Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 5 năm kỳ cuối Đắk Nông
Số hiệu:
02/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Diễn
Ngày ban hành:
26/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/2017/NQ-HĐND
Đắk Nông , ngày 26 tháng 7 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Đ ất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết s ố 134/2016/Q H13 ngày 09 th áng 4 năm 2016 của Quốc hội khóa Xlll về điều ch ỉnh Quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20 16 - 2020) cấp Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết s ố 84/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 và K ế hoạch sử dụng đ ất 05 năm kỳ đầu (2011 -
2015) t ỉnh Đ ắk Nông;
Xét Tờ trình số 3240/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk
Nông về việc đề nghị thông qua đi ều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cu ối (2016 -
2020) t ỉnh Đắk Nông; báo
cáo th ẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
bi ểu Hội đồng nh ân d ân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016
- 2020) tỉnh Đắk Nông với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Điều ch ỉnh quy hoạch s ử dụng đất đến năm 2020
a) Ch ỉ tiêu diện
tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Phụ lục s ố 01 kèm theo) .
b) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Phụ lục s ố 02 kèm theo) .
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Phụ lục s ố 03
kèm theo) .
2. Kế hoạch s ử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020)
a) Ch ỉ tiêu diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục s ố 04 kèm theo).
b) Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục
s ố 05 kèm theo) .
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch (Phụ lục s ố 06
kèm theo) .
3. Gi ải
pháp thực hiện
Sau khi được Chính phủ xét duyệt, đ ể
thực hiện có hiệu quả phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Nông;
Ủy ban nhân dân tỉnh cần triển khai thực hiện t ốt một số
giải pháp như sau:
a) Tổ chức công bố, công khai điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đ ể các
tổ chức, cá nhân được biết.
b) Thực hiện có hiệu quả điều chỉnh
quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, hạn ch ế t ối đa việc điều chỉnh quy
hoạch riêng lẻ, trường hợp c ần thiết điều chỉnh quy hoạch
ph ải tuân thủ quy định của Chính phủ nhằm đảm bảo tính th ống nh ất, liên tục
trong việc quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và
pháp luật. Lấy quy hoạch làm căn cứ để lập kế hoạch sử dụng
đất cho các cấp, các ngành. Các nhu cầu sử dụng đất chỉ được
giải quyết theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật về đất đai hiện hành.
c) Xác định ranh giới trên bản đồ và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
d) Tổ chức rà soát để xác định rõ ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, an ninh kết hợp làm kinh tế; đất
do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế.
đ) Việc thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuy ển đổi mục đích sử dụng
đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt. Trong
đó c ần chủ động thu hồi phần diện
tích phụ cận các công trình hạ t ầng, k ỹ thuật và xã hội theo quy định; đ ồng thời ưu tiên
cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên
diện tích đất đã thu hồi m ở rộng theo
quy định pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu
giá quy ền sử dụng đất, đấu thầu các dự án có sử dụng đất.
e) Tăng cường kiểm
tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền xét duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm tri ển
khai theo luật định.
f) Khi có sự điều chỉnh chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia; do tác động của
thiên tai, chiến tranh làm thay đổi mục đích, vị trí, diện tích sử dụng đất thì
phải thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định hiện
hành trước khi thực hiện việc thu hồi đất, chuy ển mục
đích, giao đất, cho thuê đất.
g) Tăng cường công tác tuy ên truyền pháp Luật đất đai đ ể người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển b ền v ững.
h) Nâng cao trách nhiệm của các cấp,
các ngành, địa phương và các ch ủ rừng trong việc qu ản lý, triển khai thực hiện quy hoạch, đảm bảo đến năm 2020 toàn tỉnh có
257.939 ha đất rừng như kế hoạch đề ra.
i) Ủy ban nhân dân tỉnh c ần theo dõi, đánh giá việc sử dụng đất của từng đối
tượng; phân tích được các loại đất biến động do Nhà nước chủ động và đất do tự
phát của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế.
k) Có cơ ch ế,
chính sách đảm b ảo quy ền lợi của người dân sử dụng trong thời gian chưa tri ển khai các dự án nằm trong quy hoạch.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ, lập thủ tục trình Chính phủ xét duyệt và triển
khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật và định kỳ báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh về kết quả triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, T ổ đại
bi ểu và các đại bi ểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Ngh ị quyết
này.
Nghị quyết này đ ã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông Khóa III, K ỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Qu ố c hội,
Chính phủ;
- Ban ch ỉ đ ạo Tây nguyên:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy b a n MTT Q VN t ỉ nh;
- Đoàn đại biểu Qu ốc hội t ỉ nh ;
- Các Ban HĐND tỉ nh;
- Các đ ạ i biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy , Trường Chính trị tỉnh ;
- Văn phòng: Tỉnh ủ y, HĐ ND , UBN D t ỉ nh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn th ể của t ỉ nh;
- H ĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-T H , Công báo t ỉ nh;
- Công TTĐT t ỉ nh, Trung tâm Lưu trữ t ỉ nh;
- Lưu: VT, T H, TT&DN , H C-TC- Q T , HSKH(S).
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
PHỤ LỤC SỐ 1
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Hiện trạng 2015
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2020
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
quốc gia phân bổ
Cấp
t ỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
T ổng số
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
LOẠI Đ ẤT
650.927
650.927
1
Đấ t nông nghiệp
NPP
598.474
91,94
579.606
579.606
89,04
Trong đó:
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
8.794
1,47
8.759
8.759
1,51
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
4.967
6.500
6.500
1,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
100.210
16,74
65.697
65.697
11,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
255.451
42,68
242.666
242.666
41,87
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
50.624
8,46
57.125
57.125
9,86
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
36.518
6,10
38.324
38.324
6,61
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
143.767
24,02
162.490
162.490
28,03
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
2.836
0,47
2.877
2.877
0 ,50
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
44.510
6 ,84
65.326
65.326
10 ,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.765
6,21
8.102
8.102
12,40
2.2
Đất an ninh
CAN
1.358
3,05
1.628
1.628
2,49
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
329
0,74
329
400
729
1,12
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
87
0,20
327
327
0,50
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
62
0,14
641
641
0,98
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
375
0,84
1.351
1.351
2,07
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
142
0,32
1.241
1.241
1,90
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia. cấp t ỉnh
DHT
20.657
46,41
26.859
26.859
41,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11
0,02
138
138
0,21
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
6
0,01
6
6
0,01
2 12
Đất bãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
46
0,10
795
795
1,22
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
4.566
10,26
5.836
5.836
8,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
872
1,96
1.011
1.011
1,55
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
194
0,44
451
451
0,69
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
65
0,15
66
66
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
130
0,29
166
166
0 ,25
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang l ễ
NTD
583
1,31
727
727
1,11
3
Đất chua s ử dụng
CSD
7.943
1 ,22
5.994
5.994
0 ,92
4
Đất đô thị *
KDT
4.382
18.359
0
18.359
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
367.565
321.668
321.668
2
Khu lâm nghiệp
K LN
230.909
257.938
257.938
3
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng SH
KBT
35.137
46.014
46.014
4
Khu phát tri ển công nghiệp
KPC
416
1.056
1.056
5
Khu đô th ị
DTC
4.382
18.359
18.359
6
Khu thương m ại - dịch v ụ
K TM
96
735
735
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
20.154
23.300
23.300
Ghi chú: * Không t ổng h ợp khi t ính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ- HĐND ngày 26/7/2017 c ủa HĐND tỉnh)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Cả
thời kỳ (ha)
Các
kỳ kế hoạch
K ỳ
đầu (2011- 2015)
Kỳ
cuối (2016- 2020)
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NPP/PNN
26.621,33
6.241,48
20.379,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
25,30
25,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6.801,34
416,15
6.385,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13.000,15
1.083,39
11.916,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6.776 ,54
4.741,94
2.034,60
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
18 ,00
18 ,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
48.406,34
48.347,24
59,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
425,13
425,13
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi trồng thủy s ản
LUA/NTS
105,54
105,54
-
2.4
Đất trồng lúa chuy ển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
76 ,67
17,57
59 ,10
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất r ừng đặc dụng
chuy ển sang đất nông nghiệp không ph ải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
47.759,84
47.759 ,84
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
39,16
39,16
PHỤ LỤC SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG DỰA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Cả
thời kỳ (ha)
Các
kỳ kế hoạch
K ỳ
đầu
Kỳ
cuối
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6)
(5)
(6)
1
Đấ t nông nghiệp
NPP
13.510,23
12.348,73
1.161,50
Trong đó:
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trong lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.301,73
8.297,73
4,00
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
49,00
49,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
247,00
247,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.732,50
3.901 ,00
831,50
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
150,00
150 ,00
1.8
Đất làm muối
LMU
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
1.187,82
400,70
787,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
38 ,42
36,00
2,42
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
116 ,00
116 ,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh
DHT
260 ,80
9 ,00
251 ,80
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
30,00
30,00
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2 12
Đất bãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
22,50
22,50
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
22 ,46
22,46
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
16,70
16,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1 ,30
1,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang l ễ
NTD
54 ,84
30,24
24,60
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017 /NQ-HĐND ngày 26/7/2 017 của HĐND tỉnh)
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Năm
H T 2015
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
1
Đấ t nông nghiệp
NPP
598.474
597.773
592.384
588.757
583.848
579.606
Trong đó:
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
8.794
8.794
8.794
8.801
8.762
8.759
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
LUC
4.967
4.967
5.134
5.321
5.901
6.500
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
100.210
99.748
96.650
91.753
77.140
65.697
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
255.451
255.141
252.996
250.330
246.322
242.666
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
50.624
50.624
51.555
53.162
55.915
57.125
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
36.518
36.518
36.518
37.507
38.324
38.324
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
143.767
143.763
142.556
143.547
153.309
162.490
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
2.836
2.850
2.875
2.862
2.870
2.877
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
44.510
45.246
50.676
54.762
60.431
65.326
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.765
2.785
5.975
6.576
7.329
8.102
2.2
Đất an ninh
CAN
1.358
1.359
1.389
1.404
1.617
1.628
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
329
329
329
729
729
729
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
87
113
115
155
190
327
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
62
316
417
551
601
641
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
375
380
483
572
783
1.351
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
142
205
712
829
1.016
1.241
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , t ỉnh
DHT
20.657
20.912
22.083
23.130
25.202
26.859
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11
11
11
72
138
138
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
6
6
6
6
6
6
2 12
Đất bãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
46
75
88
195
733
795
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
4.566
4.562
4.812
5.386
5.646
5.836
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
872
873
893
921
969
1.011
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
194
211
2 12
225
306
451
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
65
65
65
66
66
66
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
130
134
134
147
166
166
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang l ễ
NTD
583
601
601
649
727
727
3
Đ ất
ch ưa sử dụng
CSD
7.943
7.908
7.867
7.408
6.648
5.994
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KK T
6
Đất đô thị*
KDT
4.382
4.382
4.382
9.880
12.873
18.359
PHỤ LỤC SỐ 05
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
26/ 7/2017 của HĐND tỉnh)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
201 7
Năm
201 8
Năm
201 9
Năm
20 20
(1)
(2)
(3)
(4) =(5)+(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NPP/PNN
20.379,85
700,6
5.715,8
3.951,3
5.381,1
4.631,1
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
25 ,30
22,30
3,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
6.385,19
411 ,80
1.769,20
1.014 ,60
1.608 ,40
1.581 ,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11.916,76
285,30
2.956 ,70
2.521,50
3.650,40
2.502 ,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2.034,60
3,50
990 ,00
397 ,10
100,00
544,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
18 ,00
18 ,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
59,10
14,30
25,00
5,00
7,80
7,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi trồng thủy s ản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuy ển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
59,10
14,31
25,00
5,00
7,79
7 ,00
PHỤ LỤC SỐ 06
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s ố 02 /20 17/NQ- HĐND ngà y
26/7/20 17 của HĐND tỉnh)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Các
năm kế hoạch
Năm
2016
Năm
201 7
Năm
201 8
Năm
201 9
Năm
20 20
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..
.+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.161,50
300,00
472,00
389,50
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,00
4 ,00
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH
49,00
49 ,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
247 ,00
247 ,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
831,50
-
442,00
389,50
1.7
Đất nuôi tr ồng
thủy s ản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
2
Đấ t phi n ông nghiệp
PNN
787,12
35,00
40,80
159,30
287,90
264,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2 ,42
2 ,42
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
116,00
30 ,00
25,00
31,00
30,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh
DHT
251 ,80
-
30,80
65,50
91,50
64,00
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
30,00
-
30,00
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
-
2 12
Đất bãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
22,50
2,00
20 ,50
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang l ễ
NTD
24 ,60
4 ,60
20,00
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 26/07/2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
1.865
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng