|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1547/QĐ-UBND 2017 thủ tục không tiếp nhận hồ sơ trả kết quả qua bưu chính Nam Định
Số hiệu:
|
1547/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1547/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC
SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 30/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. -
Công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện (từ phụ lục 1 đến phụ lục 15).
- Công bố Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (cũng có
thể thực hiện trực tiếp tại cơ quan giải quyết các thủ tục hành chính) thuộc
thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện (từ phụ lục
16 đến phụ lục 32).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Giám đốc Bưu điện
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Website tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông Đường bộ
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch
|
(trừ
trường hợp sát hạch lái xe hạng A1)
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự
toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Nhà
nước ngoài ngân sách
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự
toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn khác (không thuộc
vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách)
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách Nhà nước quy mô từ nhóm B
trở xuống
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách, sử dụng vốn khác có yêu cầu
|
|
9
|
Thủ tục cấp chứng chỉ sơ cấp nghề
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp lái xe các hạng: B1; B2;
C
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp
đối với nâng hạng: Hạng B1 lên hạng B2; Hạng B2 lên hạng
C; Hạng C lên hạng D; Hạng C lên
hạng E; Hạng D lên hạng E; Hạng B2, C, D, E lên hạng F;
Hạng B2 lên hạng D; Hạng C lên hạng E.
|
|
11
|
Thủ tục đào tạo và tổ chức thi sát
hạch lái xe mô tô hạng A1
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
bánh xích tự hành trên đường bộ.
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ
|
|
15
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định
quản lý theo phân cấp
|
|
16
|
Thủ tục xin chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông
vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp
|
|
17
|
Thủ tục cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ và tỉnh lộ thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý
theo phân cấp
|
|
18
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và
tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân
cấp
|
|
19
|
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân
cấp
|
|
20
|
Thủ tục xin chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo
phân cấp
|
|
21
|
Thủ tục chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ và tỉnh lộ thuộc Sở
Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp
|
|
22
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây
mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô.
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô do hết hạn, điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc
lưu lượng đào tạo
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo
viên thực hành lái xe.
|
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái.
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái
xe các hạng A1, A2, A3, A4
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 A4
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định (trường hợp cả hai đầu tuyến chỉ
có 01 doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác tuyến và giờ xe chạy)
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định (trường hợp cả hai đầu tuyến có
02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên đăng ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy)
|
|
31
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe đầu kéo
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe đầu kéo
|
|
33
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký công bố
hợp chuẩn, hợp quy các sản phẩm trong ngành GTVT
|
|
34
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
36
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt, biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải hành khách bằng xe buýt, biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất, hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
|
39
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
40
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
41
|
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
42
|
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
43
|
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
44
|
Thủ tục công bố lại bến xe khách
|
|
45
|
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
|
46
|
Thủ tục xác nhận đăng ký biểu trưng
(logo) của xe taxi
|
|
47
|
Thủ tục xác nhận đăng ký màu sơn
của xe buýt
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cải tạo
xe cơ giới
|
|
49
|
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng
tại Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến không thay đổi tên chủ sở hữu
|
|
50
|
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn cho
xe máy chuyên dùng
|
|
51
|
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế cải tạo xe cơ giới đường bộ
|
|
53
|
Thủ tục chấp thuận khai thác thử
đối với các tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên
tỉnh có cự ly từ 1000 (một nghìn) ki lô mét trở xuống
|
|
54
|
Thủ tục đổi, cấp lại chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ bị hỏng, bị mất
|
|
55
|
Thủ tục cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
|
56
|
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở
GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đi
|
|
57
|
Thủ tục di chuyển xe máy chuyên
dùng không thay tên chủ sở hữu
|
|
58
|
Thủ tục xóa
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
59
|
Thủ tục công bố đưa trạm dừng nghỉ
trên các tuyến đường (trừ trạm dừng nghỉ trên quốc lộ) thuộc địa phương vào
khai thác
|
|
60
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995
|
|
II
|
Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ.
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ.
|
|
3
|
Thủ tục dự học, thi cấp giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba.
|
|
4
|
Thủ tục chấp thuận vận tải khách
ngang sông
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
1
|
Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức hòa giải
|
|
2
|
Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác tham
gia thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng
cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
II
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả đại hội
Đoàn luật sư
|
|
2
|
Thủ tục chuyển đổi công ty Luật TNHH 1 thành viên sang công ty Luật TNHH 2 thành viên trở
lên
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
4
|
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
5
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
7
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
8
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
11
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy đăng ký
hoạt động văn phòng luật sư
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động
Công ty Luật TNHH một thành viên
|
|
13
|
Thủ tục Thành lập văn phòng công
chứng
|
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
văn phòng công chứng
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp
pháp lý
|
|
16
|
Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham
gia Trợ giúp pháp lý
|
|
17
|
Thủ tục Tự chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
18
|
Thủ tục Đặt chi nhánh của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
|
19
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
20
|
Thủ tục Chấm dứt
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh
|
|
21
|
Thủ tục Thông báo việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
22
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
23
|
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
24
|
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
|
25
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
|
26
|
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
III
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em ở Việt Nam làm con nuôi
|
|
5
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
|
6
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
8
|
Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
1
|
Thủ tục bán đấu
giá tài sản đảm bảo thi hành án
|
|
2
|
Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang
vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước theo quy
định của pháp luật
|
|
3
|
Thủ tục Tài sản Nhà nước phải bán đấu
giá theo quy định của pháp luật về quản lý tài sản Nhà nước
|
|
4
|
Thủ tục Bán đấu giá tài sản theo
hợp đồng của cá nhân, tổ chức
|
|
5
|
Thủ tục bán đấu
giá tài sản là quyền sử dụng đất theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
|
6
|
Thủ tục Bán đấu giá tài sản về giao
dịch bảo đảm
|
|
V
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
1
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng, mua bán tài sản
|
|
2
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng
cho tài sản
|
|
3
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê,
mượn tài sản
|
|
4
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế
chấp, cầm cố tài sản
|
|
5
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn
|
|
6
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
7
|
Thủ tục Công chứng Giấy ủy quyền
|
|
8
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
|
9
|
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
|
10
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
|
11
|
Thủ tục Công chứng Di chúc
|
|
12
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao
dịch khác
|
|
13
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
tại cấp tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
|
VII
|
Các lĩnh vực khác
|
|
1
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức
|
|
2
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
4
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
|
5
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
6
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức
đối tác công tư
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối
tác công tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo
hình thức đối tác công tư
|
|
II
|
Lĩnh vực lựa chọn nhà thầu
|
|
1
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
4
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
5
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
6
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
7
|
Thẩm định danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
8
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
III
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh
nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
2
|
Thủ tục công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
3
|
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
4
|
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
5
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động và thành lập liên
hiệp hợp tác xã
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (đối với HTX thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi trụ sở chính
của HTX)
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành, nghề kinh doanh Hợp tác xã
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi đăng
ký kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của Hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác
trong phạm vi tỉnh
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của Hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã
sang tỉnh khác
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi xã viên
trong hợp tác xã
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách
Ban quản trị của Hợp tác xã
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách
Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn hợp
tác xã
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã
sửa đổi
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp
tác xã chia
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp
tác xã tách
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp
tác xã hợp nhất
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (áp dụng cho cơ
quan tổ chức, cơ sở tôn giáo)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định.
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
|
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài
sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
18
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
19
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
20
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
|
22
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
23
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
25
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
|
26
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
|
27
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng.
|
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc đối
tượng phải lập báo cáo ĐTM)
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung (Trường hợp Dự án thuộc đối tượng phải lập
báo cáo ĐTM)
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp Dự án đã được phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường)
|
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ
điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
3
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
|
4
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
|
5
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
II
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
1
|
Thủ tục: Điều động nội bộ (giữa các
cơ quan hành chính) trong tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục: Điều động sang khối Đảng,
đoàn thể, doanh nghiệp NN ...và đi tỉnh ngoài.
|
|
3
|
Thủ tục: Tiếp nhận từ khối Đảng,
đoàn thể, từ DNNN ... trong tỉnh và đi tỉnh ngoài.
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tiền lương
|
|
1
|
Thủ tục: nâng bậc lương đúng niên
hạn để chuyển công tác sang khối đảng, đoàn thể, doanh nghiệp và đi tỉnh
ngoài đối với cán bộ, công chức (kể cả viên chức là chuyên viên chính và
tương đương trở lên).
|
|
2
|
Thủ tục: Chuyển ngạch lương cán bộ,
công chức, viên chức.
|
|
3
|
Thủ tục: Nâng bậc lương đúng niên
hạn hoặc trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, (kể cả viên
chức là chuyên viên chính và tương đương trở lên).
|
|
III
|
Lĩnh vực: Đào tạo bồi dưỡng
|
|
1
|
Thủ tục: Đào tạo, bồi dưỡng, tập
huấn cho cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành, các phòng ban thuộc
UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn theo kế
hoạch hàng năm đã được duyệt.
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục: Đề nghị Chủ tịch nước
phong tặng danh hiệu anh hùng lao động, Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới.
|
|
2
|
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính
phủ phong tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”.
|
|
3
|
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính
phủ tặng bằng khen; Chủ tịch nước tặng huân chương.
|
|
4
|
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính
phủ tặng cờ thi đua.
|
|
5
|
Thủ tục: Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng cờ thi đua, danh hiệu thi đua; bằng
khen.
|
|
6
|
Thủ tục: Đề nghị khen thưởng thành
tích đột xuất.
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
|
1
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện an toàn - vệ sinh lao động
|
|
III
|
Lĩnh
vực Bảo hiểm thất nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
4
|
Thủ tục tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
5
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
7
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
8
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
11
|
Thủ tục Chuyển đổi đối tượng đang
nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
về gia đình hoặc nhà xã hội
|
|
12
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật.
|
|
13
|
Thủ tục gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật.
|
|
14
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
15
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng tự nguyện
|
|
17
|
Thủ tục Quyết định thành lập Ban
vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội.
|
|
18
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý.
|
|
19
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý.
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý.
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh
quản lý.
|
|
V
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
22
|
Thủ tục Chi hỗ trợ phục hồi chức
năng cho trẻ em khuyết tật
|
|
23
|
Thủ tục Chi hỗ trợ cho trẻ em nghèo gặp tai nạn rủi ro
|
|
24
|
Thủ tục Hỗ trợ học bổng, sách vở và
đồ dùng học tập cho học sinh thuộc gia đình nghèo, con thương binh, liệt sỹ,
con gia đình có công với cách mạng vượt khó học giỏi
|
|
25
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh, đi lại và tiền ăn cho trẻ em bị mắc các bệnh nặng, hiểm nghèo, bị tai
nạn thương tích chi phí điều trị cao
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
26
|
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho
lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông
thôn tỉnh Nam Định
|
|
27
|
Thủ tục Xác nhận danh sách người
lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư vào
các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
|
28
|
Thẩm định Kế hoạch đào tạo nghề của
Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao
|
|
29
|
Thẩm định Danh sách Người lao động
học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công
nghệ cao
|
|
30
|
Thủ tục Xếp hạng trường cao đẳng
nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
32
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
33
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
34
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
35
|
Giải thể trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
36
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh
|
|
37
|
Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với
trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
41
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
42
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
43
|
Cho phép mở phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh,
thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
|
44
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
VII
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã
hội
|
|
45
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
46
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
47
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
50
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
51
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
52
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
53
|
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện
vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động
xã hội
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
54
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
55
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
56
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
|
57
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
58
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
59
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
60
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
|
61
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
|
62
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
|
63
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
64
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
65
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
66
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
67
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
68
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
69
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
|
70
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
|
71
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
|
72
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
73
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
74
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp
đỡ cách mạng đã chết
|
|
75
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
|
76
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
|
77
|
Thủ tục trợ cấp 1 lần đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm
vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn
Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
78
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
79
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
80
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
81
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
|
82
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
83
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
|
84
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
|
85
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề y tư nhân
|
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp.
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
19
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
|
20
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động)
|
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở Y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hồ sơ
công bố đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
|
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
26
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động mất,
rách, hỏng
|
|
28
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám sức khỏe cho người lái xe đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
|
29
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
30
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
31
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
32
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
33
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
|
34
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
|
II
|
Lĩnh vực hành nghề dược
|
|
1
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
|
4
|
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc”
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc”
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc”
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc”
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc”
|
|
13
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại tỉnh Nam Định
|
|
14
|
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký hội thảo
giới thiệu thuốc
|
|
15
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn đại học
|
|
16
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn trung cấp
|
|
17
|
Thủ tục xét duyệt dự trù mua thuốc
gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc.
|
|
18
|
Thủ tục cấp lần đầu Số đăng ký
thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký
tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25
tháng 11 năm 2014)
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Số đăng ký thuốc
thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở
y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25 tháng
11 năm 2014)
|
|
20
|
Thủ tục cấp gia hạn Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số
44/2014/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014)
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm.
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm đối với trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ
mất hoặc hư hỏng, hết hiệu lực hoặc khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
III
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy Xác nhận công bố
phù hợp quy định An toàn thực phẩm
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy Tiếp nhận bản
công bố hợp quy
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy Xác nhận công
bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện An toàn thực phẩm
|
|
6
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về An toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về An toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
1
|
Thủ tục khám giám định bệnh binh
|
|
2
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
|
|
3
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công
nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01
tháng 9 năm 2012.
|
|
4
|
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
|
5
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
|
6
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
7
|
Giám định để thực hiện chế độ tử
tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.
|
|
8
|
Giám định tai nạn lao động tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
9
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
10
|
Giám định tổng hợp đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
11
|
Giám định khiếu nại của người tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
12
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
13
|
Thủ tục hồ sơ khám giám định để xác
định mức độ khuyết tật
|
|
V
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
1
|
Thủ tục Trưng cầu giám định pháp y
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
1
|
Thủ tục tuyển dụng viên chức
|
|
VII
|
Lĩnh vực bồi thường
|
|
1
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
|
2
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình
y tế
|
|
1
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
|
2
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
3
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
2
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
|
5
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
|
7
|
Thủ tục Xác nhận tiếp nhận hồ sơ
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
|
8
|
Thủ tục Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo đào tạo của doanh nghiệp bán hàng
đa cấp
|
|
9
|
Thủ tục Kiểm soát hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký kiểm tra, xác định
năng lực sản xuất hàng may mặc của thương nhân xuất khẩu hàng dệt may
|
|
11
|
Thủ tục Xác nhận bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ
quan cấp Giấy phép
|
|
III
|
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại
|
|
1
|
Xác nhận kế hoạch tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại
|
|
2
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
IV
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
5
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
10
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
11
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
12
|
Thủ tục Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
13
|
Thủ tục Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
|
14
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
15
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
16
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
17
|
Thủ tục Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
|
18
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
|
19
|
Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
|
20
|
Thủ tục Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
|
21
|
Thủ tục Cấp
gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
|
22
|
Thủ tục: Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu hoá lỏng vào chai
|
|
23
|
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào ô tô
|
|
24
|
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng
|
|
V
|
Lĩnh vực Điện - Năng lượng
|
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục Cấp thẻ an toàn điện cho
thợ điện nông thôn
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm tra, Thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình điện khi
UBND tỉnh giao nhiệm vụ.
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện có cấp điện áp đến 35KV
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35KV
|
|
6
|
Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc các doanh nghiệp hoạt động điện lực thuộc lĩnh
vực phân phối, truyền tải, kinh doanh điện
|
|
VI
|
Lĩnh vực Công nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp
|
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp
|
|
4
|
Xác nhận công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ
|
|
5
|
Thủ tục Tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ
thuật, thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình công nghiệp
|
|
VII
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về An toàn thực phẩm
|
|
4
|
Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
5
|
Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
|
2
|
Thẩm định trình UBND tỉnh cấp giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
3
|
Thẩm định trình UBND tỉnh cấp đổi
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất KD có điều kiện
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện
|
|
13
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an
toàn hóa chất
|
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
an toàn hóa chất
|
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
1
|
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định thông báo địa điểm để khảo sát, lập quy hoạch xây dựng KCN
|
|
2
|
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng KCN
|
|
3
|
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng KCN
|
|
4
|
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng KCN
|
|
5
|
Thủ tục trình UBND tỉnh thẩm định,
phê duyệt và hồ sơ lấy ý kiến thống nhất nội dung đồ án
quy hoạch xây dựng KCN
|
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận việc thực hiện các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
|
III
|
Lĩnh vực lao động
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN
|
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo,
cán bộ quản lý giáo dục
|
|
1
|
Thủ tục Tuyển dụng viên chức
|
|
2
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
Nhân dân, Nhà giáo ưu tú
|
|
II
|
Lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết
bị trường học
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận trường Mầm non
đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
|
2
|
Thủ tục Công nhận trường Mầm non
đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2
|
|
3
|
Thủ tục Công nhận trường Tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
|
4
|
Thủ tục Thành lập trường trung học
phổ thông ngoài công lập
|
|
5
|
Thủ tục Xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định Đề án thành lập
trường Trung học chuyên nghiệp dân lập, tư thục
|
|
7
|
Thủ tục Thành lập trung tâm Ngoại
ngữ, Tin học thuộc tỉnh, thành phố
|
|
III
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách
đối với học sinh
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam
về nước học cấp Trung học phổ thông
|
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người
nước ngoài cấp Trung học phổ thông
|
|
3
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh Trung học phổ thông
|
|
IV
|
Các lĩnh vực khác
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép mở lớp dạy
thêm cấp Trung học phổ thông (ngoài nhà trường)
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép mở lớp dạy
thêm cấp Trung học phổ thông (trong nhà trường)
|
|
3
|
Thủ tục Tiếp công dân
|
|
4
|
Thủ tục Tuyển dụng viên chức
|
Của
tỉnh
|
5
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
Của
tỉnh
|
6
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
Của
tỉnh
|
7
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
Của
tỉnh
|
8
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
Của
tỉnh
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc - quy
hoạch
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ; nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định đồ án; đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý nhà và thị trường
bất động sản
|
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
|
2
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
|
3
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước.
|
|
4
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước.
|
|
5
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
|
|
6
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư.
|
|
7
|
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết
hạn).
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ
các công trình xây dựng
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định Dự án, dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự án.
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/
Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1
bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây
dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế
BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với
công trình thực hiện thiết kế 2 bước).
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (Sau
đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (Sau
đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
5
|
Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp
CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây
dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng;
Định giá xây dựng.
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt
động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây
dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây
dựng; Định giá xây dựng.
|
|
7
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối
với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết
kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng;
tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình;
tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản
lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng.
|
|
8
|
Thủ tục đăng
tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây
dựng không thuộc đối tượng được cấp chứng chỉ năng lực.
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý hạ tầng kỹ
thuật và phát triển đô thị
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý
chất thải rắn cấp vùng tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch
cấp nước, thoát nước đô thị (Trừ đô thị loại đặc biệt).
|
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận của Cơ quan Kiểm
lâm sở tại đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh; động vật rừng được gây
nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung loài động
vật rừng vì mục đích thương mại.
|
|
5
|
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và
sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công
trình
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước.
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống,
sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà
nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công
trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước.
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống:
sử dụng vốn khác.
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật
(trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công
trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi
trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác.
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng: sử dụng vốn khác.
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định thiết kế của báo
cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình
có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với
công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác
|
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
2
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn
bán thuốc thú y)
|
|
3
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiên an toàn thực phẩm
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy
sản biểu diễn nghệ thuật
|
|
18
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn tỉnh
|
|
IV
|
Lĩnh Vực Thủy sản
|
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thức ăn thủy sản.
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất
thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(áp dụng cho cả cơ sở nuôi trồng thủy sản và tàu cá khai thác
thủy sản).
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp
Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận ATTP
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
|
7
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
|
8
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
|
9
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
nhập khẩu
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá hoán cải
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
19
|
Cấp đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên
|
|
20
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
|
23
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
24
|
Cấp đổi lại
giấy phép khai thác thủy sản
|
|
25
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khoan,
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
2
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng
công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt
động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan
đến đê điều phạm vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên.
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt
động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng trong tỉnh.
|
|
6
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt
động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình
theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
|
7
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan,
đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của
phạm vi bảo vệ đê điều.
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét
luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng.
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận cấp phép vận
chuyển trên đê.
|
|
11
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng
công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều.
|
|
12
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khai thác
đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông.
|
|
13
|
Thủ tục xác nhận cấp phép để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào
ao, giếng ở bãi sông.
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công
trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và
khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các công trình
ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng
thủy sản; Chôn phế thải, chất thải trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học
làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh
dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
22
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên
1 m; Các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
23
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có
mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận
hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; Xây dựng kho,
bến, bãi bốc dỡ, tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương
tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế
thải, chất thải; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không
gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
24
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công
trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất;
khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào
thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây
dựng; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp
thông tin, đường ống cấp thoát nước trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết tố cáo.
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1.
|
|
4
|
Thủ tục xử lý đơn thư (Không thuộc
thẩm quyền giải quyết).
|
|
5
|
Thủ tục tiếp công dân.
|
|
VII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Thủ tục công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
2
|
Thủ tục công nhận làng nghề
|
|
3
|
Thủ tục công nhận nghề truyền thống
|
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
|
2
|
Thủ tục định giá tài sản, hàng hóa
tịch thu sung công quỹ Nhà nước.
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý Ngân sách
|
|
1
|
Thủ tục xét duyệt chi phí xử lý vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả.
|
|
2
|
Thủ tục thanh toán tài sản trưng
mua, đền bù trong cải cách ruộng đất.
|
|
3
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (có quan hệ với ngân sách thuộc cấp
ngân sách quận, huyện, thị xã, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án nhóm B.
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án nhóm C.
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án có
tổng mức đầu tư từ 5 tỷ đồng trở xuống.
|
|
7
|
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 5
tỷ đồng.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính hành chính sự
nghiệp
|
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài
sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
4
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các
đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh)
|
|
5
|
Trình tự, thủ tục khi lập dự toán
ngân sách nhà nước hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
6
|
Trình tự, thủ tục trình ký đấu thầu
mua sắm tài sản nhà nước hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
7
|
Trình tự, thủ tục khi thẩm định và
xét duyệt quyết toán ngân sách hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự
nghiệp
|
|
V
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC TTHC KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Nội vụ.
|
|
1
|
Thủ tục Cấp đăng ký hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp đăng ký dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
thành phố thuộc tỉnh.
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành.
|
|
4
|
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
|
5
|
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại
hội của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
|
6
|
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức các
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của
tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh.
|
|
7
|
Thủ tục Chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ra ngoài cơ sở tôn giáo.
|
|
8
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm
vi một huyện trong tỉnh.
|
|
9
|
Thủ tục Khen thưởng thành tích
trong cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ
|
|
10
|
Thủ tục Khen thưởng đột xuất
|
|
11
|
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên: Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
12
|
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên: Tặng danh hiệu cá nhân Lao động tiên tiến
|
|
13
|
Thủ tục khen thưởng thường xuyên: Tặng
danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến
|
|
14
|
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên:
Tặng giấy khen
|
|
15
|
Thủ tục Tuyển dụng công chức xã,
phường
|
|
16
|
Thủ tục Tuyển dụng viên chức
|
|
II. Lĩnh vực Tư pháp
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
3
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
4
|
Sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
5
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
6
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
8
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
9
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
10
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
11
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại
cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
|
13
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải
quyết bồi thường
|
|
14
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
15
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
|
16
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
18
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
19
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
20
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
21
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
22
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
23
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
24
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
25
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
26
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
27
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
28
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
29
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
30
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
31
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính kế hoạch
|
|
1
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
|
4
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
|
5
|
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá
hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
|
7
|
Thủ tục Thẩm định danh sách nhà
thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
|
8
|
Thủ tục Thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
11
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
12
|
Thủ tục Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
15
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký Hợp tác xã
|
|
16
|
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
|
17
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của Hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
18
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
19
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký Hợp tác xã)
|
|
20
|
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký
Hợp tác xã
|
|
21
|
Thủ tục Đăng ký Hợp tác xã
|
|
22
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
23
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của Hợp tác xã
|
|
24
|
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
|
25
|
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
|
26
|
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã hợp
nhất
|
|
27
|
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã sáp
nhập
|
|
28
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
29
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
30
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận Hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
31
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
32
|
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
IV. Lĩnh vực Y tế.
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm có
nguy cơ cao (áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
V. Lĩnh vực Lao động, Thương
binh - Xã hội
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận lao động nghèo
thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
|
2
|
Thủ tục Xác nhận lao động nông thôn
thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
|
3
|
Thủ tục Xác nhận lao động tàn tật
thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý
|
|
7
|
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp huyện quản
lý.
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp
huyện quản lý.
|
|
10
|
Thủ tục thành lập Trung tâm công
tác xã hội công lập
|
|
11
|
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi tên gọi, trụ sở
làm việc của Trung tâm công tác xã hội
|
|
13
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt
nặng)
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
16
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
17
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
|
19
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích
theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng
hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng.
|
|
20
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực
gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn
bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời
gian chờ
|
|
21
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất
đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích
chăm sóc.
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp đối với trẻ
em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả
kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc.
|
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối
tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
|
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ
xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối
tượng tự nguyện
|
|
26
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
27
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
28
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
29
|
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
31
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
|
32
|
Gửi định mức
lao động của doanh nghiệp
|
|
33
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
|
34
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
35
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
VI. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
2
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
huyện)
|
|
3
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
|
|
12
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
|
13
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
14
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp, bảo lãnh
quyền sử dụng đất, thay đổi nội dung, sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng QSDĐ
|
|
16
|
Thủ tục Xóa đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
|
17
|
Thủ tục Lập, đăng ký, Xác nhận bản
cam kết bảo vệ môi trường bổ sung
|
|
18
|
Thủ tục Lập, Xác nhận bản đề án bảo
vệ môi trường
|
|
19
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
20
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
|
VII. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển đổi đất trồng lúa,
làm muối năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ
kinh phí cho các hộ chuyển đổi diện tích làm muối sang nuôi trồng thủy sản và
làm màu của các xã, thị trấn
|
|
3
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ về việc xin
hỗ trợ kinh phí sản xuất giống thủy sản cho các trại sản xuất giống
|
|
4
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ chuyển đổi
chạt lọc trong sản xuất muối
|
|
5
|
Thủ tục Cấp bù thủy lợi phí
|
|
6
|
Thủ tục Xây dựng công trình cầu
cống dân sinh
|
|
7
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ dự án hỗ
trợ và phát triển sản xuất
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn cấp giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công suất máy chính
dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại cấp giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công suất máy chính
dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
|
10
|
Thủ tục đổi và cấp lại sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá thực hiện đối với tàu cá có tổng công suất máy chính dưới
20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đã
đăng ký tàu cá thực hiện đối với tàu cá có tổng công suất
máy chính dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế
dưới 15 m
|
|
VIII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở
|
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh văn bằng chứng
chỉ do cải chính hộ tịch, do nhiều khai sinh khác nhau, do các trường học lập
danh sách sai, do Phòng Giáo dục khi lập danh sách dự thi, ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh. Điều chỉnh
khi có giấy chứng nhận của…
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình tiểu học
|
|
5
|
Chuyển trường của học sinh
|
|
6
|
Thủ tục Nhập học cho học sinh chuyển đến
|
|
7
|
Thủ tục cho phép thành lập đối với
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
9
|
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
10
|
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
11
|
Thủ tục cho phép thành lập đối với
nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
12
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
13
|
Thủ tục Sáp nhập, chia tách nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
|
14
|
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
15
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
16
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
17
|
Thủ tục Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên
|
|
IX. Lĩnh vực Công thương
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ đô thị, thị trấn, trung tâm xã
|
|
2
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép cải tạo sửa
chữa, mở rộng nhà hiện có
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm
nhà ở riêng lẻ
|
|
6
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo
cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
7
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo
cáo Kinh tế - Kỹ thuật trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công
trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng
|
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công
trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận mở bến khách
ngang sông
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị
|
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép đào đường vỉa
hè
|
|
17
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép đào đường
vỉa hè
|
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ cây
đường phố
|
|
19
|
Thủ tục Thẩm định và công nhận đề
tài, dự án khoa học công nghệ cấp huyện
|
|
20
|
Thủ tục Thẩm định và công nhận sáng
kiến, cải tiến kỹ thuật cấp huyện
|
|
21
|
Thủ tục Tiếp nhận các doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
|
|
22
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
|
23
|
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
|
24
|
Thủ tục Thẩm định, đánh giá dự án
đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh của kinh tế tập thể và tư nhân
|
|
X. Lĩnh vực Thanh tra
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp huyện
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp
huyện
|
|
XI. Lĩnh vực Văn hóa
|
|
1
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp
bằng công nhận di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
|
3
|
Thủ tục công nhận hoặc công nhận
lại “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông Đường bộ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt
- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt
- Lào đối với phương tiện vận tải thương mại
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do
mất.
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do
quá hạn sử dụng.
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho
người trúng tuyển kỳ sát hạch
|
|
x
|
(sát
hạch lái xe hạng A1)
|
12
|
Thủ tục cấp mới đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng.
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời cho xe
máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
15
|
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu
tại Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
(trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa)
|
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông
|
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa, bến khách ngang sông
|
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
22
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại, chuyển
đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu chưa khai thác
|
|
x
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy
nội địa lần đầu đang khai thác
|
|
x
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
x
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa do chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
x
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa do chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
x
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện
thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở, nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú
|
|
x
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
x
|
|
30
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp
số 1
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
1
|
Thủ tục yêu cầu/ đề nghị trợ giúp
pháp lý.
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục thực hiện TGPL bằng hình
thức tham gia tố tụng
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức tham gia đại diện
ngoài tố tụng
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý
bằng hình thức kiến nghị về việc thi hành pháp luật
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục từ chối hoặc không tiếp tục
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
6
|
Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp
pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thể thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục Cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
x
|
x
|
|
11
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
thuộc Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án
điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
x
|
|
18
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
x
|
x
|
|
19
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
x
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
29
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
x
|
x
|
|
31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
33
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
34
|
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
35
|
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
x
|
|
36
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
x
|
x
|
|
37
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
x
|
x
|
|
38
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
|
39
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
x
|
|
40
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
|
41
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
x
|
|
42
|
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
|
43
|
Thủ tục góp vốn,
mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
x
|
x
|
|
III
|
Đầu tư bằng viện trợ phi chính
phủ nước ngoài (NGO)
|
|
|
|
44
|
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
x
|
|
45
|
Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
x
|
|
46
|
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
x
|
|
47
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
x
|
x
|
|
IV
|
Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính
thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
|
|
|
48
|
Thủ tục thẩm định văn kiện chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
49
|
Thủ tục thẩm định văn kiện chương
trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
50
|
Thủ tục thẩm định văn kiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
51
|
Thủ tục thẩm định văn kiện dự án hỗ
trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
52
|
Thủ tục thẩm định văn kiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
53
|
Thủ tục thẩm định văn kiện chương
trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
55
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
56
|
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
|
57
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
59
|
Thủ tục thông báo cập nhật thông
tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
x
|
|
60
|
Thủ tục thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
61
|
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
62
|
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
x
|
|
63
|
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
|
x
|
|
64
|
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp
|
|
x
|
|
65
|
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp
|
|
x
|
|
66
|
Thủ tục chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
x
|
|
67
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
|
68
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
69
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
x
|
|
70
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
|
x
|
|
71
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
x
|
|
72
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
73
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
74
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
75
|
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh
vực doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
76
|
Thủ tục Thông báo Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
77
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
78
|
Thủ tục Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
|
79
|
Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
80
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
81
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
|
x
|
|
82
|
Thủ tục Đăng ký kinh doanh liên hợp
tác xã
|
|
x
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã
|
|
x
|
|
84
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt
động hợp tác xã
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (Đối với cơ
quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất.
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên
giấy chứng nhận.
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở; Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu
tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp.
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
10
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
BVMT
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản.
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải CTNH.
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải
CTNH.
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học công nghệ
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục tuyển
chọn, xét chọn đề tài thuộc lĩnh vực KHCN
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn dự án
KHCN
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn dự án
sản xuất thử nghiệm
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục xét chọn, tuyển chọn đề tài
thuộc lĩnh vực KHXH&NV
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án
không nghiệm thu cơ sở.
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án
có nghiệm thu cấp cơ sở
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài
khoa học xã hội nhân văn
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ
|
18
|
Thủ tục Khai báo thiết bị X quang
chẩn đoán trong y tế
|
x
|
x
|
|
19
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của
cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
của cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
của cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
|
23
|
Thủ tục sửa đổi bổ sung giấy phép
hoạt động của cơ sở bức xạ
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
24
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục xét duyệt
và công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
27
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển)
|
x
|
x
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD
|
x
|
x
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn
|
x
|
x
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
x
|
x
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên
kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền
|
1
|
Thủ tục Hiệp y bổ nhiệm chuyển xếp
lương cán bộ công chức xã, phường, thị trấn thay đổi chức vụ, chức danh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Hiệp y chuyển xếp lương, nâng ngạch đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn khi có bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn
theo quy định được cấp có thẩm quyền quyết định cử đi
đào tạo
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng
|
3
|
Thủ tục Cử cán bộ, công chức, viên
chức đi đào tạo sau đại học theo quy định
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Trợ cấp cho cán bộ, công
chức, viên chức đã được cơ quan có thẩm quyền cử đi học sau đại học hưởng chế
độ theo quyết định 3852/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục Công nhận tổ chức Tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục Chấp
thuận thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục Cấp đăng ký của Hội đoàn
Tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một tỉnh.
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động của
dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
trong một tỉnh.
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp
những người chuyên hoạt động tôn giáo theo thẩm quyền UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận đăng ký người
được đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo thẩm quyền
quyết định của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành theo thẩm quyền UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký người đi học ở nước
ngoài về được đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, Đại
hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28
của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều
lệ, sửa đổi của tổ chức tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ của
tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến
từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện.
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục Chấp thuận việc sinh hoạt
tôn giáo tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam của người nước ngoài.
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ.
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận đã thu hồi giấy
phép lao động
|
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
10
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa
|
|
x
|
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
x
|
|
12
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
x
|
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đối với trường hợp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
x
|
|
14
|
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương - Bảo
hiểm xã hội
|
15
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
16
|
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát và cho ý
kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
|
x
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề y tư nhân
|
1
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
2
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
3
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
4
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
5
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
6
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học co truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
x
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã
|
x
|
x
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
x
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
x
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
x
|
|
23
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
x
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng đối với Cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng; Cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị
thu hồi; Cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nhưng
thay đổi địa điểm hoặc các điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, nhân sự
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng trong trường hợp quá 60 ngày trước khi giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực mà cơ sở y tế chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng đối với cơ sở y tế còn ít nhất là 60 ngày trước khi giấy
chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng đối với các cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên nhưng bị mất, hỏng
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng trong trường hợp thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm
chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên và địa điểm, cơ sở vật chất, trang
thiết bị, nhân sự không thay đổi
|
x
|
x
|
|
29
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I
|
x
|
x
|
|
30
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
x
|
x
|
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết
hạn
|
x
|
x
|
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị
hỏng, bị mất
|
x
|
x
|
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm
|
x
|
x
|
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
x
|
|
35
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
|
36
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
x
|
x
|
|
37
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
38
|
Thủ tục Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
39
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
40
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
x
|
x
|
|
41
|
Đề nghị thay đổi phạm vi chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
43
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
44
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp thương tật lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh
|
x
|
x
|
|
45
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỉ lệ tạm thời cho thương binh
và người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
x
|
|
46
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương cho thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh
|
x
|
x
|
|
47
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót cho thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh
|
x
|
x
|
|
48
|
Thủ tục khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát cho thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh
|
x
|
x
|
|
49
|
Thủ tục hồ sơ khám giám định sức khỏe
để thực hiện nghĩa vụ quân sự
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Điện - Năng lượng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
điện lực trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua bán điện
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế
cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình điện
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
phát điện công suất dưới 3MW tại địa phương
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận phù hợp quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư
|
|
|
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư (nhà đầu tư trong nước có dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công
nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về
chuyển giao công nghệ)
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, các dự án trong khu công nghiệp: dự án
sản xuất thuốc lá điếu; phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu chức năng trong khu kinh tế của nhà đầu tư trong nước
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý các Khu công nghiệp đối với dự án đầu tư được nhà nước
giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao, khu kinh tế phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu
tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp
với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp điều chỉnh: mục tiêu, địa điểm đầu tư, công
nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi
mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện của dự án
đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trường hợp: Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm,
công nghệ chính; tăng hoặc giảm trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục
tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của
dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu
hoặc nhận chuyển nhượng; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực
hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế phù
hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án có quy mô đầu
tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện trong khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư (sử dụng công nghệ thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển
giao công nghệ) thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý các khu công nghiệp đối với Dự án đầu tư được nhà nước giao đất,
cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn
liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện
tại khu công nghiệp phù hợp với quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh: tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh: Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện
tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến
độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ
thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối
với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh trường hợp điều chỉnh: Mục tiêu, địa điểm đầu tư, công
nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi
mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện của dự án
đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trường hợp điều chỉnh: mục tiêu, địa điểm đầu
tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm
thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện
của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp điều chỉnh: tên dự án đầu tư,
địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư
|
x
|
x
|
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp điều
chỉnh: Diện tích đất sử dụng; tăng hoặc giảm vốn đầu tư của dự án từ 10% trở
xuống làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; tiến độ
góp vốn và huy động các nguồn vốn; tiến độ thực hiện dự
án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
x
|
x
|
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
x
|
x
|
|
23
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư, đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
24
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN và
không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với
dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và
không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
|
x
|
x
|
|
29
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không đúng thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư
|
x
|
x
|
|
30
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật
Đầu tư có hiệu lực thi hành
|
x
|
x
|
|
31
|
Thủ tục đồng thời đổi giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay cho Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
x
|
|
32
|
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
x
|
x
|
|
33
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh
doanh)
|
x
|
x
|
|
34
|
Thủ tục đảm bảo đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư
|
x
|
x
|
|
35
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
x
|
x
|
|
36
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp nhà
đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án
|
x
|
x
|
|
37
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư theo điều kiện chấm dứt hoạt động được quy
định trong Hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp; hết thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư
|
x
|
x
|
|
38
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng
BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh)
|
x
|
x
|
|
39
|
Thủ tục cho thuê nhà xưởng, văn phòng, kho bãi trong khu công nghiệp
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công
trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây
dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng
công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
46
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường theo ủy quyền của sở Tài nguyên và môi trường
|
x
|
x
|
|
47
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực lao động
|
|
|
|
48
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
x
|
x
|
|
49
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tạm trú
cho người lao động nước ngoài tại các KCN
|
x
|
x
|
|
50
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
x
|
|
51
|
Thủ tục thông báo việc chấp thuận
sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp (trừ nhà thầu) trong các
KCN
|
x
|
x
|
|
52
|
Thủ tục xác nhận người lao động
nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN không thuộc diện cấp GPLĐ
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
|
53
|
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (CO) Form D
|
x
|
x
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa
|
x
|
x
|
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa
|
x
|
x
|
|
56
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và
các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
|
x
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực thương mại
|
|
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện
|
x
|
x
|
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện
|
x
|
x
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện
|
x
|
x
|
|
60
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở tại các KCN
|
x
|
x
|
|
VII
|
Lĩnh vực ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
61
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin
hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu
công nghiệp Mỹ Trung
|
x
|
x
|
|
62
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng
kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước thải đối
với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN
|
x
|
x
|
|
63
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin
hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà
đầu tư thứ cấp trong các KCN
|
x
|
x
|
|
64
|
Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi đầu
tư về chi phí quảng cáo
|
x
|
x
|
|
65
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng
ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá
|
x
|
x
|
|
66
|
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng
kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng,
chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa
Xá (trừ công ty hạ tầng)
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
Thủ tục Cấp bản
sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục Xác nhận hồ sơ xin cấp phôi
bằng đối với trường trung học chuyên nghiệp dân lập, tư
thục
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết
bị trường học
|
5
|
Thủ tục Công nhận trường Trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục Mầm non
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục đối với trường Tiểu học
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục đối với trường Trung học
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
định chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
|
III
|
Các lĩnh vực khác
|
10
|
Thủ tục Đăng ký, cấp giấy phép tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học và các
chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác theo chương trình giáo dục
thường xuyên
|
x
|
|
|
11
|
Thủ tục Liên kết đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục Xử lý đơn thư (Không thuộc
thẩm quyền giải quyết)
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
x
|
|
|
14
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
x
|
|
|
15
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký mở ngành đào tạo
trung cấp chuyên nghiệp của các cơ sở đào tạo thuộc tỉnh
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận điều
kiện mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp của các cơ sở đào tạo thuộc các
tổ chức chính trị - xã hội, trường chính trị, trường quân sự tỉnh và các cơ sở giáo dục khác có đào tạo TCCN.
|
x
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động tư vấn du học
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC 27
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc - quy
hoạch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp xây dựng mới.
|
x
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo
giai đoạn.
|
x
|
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho
dự án.
|
x
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo
công trình.
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời công
trình.
|
x
|
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn.
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng.
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý kinh tế và vật liệu
xây dựng
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công
trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
11
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
x
|
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC 28
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm lần đầu
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận lại nội dung quảng
cáo thực phẩm
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng
quản lý.
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản thuộc đối tượng quản lý
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nguồn gốc thủy sản nuôi
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 29
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Giá
|
Các TTHC trong bảng danh mục này cũng được thực hiện
bằng phương thức tiếp nhận và trả kết
quả trực tiếp tại cơ quan
|
1
|
Thủ tục thẩm định giá tài sản mua
sắm từ nguồn vốn NSNN.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục Hiệp thương giá do bên mua
đề nghị; Hiệp thương giá do bên bán đề nghị; Hiệp thương giá theo đề nghị cả
hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài
chính)
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục thẩm định phương án giá,
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục kê khai giá hàng hóa dịch
vụ thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ.
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư
|
5
|
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng
cơ bản đối với dự án trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng
cơ bản dự án từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện đầu tư.
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng
cơ bản đối với dự án thực hiện đầu tư.
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp
|
8
|
Thủ tục cấp bổ sung vốn kinh doanh.
|
x
|
x
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư cho
doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục kiểm tra báo cáo tài chính
năm của các doanh nghiệp.
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh
nghiệp.
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, giao
đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
x
|
x
|
|
14
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu tư đối
với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo
Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
x
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối
với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết
định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
x
|
x
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối với dự
án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh
Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
x
|
x
|
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo dự án
đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, thuê
mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công
nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ
lãi suất vốn vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công
nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
20
|
Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi
trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn
nông thôn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao động đối
với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn
tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
22
|
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo đối
với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn
tỉnh Nam Định.
|
x
|
x
|
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ thuật
đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông
thôn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 30
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Thủ tục Cho phép họp báo
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản
tin
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí
(nước ngoài)
|
x
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
|
9
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác đã được chấp thuận bên ngoài trụ
sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
x
|
x
|
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
và Thông tin điện tử
|
13
|
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
x
|
|
14
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực thông tin điện tử trên
mạng
|
15
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
x
|
x
|
|
16
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính
nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
x
|
x
|
|
17
|
Thông báo thay đổi phần góp vốn dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
x
|
x
|
|
18
|
Thông báo thời gian chính thức cung
cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
x
|
x
|
|
19
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
x
|
x
|
|
20
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
x
|
x
|
|
21
|
Thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
x
|
x
|
|
22
|
Thông báo thay đổi phần góp vốn dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
x
|
x
|
|
IV. Lĩnh vực xuất bản
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
x
|
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công
suất bản phẩm cho nước ngoài
|
x
|
x
|
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
x
|
x
|
|
28
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký mẫu in
vàng mã
|
x
|
x
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
x
|
|
30
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
x
|
x
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
x
|
x
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động in (sản
phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
x
|
x
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (sản
phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
x
|
x
|
|
34
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
x
|
|
35
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
x
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài
|
x
|
x
|
|
37
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
|
38
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
x
|
x
|
|
V. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh
|
x
|
x
|
|
40
|
Thủ tục Xác nhận thông báo kinh
doanh dịch vụ chuyển phát
|
x
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực Công nghệ Thông tin
|
41
|
Thủ tục thẩm định thiết kế sơ bộ dự
án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC 31
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA
- THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
x
|
|
|
2
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bản di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
x
|
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
x
|
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
x
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước
liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
x
|
|
|
13
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
14
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
x
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
x
|
|
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
x
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
19
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
20
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
x
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
23
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
28
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
30
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
x
|
|
|
31
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
32
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
33
|
Cấp Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
34
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
35
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử
dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
x
|
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
x
|
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
x
|
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
x
|
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
x
|
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
x
|
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
x
|
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
x
|
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
x
|
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
x
|
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
x
|
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
x
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
x
|
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
x
|
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
x
|
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
x
|
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
x
|
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
|
57
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
58
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
59
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
x
|
|
|
60
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
x
|
|
|
61
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
62
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
x
|
|
|
63
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
|
|
64
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
65
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
x
|
|
|
66
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống du lịch
|
x
|
|
|
67
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
du lịch
|
x
|
|
|
68
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
x
|
|
|
69
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
|
70
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
x
|
|
|
71
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch
khác
|
x
|
|
|
72
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu
trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà
nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC 32
DANH MỤC TTHC THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận HS
|
Trả
kết quả
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
x
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên & Môi trường (đối với chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai)
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng,
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất
|
x
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng
nhận.
|
x
|
x
|
|
8
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai không phải là nhà ở; Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở.
|
x
|
x
|
|
9
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.
|
x
|
x
|
|
10
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.
|
x
|
x
|
|
11
|
Xóa đăng ký thế chấp.
|
x
|
x
|
|
12
|
Sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
x
|
x
|
|
13
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động, TB&XH
|
14
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
|
x
|
|
15
|
Gửi định mức lao động của doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
x
|
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
x
|
|
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
x
|
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
x
|
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
x
|
|
|
Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1547/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
1.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|