STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
I.1
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
I.2
|
Lĩnh vực Bưu chính chuyển phát
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính (đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính)
|
I.3
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
II
|
SỞ Y TẾ
|
II.1
|
Lĩnh vực Dược
|
1
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề
dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
2
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có
thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên
chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Thủ tục cấp lại hoặc gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc đối với giấy chứng nhận đã cấp với
thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại Khoản 7 Điều
1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012
|
4
|
Thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm
(trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
5
|
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
6
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới thiệu
thuốc
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc
|
8
|
Tái thẩm định cấp Giấy chứng nhận
đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc - GSP”
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
II.2
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy
định tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
4
|
Thủ tục đề nghị thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Thủ tục đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
II.3
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
1
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu
trí đối với người đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
2
|
Thủ tục giám định để thực hiện chế
độ hưu trí trước tuổi đối với người
lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian
đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết
định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hàng tháng; giám định
để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu
hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp
|
3
|
Hồ sơ khám giám định đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
4
|
Hồ sơ giám định đối với trường hợp
người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
5
|
Thủ tục giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
6
|
Thủ tục giám định tai nạn lao động
tái phát
|
7
|
Thủ tục giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
8
|
Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
9
|
Thủ tục giám định tổng hợp
|
II.4
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
5
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
6
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
7
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
8
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
9
|
Cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm
|
10
|
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công
bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh thực phẩm (bên thứ nhất)
|
III
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
III.1
|
Vận tải
đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
|
3
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
4
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
5
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
7
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải
hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt,
xe đầu kéo
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo
|
9
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
10
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
11
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến
|
13
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
14
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
15
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
17
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
20
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
21
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, Xe của
các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở
địa phương; xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái phương
tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải
của Việt Nam hoặc Campuchia), Xe cứu hỏa, cứu thương, cứu nạn, xe cứu trợ nhân đạo
|
22
|
Gia hạn đối với phương tiện phi
thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
23
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
24
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
25
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
III.2
|
Hạ tầng giao thông
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và
đường Quốc lộ được ủy thác quản lý đối với công trình thiết yếu nhóm C, các dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
|
2
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường Quốc
lộ được ủy thác quản lý
|
3
|
Cấp phép thi công đào vỉa hè, lề
đường để thi công sửa chữa đường ống cấp nước sinh hoạt đối với đường tỉnh và
đường Quốc lộ được ủy thác quản lý
|
4
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường Quốc
lộ được ủy thác quản lý
|
5
|
Cấp phép thi công cải tạo vỉa hè
đối với đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý
|
6
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh
|
7
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường Quốc
lộ được ủy thác quản lý
|
8
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
đường nhánh vào đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
tạm có thời hạn vào đường tỉnh và đường Quốc lộ được ủy thác quản lý
|
10
|
Gia hạn giấy phép thi công
|
III.3
|
Phương tiện xe cơ giới
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
4
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
6
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
10
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
11
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
III.4
|
Đào tạo, sát hạch lái xe
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
2
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
3
|
Cấp văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ôtô
|
4
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
5
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
6
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
7
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
8
|
Thẩm định bố trí mặt bằng tổng thể và kích thước hình sát hạch đối với trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2
|
9
|
Thủ tục Kiểm tra đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
10
|
Cấp văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch
lái xe loại 3
|
11
|
Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3
|
III.
5
|
Vận tải thủy nội địa
|
1
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
2
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
3
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
6
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng mới
có dự án đầu tư xây dựng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
7
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng không có dự án đầu tư xây dựng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
8
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
9
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương (trừ các công trình bảo đảm an ninh,
quốc phòng)
|
10
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động
dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu
vực thể thao trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
11
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương)
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
16
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
17
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp lại do bị mất Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở
Giao thông vận tải
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
20
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
24
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng
thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
25
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
27
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
28
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
29
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân
sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
32
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
33
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
34
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
35
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam
|
36
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
37
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
38
|
Cấp mới biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
39
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do hết hiệu lực
|
40
|
Cấp lại biển
hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch do bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
41
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường
hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân không còn nhu cầu khai thác vận tải
|
42
|
Chấp thuận phương án hoặc chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
III.
6
|
Cấp, đổi giấy phép lái xe
|
1
|
Cấp mới giấy phép lái xe hạng A1,
A2, A3, A4, B1, B2, C
|
2
|
Thủ tục dự thi nâng hạng giấy phép
lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F
|
3
|
Cấp lại giấy phép lái xe do quá
thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên
|
4
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất
lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng,
hoặc mất lần thứ hai trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất
lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trên 02 năm kể từ
ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó, còn thời hạn
sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng
|
5
|
Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng
từ 03 tháng trở lên, hoặc mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày
cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trở lên
trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó
|
6
|
Lập lại hồ sơ giấy phép lái xe gốc
|
7
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp (do SGTVT Khánh Hòa quản lý) (Sau thời hạn khai báo mất)
|
8
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
9
|
Đổi giấy phép
lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8
năm 1995
|
10
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995
|
11
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài
|
12
|
Đổi giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
IV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
IV.1
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
6
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
7
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
8
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
9
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
10
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
11
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
12
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
13
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
14
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
15
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
17
|
Giải thể doanh nghiệp
|
18
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
V
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
V.1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
1
|
Tiếp nhận
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
V.2
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thể hình
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, lặn
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu Lông
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thẩm mỹ
|
VI
|
SỞ DU LỊCH
|
VI.1
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước
ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
- Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
- Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
- Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
- Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy
|
5
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
9
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch
|
11
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị
Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế.
|
VI.2
|
Lĩnh vực Khách sạn
|
1
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
2
|
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
3
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
du lịch
|
4
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
5
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du
lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch
thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
6
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
7
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách
sạn, làng du lịch
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ xếp hạng cơ
sở lưu trú du lịch hạng 3-5 sao đề nghị Tổng Cục Du lịch thẩm định xếp hạng.
|
VII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VII.1
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
4
|
Cấp đăng ký hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
VII.2
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
VII.3
|
An toàn thực phẩm
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
VIII
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
VIII.1
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
5
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
6
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
7
|
Cấp giấy Chứng
nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
8
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
9
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khác
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
11
|
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
12
|
Cấp sổ danh bạ
thuyền viên
|
13
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
14
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
VIII.2
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết thời hạn
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận an toàn thực phẩm
|
IX
|
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG
|
IX.1
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép
xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
IX.2
|
Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh cùng mã số thuế
|
IX.3
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
IX.4
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
UBND THỊ XÃ NINH HÒA
|
X.1
|
Lĩnh vực kinh tế
|
1
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
X.2
|
Lĩnh vực tư pháp
|
1
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
X.3
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
1
|
Thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
|
XI
|
UBND HUYỆN DIÊN KHÁNH
|
XI.1
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
2
|
Thủ tục đăng ký đề án môi trường
đơn giản
|
XI.2
|
Lĩnh vực Kinh tế
|
1
|
Cấp hoặc cấp lại (do giấy phép hết
thời hiệu lực) giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá.
|