Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1237/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
1237/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
08/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1237/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 11
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh
Long tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 19/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5667/TTr-STNMT ngày 02/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 01 công trình, dự án với diện tích là 1,6ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày
30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Minh Long để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long và Quyết định
số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long không được
điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (Inphong403)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Long
Sơn
Long
Môn
Long
Hiệp
Long
Mai
Thanh
An
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
22,724.49
7,272.96
6,812.75
1,546.69
3,497.87
3,594.23
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,063.73
220.70
96.87
169.08
205.57
371.51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,009.12
216.89
76.24
165.99
198.10
351.90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
370.92
180.54
61.83
27.72
60.81
40.02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,555.35
833.87
1,002.28
170.34
248.08
300.77
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,768.17
3,560.64
3,961.48
317.55
828.21
1,100.29
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
8,956.27
2,474.96
1,689.78
861.38
2,149.22
1,780.93
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN
1,141.24
848.52
198.07
17.91
43.71
33.04
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4.51
1.66
0.50
0.61
1.03
0.71
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5.54
0.59
4.95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
982.21
266.43
133.96
180.79
202.94
198.08
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19.82
18.82
1.00
2.2
Đất an ninh
CAN
0.60
0.60
2 .3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.37
0.07
0.15
0.15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.55
0.06
1.49
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
315.01
89.61
3974
63.50
64.10
58.05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
189.34
48.91
29.46
40.37
33.60
37.00
-
Đất thủy lợi
DTL
63.93
28.31
0.45
4.94
15.86
14.37
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.19
0.04
0.13
0.02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1.71
0.16
0.36
0.91
0 .15
0.13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
ĐGD
12.90
1.49
1.73
4.17
3.55
1.96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
9.06
2.16
0.05
2.70
2.78
1.37
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0.27
0.10
0.02
0.04
0.04
0.07
.
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0.23
0.03
0.05
0.09
0.04
0.02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.01
0.01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0 .79
0.79
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0.03
0.03
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
35.96
8.25
7.58
9.72
7.28
3.13
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0.59
0.20
0.39
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
1.37
1.37
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3.29
0.74
0.17
0.62
1.22
0.54
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1.89
012
1.51
0.26
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
173.88
49.87
11.68
43 .66
37.46
31.21
2.14
Đất ở t ại đô
thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5.52
0.42
1.11
3.11
0.38
0.50
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0.66
0 .02
0.64
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.04
0.03
0.01
2.19
Đ ất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
457.80
125.52
81.24
48.50
96.13
106.41
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.41
0.05
0.25
0.11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
22.97
5.97
0.80
3.96
9.55
2.68
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Long
Sơn
Long
Môn
Long
Hiệp
Long
Mai
Thanh
An
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.03
0.50
0.31
1.22
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0.92
0.28
0.64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0.92
0.28
0.64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0.42
0.23
0.02
0.17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0.69
0.27
0.01
0.41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Long
Sơn
Long
Môn
Long
Hiệp
Long
Mai
Thanh
An
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.03
0.50
0.31
1.22
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0.92
0.28
0.64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0.92
0.28
0.64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0.42
0.23
0.02
0.17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0.69
0.27
0.01
0.41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.27
1.09
0.01
0.17
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2 .2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.05
0.01
0.01
0.03
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0.01
0.01
-
Đất thủy lợi
DTL
0.04
0.01
0.03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.14
0.14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.13
0.13
2.14
Đất ở tai đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0.95
0.95
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
BỔ SUNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Long
Sơn
Long
Môn
Long
Hiệp
Long
Mai
Thanh
An
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0.12
0.01
0.11
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2 .2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0.12
0.01
0.11
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0.11
0.11
-
Đất thủy lợi
DTL
0.01
0.01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi
chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong
đó
Ngân
sách Trung ương
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Kè
chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn, huyện Minh Long
1.60
Xã
Long Sơn
Tờ bản
đồ số 37,48,59,60. Tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn
QĐ số
685/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ
trương đầu tư công trình kè chống sạt lở bờ sông thôn Sơn Châu, xã Long Sơn,
huyện Minh Long; Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao
năm 2021
20,000
20,000
Tổng
1.60
20,000
0
0
20,000
0
0
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Trong
đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
1
Đường
bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)
1.60
0.64
xã
Long Mai
Tờ bản
đồ số 56; 62; 50; 57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000, xã Long Mai
2
Sân
bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi
0.32
0.275
xã
Long Hiệp
Tờ bản
đồ số 10 xã Long Hiệp
Tổng
1.92
0.915
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
Công trình, dự án
Địa
điểm
(đến cấp xã)
Diện
tích quy hoạch
(ha)
Điều
chỉnh tờ bản đồ
Lý
do xin điều chỉnh
GHI
CHÚ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Đường
và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long
6.8
Xã
Long Hiệp; xã Long Mai
Tờ bản
đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối
Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long diện tích 5,35 ha; tờ bản đồ số 58, xã Long
Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ
số 4, 57, 58, 63 xã Long Hiệp và bổ sung diện tích 1,45 ha thành tổng diện
tích là 6,8 ha.
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022.
2
Khu
dân cư Đồng Vông (G Đ1)
1.70
Xã
Long Hiệp
Tờ bản
đồ số 04, 05 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Khu dân cư Đồng Vông diện tích 1,7 ha; tờ bản đồ
số 05, xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ số 04 xã Long Hiệp.
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
3
Nhà
văn hóa, sân thể thao thôn Hà Bôi
0.06
Xã
Long Hiệp
Tờ bản
đồ số 27, 33 xã Long Hiệp
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hà Bôi diện tích
0,06 ha; tờ bản đồ số 27, xã Long Hiệp nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ
số 33 xã Long Hiệp
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
4
Sân
vận động xã Long Môn (G Đ1)
0.70
Xã
Long Môn
Tờ bản
đồ số 05 t ỉ lệ 1/5000; Tờ bản đồ số 03; số 10 tỉ lệ
1/1000 xã Long Môn
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Sân vận động xã Long Môn (GĐ1) diện tích 0,7
ha; tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn
nay điều chỉnh bổ sung thêm tờ bản đồ số 10, tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
5
Đường
bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)
1.6
Xã
Long Mai
Tờ bản
đồ số 56,62,50,57; tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
Công
trình Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2), STT 7: Công trình đăng ký Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Minh Long với diện tích 0,55ha. Năm 2022,
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh diện tích quy hoạch bổ sung 1,05ha tại Quyết định
số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Nay xin bổ sung tờ bản đồ số 66 tỷ lệ 1/1000
để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển khai thực hiện dự án theo quy định.
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
Tổng
cộng
10.86
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1237/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/11/2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.477
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng