Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 104/QĐ-VKSTC 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách 2021
Số hiệu:
104/QĐ-VKSTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Người ký:
Nguyễn Duy Giảng
Ngày ban hành:
09/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 104/QĐ-VKSTC
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014 ;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản
hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước ;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ;
Căn cứ Thông báo số 687/TB-BTC
ngày 31/10/2022 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư nguồn
NSNN theo niên độ ngân sách năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố công khai số liệu quyết toán vốn đầu tư nguồn
ngân sách nhà nước năm 2021 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo biểu đính
kèm).
Điều 2 .
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 .
Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị
có dự án đầu tư, Chủ đầu tư các dự án trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Viện trưởng VKSND tối cao (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSNDTC;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Trang tin điện tử VKSND tối cao (để đăng tin);
- Lưu: VP, C3 (VThư, LĐC, P.KHNS).
KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ
VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH 2021
TT
Nội dung
Địa điểm mở tài khoản
Mã số dự án đầu tư
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/c đến hết
niên độ năm 2020
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 2021
Thanh toán KLHT năm 2020 của phần vốn tạm
ứng theo chế độ chưa thu hồi từ k.c đến hết niên độ năm 2021
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các
năm trược được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 2020
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm
2021
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết
toán trong năm
2021
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa
thu hồi đến hết năm quyết toán
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ khởi
công đến hết năm 2021
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Kế hoạch vốn được kéo dài
Thanh toán
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang
năm 2021
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ
(nếu có)
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2021
Thanh toán
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang
năm 2021
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ
(nếu có)
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổng số
Số vốn thanh toán KLHT
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
Tổng số
Số vốn thanh toán KLHT
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15=10-11-14
16
17=18+19
18
19
20
21=16-17-20
22=9+12+18
23=7-8-9+13+19
23=6-8+11+17
TỔNG SỐ
6,480,090,590,468
2,577,988,735,765
200,394,671,396
79,835,470
169,733,545,548
227,771,977,731
140,234,403,855
107,112,919,842
33,121,484,013
0
87,537,573,876
745,980,000,000
516,176,936,596
373,083,188,518
143,093,748,078
229,801,421,911
1,641,493
649,929,653,908
206,796,522,469
3,234,320,240,746
Vốn trong nước
6,480,090,590,468
2,577,988,735,765
200,394,671,396
79,835,470
169,733,545,548
227,771,977,731
140,234,403,855
107,112,919,842
33,121,484,013
0
87,537,573,876
745,980,000,000
516,176,936,596
373,083,188,518
143,093,748,078
229,801,421,911
1,641,493
649,929,653,908
206,796,522,469
3,234,320,240,746
Vốn nước ngoài
A
Các dự án thuộc Kế hoạch năm 2021
6,480,090,590,468
2,577,988,735,765
200,394,671,396
79,835,470
169,733,545,548
227,771,977,731
140,234,403,855
107,112,919,842
33,121,484,013
0
87,537,573,876
745,980,000,000
516,176,936,596
373,083,188,518
143,093,748,078
229,801,421,911
1,641,493
649,929,653,908
206,796,522,469
3,234,320,240,746
I
Vốn đầu tư theo Ngành, Lĩnh vực
1
Ngành Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp (821 - 341)
378,080,000,000
272,339,724,398
20,913,688,720
0
20,913,688,720
5,169,089,133
683,640,000
683,640,000
0
0
4,485,449,133
26,468,000,000
14,968,000,000
12,910,995,374
2,057,004,626
11,500,000,000
0
34,508,324,094
2,057,004,626
287,991,364,398
Vốn trong nước
378,080,000,000
272,339,724,398
20,913,688,720
0
20,913,688,720
5,169,089,133
683,640,000
683,640,000
0
0
4,485,449,133
26,468,000,000
14,968,000,000
12,910,995,374
2,057,004,626
11,500,000,000
0
34,508,324,094
2,057,004,626
287,991,364,398
(1)
Ký
túc xá sinh viên Trường đại học kiểm sát Hà Nội (khởi công năm 2012)
Hà Nội
7293919
159,229,000,000
157,869,976,867
0
1,359,023,133
683,640,000
683,640,000
675,383,133
683,640,000
0
158,553,616,867
(2)
Nhà
hành chính trường Đại học kiểm sát Hà Nội
Hà Nội
7293931
66,302,000,000
65,486,305,750
0
815,700,000
815,700,000
0
0
65,486,305,750
(3)
Nhà
thư viện - Hội trường Trường Đại Học Kiểm sát Hà Nội (Khởi công năm 2015)
Hà Nội
7293941
26,880,000,000
24,192,441,781
0
2,994,366,000
2,994,366,000
0
0
24,192,441,781
(4)
Xây
dựng khối phòng học trường ĐTBDNVKS TP Hồ Chí Minh(2018)
TP. Hồ Chí Minh
7563370
67,740,000,000
24,791,000,000
20,913,688,720
20,913,688,720
0
14,968,000,000
14,968,000,000
12,910,995,374
2,057,004,626
33,824,684,094
2,057,004,626
39,759,000,000
(5)
Xây
dựng nhà ở học viên
TP. Hồ Chí Minh
7563376
57,929,000,000
0
11,500,000,000
11,500,000,000
0
2
Ngành Công nghệ thông tin (821-341)
100,070,000,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
51,000,000,000
0
0
0
51,000,000,000
0
0
0
0
Vốn trong nước
100,070,000,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
51,000,000,000
0
0
0
51,000,000,000
0
0
0
0
(1)
Dự
án ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Kiểm sát nhân dân
VKSND tối
cao
7919594
100,000,000,000
0
0
30,000,000,000
30,000,000,000
0
0
0
(2)
Dự
án ghi âm, ghi hình có âm thanh việc hỏi cung bị can theo luật tố tụng hình sự
năm 2015
VKSND tối cao
7919593
70,000,000
21,000,000,000
21,000,000,000
0
0
0
4
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (821-341)
6,001,940,590,468
2,305,649,011,367
179,480,982,676
79,835,470
148,819,856,828
222,602,888,598
139,550,763,855
106,429,279,842
33,121,484,013
0
83,052,124,743
668,512,000,000
501,208,936,596
360,172,193,144
141,036,743,452
167,301,421,911
1,641,493
615,421,329,814
204,739,517,843
2,946,328,876,348
Vốn trong nước
6,001,940,590,468
2,305,649,011,367
179,480,982,676
79,835,470
148,819,856,828
222,602,888,598
139,550,763,855
106,429,279,842
33,121,484,013
0
83,052,124,743
668,512,000,000
501,208,936,596
360,172,193,144
141,036,743,452
167,301,421,911
1,641,493
615,421,329,814
204,739,517,843
2,946,328,876,348
4.1
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
1,899,266,000,000
967,889,334,335
0
0
0
61,072,609,582
46,960,239,947
46,960,239,947
0
0
14,112,369,635
0
0
0
0
0
0
46,960,239,947
0
1,014,849,574,282
(1)
Dự
án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tối cao đề nghị từ nguồn thu sử dụng
đất(30% số tiền còn lại đã bán trụ sở dôi dư của toàn ngành nhưng chưa được sử
dụng)
Hà Nội
7088122
1,899,266,000,000
967,889,334,335
61,072,609,582
46,960,239,947
46,960,239,947
14,112,369,635
0
0
46,960,239,947
0
1,014,849,574,282
4.2
Dự án đã QTHT thiếu vốn
13,266,000,000
8,770,985,254
0
0
0
0
0
0
0
0
0
41,000,000
40,809,000
40,809,000
0
0
191,000
40,809,000
0
8,811,794,254
(1)
VKSND
huyện Thuận Nam
Ninh Thuận
7582916
13,266,000,000
8,770,985,254
41,000,000
40,809,000
40,809,000
191,000
40,809,000
0
8,811,794,254
4.3
Dự án thu hồi ứng (thuộc Đề án chống xuống cấp)
1,453,559,468
3,607,700,000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
115,000,000
114,344,228
114,344,228
0
0
655,772
114,344,228
0
3,722,044,228
(1)
VKSND
quận 12
TP. Hồ Chí Minh
7138684
22,000,000
0
22,000,000
22,000,000
22,000,000
0
22,000,000
0
22,000,000
(2)
VKSND
huyện Thanh Khê
Đà Nẵng
7044537
12,000,000
2,262,000,000
0
12,000,000
11,999,228
11,999,228
772
11,999,228
0
2,273,999,228
(3)
VKSND
huyện Hà Trung
Thanh Hóa
7038043
31,000,000
0
31,000,000
31,000,000
31,000,000
0
31,000,000
0
31,000,000
(4)
Viện
kiểm sát nhân dân Huyện Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
7040284
1,388,559,468
1,345,700,000
0
50,000,000
49,345,000
49,345,000
655,000
49,345,000
0
1,395,045,000
4.4
Dự án đã QTHT - chưa thu hồi tạm ứng theo chế độ
43,596,919,000
15,850,011,000
464,715,470
79,835,470
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
384,880,000
15,770,175,530
Dự án nhóm C
43,596,919,000
15,850,011,000
464,715,470
79,835,470
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
384,880,000
15,770,175,530
(1)
Viện
KSND huyện thành phố Vũng Tàu
Bà Rịa - Vũng Tàu
7120068
27,154,000,000
716,530,000
275,880,000
0
0
275,880,000
716,530,000
(2)
Viện
KSND thành phố Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
7040266
6,546,481,000
6,546,481,000
79,835,470
79,835,470
0
0
0
6,466,645,530
(3)
Viện
KSND thành phố Tu mơ rông
Kon Tum
7138679
9,314,000,000
8,537,000,000
59,000,000
0
0
59,000,000
8,537,000,000
(4)
Viện
KSND huyện Phù Cát
Bình Định
7250142
582,438,000
50,000,000
50,000,000
0
0
50,000,000
50,000,000
4.5
Dự án đang thực hiện
3,673,358,112,000
1,309,478,980,778
179,016,267,206
0
148,819,856,828
161,530,279,016
92,590,523,908
59,469,039,895
33,121,484,013
0
68,939,755,108
664,456,000,000
497,612,156,698
357,089,800,246
140,522,356,452
166,843,059,581
783,721
565,378,696,969
203,840,250,843
1,899,681,661,384
4.5.1
Dự án nhóm B
1,336,803,144,000
472,281,585,319
94,566,196,289
0
79,701,801,241
66,985,248,655
41,610,569,569
30,273,615,189
11,336,954,380
0
25,374,679,086
163,714,000,000
112,817,882,983
89,157,078,539
23,660,804,444
50,895,984,000
133,017
199,132,494,969
49,862,153,872
626,710,037,871
(1)
Viện
KS TP Đà Nẵng (KC năm 2015)
Đà Nẵng
7498732
68,580,000,000
65,086,721,000
189,279,000
0
189,279,000
0
0
0
0
65,086,721,000
(2)
Viện
kiểm sát nhân dân Tỉnh Tây Ninh (Vốn ĐP 10 tỷ cấp 2016) (Khởi công năm 2017)
Tây Ninh
7485337
61,616,721,000
32,976,583,974
974,000,000
862,210,967
862,210,967
111,789,033
0
0
862,210,967
0
33,838,794,941
nộp giảm
klht
97.071.736
(3)
Viện
kiểm sát nhân dân Tỉnh Quảng Nam
Quảng Nam
7568652
68,976,113,000
57,960,124,649
239,203,000
239,149,000
10,015,875,351
6,150,773,000
6,150,773,000
3,865,102,351
0
0
6,389,922,000
54,000
64,110,897,649
(4)
Viện
KSND thành phố Cần Thơ
Cần Thơ
7573397
64,580,625,000
53,607,407,263
6,869,592,737
6,869,592,737
6,869,592,737
0
0
0
6,869,592,737
0
60,477,000,000
(5)
Viện
KSND tỉnh Lâm Đồng (Khởi công năm 2018)
Lâm Đồng
7563355
61,148,462,000
35,133,000,000
6,013,080,091
6,013,080,091
0
0
26,015,000,000
22,696,982,069
20,934,482,069
1,762,500,000
3,318,000,000
17,931
26,947,562,160
1,762,500,000
57,829,982,069
(6)
Viện
KSND tỉnh Long An (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
Long An
7557838
70,021,000,000
39,056,553,961
7,572,446,039
7,572,446,039
7,146,319,539
426,126,500
0
13,392,000,000
327,877,744
327,877,744
13,064,100,000
22,256
7,474,197,283
426,126,500
46,956,877,744
(7)
Viện
KSND tỉnh Đắk Lắk (khởi công 2019)
Đắk Lăk
7557468
63,404,837,000
39,939,000,000
1,481,050,000
1,481,050,000
0
19,466,000,000
16,859,516,000
16,859,516,000
2,606,484,000
18,340,566,000
0
56,798,516,000
(8)
Viện
KSND tỉnh Vĩnh Long (khởi công 2019)
Vĩnh Long
7563124
63,850,386,000
38,762,000,000
2,002,917,660
1,757,617,660
0
14,200,000,000
11,883,381,134
11,883,381,134
2,316,600,000
18,866
13,640,998,794
245,300,000
50,645,381,134
(9)
Viện
KSND tỉnh Bắc Giang (khởi công 2020)
Bắc Giang
7557345
77,049,000,000
24,209,715,000
14,013,149,000
14,013,149,000
467,535,000
467,535,000
467,535,000
0
9,500,000,000
9,500,000,000
7,137,000,000
2,363,000,000
0
21,617,684,000
2,363,000,000
34,177,250,000
(10)
Viện
KSND tỉnh Ninh Thuận (khởi công 2020)
Ninh Thuận
7564816
51,253,000,000
10,401,840,824
8,603,824,660
4,621,494,452
2,345,159,176
2,345,159,176
2,345,159,176
0
15,000,000,000
14,998,357,236
8,996,356,033
6,002,001,203
1,600,000
42,764
15,963,009,661
9,984,331,411
27,745,357,236
(11)
Viện
KSND tỉnh Tuyên Quang (tỉnh hỗ trợ 15% TMĐT) (Khởi công năm 2020)
Tuyên
Quang
7558200
63,912,000,000
5,090,929,370
85,031,000
85,031,000
8,909,070,630
8,909,070,630
3,689,258,370
5,219,812,260
0
15,800,000,000
15,800,000,000
10,069,916,630
5,730,083,370
0
13,844,206,000
10,949,895,630
29,800,000,000
(12)
Viện
KSND Cấp cao tại TP.HCM (Khởi công năm 2020)
Hồ Chí Minh
7564476
199,526,000,000
56,004,366,278
54,879,544,278
44,242,833,438
25,995,633,722
5,908,336,020
464,521,400
5,443,814,620
20,087,297,702
15,000,000,000
0
15,000,000,000
44,707,354,838
16,080,525,460
61,912,702,298
(13)
Viện
KSND tỉnh Trà Vinh (Khởi công năm 2020)
Trà Vinh
7558192
62,185,000,000
14,000,000,000
7,248,396,600
7,248,396,600
1,900,000,000
1,900,000,000
1,900,000,000
0
20,000,000,000
20,000,000,000
12,196,780,129
7,803,219,871
0
0
21,345,176,729
7,803,219,871
35,900,000,000
(14)
Viện
KSND Cấp cao tại TP. Đà Nẵng
Đà Nẵng
7564474
198,700,000,000
53,343,000
746,657,000
625,446,000
378,245,000
247,201,000
121,211,000
378,245,000
247,201,000
678,789,000
(15)
Viện
KSND tỉnh Hà Nam (Địa phương hỗ trợ 30%TMĐT)
Hà Nam
7861748
82,000,000,000
1,000,000,000
0
1,000,000,000
8,141,000,000
8,141,000,000
0
0
0
(16)
Viện
KSND cấp huyện: Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc, Tân Phú (Địa phương hỗ trợ 44
tỷ)
Đồng Nai
7914045
80,000,000,000
0
7,200,000,000
751,768,800
751,768,800
6,448,200,000
31,200
751,768,800
0
751,768,800
4.5.2
Dự án nhóm C
2,336,554,968,000
837,197,395,459
84,450,070,917
0
69,118,055,587
94,545,030,361
50,979,954,339
29,195,424,706
21,784,529,633
0
43,565,076,022
500,742,000,000
384,794,273,715
267,932,721,707
116,861,552,008
115,947,075,581
650,704
366,246,202,000
153,978,096,971
1,272,971,623,513
(1)
Viện
KSND huyện Cờ Đỏ (Khởi công năm 2015)
Cần Thơ
7498587
17,171,000,000
15,263,737,612
1,907,262,388
1,907,262,388
0
0
0
0
15,263,737,612
(2)
Viện
KSND thành phố Vị Thanh (Khởi công năm 2015)
Hậu Giang
7508487
27,583,000,000
24,535,616,000
1,908,418,000
1,908,418,000
0
0
0
0
24,535,616,000
(3)
Viện
KSND Thị xã Tam Điệp (Khởi công năm 2015)
Ninh Bình
7247484
15,332,000,000
13,410,397,400
1,820,019,600
20,977,000
20,977,000
1,799,042,600
0
0
20,977,000
0
13,431,374,400
(4)
Viện
KSND Thành phố Móng Cái (Khởi công năm 2015)
Quảng Ninh
7258136
20,063,000,000
19,422,720,320
219,279,680
219,279,680
0
0
0
0
19,422,720,320
(5)
Viện
KSND huyện Đông Anh (Khởi công năm 2016)
Hà Nội
7040619
21,522,000,000
8,025,433,198
1,604,466,802
1,604,466,802
0
0
0
0
8,025,433,198
(6)
Viện
KSND huyện Mộc Hóa (Khởi công năm 2016)
Long An
7573393
17,016,900,000
14,710,605,000
22,395,000
0
22,395,000
0
0
0
0
14,710,605,000
(7)
Viện
KSND Huyện Hồng Ngự (Khởi công năm 2016)
Đồng Tháp
7569755
20,438,000,000
15,792,066,700
2,393,000,000
42,466,000
42,466,000
2,350,534,000
0
42,466,000
0
15,834,532,700
(8)
Viện
KSND TX Cai Lậy (Khởi công năm 2016)
Tiền Giang
7568639
18,519,000,000
16,589,337,482
76,939,002
76,939,002
0
0
0
0
16,589,337,482
(9)
Viện
KSND quận 4 (Khởi công năm 2016)
Hồ Chí Minh
7569748
21,187,000,000
18,901,193,529
84,650,871
38,011,000
38,011,000
46,639,871
0
0
38,011,000
0
18,939,204,529
(10)
Viện
KSND huyện Nậm Nhùn (Khởi công năm 2016)
Lai Châu
7573400
18,888,000,000
16,614,168,000
147,000
147,000
16,614,168,000
(11)
Viện
KSND thành phố Việt Trì (Khởi công năm 2016)
Phú Thọ
7582396
29,328,000,000
20,975,626,400
3,093,919,600
2,052,641,300
2,052,641,300
1,041,278,300
0
0
2,052,641,300
0
23,028,267,700
(12)
VKSND
huyện Quảng Trạch (Khởi công năm 2016)
Quảng Bình
7585312
16,391,000,000
12,260,328,000
278,717,000
0
278,717,000
0
0
0
0
12,260,328,000
(13)
Viện
KSND huyện Vân Hồ (Khởi công năm 2016)
Sơn La
7582918
20,929,000,000
18,493,170,000
342,750,000
0
342,750,000
0
0
0
0
18,493,170,000
(14)
Viện
KSND huyện Tiên Yên (Địa Phương hỗ trợ 50 % TMĐT) (Khởi công năm 2018)
Quảng Ninh
7556512
19,609,604,000
9,015,484,396
789,351,604
789,351,604
0
0
0
0
9,015,484,396
(15)
Viện
KSND huyện Bù Đăng (Địa Phương hỗ trợ 6 tỷ) (Khởi công năm 2018)
Bình Phước
7563297
17,671,000,000
8,181,415,659
1,663,000,000
1,663,000,000
0
0
0
8,181,415,659
(16)
Viện
KSND thị xã Chí Linh (Địa Phương hỗ trợ 4.9 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
Hải Dương
7082711
19,074,708,000
12,810,556,000
90,000,000
396,444,000
396,444,000
0
0
0
90,000,000
12,810,556,000
(17)
Viện
KSND thành phố Hội An (Địa Phương hỗ trợ 5.4 tỷ đồng) (Khởi công năm
2018)
Quảng Nam
7563237
16,903,648,000
9,737,698,000
75,302,000
75,302,000
75,302,000
0
82,000,000
82,000,000
82,000,000
0
157,302,000
0
9,895,000,000
(18)
Viện
KSND huyện Long Khánh (Địa Phương hỗ trợ 10 tỷ) (Khởi công năm 2018)
Đồng Nai
7627428
20,177,000,000
3,686,534,000
2,131,466,000
2,131,466,000
0
0
0
0
3,686,534,000
(19)
Viện
KSND huyện Trảng Bàng (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
Tây Ninh
7563147
18,580,000,000
12,180,995,000
196,000,000
105,540,633
105,540,633
90,459,367
0
105,540,633
0
12,286,535,633
(20)
Viện
KSND huyện Hòa Thành (địa phương hỗ 3 tỷ đồng) (Khởi công năm 2018)
Tây Ninh
7563157
16,939,190,000
11,002,918,000
173,000,000
83,610,000
83,610,000
89,390,000
0
83,610,000
0
11,086,528,000
(21)
Viện
KSND huyện Phú Lương(Địa Phương hỗ trợ 30% TMĐT) (Khởi công năm 2018)
Thái Nguyên
7563393
20,508,459,000
16,661,211,891
3,072,557,745
1,127,631,000
1,127,631,000
1,944,926,745
0
0
1,127,631,000
0
17,788,842,891
(22)
Viện
KSND huyện Bàu Bàng (Khởi công năm 2018)
Bình Dương
7557366
18,778,000,000
14,933,268,549
2,066,731,000
2,066,731,000
0
0
0
0
14,933,268,549
(23)
Viện
KSND huyện Ia HDrai (Khởi công năm 2018)
Kon Tum
7557780
16,626,000,000
14,821,395,700
142,604,300
142,604,300
0
0
0
0
14,821,395,700
(24)
Viện
KSND thành phố Thanh Hóa (Khởi công năm 2018)
Thanh Hóa
7563268
34,536,000,000
34,155,751,638
1,126,248,362
0
1,126,248,362
0
0
0
0
34,155,751,638
(25)
Viện
KSND huyện Thoại Sơn (Khởi công năm 2018)
An Giang
7557313
16,559,000,000
12,833,732,309
2,069,267,691
2,069,267,691
0
0
0
0
12,833,732,309
(26)
Viện
KSND thành phố Hà Tĩnh (Khởi công năm 2018)
Hà Tĩnh
7555857
24,540,000,000
23,985,249,000
1,900,751,000
0
1,900,751,000
0
0
0
0
23,985,249,000
(27)
Viện
KSND huyện Lang Chánh (Khởi công năm 2018)
Thanh Hóa
7563253
16,181,000,000
14,764,713,160
234,667,935
0
234,667,935
0
0
0
0
14,764,713,160
(28)
Viện
KSND huyện Nậm Pồ (Khởi công năm 2018)
Điện Biên
7563159
18,437,000,000
18,336,174,810
2,277,825,190
0
2,277,825,190
0
0
0
0
18,336,174,810
(29)
Viện
KSND huyện Kỳ Anh (Khởi công năm 2018)
Hà Tĩnh
7555860
18,500,000,000
17,570,173,000
279,827,000
279,827,000
0
0
0
0
17,570,173,000
(30)
Viện
KSND huyện Châu Thành (Khởi công năm 2018)
Đồng Tháp
7563286
18,944,000,000
17,117,365,000
941,942,000
941,942,000
2,332,635,000
1,079,236,000
1,079,236,000
1,253,399,000
0
0
2,021,178,000
0
18,196,601,000
(31)
Viện
KSND huyện Duy Tiên (Khởi công năm 2018)
Hà Nam
7557577
16,630,000,000
15,178,800,000
2,101,200,000
1,436,388,000
1,436,388,000
664,812,000
0
0
1,436,388,000
0
16,615,188,000
(32)
Viện
KSND quận Phú Nhuận (Khởi công năm 2018)
Hồ Chí
Minh
7557706
25,847,000,000
21,604,004,874
1,658,995,126
181,473,000
181,473,000
1,477,522,126
0
0
181,473,000
0
21,785,477,874
(33)
Viện
KSND Thành phố Bảo Lộc (Khởi công năm 2018)
Lâm Đồng
7563351
23,152,000,000
20,836,178,649
1,416,642,516
37,466,000
37,466,000
1,379,176,516
0
0
37,466,000
0
20,873,644,649
(34)
Viện
KSND huyện Sơn Tịnh (Khởi công năm 2018)
Quảng Ngãi
7557973
16,760,000,000
14,425,801,432
658,198,000
658,198,000
0
0
0
0
14,425,801,432
(35)
Viện
KSND Thị xã Cửa Lò (Khởi công năm 2018)
Nghệ An
7564472
19,851,000,000
18,654,743,900
742,850,500
742,850,500
1,595,256,100
998,441,700
938,193,700
60,248,000
596,814,400
0
1,681,044,200
60,248,000
19,653,185,600
(36)
Viện
KSND Thành phố Vinh (Khởi công năm 2018)
Nghệ An
7563118
25,817,000,000
22,349,394,600
3,686,605,400
3,266,024,400
3,266,024,400
420,581,000
0
0
3,266,024,400
0
25,615,419,000
(37)
Viện
KSND Thành phố Bạc Liêu (Khởi công năm 2018)
Bạc Liêu
7557354
22,900,000,000
26,000,000
8,986,000,000
8,985,933,000
219,143,748
8,766,789,252
67,000
0
219,143,748
8,766,789,252
9,011,933,000
(38)
Viện
KSND huyện Long Thành (Địa phương hỗ trợ 10 tỷ) (khởi công 2019)
Đồng Nai
7662700
24,284,000,000
7,288,273,205
844,726,795
844,726,795
0
0
0
0
7,288,273,205
(39)
Viện
KSND huyện Thuận Thành (Khởi công năm 2019) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)
Bắc Ninh
7740405
24,854,000,000
9,616,600,000
200,000,000
200,000,000
0
0
2,675,000,000
2,675,000,000
2,675,000,000
2,875,000,000
0
12,291,600,000
(40)
Viện
KSND huyện Lạc Thủy (Khởi công năm 2019)
Hòa Bình
7557709
16,624,000,000
7,954,000,000
0
3,376,000,000
3,375,153,000
3,375,153,000
800,000
47,000
3,375,153,000
0
11,329,153,000
(41)
Viện
KSND huyện Chợ Mới (khởi công 2019)
Bắc Kan
7081183
20,564,000,000
12,004,000,000
0
8,534,000,000
8,139,520,443
8,139,520,443
394,479,557
8,139,520,443
0
20,143,520,443
(42)
Viện
KSND huyện Phú Riềng (khởi công 2019)
Bình Phước
7743729
18,778,000,000
14,802,000,000
52,000,000
52,000,000
0
1,025,000,000
1,024,160,894
1,024,160,894
800,000
39,106
1,076,160,894
0
15,826,160,894
(43)
Viện
KSND quận Ninh Kiều - kctt 2019
Cần Thơ
7662701
21,550,000,000
15,085,000,000
0
0
4,310,000,000
0
4,310,000,000
0
0
15,085,000,000
(44)
Viện
KSND huyện Vị Xuyên (khởi công 2019)
Hà Giang
7557569
20,108,000,000
14,858,000,000
0
0
4,710,000,000
4,545,731,100
4,545,731,100
164,268,900
0
4,545,731,100
0
19,403,731,100
(45)
Viện
KSND huyện Long Mỹ (Khởi công năm 2018)
Hậu Giang
7574288
18,372,000,000
9,441,962,500
4,191,403,500
2,098,036,000
667,037,500
0
667,037,500
8,263,000,000
57,534,000
57,534,000
8,205,466,000
0
2,155,570,000
2,093,367,500
9,499,496,500
(46)
Viện
KSND huyện Bình Gia (Khởi công năm 2018) - kctt 2019
Lạng Sơn
7557781
18,226,000,000
12,526,000,000
205,371,000
205,371,000
4,950,000,000
4,950,000,000
3,707,968,000
1,242,032,000
0
5,988,000,000
1,062,245,000
1,062,245,000
4,925,700,000
55,000
3,913,339,000
2,304,277,000
18,538,245,000
(47)
Viện
KSND quận Tân Bình (khởi công 2019)
Hồ Chí Minh
7568644
26,554,000,000
12,106,194,541
8,007,393,124
4,000,795,294
4,622,805,459
2,806,696,238
2,806,696,238
1,816,109,221
7,006,000,000
0
7,006,000,000
6,807,491,532
4,006,597,830
14,912,890,779
(48)
Viện
KSND huyện Duyên Hải (Khởi công năm 2019)
Trà Vinh
7558195
17,061,000,000
13,734,078,000
2,960,922,000
2,960,922,000
1,753,547,000
1,207,375,000
0
6,679,000,000
2,219,356,000
1,487,355,500
732,000,500
4,459,600,000
44,000
3,240,902,500
1,939,375,500
18,914,356,000
(49)
Viện
KSND huyện Phổ Yên (khởi công 2019)
Thái Nguyên
7563390
22,239,000,000
9,469,326,000
2,325,876,591
2,325,876,591
0
12,763,000,000
9,723,230,614
9,723,230,614
3,039,700,000
69,386
12,049,107,205
0
19,192,556,614
(50)
Viện
KSND huyện Tiên Lãng (Khởi công năm 2020)
Hải Phòng
7557660
16,492,584,000
26,000,000
2,974,000,000
2,974,000,000
2,974,000,000
0
0
2,974,000,000
0
3,000,000,000
(51)
Viện
KSND huyện Yên Phong (Khởi công năm 2020) (Địa phương hỗ trợ 50% TMĐT)
Bắc Ninh
7740409
25,062,875,000
1,000,000,000
820,414,000
820,414,000
0
0
10,900,000,000
10,900,000,000
10,900,000,000
11,720,414,000
0
11,900,000,000
(52)
Viện
KSND huyện Đắk Mil (Khởi công năm 2020)
Đăk Nông
7771850
24,508,000,000
6,500,000,000
3,856,300,000
3,856,300,000
0
9,600,000,000
9,600,000,000
9,600,000,000
13,456,300,000
0
16,100,000,000
(53)
Viện
KSND huyện Lập Thạch (Khởi công năm 2020)
Vĩnh Phúc
7563291
16,877,000,000
1,000,000,000
77,171,000
77,171,000
0
4,000,000,000
3,099,429,200
3,099,429,200
900,500,000
70,800
3,176,600,200
0
4,099,429,200
(54)
Viện
KSND huyện Hoài Nhơn (Khởi công năm 2020)
Bình Định
7564835
19,548,000,000
888,793,000
862,793,000
3,611,207,000
3,611,207,000
3,611,207,000
0
5,000,000,000
5,000,000,000
753,829,000
4,246,171,000
0
753,829,000
8,720,171,000
9,500,000,000
(55)
Viện
KSND huyện Thốt Nốt (Khởi công năm 2020)
Cần Thơ
7563310
18,526,000,000
446,866,000
4,027,134,000
4,027,134,000
43,364,486
3,983,769,514
0
5,500,000,000
2,374,233,136
2,374,233,136
3,125,766,864
2,417,597,622
3,983,769,514
6,848,233,136
(56)
Viện
KSND huyện Bảo Lạc (Khởi công năm 2020)
Cao Bằng
7557386
18,892,000,000
4,500,000,000
4,474,000,000
4,474,000,000
0
13,600,000,000
13,600,000,000
13,600,000,000
18,074,000,000
0
18,100,000,000
(57)
Viện
KSND huyện Cẩm Mỹ (Khởi công năm 2020)
Đồng Nai
7815722
20,177,000,000
6,330,000,000
5,411,667,202
5,411,667,202
0
9,081,000,000
8,833,726,708
8,833,726,708
247,273,292
14,245,393,910
0
15,163,726,708
(58)
Viện
KSND huyện Can Lộc (Khởi công năm 2020)
Hà Tĩnh
7555859
16,576,000,000
5,000,000,000
1,600,000,000
1,600,000,000
0
10,700,000,000
10,700,000,000
10,700,000,000
12,300,000,000
0
15,700,000,000
(59)
Viện
KSND huyện An Dương (Khởi công năm 2020)
Hải Phòng
7557679
19,610,000,000
4,500,000,000
3,198,296,000
2,933,359,500
0
11,200,000,000
11,200,000,000
11,148,600,000
51,400,000
14,081,959,500
316,336,500
15,700,000,000
(60)
Viện
KSND huyện Kim Động (Khởi công năm 2020)
Hưng Yên
7563358
17,468,000,000
4,500,000,000
180,000,000
180,000,000
0
12,968,000,000
12,925,682,300
12,925,682,300
42,300,000
17,700
13,105,682,300
0
17,425,682,300
(61)
Viện
KSND huyện Phú Quốc (Khởi công năm 2020)
Kiên Giang
7564527
29,300,000,000
1,098,008,400
590,000,000
372,000,000
3,901,991,600
3,901,991,600
3,808,469,656
93,521,944
0
17,000,000,000
16,958,504,170
12,178,524,170
4,779,980,000
41,495,830
0
16,358,993,826
5,091,501,944
21,958,504,170
(62)
Viện
KSND huyện Kon Rẫy (Khởi công năm 2020)
Kon Tum
7291582
17,325,000,000
4,691,000,000
3,763,996,700
3,763,996,700
0
10,272,000,000
10,259,579,800
10,259,579,800
12,400,000
20,200
14,023,576,500
0
14,950,579,800
(63)
Viện
KSND huyện Bát Xát (Khởi công năm 2020)
Lào Cai
7563122
15,946,817,000
4,500,000,000
3,622,842,000
3,622,842,000
0
10,100,000,000
10,100,000,000
10,100,000,000
13,722,842,000
0
14,600,000,000
(64)
Viện
KSND huyện Nam Trực (Khởi công năm 2020)
Nam Định
7557854
15,635,000,000
5,000,000,000
1,161,509,000
1,161,509,000
0
7,600,000,000
7,600,000,000
7,600,000,000
8,761,509,000
0
12,600,000,000
(65)
Viện
KSND huyện Thanh Chương (Khởi công năm 2020)
Nghệ An
7557867
21,313,079,000
4,500,000,000
3,778,056,000
0
0
8,000,000,000
8,000,000,000
6,742,819,000
1,257,181,000
6,742,819,000
5,035,237,000
12,500,000,000
(66)
Viện
KSND huyện Quỳ Châu (khởi công 2019)
Nghệ An
7557858
19,938,000,000
6,279,999,700
5,286,095,000
5,286,095,000
0
0
9,000,000,000
6,630,800,000
6,630,800,000
2,369,200,000
0
11,916,895,000
0
12,910,799,700
(67)
Viện
KSND thành phố Đồng Hới (Khởi công năm 2020)
Quảng Bình
7568625
17,191,000,000
4,474,000,000
3,779,459,000
1,370,000,000
0
9,200,000,000
7,163,340,000
3,737,126,000
3,426,214,000
2,036,660,000
0
5,107,126,000
5,835,673,000
11,637,340,000
(68)
Viện
KSND huyện Trà Bồng (Khởi công năm 2020)
Quảng Ngãi
7557992
16,180,000,000
3,000,000,000
1,640,907,000
1,037,420,000
0
10,000,000,000
10,000,000,000
10,000,000,000
11,037,420,000
603,487,000
13,000,000,000
(69)
Viện
KSND huyện Phù Yên (Khởi công năm 2020)
Sơn La
7558179
16,581,000,000
4,355,212,000
3,318,942,000
2,920,442,000
144,788,000
144,788,000
144,788,000
0
8,700,000,000
8,700,000,000
8,700,000,000
0
11,765,230,000
398,500,000
13,200,000,000
(70)
Viện
KSND huyện Hưng Hà (Khởi công năm 2020)
Thái Bình
7563364
18,908,000,000
5,000,000,000
3,910,417,000
3,910,417,000
0
10,100,000,000
10,100,000,000
9,638,009,000
461,991,000
13,548,426,000
461,991,000
15,100,000,000
(71)
Viện
KSND huyện Nga Sơn (Khởi công năm 2020)
Thanh Hóa
7563260
18,335,000,000
5,610,935,000
4,543,063,000
4,543,063,000
165,065,000
165,065,000
165,065,000
0
10,300,000,000
9,763,855,100
9,696,855,100
67,000,000
536,100,000
44,900
14,404,983,100
67,000,000
15,539,855,100
(72)
Viện
KSND huyện Thạch Thành (Khởi công năm 2020)
Thanh Hóa
7563242
18,020,000,000
4,500,000,000
3,717,642,900
3,717,642,900
0
10,800,000,000
9,804,709,100
9,804,709,100
995,290,900
13,522,352,000
0
14,304,709,100
(73)
Viện
KSND huyện Bá Thước (Khởi công năm 2020)
Thanh Hóa
7563245
15,243,000,000
4,500,000,000
3,843,702,900
3,843,702,900
0
9,400,000,000
8,478,447,100
8,478,447,100
921,552,900
12,322,150,000
0
12,978,447,100
(74)
Viện
KSND quận 5 (Khởi công năm 2020)
Hồ Chí Minh
7564822
21,118,000,000
974,843,921
368,287,500
4,727,156,079
19,353,452
19,353,452
4,707,802,627
0
0
19,353,452
368,287,500
994,197,373
(75)
Viện
KSND Thị xã Hương Trà (Khởi công năm 2020)
Thừa Thiên Huế
7564518
18,941,000,000
4,500,000,000
3,486,719,000
3,253,440,000
0
10,700,000,000
10,700,000,000
10,700,000,000
0
13,953,440,000
233,279,000
15,200,000,000
(76)
Viện
KSND huyện Tiên Du
Bắc Ninh
7849099
23,122,000,000
0
1,000,000,000
1,000,000,000
800,000,000
200,000,000
0
2,000,000,000
2,000,000,000
800,000,000
200,000,000
1,000,000,000
(77)
Viện
KSND huyện Lương Tài
Bắc Ninh
7849100
27,158,000,000
0
1,000,000,000
1,000,000,000
612,517,077
387,482,923
0
2,500,000,000
2,500,000,000
612,517,077
387,482,923
1,000,000,000
(78)
Viện
KSND huyện Thanh Miện
Hải Dương
7877084
21,718,000,000
500,000,000
0
1,000,000,000
461,349,341
461,349,341
538,600,000
50,659
461,349,341
0
961,349,341
(79)
VKSND
thành phố Hòa Bình (địa phương hỗ trợ 3 tỷ)
Hòa Bình
7913004
13,452,000,000
0
2,300,000,000
2,002,423,000
111,175,000
1,891,248,000
297,577,000
0
111,175,000
1,891,248,000
2,002,423,000
(80)
VKSND
huyện Mai Châu (địa phương hỗ trợ 5 tỷ)
Hòa Bình
7913003
22,516,000,000
0
4,500,000,000
4,500,000,000
4,500,000,000
0
0
4,500,000,000
4,500,000,000
(81)
Cải
tạo mở rộng VKSND tỉnh Quảng Ninh (Địa phương hỗ trợ 90%)
Quảng Ninh
7922343
33,000,000,000
0
2,500,000,000
2,500,000,000
2,500,000,000
2,500,000,000
0
2,500,000,000
(82)
VKSND
Thị xã Quảng Yên (Địa phương hỗ trợ 90%)
Quảng Ninh
7887933
29,429,952,000
0
2,000,000,000
2,000,000,000
2,000,000,000
2,000,000,000
0
2,000,000,000
(83)
Viện
KSND huyện Bình Xuyên
Vĩnh Phúc
7861146
24,318,152,000
579,143,800
267,843,800
262,591,800
420,856,200
420,856,200
420,856,200
0
2,000,000,000
2,000,000,000
161,532,800
1,838,467,200
0
844,980,800
1,843,719,200
3,000,000,000
(84)
VKSND
cấp huyện: Dương Minh Châu, Tịnh Biên, Châu Thành (địa phương hỗ trợ 20%)
Tây Ninh
7909522
44,800,000,000
0
9,000,000,000
2,230,526,000
1,835,526,000
395,000,000
6,769,474,000
1,835,526,000
395,000,000
2,230,526,000
(85)
VKSND
huyện Phú Tân
An Giang
7557338
19,776,000,000
26,000,000
0
5,000,000,000
5,000,000,000
392,000,000
4,608,000,000
0
392,000,000
4,608,000,000
5,026,000,000
(86)
Cải
tạo, mở rộng VKSND huyện Đất Đỏ
Bà Rịa - Vũng Tàu
7920104
7,275,000,000
0
3,600,000,000
3,600,000,000
442,069,482
3,157,930,518
442,069,482
3,157,930,518
3,600,000,000
(87)
VKSND
huyện Bạch Thông
Bắc Kạn
7918520
25,355,000,000
0
6,400,000,000
920,027,364
920,027,364
5,479,972,636
0
920,027,364
0
920,027,364
(88)
VKSND
thị xã Phước Long
Bình Phước
7881597
20,708,000,000
0
9,200,000,000
559,763,000
357,406,000
202,357,000
8,640,200,000
37,000
357,406,000
202,357,000
559,763,000
(89)
VKSND
huyện Tánh Linh
Bình Thuận
7563362
19,209,000,000
0
9,600,000,000
9,216,959,231
1,013,696,846
8,203,262,385
383,040,769
0
1,013,696,846
8,203,262,385
9,216,959,231
(90)
Viện
KSND huyện Năm Căn
Cà Mau
7863341
24,044,000,000
500,000,000
0
5,600,000,000
580,928,200
580,928,200
5,019,071,800
0
580,928,200
0
1,080,928,200
(91)
Viện
KSND quận Cái Răng
Cần Thơ
7563342
20,827,000,000
0
4,700,000,000
4,700,000,000
0
0
0
(92)
VKSND
huyện Trùng Khánh
Cao Bằng
7919732
25,450,000,000
0
12,900,000,000
12,900,000,000
1,082,267,000
11,817,733,000
0
1,082,267,000
11,817,733,000
12,900,000,000
(93)
VKSND
quận Sơn Trà
Đà Nẵng
7901459
19,140,000,000
0
4,800,000,000
993,401,867
854,298,367
139,103,500
3,806,598,133
0
854,298,367
139,103,500
993,401,867
(94)
Trụ
sở làm việc phòng điều tra tội phạm tại các tỉnh Tây Nguyên
Đắk Lắk
7913682
25,000,000,000
0
6,300,000,000
739,113,000
448,899,000
290,214,000
5,560,887,000
448,899,000
290,214,000
739,113,000
(95)
VKSND
huyện Buôn Hồ
Đắk Lắk
7557448
21,736,000,000
26,000,000
0
5,500,000,000
5,500,000,000
0
0
26,000,000
(96)
Xây
dựng các hạng mục phụ trợ VKSND huyện Nậm Pồ
Điện Biên
7908627
6,900,000,000
0
3,400,000,000
3,400,000,000
3,400,000,000
3,400,000,000
0
3,400,000,000
(97)
Viện
KSND thành phố Pleiku
Gia Lai
7860258
24,216,000,000
311,446,184
102,500,000
102,500,000
188,553,816
188,553,816
188,553,816
0
9,600,000,000
9,600,000,000
696,471,834
8,903,528,166
987,525,650
8,903,528,166
10,100,000,000
(98)
VKSND
huyện Xín Mần
Hà Giang
7917892
19,056,000,000
0
9,300,000,000
9,300,000,000
903,000,000
8,397,000,000
903,000,000
8,397,000,000
9,300,000,000
(99)
VKSND
thị xã Hồng Lĩnh
Hà Tĩnh
7555858
21,960,000,000
0
5,500,000,000
5,500,000,000
500,000,000
5,000,000,000
500,000,000
5,000,000,000
5,500,000,000
(100)
VKSND
huyện Vạn Ninh
Khánh Hòa
7557779
20,435,000,000
26,000,000
0
5,200,000,000
5,200,000,000
590,177,564
4,609,822,436
590,177,564
4,609,822,436
5,226,000,000
(101)
VKSND
huyện Đình Lập
Lạng Sơn
7557791
18,000,000,000
26,000,000
0
6,500,000,000
6,485,845,000
923,293,000
5,562,552,000
14,100,000
55,000
923,293,000
5,562,552,000
6,511,845,000
(102)
VKSND
huyện Mỹ Lộc
Nam Định
7889362
19,336,000,000
0
4,900,000,000
4,900,000,000
455,000,000
4,445,000,000
455,000,000
4,445,000,000
4,900,000,000
(103)
Cải
tạo mở rộng Viện KSND Tỉnh Nghệ An
Nghệ An
7883042
13,957,000,000
500,000,000
222,000,000
222,000,000
278,000,000
3,000,000,000
3,000,000,000
0
222,000,000
222,000,000
(104)
VKSND
huyện Tam Nông
Phú Thọ
7905584
21,666,000,000
0
5,500,000,000
502,957,000
502,957,000
4,997,000,000
43,000
502,957,000
0
502,957,000
(105)
VKSND
huyện Tuy An
Phú Yên
7557963
21,402,000,000
25,000,000
0
5,400,000,000
766,560,300
413,812,300
352,748,000
4,633,400,000
39,700
413,812,300
352,748,000
791,560,300
(106)
Viện
KSND huyện Quế Sơn
Quảng Nam
7865632
25,510,000,000
443,754,000
2,556,246,000
2,556,246,000
546,142,000
2,010,104,000
0
3,500,000,000
3,500,000,000
146,247,000
3,353,753,000
0
692,389,000
5,363,857,000
6,500,000,000
(107)
VKSND
huyện Tư Nghĩa
Quảng Ngãi
7558143
18,784,000,000
26,000,000
0
4,700,000,000
369,987,000
369,987,000
4,330,000,000
13,000
369,987,000
0
395,987,000
(108)
VKSND
huyện Cam Lộ
Quảng Trị
7563344
24,313,000,000
26,000,000
0
6,100,000,000
6,100,000,000
778,938,000
5,321,062,000
0
778,938,000
5,321,062,000
6,126,000,000
(109)
VKSND
huyện Mỹ Xuyên
Sóc Trăng
7922225
22,590,000,000
0
5,700,000,000
1,658,195,747
1,518,695,747
139,500,000
4,041,800,000
4,253
1,518,695,747
139,500,000
1,658,195,747
(110)
VKSND
huyện Vĩnh Lộc
Thanh Hóa
7911232
17,633,000,000
0
4,500,000,000
4,500,000,000
873,795,000
3,626,205,000
873,795,000
3,626,205,000
4,500,000,000
(111)
VKSND
huyện Phú Vang
Thừa Thiên
Huế
7917856
18,600,000,000
0
0
4,700,000,000
4,700,000,000
882,742,000
3,817,258,000
882,742,000
3,817,258,000
4,700,000,000
(112)
Viện
KSND huyện Cai Lậy
Tiền Giang
7863339
22,000,000,000
500,000,000
500,000,000
500,000,000
0
7,210,000,000
7,210,000,000
550,050,197
6,659,949,803
0
1,050,050,197
6,659,949,803
7,710,000,000
(113)
VKSND
huyện Văn Yên
Yên Bái
7558208
21,784,000,000
0
5,500,000,000
5,500,000,000
1,954,324,500
3,545,675,500
1,954,324,500
3,545,675,500
5,500,000,000
(114)
Viện
KSND huyện Khoái Châu (Khởi công…)
Hưng Yên
7563361
19,563,000,000
18,257,000,000
30,610,200
30,610,200
0
0
30,610,200
0
18,257,000,000
Quyết định 104/QĐ-VKSTC năm 2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-VKSTC ngày 09/11/2022 công bố công khai quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
1.541
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng