|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc Đắk Nông
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 04 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Tờ trình số 676/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục
số 1, 2).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng
UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa
điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần
Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên
chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung);
TTHC bị bãi bỏ thì Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn
thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Giao thông Vận tải tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy
định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KTN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA
ĐIỆN TỬ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thỏa thuận thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu (Không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng
cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
1,5
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở
GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x
08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
39
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ =
64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
39
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác và gia hạn Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự
án nhóm B và 10 (ngày làm việc) x 08
giờ = 80 giờ đối với dự án nhóm C.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
84
giờ đối với dự án nhóm B và 60 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh
đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm
theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với dự án nhóm B và 56 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
Ký Văn bản xin ý kiến thẩm định (nếu
có), Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ xử lý, hoặc trả hồ sơ thẩm
định (nếu có); ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x
08 giờ = 104 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ
chức kiểm tra hiện trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
84
giờ
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh
đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm
theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các
văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc
trả hồ sơ thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê
duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình
giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với
công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công trình còn lại.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
140
giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo
phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì
chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo
văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký
các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với
công trình còn lại
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ
thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng
dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán điều chỉnh, phát sinh công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ đối với công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công
trình còn lại.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả
thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
140
giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo
phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì
chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo
văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký
các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định,
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu
có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
giao thông đưa vào khai thác sử dụng (theo quy định tại Nghị định số
46/2015/NĐ-CP, ngày 12/5/2015)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Tham mưu tổ chức kiểm tra hiện
trường;
3. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả kiểm tra;
4. Lưu hồ sơ.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký Văn
bản thông báo kết quả kiểm tra
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Kiểm tra, ký văn bản thông báo kết
quả kiểm tra
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Cấp mới
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ của người học
lái xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung
tâm hành chính công. Đồng thời loại khỏi danh sách thí sinh được phép dự sát
hạch.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định
tổ chức kỳ sát hạch lái xe.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ
sát hạch lái xe.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
1. Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo
đúng quy định.
2. Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ
quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt
in giấy phép lái xe.
|
08
Giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt Quyết định công nhận
trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in giấy phép lái xe,
hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
- 10 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ (Đối với trường hợp phải
sát hạch lại).
- 64 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu
không phát hiện GPLX đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý: 64 ngày x
08 giờ = 512 giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ của người học lái
xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp: Người có giấy phép lái
xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn sử dụng phải sát hạch
lại:
+ Lập danh sách thí sinh được phép
dự sát hạch, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định tổ chức kỳ sát hạch;
+ Thông báo cho thí sinh đến tham dự
kỳ sát hạch qua điện thoại.
- Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét
cấp lại giấy phép lái xe:
+ Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê
duyệt in giấy phép lái xe.
|
- 08
Giờ đối với trường hợp phải sát hạch lại;
-
480 giờ đối với trường hợp được xét cấp lại GPLX.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ
sát hạch lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại).
- Phê duyệt in giấy phép lái xe (đối
với trường hợp được xét cấp lại giấy phép lái xe).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng, ban chuyên môn
|
CV
|
1. Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn
sử dụng phải sát hạch lại:
- Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo
đúng quy định.
- Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ quan
quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định
công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe.
2. Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét
cấp lại giấy phép lái xe:
- Thực hiện in giấy phép lái xe,
hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
- 06
giờ (Đối với trường hợp phải sát hạch lại).
- 22
giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại).
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định công nhận
trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe (đối với trường hợp
phải sát hạch lại).
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn
thiện hồ sơ (đối với trường hợp phải sát hạch lại);
2. Gửi kết quả
TTHCC.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình Lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên
viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Xác minh (nếu có).
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông
tin xe máy chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung
tâm hành chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết
quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Xác minh (nếu có).
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ
cho Trung tâm hành chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
27. Tên thủ tục
hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dung bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Sau
29 ngày (232 giờ) nếu không có tranh chấp.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
29. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận tạm thời, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính:
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá
nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
31. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
32. Tên thủ tục
hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Phiếu
di chuyển, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính:
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phê
duyệt tờ khai xóa sổ đăng ký.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
34. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ
= 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Phối hợp với cơ quan quản lý
giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản
theo mẫu quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời
đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
35. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo
dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu
quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
36. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. in và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều
kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
. . .
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
37. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt
động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thi hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế. Trình lãnh đạo ký.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
Chuyên viên
|
1. Tổ chức kiểm tra thực tế trung tâm
sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều
kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận cho
trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
38. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08
giờ = 80 giờ.
- Đối với
trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế. Trình lãnh đạo ký.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Đối với trường hợp: cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
- Tổ chức kiểm tra thực tế trung
tâm sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định.
- Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều
kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận
- in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy
chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
56
giờ
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận cho trung
tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
39. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép
xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở
đào tạo x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Kiểm tra xe
tập lái.
3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ
điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
40. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Kiểm tra thực tế xe tập lái.
3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ
điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá x 08 giờ
= 40 giờ.
+ 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả và thực hiện tiếp mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không
đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
40
giờ
|
04
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hoặc
phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp cá nhân không đạt
kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và
Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thực
hiện tiếp mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
04
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
03
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
03
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
03 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình văn bản chấp
thuận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt văn bản chấp thuận hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
I. Đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép:
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có lý do.
II. Đối với trường hợp Giấy phép
bị mất
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2, 3.
2. Kiểm tra, xác minh thông tin.
3. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
16
giờ
|
|
|
|
216
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng
công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng
hóa bằng công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải
hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phù hiệu xe nội bộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và
Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In phù hiệu hoặc văn bản từ chối
có nêu rõ lý do.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt phù hiệu hoặc văn bản từ
chối.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn đối với Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy
định thì thực hiện mục 2.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
0,5 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
57. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn
bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn bản
từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn
bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với
phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép liên vận, hoặc văn
bản từ chối, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính:
Công bố đưa Bến xe khách vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến
xe và làm biên bản kiểm tra.
3. Trình Quyết định công bố bến xe
hoặc văn bản từ chối.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính:
Công bố lại đưa Bến xe khách vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến
xe và làm biên bản kiểm tra.
3. Trình Quyết định công bố bến xe
hoặc văn bản từ chối.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính:
Công bố lại đưa Bến xe hàng vào khai thác
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thực hiện kiểm tra thực tế bến
xe và làm biên bản kiểm tra.
3. Trình Quyết định công bố bến xe
hoặc văn bản từ chối.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính:
Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thực hiện kiểm tra thực tế trạm
dừng nghỉ và làm biên bản kiểm tra.
3. Trình Quyết định công bố trạm dừng
nghỉ hoặc văn bản từ chối.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính:
Công bố lại đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thực hiện kiểm tra thực tế trạm
dừng nghỉ và làm biên bản kiểm tra.
3. Trình Quyết định công bố trạm dừng
nghỉ hoặc văn bản từ chối.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng
xe ô tô.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Phối hợp, thông báo về việc đơn
vị đăng ký khai thác tuyến.
3. Trình Văn bản thông báo khai thác
thành công hoặc văn bản thông báo tổ chức lựa chọn đơn vị khai thác tuyến.
|
46 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục xác nhận ô tô tạm dừng lưu hành; ô tô không tham
gia giao thông đường bộ để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng
đường bộ đối với phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ 03 ngày làm việc (đối với tạm dừng
lưu hành 30 ngày trở lên) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
+ 10 ngày làm việc (ô tô không tham
gia giao thông đường bộ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, lập Biên bản tạm
giữ phù hiệu, biển hiệu (đối với trường hợp xe tạm dừng lưu hành; tiến hành
kiểm tra thực tế doanh nghiệp (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã
đăng ký xe không tham gia giao thông trên hệ thống đường bộ) và trình Lãnh đạo
ký xác nhận ô tô tạm dừng lưu hành; ô tô không tham gia giao thông đường bộ.
|
- Trường hợp ô tô tạm dừng lưu hành
từ 30 ngày trở lên: 08 giờ;
- Trường hợp ô tô không tham gia
giao thông đường bộ: 64 giờ.
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký xác nhận Đơn xin tạm dừng lưu
hành; Đơn xin xác xe không tham gia giao thông, chỉ sử dụng trong phạm vi đất
của doanh nghiệp, hợp tác xã.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản
chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. Trình lãnh đạo ký phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt văn bản chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hạn chế giao thông
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản công bố hạn chế
giao thông
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực trong trường hợp phương tiện hành trình trên tuyến đường thủy nội địa
quốc gia liên quan;
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
Chuyên viên
|
+ Tổ chức đi kiểm tra thực tế tại
hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định.
+ Trường hợp phương tiện hành trình
trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia liên quan: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, soạn
thảo văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
14 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận cho tổ
chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông hoặc văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo
tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa
khu vực trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý
kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản xin ý kiến của
Chi cục Đường thủy nội địa khu vực
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
Chuyên viên
|
Sau khi nhận
được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, soạn thảo văn bản chấp
thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông. Trường hợp không đủ
điều kiện, trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc
văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, soạn thảo và
trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản:
+ Đối với bến thủy trên đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia,
trước khi có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến bằng
văn bản của Chi Cục Đường thủy nội địa về vị trí và ảnh hưởng của bến đối với
luồng và phạm vi bảo vệ các công trình khác ở khu vực. Trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông
vận tải kèm hồ sơ theo quy định, Chi Cục Đường thủy nội địa có văn bản trả lời.
+ Đối với bến khách ngang sông, trước
khi có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến của Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi dự kiến xây dựng bến. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông vận tải kèm hồ sơ
theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời.
|
10 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản xin ý kiến của
các đơn vị liên quan
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
Chuyên viên
|
Sau khi nhận được ý kiến của các
đơn vị liên quan, soạn thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không đủ điều kiện,
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận hoặc
văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và
Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả
lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc văn trả
lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa hoặc văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả
TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ
quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên tính năng kỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả
TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ
= 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ
= 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt giấy chứng nhận xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện thủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường
thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 240
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt văn bản chấp thuận việc tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế; trường hợp
không chấp thuận có văn bản nêu rõ lý do
|
224 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận việc
tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ
thiết kế hoặc văn bản không chấp thuận có nêu rõ lý do
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính:
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định x 08
giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định các yếu tố pháp lý,
năng lực về tài chính, năng lực kỹ thuật, kinh nghiệm thực hiện dự án và soạn
thảo văn bản phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư trình lãnh đạo. Trường
hợp không chấp thuận có văn bản nêu rõ lý do
|
104 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Phê duyệt văn bản chấp thuận hồ sơ
đề xuất dự án của nhà đầu tư hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 56
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hoặc văn bản trả lời đối với
trường hợp không đủ điều kiện.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản chấp thuận chủ
trương hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính:
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố hoạt động cảng thủy nội địa
(không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với
trường hợp không đủ điều kiện.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản công bố hoạt động
cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản
trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả
TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Công bố lại cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức đi kiểm
tra thực tế tại hiện trường và lập biên bản kiểm tra theo quy định. Soạn thảo
và trình Lãnh đạo phê duyệt Văn bản công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Văn bản công bố lại cảng
thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) hoặc văn bản trả lời
đối với trường hợp không đủ điều kiện.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn
nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ
= 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và
Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, tổ chức thi, kiểm
tra, ra quyết định công nhận kết quả, in giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
CCCM nghiệp vụ và chứng chỉ an toàn cơ bản cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ thi,
kiểm tra. Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt công nhận kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính:
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp
vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ
bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ, in giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, CCCM nghiệp vụ và chứng chỉ an toàn cơ bản. Trình
Lãnh đạo phê duyệt.
|
28 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp thiết kế không đạt yêu
cầu, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính
công.
- Trường hợp thiết kế đạt yêu cầu,
thực hiện in giấy chứng nhận thẩm định thiết kế, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
30 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Vận
tải, Phương tiện và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
635/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160
giờ đối với dự án nhóm B.
- 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104
giờ đối với dự án nhóm C.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định, soạn thảo Tờ trình phê duyệt và dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
121 giờ đối với dự án nhóm B, 89 giờ
đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm soát, ký Văn bản xin ý kiến thẩm
định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả lại hồ sơ (nếu
có); ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Tờ trình phê duyệt dự
án kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt dự án
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Chuyển Kết quả thẩm định qua
Trung tâm hành chính công; Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn Thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ ...
|
Kiểm soát, chuyển CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
CV ...
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo hoặc PV UBND
|
21 giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt, trình LĐ UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
....
|
- Quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
....
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển TT HCC
|
3 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
....
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử lý thì xây dựng các bước
tiếp theo như bước 2, 3.
2. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với dự án nhóm B và 13 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự án nhóm C.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả thẩm định, soạn thảo Tờ trình phê duyệt và dự thảo Quyết định
phê duyệt dự án, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
121 giờ đối với dự án nhóm B, 89 giờ
đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm soát, ký
Văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ
hoặc trả lại hồ sơ (nếu có); ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định,
Tờ trình phê duyệt dự án kèm theo dự thảo Quyết định phê duyệt dự án
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Chuyển Kết quả thẩm định qua
Trung tâm hành chính công; Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ ...
|
Kiểm soát, chuyển CV xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
CV ...
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo hoặc PV UBND
|
21 giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
|
- Duyệt, trình LĐ UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
…
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản
- Chuyển TT HCC
|
03 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
TT HCC
|
....
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ TTHC đã xử lý từ Bước 1 đến Bước 3, tuy nhiên theo quy định UBND tỉnh phải chuyển về các sở, ban, ngành tiếp tục tham mưu xử
lý thì xây dựng các bước
tiếp theo như bước 2, 3.
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên thủ tục hành chính: Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy
nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 80
giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bước 2
|
Phòng QLVT, PT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo
báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh. Trình lãnh đạo Sở ký.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định
trình UBND tỉnh.
|
03 giờ
|
|
|
|
Văn Phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên
xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình Lãnh đạo
|
23 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt văn bản cho ý kiến
|
08 giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ cho TTHCC
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định x 08 giờ = 80 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý
Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo
quy định thì thực hiện mục 2.
2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo
báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh xem xét công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa. Trình lãnh đạo Sở ký.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định
trình UBND tỉnh.
|
03 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
Bước 3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển
cho viên xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình Lãnh đạo
|
23 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt văn bản quyết định công bố
mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
|
08 giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ cho TTHCC
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Công đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 32
giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo
quy định thì thực hiện mục 2.
2. Tiến hành thẩm định và soạn thảo
báo cáo đề nghị trình UBND tỉnh xem xét công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa. Trình lãnh đạo Sở ký.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt báo cáo đề nghị trình
UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
11 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt văn bản quyết định công bố
đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
|
02 giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ cho TTHCC
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 04/05/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|