Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2806/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhà Bè Hồ Chí Minh
Số hiệu:
2806/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
19/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2806/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 201
9;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/20I4/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 1 năm 2017;
số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018;
số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm
2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4999/TTr-STNMT-QLĐ ngày 23
tháng 6 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 1135/TTr-UBND
ngày 21 tháng 6 năm 2022, Công văn số 1136/UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Nhà Bè với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nhơn Đức
Xã
Phước Kiến
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.042,70
599,42
1.002,51
1.081,62
1.453,04
1.498,95
3.802,34
604,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.184,32
100,30
116,66
486,36
768,56
648,88
1.776,43
287,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
131,73
131,73
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,94
1,34
1,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.901,35
97,59
111,11
413,74
518,64
559,23
1.058,57
142,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.146,67
2,71
4,21
72,62
249,92
86,42
586,13
144,66
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,64
1,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.858,38
499,12
885,84
595,26
684,49
850,06
2.025,91
317,69
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
46,48
45,95
0,53
2.2
Đất an ninh
CAN
64,77
1,66
3,42
59,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
883,56
93,16
790,40
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
178,52
127,19
25,15
2,71
8,56
12,96
1,96
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
32,29
8,75
18,68
1,86
2,73
0,24
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
909,94
54,25
135,73
135,17
187,56
211,96
129,58
55,68
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
662,03
42,63
72,41
109,60
124,88
162,52
108,18
41,81
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
59,73
3,80
22,50
6,07
12,01
4,07
9,94
1,34
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,43
0,92
13,45
0,01
2,11
4,83
1,10
2.9 .4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,87
0,10
0,33
0,13
0,53
4,77
0,36
0,40
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
109,43
4,14
19,60
14,20
35,70
18,55
8,03
9,25
2
9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
6,09
4,50
1,45
0,14
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DN L
22,37
0,26
2,71
4,92
14,32
0,02
0,14
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,37
0,06
0,12
0,06
0,14
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,45
1,00
0,37
1,08
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,68
0,66
1,66
0,41
0,96
0,09
0,58
1,33
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
9,98
1,84
0,62
0,51
5,57
0,41
0,86
0,16
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2,03
0,10
0,09
0,06
0,88
0,23
0,17
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,02
0,04
0,05
0,07
0,03
0,11
0,09
0,63
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
151,92
7,74
14,60
5,95
32,92
75,14
3,15
12,42
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.122,65
196,99
128,48
223,09
358,86
113,58
101,66
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
137,22
137,22
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,99
0,53
6,49
1,49
1,30
0,75
0,97
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,92
0,72
0,20
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,84
0,26
0,50
0,21
0,22
0,37
048
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.300,53
169,50
444,36
208,81
220,31
185,22
985,23
87,10
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,97
7,59
1,96
0,42
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5,25
3,66
0,53
1,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
599,42
599,42
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
883,56
93,16
790,40
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu vực đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nhơn Đức
Xã
Phước Kiến
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
217,92
4,39
6,30
4,68
84,62
8,47
74,82
34,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,43
0,43
Đất trồng lúa (*)
LUA*
157,97
7,71
12,94
0,67
55,24
8,29
64,68
8,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
131,58
4,14
6,30
4,60
51,95
7,11
39,64
17,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
85,91
0,25
0,08
32,68
1,36
34,75
16,79
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
32,33
0,24
17,26
0,29
4,69
4,65
1,99
3,21
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,03
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,39
0,13
0,26
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,02
0,02
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,45
0,06
0,39
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,45
0,24
0,02
0,19
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,69
9,79
0,18
0,45
0,26
0,01
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
9,76
9,43
0,33
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,02
0,02
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,20
0,18
0,01
0,01
2.94
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,03
0,03
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,48
0,02
0,12
0,07
0,26
0,01
2
9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNI
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,04
0,01
0,03
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,16
0,15
0,01
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,02
0,02
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,06
0,07
4,49
0,01
0,43
0,45
0,61
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,05
1,48
0,01
4,46
3,56
1,25
2,29
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,11
0,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,68
0,61
0,02
0,01
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,04
0,02
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,35
0,35
Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể
hiện trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính
cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có
thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng
năm, cây lâu năm, đất ở… mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm
quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người
dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không
tính vào tổng diện tích tự nhiên của huyện.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Nhà Bè
Xã
Phú Xuân
Xã
Long Thới
Xã
Nhơn Đức
Xã
Phước Kiến
Xã
Hiệp Phước
Xã
Phước Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
446,51
15,28
10,10
17,62
149,25
20,69
195,94
37,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,15
0,15
Đất trồng lúa (*)
LUA**/PNN
412,33
17,23
12,94
3,06
147,52
25,69
195.21
10,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
276,50
15,00
9,93
16,32
97,69
18,97
99,03
19,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
169,87
0,28
0,37
0,80
51,57
1,72
96,76
18,37
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,14
2,33
1,96
3,08
4,90
0,87
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
- (*): Diện tích pháp lý thể hiện
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ
(TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay
đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm, đất ở… mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm
quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người
dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không
tính vào tổng diện tích tự nhiên của huyện.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Huyện Nhà Bè không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè và các Sở-ngành có liên quan
có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè:
a) Kiểm tra, rà soát các chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đảm bảo các nguyên tắc thể hiện tại Kế hoạch
số 6579/KH-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường
và cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ
2021-2030 đồng thời với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tích hợp vào
quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân
chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; chịu
trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với
các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được
phê duyệt và đảm bảo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
d) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các
sở-ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm
năng về đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên
quan. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này,/.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 2806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2806/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/08/2022 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
2.540
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng