STT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Số
lượng người cần để thực hiện VTVL
|
Ngạch
công chức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
22
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
03
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
chính trở lên
|
3
|
Trưởng ban
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
4
|
Phó Trưởng ban
|
02
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
5
|
Chánh Thanh tra Sở
|
01
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Thanh tra
viên trở lên
|
6
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
05
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
7
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
09
|
|
Đáp
ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm, tối thiểu là Chuyên viên
trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
32
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính
về quản lý địa giới hành chính
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên chính về
quản lý nguồn nhân lực
|
05
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.1
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (quản lý biên chế)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.2
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.3
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (quản lý về công tác cán bộ)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.4
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (thực thi chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2.5
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực (lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
3
|
Chuyên viên chính
về tổ chức, bộ máy
|
02
|
Chuyên
viên chính
|
|
3.1
|
Chuyên viên chính
về tổ
chức, bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
3.2
|
Chuyên viên chính
về tổ
chức, bộ máy (chính quyền địa phương)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
4
|
Chuyên viên chính
về thi đua, khen thưởng
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
5
|
Chuyên viên chính về
cải cách hành chính
|
02
|
Chuyên
viên chính
|
|
5.1
|
Chuyên viên chính
về cải
cách hành chính (xây dựng chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; theo
dõi chỉ số Parindex)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
5.2
|
Chuyên viên chính
về cải
cách hành chính (tổng hợp cải cách hành chính; quản lý chỉ số Sipas,
papi)
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
6
|
Chuyên viên chính về
quản lý văn thư, lưu trữ
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
7
|
Chuyên viên chính về
quản lý tín ngưỡng, tôn giáo[1].
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
8
|
Chuyên viên về tổ
chức, bộ máy[2]
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
03
|
Chuyên
viên
|
|
9.1
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (quản lý vị trí việc làm)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.2
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (thống kê ngành nội vụ, phần mềm quản lý CBCCVC, chuyển đổi
vị trí công tác, phòng chống tham nhũng, bình đẳng giới)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.3
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (Lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch CCVC)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
9.4
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (nâng bậc lương, bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch, thay
đổi chức danh nghề nghiệp, tinh giản biên chế và phát triển nguồn nhân
lực)
|
0
|
Chuyên
viên
|
|
9.5
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (đánh giá, xếp loại CBCCVC, kỷ luật…)
|
0
|
Chuyên
viên
|
|
9.6
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (công tác thanh niên; các nội dung liên quan đến tổ chức
chính trị-xã hội)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9.7
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực (công tác dân vận, dân chủ; quỹ tài chính, quỹ
ngân sách nhà nước)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9.8
|
Chuyên viên về quản
lý
nguồn nhân lực (Ban Chỉ đạo, Tổ chức phối hợp liên ngành và các quy chế
của các tổ chức này)
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý văn thư, lưu trữ
|
04
|
Chuyên
viên
|
|
10.1
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (thực hiện các chế độ, quy định về công tác văn thư, lưu trữ
theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.2
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (quản lý lưu trữ thông tin số trong các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.3
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (Danh mục tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh;
hủy tài liệu hết giá trị Lưu trữ lịch sử của tỉnh theo quy định của pháp
luật)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
10.4
|
Chuyên viên về quản
lý
văn thư, lưu trữ (Thực hiện nhiệm vụ Lưu trữ lịch sử của tỉnh)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11
|
Chuyên viên về thi
đua, khen thưởng
|
04
|
Chuyên
viên
|
|
11.1
|
(Tham mưu Ủy ban
nhân
dân cấp tỉnh kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền tư
tưởng thi đua yêu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước về thi đua, khen thưởng)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.2
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Tham mưu Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh tổ chức các
phong trào thi đua; hướng dẫn, kiểm tra thi đua, khen thưởng)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.3
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Tham mưu công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên
tiến. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (4 cụm, khối)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
11.4
|
Chuyên viên về thi
đua,
khen thưởng (Thực hiện nhiệm vụ Cụm Thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên
hải miền Trung; tổng hợp công tác thi đua, khen thưởng, in cấp phát, thu hồi,
cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng
các đơn vị (3 cụm, khối)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
12
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13
|
Chuyên viên về quản
lý tín ngưỡng, tôn giáo
|
06
|
Chuyên
viên
|
|
13.1
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (phụ trách
lĩnh vực tổ chức, Bộ máy và hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực xây dựng))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.2
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (theo
dõi các hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực đất đai))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.3
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo
(Tổ chức hoạt động của đạo Công giáo))
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.4
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo (về
dòng tu, nữ tu)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.5
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Cao đài, Hòa hảo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
13.6
|
Chuyên viên về quản
lý
tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với Tín ngưỡng, lệch
chuẩn tâm linh)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
07
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về
hành chính - văn phòng
|
01
|
Chuyên
viên chính
|
|
2
|
Thanh tra viên
chính về công tác thanh tra
|
01
|
Thanh
tra viên chính
|
|
3
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
01
|
Thanh
tra viên
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
5
|
Thanh tra viên về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
6
|
Thanh tra viên về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
0
|
Thanh
tra viên
|
Kiêm
nhiệm
|
7
|
Chuyên viên về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
8
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý công nghệ thông tin
|
0
|
Chuyên
viên
|
Kiêm
nhiệm
|
10
|
Văn thư viên
|
01
|
Văn
thư viên
|
|
11
|
Văn thư viên Trung
cấp
|
0
|
Văn
thư viên Trung cấp
|
Kiêm
nhiệm
|
12
|
Kế toán viên
|
01
|
Kế
toán viên
|
|
13
|
Kế toán viên Trung
cấp
|
0
|
Kế
toán viên trung cấp
|
Kiêm
nhiệm
|
14
|
Phụ trách kế toán
|
0
|
|
Bổ
nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định
|
15
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
02
|
Chuyên
viên
|
|
15.1
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, tổ chức, thi đua khen
thưởng kiêm công tác thủ quỹ của Ban Tôn giáo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
15.2
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, văn thư kiêm công tác kế
toán của Ban Tôn giáo)
|
01
|
Chuyên
viên
|
|
16
|
Cán sự Thủ quỹ
|
0
|
Cán
sự
|
Kiêm
nhiệm
|
16.1
|
Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ
quỹ Sở Nội vụ)
|
0
|
Cán
sự
|
|
16.2
|
Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ
Ban Tôn Giáo)
|
0
|
Cán
sự
|
|
17
|
Cán sự về Lưu trữ
|
0
|
Cán
sự
|
Kiêm
nhiệm
|
17.1
|
Cán sự về Lưu trữ
(làm
công tác lưu trữ Sở Nội vụ)
|
0
|
Cán
sự
|
|
17.2
|
Cán sự về Lưu trữ
(làm công tác lưu trữ Ban Tôn Giáo)
|
0
|
Cán
sự
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
03
|
|
|
1
|
Nhân viên Lái xe
|
02
|
HĐLĐ
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
01
|
HĐLĐ
|