461
|
-4.461
|
-2.618
|
|
|
-1.946
|
|
-103
|
|
216
|
|
|
|
19
|
19
|
|
216
|
|
-Trung tâm dịch vụ khu kinh tế tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
5.530
|
5.530
|
3.397
|
|
|
2.263
|
|
130
|
|
5.530
|
5.530
|
3.397
|
|
2.263
|
|
130
|
|
|
- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp
|
2.429
|
1.069
|
27
|
1.360
|
-1.069
|
-1.069
|
-779
|
|
|
-317
|
|
-27
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
1.360
|
16
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
3.895
|
3.310
|
59
|
585
|
9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
|
3.904
|
3.319
|
1.602
|
|
1.805
|
29
|
59
|
585
|
17
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính
|
33.795
|
33.075
|
88
|
720
|
916
|
916
|
|
|
231
|
685
|
|
|
|
34.711
|
33.991
|
2.376
|
|
31.757
|
54
|
88
|
720
|
18
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
1.787
|
1.606
|
39
|
181
|
41
|
41
|
|
|
|
41
|
|
|
|
1.828
|
1.647
|
1.170
|
|
516
|
|
39
|
181
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
993
|
943
|
21
|
50
|
201
|
201
|
201
|
|
|
|
|
|
|
1.194
|
1.144
|
875
|
|
290
|
|
21
|
50
|
20
|
Nguồn vốn khuyến công
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
- Sở Công thương
|
1.740
|
1.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.740
|
1.740
|
|
|
1.740
|
|
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
356
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356
|
356
|
|
|
356
|
|
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
254
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
254
|
|
|
254
|
|
|
|
|
- Kinh phí dự phòng chưa phân bổ
|
1.650
|
1.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.650
|
1.650
|
|
|
1.650
|
|
|
|
21
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1.272
|
1.272
|
|
|
1.272
|
|
|
|
|
1.272
|
1.272
|
|
|
1.272
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Huệ Minh
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
23
|
Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
|
|
|
|
1.296
|
1.296
|
309
|
|
|
1.001
|
|
14
|
|
1.296
|
1.296
|
309
|
|
1.001
|
|
14
|
|
24
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
3.149
|
3.149
|
|
|
|
3.149
|
|
|
|
3.149
|
3.149
|
|
|
3.149
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường
xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…
|
14.485
|
14.485
|
|
|
-4.261
|
-4.261
|
|
|
|
-4.261
|
|
|
|
10.224
|
10.224
|
|
|
10.224
|
|
|
|
X
|
Sự nghiệp Bảo vệ
môi trường
|
147.459
|
145.559
|
31
|
1.900
|
25.469
|
25.469
|
|
|
14.106
|
11.363
|
|
|
|
172.928
|
171.028
|
826
|
|
170.417
|
184
|
31
|
1.900
|
1
|
Trung tâm Quan trắc Môi trường
|
4.249
|
2.349
|
31
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.249
|
2.349
|
826
|
|
1.738
|
184
|
31
|
1.900
|
2
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
191
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191
|
191
|
|
|
191
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
29.562
|
29.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.562
|
29.562
|
|
|
29.562
|
|
|
|
4
|
Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp)
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính
|
96.357
|
96.357
|
|
|
354
|
354
|
|
|
354
|
|
|
|
|
96.711
|
96.711
|
|
|
96.711
|
|
|
|
6
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
32.559
|
32.559
|
|
|
13.752
|
18.807
|
|
|
|
32.559
|
32.559
|
|
|
32.559
|
|
|
|
7
|
Công ty Môi trường Đô thị Lào Cai
|
|
|
|
|
2.556
|
2.556
|
|
|
|
2.556
|
|
|
|
2.556
|
2.556
|
|
|
2.556
|
|
|
|
8
|
Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về
môi trường;…
|
15.000
|
15.000
|
|
|
-10.000
|
-10.000
|
|
|
|
-10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
XI
|
Chi đảm bảo xã hội
|
34.171
|
32.000
|
255
|
2.171
|
5.847
|
5.847
|
|
|
645
|
5.202
|
|
|
|
40.018
|
37.847
|
10.398
|
|
27.704
|
|
255
|
2.171
|
1
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
11.217
|
11.017
|
90
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.217
|
11.017
|
4.603
|
|
6.504
|
|
90
|
200
|
2
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
6.787
|
6.787
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.787
|
6.787
|
3.074
|
|
3.783
|
|
70
|
|
3
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa
|
1.400
|
1.310
|
27
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.310
|
707
|
|
630
|
|
27
|
90
|
4
|
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
4.706
|
2.825
|
68
|
1.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.706
|
2.825
|
2.014
|
|
879
|
|
68
|
1.881
|
5
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
5.061
|
5.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.061
|
5.061
|
|
|
5.061
|
|
|
|
6
|
Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
847
|
847
|
|
|
645
|
202
|
|
|
|
847
|
847
|
|
|
847
|
|
|
|
7
|
Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
XII
|
Hoạt động của các cơ quan nhà nước
|
324.750
|
324.750
|
5.346
|
|
29.953
|
29.953
|
-6.436
|
866
|
5.055
|
30.490
|
|
22
|
|
354.703
|
354.703
|
164.825
|
866
|
194.380
|
|
5.368
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.301
|
5.301
|
114
|
|
308
|
308
|
|
|
55
|
253
|
|
|
|
5.609
|
5.609
|
3.546
|
|
2.177
|
|
114
|
|
2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
1.199
|
1.199
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.199
|
1.199
|
810
|
|
414
|
|
25
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8.700
|
8.700
|
213
|
|
1.338
|
1.338
|
|
|
96
|
1.242
|
|
|
|
10.038
|
10.038
|
6.168
|
|
4.083
|
|
213
|
|
4
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
2.453
|
2.453
|
53
|
|
74
|
74
|
|
|
|
74
|
|
|
|
2.527
|
2.527
|
1.804
|
|
776
|
|
53
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.346
|
6.346
|
144
|
|
99
|
99
|
|
|
|
99
|
|
|
|
6.445
|
6.445
|
4.116
|
|
2.473
|
|
144
|
|
6
|
Ban An toàn giao thông
|
477
|
477
|
14
|
|
30
|
30
|
7
|
22
|
1
|
|
|
|
|
507
|
507
|
269
|
22
|
230
|
|
14
|
|
7
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.485
|
1.485
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.485
|
1.485
|
933
|
|
588
|
|
36
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
10.899
|
10.899
|
225
|
|
2.172
|
2.172
|
|
|
802
|
1.370
|
|
|
|
13.071
|
13.071
|
5.644
|
|
7.652
|
|
225
|
|
9
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
15.628
|
15.628
|
193
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
16.128
|
16.128
|
4.404
|
|
11.917
|
|
193
|
|
10
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17.572
|
17.572
|
316
|
|
12.131
|
12.131
|
|
134
|
|
11.997
|
|
|
|
29.703
|
29.703
|
6.481
|
134
|
23.404
|
|
316
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.744
|
7.744
|
183
|
|
706
|
706
|
|
|
37
|
669
|
|
|
|
8.450
|
8.450
|
5.192
|
|
3.441
|
|
183
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4.994
|
4.994
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.994
|
4.994
|
3.366
|
|
1.781
|
|
153
|
|
13
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
3.314
|
3.314
|
66
|
|
70
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
|
3.384
|
3.384
|
2.261
|
|
1.189
|
|
66
|
|
14
|
Vườn Quốc gia Hoàng Liên
|
10.520
|
10.520
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.520
|
10.520
|
6.110
|
|
4.566
|
|
156
|
|
15
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
12.436
|
12.436
|
42
|
|
973
|
973
|
|
|
708
|
265
|
|
|
|
13.409
|
13.409
|
1.338
|
|
12.113
|
|
42
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
6.087
|
6.087
|
144
|
|
302
|
302
|
|
|
65
|
237
|
|
|
|
6.389
|
6.389
|
3.662
|
|
2.871
|
|
144
|
|
17
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
2.389
|
2.389
|
45
|
|
80
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
2.469
|
2.469
|
1.245
|
|
1.269
|
|
45
|
|
18
|
Ban Tôn giáo
|
1.462
|
1.462
|
33
|
|
15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
|
1.477
|
1.477
|
1.001
|
|
509
|
|
33
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
6.565
|
6.565
|
138
|
|
925
|
925
|
|
|
|
925
|
|
|
|
7.490
|
7.490
|
4.878
|
|
2.750
|
|
138
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
5.683
|
5.683
|
114
|
|
996
|
996
|
|
|
|
996
|
|
|
|
6.679
|
6.679
|
2.963
|
|
3.830
|
|
114
|
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.468
|
9.468
|
210
|
|
115
|
115
|
|
|
98
|
17
|
|
|
|
9.583
|
9.583
|
6.399
|
|
3.394
|
|
210
|
|
22
|
Ban Quản lý Khu kinh tế (Văn phòng Ban)
|
9.960
|
9.960
|
216
|
|
55
|
55
|
|
|
15
|
40
|
|
|
|
10.015
|
10.015
|
5.429
|
|
4.802
|
|
216
|
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.031
|
5.031
|
105
|
|
4.471
|
4.471
|
|
|
200
|
4.271
|
|
|
|
9.502
|
9.502
|
2.616
|
|
6.991
|
|
105
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
5.255
|
5.255
|
84
|
|
194
|
194
|
|
|
15
|
179
|
|
|
|
5.449
|
5.449
|
2.437
|
|
3.096
|
|
84
|
|
25
|
Sở Công Thương
|
6.540
|
6.540
|
165
|
|
476
|
476
|
|
361
|
29
|
86
|
|
|
|
7.016
|
7.016
|
4.718
|
361
|
2.102
|
|
165
|
|
26
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
11.992
|
11.992
|
246
|
|
304
|
304
|
|
|
|
304
|
|
|
|
12.296
|
12.296
|
8.328
|
|
4.214
|
|
246
|
|
27
|
Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
2.162
|
2.162
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
2.162
|
849
|
|
1.346
|
|
33
|
|
28
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
8.609
|
8.609
|
168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.609
|
8.609
|
5.160
|
|
3.617
|
|
168
|
|
29
|
Ban Dân tộc
|
6.680
|
6.680
|
99
|
|
766
|
766
|
|
|
645
|
121
|
|
|
|
7.446
|
7.446
|
3.180
|
|
4.365
|
|
99
|
|
30
|
Sở Xây dựng
|
8.816
|
8.816
|
177
|
|
-252
|
-252
|
-576
|
|
159
|
144
|
|
-21
|
|
8.564
|
8.564
|
4.797
|
|
3.923
|
|
156
|
|
31
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.219
|
2.219
|
40
|
|
265
|
265
|
|
|
265
|
|
|
|
|
2.484
|
2.484
|
963
|
|
1.561
|
|
40
|
|
32
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18.912
|
18.912
|
61
|
|
-696
|
-696
|
-4.231
|
|
|
3.535
|
|
|
|
18.216
|
18.216
|
2.903
|
|
15.374
|
|
61
|
|
33
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
41.574
|
41.574
|
779
|
|
955
|
955
|
508
|
349
|
33
|
89
|
|
24
|
|
42.529
|
42.529
|
32.953
|
349
|
10.030
|
|
803
|
|
34
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.796
|
2.796
|
61
|
|
185
|
185
|
|
|
185
|
|
|
|
|
2.981
|
2.981
|
1.823
|
|
1.219
|
|
61
|
|
35
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
7.508
|
7.508
|
66
|
|
-2.341
|
-2.341
|
-2.803
|
|
462
|
|
|
|
|
5.167
|
5.167
|
3.160
|
|
2.073
|
|
66
|
|
36
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6.291
|
6.291
|
129
|
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
|
6.303
|
6.303
|
3.693
|
|
2.739
|
|
129
|
|
37
|
Văn phòng Điều phối Nông thôn mới
|
1.063
|
1.063
|
23
|
|
155
|
155
|
|
|
155
|
|
|
|
|
1.218
|
1.218
|
450
|
|
791
|
|
23
|
|
39
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
2.528
|
2.528
|
40
|
|
102
|
102
|
|
|
102
|
|
|
|
|
2.630
|
2.630
|
1.295
|
|
1.375
|
|
40
|
|
40
|
Văn Phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn
|
1.437
|
1.437
|
16
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1.439
|
1.439
|
417
|
|
1.038
|
|
16
|
|
41
|
Sở Y tế
|
5.014
|
5.014
|
120
|
|
342
|
342
|
|
|
260
|
82
|
|
|
|
5.356
|
5.356
|
3.549
|
|
1.927
|
|
120
|
|
42
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.243
|
2.243
|
48
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2.244
|
2.244
|
1.223
|
|
1.069
|
|
48
|
|
43
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
2.398
|
2.398
|
53
|
|
313
|
313
|
|
|
|
313
|
|
|
|
2.711
|
2.711
|
1.633
|
|
1.131
|
|
53
|
|
44
|
Chi cục giám định xây dựng
|
|
|
|
|
1.810
|
1.810
|
659
|
|
|
1.170
|
|
19
|
|
1.810
|
1.810
|
659
|
|
1.170
|
|
19
|
|
45
|
Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4
Chương trình, 19 Đề án;…
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
46
|
Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
XIII
|
Chi hoạt động của cơ quan Đảng
|
175.374
|
175.374
|
|
|
-399
|
-399
|
|
|
|
-399
|
|
|
|
174.975
|
174.975
|
79.501
|
|
95.474
|
|
|
|
1
|
Tỉnh ủy Lào Cai
|
155.374
|
155.374
|
|
|
9.601
|
9.601
|
|
|
|
9.601
|
|
|
|
164.975
|
164.975
|
79.501
|
|
85.474
|
|
|
|
2
|
Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình,
19 Đề án;…
|
20.000
|
20.000
|
|
|
-10.000
|
-10.000
|
|
|
|
-10.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
XIV
|
Hoạt động của các tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội
|
25.682
|
25.682
|
461
|
|
-2.485
|
-2.485
|
-575
|
131
|
313
|
-2.409
|
|
-55
|
|
23.197
|
23.197
|
11.443
|
131
|
12.029
|
|
406
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.942
|
6.942
|
85
|
|
57
|
57
|
|
|
|
57
|
|
|
|
6.999
|
6.999
|
2.926
|
|
4.158
|
|
85
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
4.258
|
4.258
|
109
|
|
313
|
313
|
|
|
313
|
|
|
|
|
4.571
|
4.571
|
2.390
|
|
2.290
|
|
109
|
|
3
|
Đoàn thanh niên khối doanh nghiệp
|
635
|
635
|
13
|
|
-635
|
-635
|
-115
|
|
|
-533
|
|
-13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoàn thanh niên khối các cơ quan tỉnh
|
752
|
752
|
16
|
|
-752
|
-752
|
-204
|
|
|
-564
|
|
-16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.259
|
4.259
|
88
|
|
230
|
230
|
|
131
|
|
99
|
|
|
|
4.489
|
4.489
|
2.839
|
131
|
1.607
|
|
88
|
|
6
|
Hội nông dân
|
4.429
|
4.429
|
78
|
|
85
|
85
|
|
|
|
85
|
|
|
|
4.514
|
4.514
|
2.573
|
|
2.019
|
|
78
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1.624
|
1.624
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.624
|
1.624
|
715
|
|
955
|
|
46
|
|
8
|
Hội Cựu chiến binh khối các cơ quan tỉnh
|
419
|
419
|
13
|
|
-419
|
-419
|
-152
|
|
|
-280
|
|
-13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp
|
364
|
364
|
13
|
|
-364
|
-364
|
-104
|
|
|
-273
|
|
-13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí Đại hội lớn; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-1.000
|
-1.000
|
|
|
|
-1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
XV
|
Hoạt động của các tổ chức chính
trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp
|
12.908
|
12.908
|
|
|
752
|
752
|
|
|
99
|
653
|
|
|
|
13.660
|
13.660
|
|
|
13.660
|
|
|
|
1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.679
|
1.679
|
|
|
43
|
43
|
|
|
|
43
|
|
|
|
1.722
|
1.722
|
|
|
1.722
|
|
|
|
2
|
Hội Luật gia
|
567
|
567
|
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
572
|
572
|
|
|
572
|
|
|
|
3
|
Hội Nhà báo
|
1.131
|
1.131
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1.231
|
1.231
|
|
|
1.231
|
|
|
|
4
|
Hội văn học nghệ thuật
|
1.835
|
1.835
|
|
|
17
|
17
|
|
|
14
|
3
|
|
|
|
1.852
|
1.852
|
|
|
1.852
|
|
|
|
5
|
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật
|
1.264
|
1.264
|
|
|
368
|
368
|
|
|
20
|
348
|
|
|
|
1.632
|
1.632
|
|
|
1.632
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.320
|
2.320
|
|
|
44
|
44
|
|
|
44
|
|
|
|
|
2.364
|
2.364
|
|
|
2.364
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ khối các cơ quan tỉnh
|
555
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
555
|
555
|
|
|
555
|
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ khối doanh nghiệp
|
599
|
599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
599
|
599
|
|
|
599
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
290
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
290
|
|
|
290
|
|
|
|
10
|
Hiệp hội Doanh nghiệp
|
146
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
146
|
|
|
146
|
|
|
|
11
|
Hội Khuyến học
|
490
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
490
|
490
|
|
|
490
|
|
|
|
12
|
Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
338
|
338
|
|
|
11
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
|
349
|
349
|
|
|
349
|
|
|
|
13
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
411
|
411
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
29
|
|
|
|
440
|
440
|
|
|
440
|
|
|
|
14
|
Hội Đông y
|
283
|
283
|
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
288
|
288
|
|
|
288
|
|
|
|
15
|
Hội làm vườn và trang trại
|
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
16
|
Kinh phí Đại hội lớn; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
XVI
|
Chi khác ngân sách
|
17.607
|
17.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.607
|
17.607
|
|
|
17.607
|
|
|
|
B
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
109.000
|
109.000
|
|
|
117.981
|
117.981
|
|
117.981
|
|
|
|
|
|
226.981
|
226.981
|
|
226.981
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CTMT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI
|
Dự toán đầu năm
|
Điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Chuyển nguồn
|
Điều chỉnh khác
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7 = 4+3
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.744.104
|
597.308
|
566.985
|
30.323
|
2.341.412
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA
|
520.620
|
112.733
|
87.410
|
25.323
|
633.353
|
1
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
331.720
|
91.242
|
68.019
|
23.223
|
422.962
|
|
Vốn đầu tư
|
239.422
|
85.660
|
67.143
|
18.517
|
325.082
|
|
Vốn sự nghiệp
|
92.298
|
5.582
|
876
|
4.706
|
97.880
|
2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
188.900
|
20.941
|
18.841
|
2.100
|
209.841
|
|
Vốn đầu tư
|
156.000
|
18.471
|
18.471
|
|
174.471
|
|
Vốn sự nghiệp
|
32.900
|
2.470
|
370
|
2.100
|
35.370
|
3
|
Chương trình MTQG về Việc
làm và Dạy nghề
|
|
34
|
34
|
|
34
|
|
Vốn đầu tư
|
|
34
|
34
|
|
34
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình MTQG Nước
sạch và Vệ sinh MTNT
|
|
24
|
24
|
|
24
|
|
Vốn đầu tư
|
|
24
|
24
|
|
24
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình MTQG Y tế
|
|
392
|
392
|
|
392
|
|
Vốn đầu tư
|
|
392
|
392
|
|
392
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình MTQG
Phòng, chống HIV/AIDS
|
|
9
|
9
|
|
9
|
|
Vốn đầu tư
|
|
9
|
9
|
|
9
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình MTQG Dân số
và KHH gia đình
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
Vốn đầu tư
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình MTQG về
Văn hóa
|
|
87
|
87
|
|
87
|
|
Vốn đầu tư
|
|
87
|
87
|
|
87
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
KHÁC
|
1.223.484
|
484.575
|
479.575
|
5.000
|
1.708.059
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
1.195.396
|
396.086
|
391.086
|
5.000
|
1.591.482
|
-
|
Chương trình mục tiêu Phát
triển kinh tế - xã hội các vùng (Nghị quyết 37)
|
175.825
|
87.567
|
87.567
|
|
263.392
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
17.176
|
4.218
|
4.218
|
|
21.394
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng kè bảo vệ
mốc BG
|
27.364
|
3.064
|
3.064
|
|
30.428
|
-
|
Dự án sắp xếp tái định cư
biên giới ven sông Hồng huyện Bát Xát
|
|
5.865
|
5.865
|
|
5.865
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
|
7.507
|
7.507
|
|
7.507
|
-
|
Chương trình cấp điện nông
thôn miền núi và hải đảo theo Quyết định số 2081/QĐ-TTg
|
11.363
|
2.499
|
2.499
|
|
13.862
|
-
|
Chương trình mục tiêu đầu
tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
26.017
|
10.190
|
10.190
|
|
36.207
|
-
|
Chương trình mục tiêu y tế
dân số
|
|
141
|
141
|
|
141
|
-
|
Chương trình mục tiêu y
văn hóa
|
|
100
|
100
|
|
100
|
-
|
Đầu tư hạ tầng khu KTCK,
khu CN, cụm CN, khu CNC, khu nông nghiệp ứng dụng CNC
|
73.714
|
95.672
|
95.672
|
|
169.386
|
-
|
Chương trình tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân
cư
|
12.221
|
368
|
368
|
|
12.589
|
-
|
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
10.000
|
26.781
|
26.781
|
|
36.781
|
-
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
134.000
|
23.654
|
23.654
|
|
157.654
|
-
|
Vốn thực hiện Quyết định
120
|
|
493
|
493
|
|
493
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư quản lý, bảo
vệ biên giới
|
|
1.038
|
1.038
|
|
1.038
|
-
|
Thực hiện Quyết định 755
(QD 134 kéo dài)
|
|
287
|
287
|
|
287
|
-
|
Kiên cố hóa trường lớp
|
|
67
|
67
|
|
67
|
-
|
Thực hiện các nhiệm vụ quy
hoạch
|
|
688
|
688
|
|
688
|
-
|
Chương trình bố trí dân cư
nơi cần thiết
|
|
1.812
|
1.812
|
|
1.812
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện ĐCĐC theo
QĐ 33
|
|
69
|
69
|
|
69
|
-
|
Viện trợ của Chính phủ Phần
Lan đầu tư CSHT Chương trình 135
|
|
237
|
237
|
|
237
|
-
|
Viện trợ của Liên minh
Châu Âu đầu tư CSHT Chương trình 135
|
|
42
|
42
|
|
42
|
-
|
Viện trợ của Chính phủ Ai
Len đầu tư CSHT Chương trình 135
|
|
112
|
112
|
|
112
|
-
|
Đầu tư trụ sở xã
|
|
12
|
12
|
|
12
|
-
|
Chương trình giống, hạ tầng
NTTS
|
|
129
|
129
|
|
129
|
-
|
Đầu tư hạ tầng Khu đô thị
mới Lào Cai - Cam Đường
|
|
37
|
37
|
|
37
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình, dự án cấp bách (theo QĐ của lãnh đạo đảng, Nhà nước)
|
|
45.662
|
45.662
|
|
45.662
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình, dự án cấp bách khác của địa phương
|
|
46.573
|
46.573
|
|
46.573
|
-
|
Kè chống sạt lở suối Ngòi
Đum
|
|
394
|
394
|
|
394
|
-
|
Nguồn vốn hỗ trợ khắc phục
thiên tai
|
|
3.960
|
3.960
|
|
3.960
|
-
|
Hỗ trợ di chuyển dân khẩn
cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
|
|
1.781
|
1.781
|
|
1.781
|
-
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
-
|
Dự án cấp bách PCCC rừng
|
|
24.968
|
19.968
|
5.000
|
24.968
|
-
|
Chương trình hỗ trợ đảm bảo
chất lượng giáo dục trường học (Cải thiện CSHT trang thiết bị trường học)
|
|
97
|
97
|
|
97
|
-
|
Vốn ngoài nước (ghi
thu-ghi chi)
|
692.716
|
|
|
|
692.716
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
28.088
|
88.490
|
88.490
|
|
116.578
|
-
|
Chương trình bảo vệ và
phát triển rừng
|
|
336
|
336
|
|
336
|
-
|
Kinh phí đo đạc, lập CSDL
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
-
|
Lập hồ sơ ranh giới, đo đạc,
lập bản đồ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSD đất công ty NLN
|
|
7.365
|
7.365
|
|
7.365
|
-
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi
trường
|
|
36.908
|
36.908
|
|
36.908
|
-
|
Nguồn vốn chống hạn
|
|
4.371
|
4.371
|
|
4.371
|
-
|
Nguồn vốn khắc phục bão lũ
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
-
|
Kinh phí định canh định cư
theo Quyết định 33/2007/QĐ- TTg
|
|
1.096
|
1.096
|
|
1.096
|
-
|
Thực hiện Quyết định 755
(QD 134 kéo dài)
|
|
275
|
275
|
|
275
|
-
|
Kinh phí chuẩn bị động
viên
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
-
|
Chương trình mục tiêu Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
|
68
|
68
|
|
68
|
-
|
Chương trình mục tiêu hỗ
trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
3
|
3
|
|
3
|
-
|
Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
|
2
|
2
|
|
2
|
-
|
Chương trình mục tiêu Y tế
và Dân số
|
|
112
|
112
|
|
112
|
-
|
Đề án đào tạo nghề cho lao
động nông thôn theo QĐ 1956
|
|
319
|
319
|
|
319
|
-
|
Kinh phí Đề án phát triển
nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg
|
|
732
|
732
|
|
732
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ Hội LHPN các cấp
|
800
|
80
|
80
|
|
880
|
-
|
Trợ giúp pháp lý theo Quyết
định 32/2016/QĐ-TTg
|
108
|
|
|
|
108
|
-
|
Trợ giúp pháp lý cho người
nghèo, đồng bào DTTS theo Quyết định 59/2012/QĐ-TTg
|
|
443
|
443
|
|
443
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất
lượng giáo dục trường học (SEQAP)
|
|
4
|
4
|
|
4
|
-
|
Nguồn vốn tài trợ của EU
|
|
12.375
|
12.375
|
|
12.375
|
-
|
Vốn ngoài nước (ghi
thu-ghi chi)
|
17.180
|
|
|
|
17.180
|
PHỤ LỤC SỐ 03
SỬ DỤNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
I
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
154.686
|
II
|
Chi dự phòng ngân sách
tỉnh trong năm
|
29.101
|
1
|
Chi thường xuyên
|
5.585
|
-
|
Kinh phí mua Vắc xin phòng
chống dịch bệnh cho gia cầm, gia súc; hóa chất tiêu trùng khử độc, dụng cụ
tiêm phòng, tiêu độc, hộp bảo quản vắc xin và kinh phí xét nghiệm bệnh phẩm
|
4.977
|
-
|
Kinh phí mua 20.000 liều Vắc
xin phòng chống dịch bệnh tai xanh cho gia súc và chi phí phòng, chống dịch tại
địa bàn bị dịch
|
608
|
2
|
Chi đầu tư XDCB
|
23.516
|
-
|
Kè chống sạt lở bờ suối
Ngòi Đum, giai đoạn 2, đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu Bắc Cường (phía bờ Tả),
thành phố Lào Cai
|
2.866
|
-
|
Đường cứu hộ, cứu nạn từ
thôn Tùng Chỉn xã Trịnh Tường đi thôn Phìn Hồ xã Ý Tý, huyện Bát Xát (giai đoạn
2)
|
5.000
|
-
|
Kè bảo vệ khu dân cư thôn
Làng Trang, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
1.000
|
-
|
Kè chống sạt lở suối Ngòi
Đường đoạn từ đường cao tốc đến Đình Làng Nhớn, TP Lào Cai
|
2.600
|
-
|
Kè bảo vệ khu dân cư Tổ
4B, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên
|
1.000
|
-
|
Bố trí, sắp xếp dân cư ra
khỏi vùng thiên tai nguy hiểm thôn Hiền Tà - Pò Ngảng, xã Lùng Vai
|
1.100
|
-
|
Khắc phục bão lũ đường Kha
Phàng 1, Kha Phàng 2 - Nậm Sỏm, xã Bản Già, huyện Bắc Hà
|
550
|
-
|
Khắc phục bão lũ đường vào
trung tâm xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà
|
1.200
|
-
|
Kè chống sạt lở khu vực bờ
sông Chảy đảm bảo an toàn công trình Trụ sở UBND xã, Trạm y tế và dân cư xã Cốc
Lầu, huyện Bắc Hà
|
400
|
-
|
Hệ thống thoát nước xử lý
ngập úng tại các tổ 2, 3, 11, 12, 13 phường Bắc Cường, TP Lào Cai
|
1.500
|
-
|
Khắc phục bão lũ đường
Hoàng Thu Phố - Nhiều San, Tả Văn Chư
|
1.800
|
-
|
Sắp xếp dân cư thiên tai,
đặc biệt khó khăn thôn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng
|
4.000
|
-
|
Sửa chữa Trại giống thủy sản
Quang Kim, huyện Bát Xát
|
500
|
III
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
còn lại
|
125.585
|
PHỤ LỤC SỐ 04
SỬ DỤNG CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
I
|
Chi khác ngân sách tỉnh
giao đầu năm
|
17.607
|
II
|
Chi khác ngân sách tỉnh
đã giao trong năm
|
923
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí cho Hội Nạn
nhân chất độc da cam Dioxin tỉnh Lào Cai
|
224
|
-
|
KP thực hiện đề án (từ năm
2017-2019)
|
49
|
-
|
Kinh phí hoạt động của ban
chỉ đạo thi hành án dân sự năm 2017
|
28
|
-
|
Kinh phí hoạt động của Hội
Giáo chức
|
25
|
-
|
Bổ sung dự toán chi ngân
sách tỉnh cho Cục thuế (kinh phí in vé dịch vụ phục vụ công tác thu phí)
|
60
|
-
|
Chi phí đấu giá tài sản
cho Công ty TNHH Dịch vụ bán đấu giá tài sản Hòa Bình
|
270
|
-
|
Hoàn trả tiền thuê trụ sở
cho Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
|
267
|
III
|
Chi khác ngân sách tỉnh
còn lại
|
16.684
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương ngày 17/07/2017 tỉnh Lào Cai
1.622
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|