TT
|
Tên
TTHC áp dụng HTQLCL
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
THUỘC BQL KKT VÂN PHONG
|
1
|
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
2
|
Phê duyệt quyết
định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
Phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với trường hợp thay đổi tên nhà đầu tư khi
chuyển nhượng dự án đầu tư)
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ
chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm
|
5
|
Phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp thay đổi tên
nhà đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư)
|
6
|
Phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư thuộc thẩm quyền UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công
nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn
|
II
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG
|
1
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với tập thể
|
2
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với cá nhân
|
3
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được đối với
đơn vị sản xuất kinh doanh
|
4
|
Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh
|
5
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh
|
6
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất
sắc
|
7
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
8
|
Thủ tục tặng Cờ Thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen tỉnh
về thành tích đột xuất
|
10
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
III
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2, Điều 4 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 của Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo
|
4
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17
của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã,
thành phố trong một tỉnh
|
6
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã,
thành phố trong một tỉnh
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
8
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản
2, Điều 19 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
9
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
10
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài
tỉnh
|
11
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 của Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
12
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 của Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
13
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
14
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
15
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp
pháp ở Việt Nam
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
|
1
|
Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu
lưu trữ lịch sử từ xa thuộc thẩm quyền cho phép khai thác, sử dụng của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tại phòng đọc thuộc thẩm quyền cho phép khai
thác, sử dụng của Chủ tịch UBND tỉnh
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở bảo
trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
2
|
Thủ tục cho phép thay đổi Giám đốc
cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
3
|
Thủ tục cho phép thay đổi tên cơ sở
bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh
Khánh Hòa
|
4
|
Thủ tục cho phép thay đổi quy chế
hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh
Khánh Hòa
|
5
|
Thủ tục cho phép thay đổi trụ sở cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
6
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
VI
|
LĨNH VỰC HỘI VÀ QUỸ
|
1
|
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
2
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và
công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
3
|
Thủ tục công nhận Ban Lãnh đạo, Ban
Kiểm tra hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện (khi có đề nghị
của hội) nhưng không đề nghị phê duyệt Điều lệ hội (không sửa đổi, bổ sung Điều
lệ hội)
|
4
|
Thủ tục cho phép hội có phạm vi hoạt
động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa
|
5
|
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê
duyệt Điều lệ hội (sửa đổi, bổ sung) có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc trong huyện
|
6
|
Thủ tục cho phép giải thể hội đối với
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện tự giải thể
|
7
|
Thủ tục cho
phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc trong huyện
|
8
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
9
|
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội bất
thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi
huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
11
|
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập,
hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành
lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố,
xã/phường/thị trấn
|
13
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành
lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường
|
14
|
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có
phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài
sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị
trấn
|
15
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm
vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức,
cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt
động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố,
xã/phường/thị trấn
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho Quỹ được
đổi tên và công nhận Điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm
vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho Quỹ
được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành
lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
18
|
Thủ tục cho phép giải thể Quỹ đối với
Quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức,
cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
VII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
1
|
Thủ tục cho cán bộ, công chức, viên
chức đi nước ngoài (đã xin ý kiến TTTU)
|
2
|
Thủ tục cho cán bộ, công chức, viên
chức đi nước ngoài (không xin ý kiến TTTU)
|
3
|
Thủ tục xin phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền cho phép của UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi
lại của doanh nhân APEC đối với doanh nhân Việt Nam đang hoạt động do UBND tỉnh
ra quyết định thành lập hoặc trực tiếp quản lý
|
5
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi
lại của doanh nhân APEC đối với công chức, viên chức các Sở, ban, ngành thuộc
tỉnh có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động
kinh tế khác của APEC
|
VIII
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
3
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc
trung tâm quản lý di tích
|
4
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện
vật
|
IX
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT NHIẾP ẢNH,
TRIỂN LÃM
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
4
|
Thủ tục vận động sáng tác, trại
sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh
tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
X
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu
|
XI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
XII
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
2
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
5
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
XIII
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
XIV
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát
|
2
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ một
lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước, hiện đã về
gia đình
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ, chính
sách đối với người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
4
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia nước bạn Lào, Campuchia
|
5
|
Thủ tục xét duyệt và đề nghị tặng hoặc
truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
XV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp công lập thuộc tỉnh
|
2
|
Thủ tục cho phép thành lập trường
trung cấp tư thục
|
3
|
Thủ tục cho phép thành lập trường trung
cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên
|
4
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
5
|
Thủ tục cho phép thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Thủ tục cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành
viên góp vốn trở lên
|
7
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh
|
8
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh có từ 02 thành viên
góp vốn trở lên
|
10
|
Thủ tục đổi tên trường trung cấp công
lập, trường trung cấp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh và trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
12
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh và trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
13
|
Thủ tục cho phép thành lập trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
14
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
15
|
Thủ tục cho phép thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
16
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách giải thể
cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo của trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp (Hợp tác quốc tế trong lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp)
|
XVI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
1
|
Thủ tục thành lập trường trung học
phổ thông chuyên
|
2
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông
|
4
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông do hết thời hạn đình chỉ hoạt động giáo dục mà
không khắc phục được nguyên nhân dẫn đến việc đình chỉ hoặc mục tiêu, nội
dung hoạt động trong quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường
không còn phù hợp
|
5
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông do vi phạm nghiêm trọng các quy định về quản lý, tổ chức, hoạt động của nhà trường hoặc theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành
lập trường
|
6
|
Thủ tục thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
7
|
Thủ tục Sáp nhập,
chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
8
|
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
XVII
|
LĨNH VỰC TIẾP NHẬN VIỆN
TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận nguồn viện trợ
phi chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
XVIII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
xuất dự án của nhà đầu tư
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B
|
5
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A
|
6
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B
|
7
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
XIX
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC VÀ VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối
với dự án nhóm B
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn
ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối
với dự án nhóm C
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm A
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án nhóm B
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ đối với dự án nhóm C
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm A
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm B
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản đối với dự án nhóm C
|
XX
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp không sử dụng
vốn Trung ương
|
2
|
Thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ đối với trường hợp sử dụng vốn
Trung ương
|
XXI
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
7
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm đối
với mục đích khác; khai thác, sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày
đêm
|
9
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây đối
với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản, dưới 2.000kw đối với phát điện, dưới 50.000m3/ngày đêm
đối với mục đích khác; khai thác nước biển
dưới 100.000 m3/n
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản và dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
11
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản và dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác tài nguyên nước
|
14
|
Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
15
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
XXII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
KHOÁNG SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
3
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
Thủ tục trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
6
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
8
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai
thác khoáng sản
|
9
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản
|
10
|
Thủ tục trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
14
|
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
15
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản
|
17
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
18
|
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản trong dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
XXIII
|
LĨNH VỰC BIỂN HẢI ĐẢO
|
1
|
Thủ tục giao khu vực biển cho tổ chức,
cá nhân
|
2
|
Thủ tục gia hạn quyết định giao khu
vực biển
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
4
|
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
5
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
6
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
8
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
9
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
10
|
Thủ tục thu hồi khu vực biển
|
XXIV
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo đối với cá nhân
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép đối với tổ chức, cá nhân
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
XXV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
2
|
Thủ tục phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
3
|
Thủ tục phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
4
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
5
|
Phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo
đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
7
|
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
8
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
9
|
Phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
10
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
11
|
Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
XXVI
|
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
1
|
Thủ tục đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Thủ tục công nhận lại xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
3
|
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
XXVII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
2
|
Thẩm định Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
3
|
Phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
4
|
Phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
|
5
|
Phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản
lý
|
6
|
Phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển
sang sử dụng cho mục đích khác
|
7
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
8
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
XXVIII
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG ĐIỆN
LỰC
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư
vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp từ 35KV trở xuống
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư
vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống
|
XXIX
|
LĨNH VỰC QUỸ ĐẤT THUỘC SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất
của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh
toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới.
|
2
|
Thủ tục chi trả các khoản chi phí
liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ
sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
4
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng
để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu
tư
|
5
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
XXX
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Phê duyệt quyết
toán dự án nhóm A (Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành
hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt
thiết bị được nghiệm thu)
|
2
|
Phê duyệt quyết toán dự án nhóm A
(Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực
hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị)
|
3
|
Phê duyệt quyết toán dự án nhóm B
(Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực
hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm
thu)
|
4
|
Phê duyệt quyết toán dự án nhóm B
(Đối với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; dự án dừng thực
hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng lắp đặt thiết bị)
|
XXXI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư)
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
|
5
|
Thủ tục cấp GCN QSD Đất sau khi ban
hành Quyết định giao đất, cho thuê đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
7
|
Thủ tục bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp
xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp)
|
8
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (trường hợp có
nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận)
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
|
10
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
|
11
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế (trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận đã cấp)
|
12
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế (trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận)
|
XXXII
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Lựa chọn Chủ đầu tư dự án khu nhà ở
tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án,
công trình quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án khu nhà ở
tái định cư, công trình nhà ở tái định cư phục vụ dự án, công trình quan trọng
quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
XXXIII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục phê duyệt các đồ án quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
XXXIV
|
LĨNH VỰC THỎA THUẬN PHƯƠNG
ÁN XÂY DỰNG
|
|
Thỏa thuận phương án xây dựng các
công trình và nhà ở riêng lẻ trên trục đường Trần Phú - Phạm Văn Đồng và ngã 5 trở lên tại thành phố Nha
Trang và các đường có lộ giới lớn hơn 40 mét tại nội
thành Nha Trang và Cam Ranh
|
XXXV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình thuộc
nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
2
|
Phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
3
|
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu các dự
án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đấu thầu các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh
|
XXXVI
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
2
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
|
XXXVII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
XXXVIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
2
|
Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
3
|
Thủ tục hợp nhất
Văn phòng công chứng
|
4
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
XXXIX
|
LĨNH VỰC VI PHẠM HÀNH
CHÍNH
|
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
XXXX
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường (trường hợp người bị thiệt hại không xác định được cơ quan
có trách nhiệm bồi thường)
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường (trường hợp không có sự
thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường)
|