Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 49/NQ-HĐND 2017 sửa đổi 317/NQ-HĐND khai thác sử dụng khoáng sản vật liệu xây Sơn La
Số hiệu:
49/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
21/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4 9/NQ-HĐND
Sơn
La, ngày 21 tháng 7 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 317/NQ-HĐND NGÀY 13/4/2010 CỦA
HĐND TỈNH VỀ THÔNG QUA QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG
SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Kho áng sản năm 2010; Nghị định
số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/04/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ
tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ
sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở
Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 363/TTr-UBND ngày 14/7/2017; Báo cáo thẩm tra s ố 300/BC-KTNS ngày 17/7/2017 của Ban K inh t ế
- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh về thông qua
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thườ ng tỉnh Sơn La đến năm 2020; như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung Khoản 3, Mục II, Điều 1:
“3. Cát xây dựng
3.1. Định hướng quy hoạch thăm dò,
khai thác:
- Phù hợp với chiến lược khoáng sản
và quy hoạch khoáng sản của cả nước.
- Phù hợp với quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ
quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; bảo đảm an ninh, quốc phòng trên địa
bàn.
- Bảo đảm khai thác, sử dụng khoáng sản
hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả phục vụ nhu cầu hiện tại, đồng thời có tính đến sự
phát triển khoa học, công nghệ và nhu cầu khoáng sản trong tươ ng lai.
- Bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên
nhiên, di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên
nhiên khác.
3.2. Tổng số điểm khai thác cát trên
địa bàn tỉnh: 47 điểm (có phụ lục chi tiết kèm theo)"
2. Sửa đổi gạch đầu
dòng thứ 2, Khoản 1, Điều 3:
“- Trong quá trình triển
khai thực hiện, nếu cần phải điều chỉnh cục bộ quy hoạch, UBND tỉnh trình Thường
trực HĐND tỉnh xem xét, cho ý kiến trước khi quyết định và báo cáo với kỳ họp
HĐND tỉnh".
3. Bãi bỏ Mục IV,
bảng tổng hợp quy hoạch thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
317/NQ-HĐND ngày 13/4/2010 của HĐND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của
HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh S ơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu
lực kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tư pháp, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, TT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện,thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH Và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT (230) bản.
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
PHỤ LỤC
T ỔNG CÁC ĐI ỂM KHAI THÁC CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
Sơn La)
Đơn vị
tính: m3
STT
Tên
mỏ
Địa
điểm
Quy
hoạch thăm dò, khai thác Giai đoạn 2016-2020
Thẩm
quyền cấp phép
IV
Cát, sỏi xây dựng
1
Huyện Mường La
1.1
Bản Nà Sàng
Xã Chiềng Hoa
30.000
UBND tỉnh
1.2
Lòng h ồ thủy
điện Nậm Chiến 2
Xã Chiềng San
50.000
UBND tỉnh
1.3
Lòng Sông Đà
Thị tr ấn Ít Ong và xã Chiềng San
120.000
UBND tỉnh
1.4
Bản Ít
Xã Nậm Păm
30.000
UBND tỉnh
2
Huyện Phù Yên
2.1
Bản Chăn
Xã Tường Thượng
30.000
UBND tỉnh
3
Huyện Bắc Yên
UBND tỉnh
3.1
Bản Tà Ỉu
Xã Pắc Ngà
70.000
UBND tỉnh
3.2
Bản Pắc Ngà
Xã Pắc Ngà
80.000
UBND tỉnh
3.3
Bản Ngậm
Xã Song Pe
120.000
UBND tỉnh
4
Huyện Sông Mã
4.1
Bản Công
Xã Chiềng Sơ
20.000
UBND tỉnh
4.2
Bản Phụ
xã Chiềng Khương
80.000
UBND tỉnh
4.3
Bản Nà Pàn
xã Nà Nghịu
20.000
UBND tỉnh
4.4
Bàn Hin
Xã Nà Nghịu
30.000
UBND tỉnh
4.5
Khu 1 - Bản Trung Châu
Xã Chiềng Cang
60.000
UBND tỉnh
4.6
Khu 1 - Bản Trung Dũng
Xã Chiềng Cang
60.000
UBND tỉnh
4.7
Bản Bó Bon
Xã Chiềng Cang
50.000
UBND tỉnh
4.8
Bản Chiềng Xôm
Xã Chiềng Cang
60.000
UBND tỉnh
4.9
Khu 1 - Bản Mường Tợ
Xã Mường Lầm
20.000
UBND tỉnh
4.10
Mường Nưa II
Xã Mường Lầm
20.000
UBND tỉnh
4.1 1
Khu 2 - Bản Mường Tợ
Xã Mường Lầm
20.000
UBND tỉnh
4.12
Bản Mâm, Bản Lu ấn II
Xã Chiềng Sơ
20.000
UBND tỉnh
4.13
Bản Tân Tiến
Xã Chiềng Sơ
20.000
UBND tỉnh
4.14
Bản Hồng Phong
Xã Nà Nghịu
35.000
UBND tỉnh
4.15
Bản Nà Hin
Xã Nà Nghịu
40.000
UBND tỉnh
4.16
Bản Nà Lìu
Xã Nà Nghịu
30.000
UBND tỉnh
4.17
Bản Cánh Kiến
Xã Nà Nghịu
30.000
UBND tỉnh
4.18
Bản P úng
Xã Chiềng Khoong
70.000
UBND tỉnh
4.19
Khu 2 - Bản Trung Dũng
Xã Chiềng Cang
65.000
UBND tỉnh
4.20
Khu 2 - Bản Trung Châu
Xã Chiềng Cang
75.000
UBND tỉnh
4.21
Bản Đấu Mường
Xã Chiềng Cang
60.000
UBND tỉnh
4.22
Bản Hong Ngay
Xã Chiềng Cang
70.000
UBND tỉnh
5
Huyện Quỳnh Nhai
5.1
Bản Bon
Xã Mường Chi ên
20.000
UBND tỉnh
5.2
Bản He
Xã Chiềng Khoang
30.000
UBND tỉnh
6
Huyện Mộc Châu
6.1
Bản Nà Ngà 2
Xã Mường Sang
30.000
UBND tỉnh
6.2
Bản Bó Bun
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
100.000
UBND tỉnh
6.3
Trại 8, ti ểu
khu Vườn Đào
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
40.000
UBND tỉnh
6.4
Khu 1, tiểu khu Bó Bun
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
30.000
UBND tỉnh
6.5
Khu 2, tiểu khu Bó Bun
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
20.000
UBND tỉnh
6.6
Khu 3, tiểu khu Bó Bun
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
30.000
UBND tỉnh
6.7
Khu 4, tiểu khu Bó Bun
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
40.000
UBND tỉnh
6.8
Khu 1, tiểu khu Vườn Đào
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
30.000
UBND tỉnh
6.9
Khu 2, tiểu khu Vườn Đào
Thị tr ấn Nông
trường Mộc Châu
30.000
UBND tỉnh
7
Huyện Vân Hồ
7.1
B ản Pàn
Xã Tô Múa
40.000
UBND tỉnh
7.2
Bản Thuông Cuông
Xã Vân Hồ
60.000
UBND tỉnh
8
Huyện Mai S ơn
8.1
B ản Tà Chan
Xã Chiềng Chăn
20.000
UBND tỉnh
8.2
Bản Pơn
Xã Tà Hộc
30.000
UBND tỉnh
8.3
Khu 1, bản Tà Hộc
Xã Tà Hộc
10.000
UBND tỉnh
8.4
Khu 2, bản Tà Hộc
Xã Tà Hộc
10.000
UBND tỉnh
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
1.684
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng