|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 701/QĐ-UBND 2016 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
701/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 701/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ
4 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1909/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các sở, ban, ngành,
đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố (Chi tiết theo phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Căn
cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các
sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc;
hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm
về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo
cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính
trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham
mưu giúp việc Tỉnh ủy; VP HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các phòng N.cứu,
CBTH;
- Lưu: VT, THbha329.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG
HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2017 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định: số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ
YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Kế
hoạch 2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU
KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
I.
|
Các chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010)
|
Tỷ
đồng
|
44.202,2
|
44.653,9
|
101,0
|
|
|
Trong đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu
|
"
|
27.291,8
|
29.953,4
|
109,8
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
24.486,6
|
23.310,9
|
95,2
|
|
|
Trong đó: + GRDP ngành công nghiệp
|
"
|
22.565,3
|
20.960,8
|
92,9
|
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc
hóa dầu
|
"
|
16.910,4
|
14.700,6
|
86,9
|
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa
dầu
|
"
|
5.654,9
|
6.260,2
|
110,7
|
|
|
+ GRDP ngành xây dựng
|
"
|
1.921,2
|
2.350,1
|
122,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
12.285,9
|
13.551,3
|
110,3
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
7.429,8
|
7.791,7
|
104,9
|
|
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
5,0
|
1-1,2
|
|
|
|
+ Tốc
độ tăng trưởng tổng
sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu
|
%
|
8,2
|
9-10
|
|
|
2
|
Tổng
sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
62.696,2
|
65.549,6
|
104,6
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
35.043,2
|
34.695,1
|
99,0
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
16.407,8
|
18.731,2
|
114,2
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
11.245,2
|
12.123,3
|
107,8
|
|
|
+ GRDP bình quân đầu người (theo
giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21,800 đ; 2017= 23.300đ)
|
Triệu
đồng
|
50
|
51,8
|
103,6
|
|
USD
|
2.293
|
2.321
|
101,2
|
|
3
|
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)
|
|
100,0
|
100
|
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
55,9
|
52-53
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
26,2
|
28-29
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
17,9
|
18-19
|
|
|
4
|
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
148.002,3
|
142.739,8
|
96,4
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
116.404,9
|
108.597,3
|
93,3
|
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
"
|
108.919,5
|
99.442,2
|
91,3
|
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc
hóa dầu
|
"
|
88.908,5
|
77.290,0
|
86,9
|
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa
dầu
|
"
|
20.011,0
|
22.152,2
|
110,7
|
|
|
+ Xây dựng
|
"
|
7.485,4
|
9.155,1
|
122,3
|
|
|
- Dịch vụ
|
"
|
18.432,9
|
20.331,5
|
110,3
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
13.164,5
|
13.811,0
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
8.072,0
|
8.354,5
|
103,5
|
|
|
Trong đó: Trồng trọt
|
"
|
4.654,4
|
4.677,7
|
100,5
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
3.046,4
|
3.265,8
|
107,2
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
753,4
|
813,7
|
108,0
|
|
|
+ Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
4.339,1
|
4.642,8
|
107,0
|
|
5
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên
địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
16.670
|
21.000
|
126,0
|
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Triệu
USD
|
70
|
70
|
100,0
|
|
6
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
17.299,6
|
12.796,3
|
74,0
|
|
a)
|
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
17.189,0
|
12.095,0
|
70,4
|
|
|
Trong đó: - Thu nội địa
|
"
|
16.459,0
|
11.475,0
|
69,7
|
|
|
Trong đó: *Thu từ NM lọc dầu
|
"
|
11.600,0
|
6.595,0
|
56,9
|
|
|
* Các khoản thu còn lại
|
"
|
4.859,0
|
4.880,0
|
100,4
|
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
"
|
730,0
|
620,0
|
84,9
|
|
b)
|
Thu vay
|
Tỷ
đồng
|
|
651,3
|
|
|
|
- Vay để bù đắp
bội chi
|
"
|
|
371,3
|
|
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
"
|
|
280,0
|
|
|
c)
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
|
"
|
110,6
|
50,0
|
45,2
|
|
7
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
9.411,5
|
11.569,4
|
122,9
|
|
a)
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
9.361,9
|
11.237,4
|
120,0
|
|
*
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ
đồng
|
2.781,7
|
3,559,4
|
128,0
|
|
|
- Vốn cân đối NS địa phương
|
"
|
1.331,6
|
1.565,3
|
117,6
|
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW
|
"
|
1.035,4
|
782,7
|
75,6
|
|
|
- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất
|
"
|
349,9
|
550,0
|
157,2
|
|
|
- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
"
|
7,0
|
10,0
|
142,9
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
"
|
|
371,0
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
"
|
58,0
|
80,0
|
138,1
|
|
*
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
6.242,8
|
7.472,9
|
119,7
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào
tạo
|
"
|
2.569,240
|
2.752,3
|
107,1
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp y tế
|
"
|
562,620
|
904,5
|
160,8
|
|
|
- Chi cho sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
"
|
20,870
|
34,1
|
163,2
|
|
|
- Chi cho quản lý hành chính nhà
nước
|
"
|
1.253,930
|
1.433,8
|
114,3
|
|
|
- Các khoản chi còn lại
|
"
|
1.836,160
|
2.348,204
|
127,9
|
|
b)
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay
|
|
|
282,0
|
|
|
c)
|
Chi từ các khoản thu để lại qua ngân
sách nhà nước
|
"
|
49,6
|
50,0
|
100,8
|
|
II.
|
Các ngành và lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế
biến
|
Tấn
|
9.542
|
10.500
|
110,0
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
15.482
|
17.000
|
109,8
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
14.515
|
14.600
|
100,6
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)
|
1000
lít
|
120.716
|
110.000
|
91,1
|
|
|
- Bia
|
1000
lít
|
175.982
|
177.000
|
100,6
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000
lít
|
72.714
|
75.000
|
103,1
|
|
|
- Lọc
hóa dầu
|
Triệu tấn
|
6,787
|
5,9
|
86,9
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
38.091
|
38.500
|
101,1
|
|
|
- Gạch xây các loại
|
1000
viên
|
434.870
|
450.000
|
103,5
|
|
|
- Đá khai thác các loại
|
1000m3
|
1.438
|
1.550
|
107,8
|
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
70.098
|
72.000
|
102,7
|
|
|
- Quần áo may
sẵn
|
1000
chiếc
|
13.053
|
14.500
|
111,1
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
600
|
600
|
100,0
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu
kw/h
|
910
|
1.000
|
109,9
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.494
|
13.000
|
104,0
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
584.617
|
620.000
|
106,1
|
|
|
- Tai nghe
|
Nghìn
cái
|
32.218
|
40.000
|
124,2
|
|
|
- Cuộn cảm
|
Nghìn
cái
|
60.400
|
128.940
|
213,5
|
|
|
- Giày da các loại
|
Nghìn
cái
|
5.736
|
10.000
|
174,3
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
41.616,3
|
45.903
|
110,3
|
|
b)
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu USD
|
334,43
|
345
|
103,2
|
|
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Triệu
USD
|
13,6
|
13
|
95,6
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
51,3
|
75
|
146,2
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
1,9
|
4
|
212,2
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
118,9
|
110
|
92,5
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
"
|
2,5
|
4
|
158,7
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
"
|
29,9
|
40
|
133,8
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
27,5
|
25
|
91,0
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại
|
"
|
39,6
|
35
|
88,3
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
"
|
14,7
|
12
|
81,5
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
c)
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
299,69
|
290
|
96,8
|
|
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng
chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
"
|
29,7
|
45
|
151,3
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
27,3
|
30
|
110,1
|
|
|
+ Dầu thô
|
"
|
126,1
|
122
|
96,8
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc
|
"
|
28,7
|
26
|
90,4
|
|
|
+ Bông các loại
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
|
+ Hóa chất
|
"
|
36,9
|
|
|
|
|
+ Điện thoại và các linh kiện
|
"
|
9,0
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
472.243
|
490.817
|
103,9
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.874
|
75.463
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.212
|
10.367
|
101,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,0
|
56,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
20.271
|
19.500
|
96,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
191,2
|
192,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
387.599
|
374.400
|
96,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
3.918
|
3.841
|
98,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
571,3
|
575,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
223.806
|
220.858
|
98,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.900
|
5.997
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,1
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.064
|
13.261
|
101,5
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.464
|
3.541
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,2
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.664
|
6.915
|
103,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.304
|
13.326
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,5
|
154,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
204.164
|
205.771
|
100,8
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
68.923
|
69.000
|
100,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.101
|
278.000
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
64,9
|
66,5
|
102,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
437.950
|
450.000
|
102,8
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
77.460
|
78.500
|
101,3
|
|
b)
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
312.821
|
312.842
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên
|
"
|
109.642
|
109.642
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
203.179
|
203.200
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch
03 loại rừng
|
Ha
|
261.550
|
264.089
|
101,0
|
|
|
Trong đó: +Rừng phòng hộ
|
"
|
115.025
|
115.350
|
100,3
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
146.525
|
148.739
|
101,5
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
129.191
|
129.503
|
100,2
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.232
|
3.232
|
100,0
|
|
|
- Trồng mới
rừng tập trung
|
Ha
|
12.450
|
12.771
|
102,6
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
361
|
646
|
178,9
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
12.089
|
12.125
|
100,3
|
|
|
- Gỗ rừng
trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
807.845
|
864.394
|
107,0
|
|
c)
|
Thủy sản
|
Tấn
|
180.402
|
191.037
|
105,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
173.950
|
184.387
|
106,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.452
|
6.650
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.369
|
4.500
|
103,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.405
|
1.422
|
101,2
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
436
|
436
|
100,0
|
|
d)
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
96
|
116
|
120,8
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
6.535
|
7.000
|
107,1
|
|
đ)
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
e)
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình
quân/xã
|
Tiêu
chí
|
10
|
12
|
120,0
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
13
|
18
|
138,5
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Xã
|
24
|
42
|
175,0
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
14,63
|
18,29
|
125,0
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
|
1
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp
và kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
a)
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành
lập mới
|
D. nghiệp
|
600
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được
thành lập
|
"
|
6.081
|
|
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt
động
|
"
|
4.017
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt
động
|
"
|
6
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
"
|
4
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt
động
|
"
|
4.011
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
"
|
3.891
|
|
|
|
c)
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
228
|
225
|
98,7
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
"
|
5
|
8
|
160,0
|
|
|
- Tổng số thành viên hợp tác xã
|
người
|
346.254
|
303.400
|
87,6
|
|
|
Trong đó: Thành viên mới
|
"
|
568
|
100
|
17,6
|
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
"
|
2.015
|
1.921
|
95,3
|
|
5
|
Quản lý đầu tư trong nước và
nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp
phép mới trong năm
|
Dự án
|
35
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ
đồng
|
3.883,06
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
7
|
|
|
|
|
Trong đó: số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi
|
Dự án
|
2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
bị thu hồi trong năm
|
Tỷ
đồng
|
1.978,5
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Tỷ
đồng
|
49,42
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Tỷ
đồng
|
8,5
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong
năm
|
Dự án
|
19
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt
động
|
Dự án
|
220
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện
trong năm
|
Tỷ
đồng
|
2.512,5
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã
thực hiện
|
Tỷ
đồng
|
89.843
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
331
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu
lực
|
Tỷ
đồng
|
154.884
|
|
|
|
b)
|
Đầu tư nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự án
|
8
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Triệu
USD
|
72,05
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự án
|
3
|
|
|
|
|
Trong đó: số dự án đã đi vào
hoạt động bị thu hồi
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
bị thu hồi trong năm
|
Triệu
USD
|
3.013,00
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Triệu
USD
|
20,00
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm
|
Triệu
USD
|
94,31
|
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm
|
Dự án
|
0
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt
động
|
Dự án
|
21
|
|
|
|
|
- Tổng vốn các
dự án thực hiện trong năm
|
Triệu
USD
|
70
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng
vốn của các dự án đã thực hiện
|
Triệu
USD
|
660
|
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
40
|
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu
lực
|
Triệu
USD
|
1.076,74
|
|
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
|
|
|
|
|
a)
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
54.805
|
54.343
|
99,2
|
|
b)
|
Giáo dục phổ thông
|
Học
sinh
|
207.388
|
213.160
|
102,8
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
97.472
|
99.410
|
102,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
72.406
|
75.539
|
104,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
36.917
|
38.211
|
103,5
|
|
c)
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
1.710
|
1.882
|
110,1
|
|
d)
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
"
|
2.125
|
2.600
|
122,4
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
Học sinh
|
575
|
800
|
139,1
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
950
|
1.000
|
105,3
|
|
|
- Đại học
|
"
|
600
|
800
|
133,3
|
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
|
77,60
|
78,0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98,3
|
99,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,9
|
96,9
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
75,2
|
75,0
|
|
|
4
|
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt
chuẩn
|
Xã
|
183
|
184
|
100,5
|
|
|
-Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng
độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Số trường
đạt chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
323
|
337
|
104,3
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
56
|
60
|
107,1
|
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
143
|
147
|
102,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
106
|
111
|
104,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
18
|
19
|
105,6
|
|
8
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
26,92
|
28,84
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
65,89
|
67,74
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
63,09
|
66,07
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
46,15
|
48,71
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000
người
|
1.254,184
|
1.266,309
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%0
|
8,5
|
8,7
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai /100 bé gái)
|
%
|
111,5
|
110
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung
bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
|
6
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
3.095
|
3.195
|
103,2
|
|
7
|
Số giường bệnh/vạn
dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
24,7
|
25,2
|
102,2
|
|
8
|
Số bác sĩ/1
vạn dân
|
Người
|
6,07
|
6,25
|
103,0
|
|
9
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã,
Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
10
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm
y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
11
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ hoạt động
|
Trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ hoạt động
|
%
|
100
|
100
|
|
|
13
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
Xã,
Ph
|
142
|
147
|
103,5
|
|
14
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn Quốc gia về y tế
|
%
|
77,2
|
79,9
|
|
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
%
|
15,0
|
14,5
|
|
|
16
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
14,8
|
14,6
|
|
|
17
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm
y tế toàn dân
|
%
|
83,3
|
86,8
|
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đang làm việc
trong nền kinh tế
|
1000
người
|
782
|
796
|
101,8
|
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới
|
"
|
39
|
39,5
|
101,3
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
19,9
|
20,0
|
100,5
|
|
2
|
Cơ cấu lao động trong các ngành
kinh tế
|
%
|
100
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
45
|
43,0
|
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
29
|
30,0
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
26
|
27,0
|
|
|
3
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
4.600
|
4.700
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
Người
|
1.600
|
1.700
|
106,3
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
%
|
3,7
|
3,7
|
100,0
|
|
|
- Thời gian sử dụng lao động ở nông
thôn
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
5
|
Tổng số học sinh đang học nghề có
đến 31/12 hàng năm
|
H.
sinh
|
22.880
|
24.130
|
105,5
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
H.
sinh
|
4.000
|
4.180
|
104,5
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
7.380
|
7.450
|
100,9
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
11.500
|
12.500
|
108,7
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so
với tổng số lao động
|
%
|
47
|
49
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
37
|
38
|
|
|
7
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
344.828
|
347.120
|
100,7
|
|
8
|
Số hộ nghèo
|
"
|
45.237
|
39.137
|
86,5
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
25.484
|
22.729
|
89,2
|
|
9
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
6.863
|
6.100
|
88,9
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
2.453
|
2.755
|
112,3
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
13,12
|
11,27
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
42,20
|
36,66
|
|
|
11
|
Số trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Cháu
|
12.552
|
12.973
|
103,4
|
|
14
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia
bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh
|
%
|
|
20
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thông tin và truyền
thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn
hóa
|
%
|
87
|
88
|
|
|
2
|
Số xã, phường,
thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
|
3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
|
%
|
92,8
|
92,8
|
|
|
4
|
Số xã, phường,
thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã
|
58
|
81
|
139,7
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
31,5
|
44
|
|
|
6
|
Số thuê bao điện thoại
|
|
1.170.000
|
1.173.000
|
100,3
|
|
|
Trong đó: - Cố định
|
thuê
bao
|
43.000
|
43.000
|
100,0
|
|
|
- Di động
|
"
|
1.127.000
|
1.130.000
|
100,3
|
|
7
|
Số thuê bao internet
|
"
|
815.000
|
850.000
|
104,3
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ
Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
xã
|
80
|
80
|
100,0
|
|
9
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
10
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
Giờ
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt
|
"
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng nước
ngoài
|
"
|
52
|
52
|
100,0
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình
|
%
|
99
|
99
|
100,0
|
|
V
|
Môi trường và chỉ tiêu xã hội
khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,1
|
51,1
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn,
lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
40
|
45
|
|
|
4
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN,
KKT và đô thị
|
%
|
75
|
80
|
|
|
5
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông
thôn
|
%
|
44
|
48
|
|
|
6
|
Số Khu công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
Khu
CN
|
2
|
3
|
150,0
|
|
7
|
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu
CN, khu KT
|
%
|
66
|
66
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
78
|
80
|
|
|
9
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q. Ngãi
và các thị trấn)
|
%
|
70
|
70
|
|
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân
cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
87
|
87
|
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
86,5
|
88,0
|
|
|
12
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,6
|
98,65
|
|
|
13
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
17,63
|
19,22
|
|
|
VI
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục quốc phòng cho các đối
tượng
|
%
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Động viên quân nhân dự bị, phương
tiện kỹ thuật
|
%
|
95
|
95-100
|
|
|
3
|
Tuyển quân
|
%
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
đủ tổ chức biên ch
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
5
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững
mạnh về quốc phòng
|
%
|
92
|
92,0
|
|
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện.
|
%
|
55
|
55,0
|
|
|
6
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An
toàn về an ninh trật tự"
|
%
|
89,67
|
85,0
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở nông nghiệp và
phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
GIÁ TRỊ
SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ
đồng
|
13.164,5
|
13.811,0
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp
|
"
|
8.072,0
|
8.354,5
|
103,5
|
|
|
Trong đó: Trồng trọt
|
"
|
4.654,4
|
4.677,7
|
100,5
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
3.046,4
|
3.265,8
|
107,2
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
753,4
|
813,7
|
108,0
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
4.339,1
|
4.642,8
|
107,0
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
472.243
|
490.817
|
103,9
|
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
75.874
|
75.463
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
57,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
414.051
|
432.328
|
104,4
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
10.212
|
10.367
|
101,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,0
|
56,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.192
|
58.489
|
100,5
|
|
|
+ Sắn: Diện
tích
|
Ha
|
20.271
|
19.500
|
96,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
191,2
|
192,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
387.599
|
374.400
|
96,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
3.918
|
3.841
|
98,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
571,3
|
575,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
223.806
|
220.858
|
98,7
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
5.900
|
5.997
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,1
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.064
|
13.261
|
101,5
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
3.464
|
3.541
|
102,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,2
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.664
|
6.915
|
103,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
13.304
|
13.326
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
153,5
|
154,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
204.164
|
205.771
|
100,8
|
|
b)
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
68.923
|
69.000
|
100,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
277.101
|
278.000
|
100,3
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
64,9
|
66,5
|
102,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
437.950
|
450.000
|
102,8
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
77.460
|
78.500
|
101,3
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
312.821
|
312.842
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên
|
"
|
109.642
|
109.642
|
100,0
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
203.179
|
203.200
|
100,0
|
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch
03 loại rừng
|
Ha
|
261.550
|
264.089
|
101,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
115.025
|
115.350
|
100,3
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
146.525
|
148.739
|
101,5
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
51,1
|
51,1
|
100,0
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
129.191
|
129.503
|
100,2
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
3.232
|
3.232
|
100,0
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
12.450
|
12.771
|
102,6
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
361
|
646
|
178,9
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
12.089
|
12.125
|
100,3
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
807.845
|
864.394
|
107,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
Tấn
|
180.402
|
191.037
|
105,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
173.950
|
184.387
|
106,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
6.452
|
6.650
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
4.369
|
4.500
|
103,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.405
|
1.422
|
101,2
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Ha
|
436
|
436
|
100,0
|
|
4
|
Muối:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
96
|
116
|
120,8
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
6.535
|
7.000
|
107,1
|
|
5
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên
cố
|
11
|
79.994
|
79.994
|
100,0
|
|
6
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu
chí
|
10
|
12
|
120,0
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
13
|
18
|
138,5
|
|
|
- Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Xã
|
24
|
42
|
175,0
|
|
|
- Tỷ lệ lũy kế, số xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
14,63
|
18,29
|
125,0
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
|
1
|
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng
nước hợp vệ sinh
|
%
|
86,5
|
88,0
|
101,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT
NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS
(tạ/ha); SL (tấn)
TT
|
HUYỆN, TP
|
S. Lượng L. Thực (Tấn)
|
Lúa
|
Ngô
|
Rau các loại
|
Đậu các loại
|
Lạc
|
Sắn
|
Mía
|
Tỏi
|
Hành
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
|
TOÀN TỈNH
|
490.817
|
75.463
|
57,3
|
432.328
|
10.367
|
56,4
|
58.489
|
13.326
|
154.4
|
205.77
|
3.541
|
19,5
|
6.915
|
5.997
|
22,1
|
13.261
|
19.500
|
192,0
|
374.400
|
3.841
|
575,1
|
220.858
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đồng bằng
|
410.491
|
58.617
|
60,7
|
356.020
|
9.361
|
58,2
|
54.470
|
…….
|
162…
|
…921
|
3.133
|
20,7
|
6.478
|
5.604
|
22,1
|
12.362
|
8.769
|
241,9
|
212.098
|
2.214
|
594,1
|
131.564
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Q. Ngãi
|
40.681
|
5.029
|
63,8
|
32.067
|
1.500
|
57,4
|
8.614
|
2.651
|
181,1
|
48.008
|
220
|
21,5
|
473
|
654
|
21,4
|
1.403
|
300,0
|
236,0
|
7.080
|
45,0
|
650,0
|
2.925,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
68.705
|
10.274
|
57,8
|
59.406
|
1.759
|
52,9
|
9.300
|
1.294
|
187,4
|
24.244
|
559
|
19,5
|
1.088
|
1.500
|
23,5
|
3.520
|
2.347,0
|
240,0
|
56.328
|
512,0
|
632,3
|
32.376,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
53.696
|
8.049
|
59,0
|
47.496
|
1.218
|
50,9
|
6.200
|
1.430
|
210,0
|
30.028
|
237
|
18,7
|
444
|
894
|
22,8
|
2.040
|
1.910,0
|
284,0
|
54.243
|
111,0
|
617,0
|
6.848,7
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
58.176
|
8.023
|
64,1
|
51.468
|
1.110
|
60,4
|
6.708
|
1.130
|
189,8
|
21.449
|
219
|
18,3
|
401
|
594
|
20,4
|
1.213
|
1.272,0
|
329,7
|
41.940
|
326,0
|
616,7
|
20.104,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
49.632
|
6.173
|
61,6
|
38,021
|
1.799
|
64,5
|
11.611
|
948
|
134,8
|
12.786
|
675
|
23,5
|
1.582
|
532
|
22,1
|
1,174
|
800,0
|
198,0
|
15.840
|
221,4
|
618,8
|
13.701,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
78,917
|
10.646
|
64,7
|
68.840
|
1.630
|
61,8
|
10.077
|
3.517
|
113,4
|
39.885
|
1.202
|
20,5
|
2.459
|
1.058
|
22,3
|
2,359
|
870,0
|
166,0
|
14.442
|
391,0
|
567,0
|
22.169,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức Phổ
|
60.683
|
10,423
|
56,3
|
58.722
|
345
|
56,8
|
1.961
|
670
|
187,0
|
12.522
|
22
|
13,8
|
30
|
372
|
17,6
|
653
|
1.270,0
|
175,0
|
22.225
|
608,0
|
550,0
|
33.440,0
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Miền núi
|
78.854
|
16.846
|
45,3
|
76.308
|
851
|
29,9
|
2.546
|
769
|
80,6
|
6.198
|
371
|
9,7
|
358
|
257
|
17,4
|
449
|
10.731
|
151,2
|
162.302
|
1.626
|
549,1
|
89.294
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
7.336
|
1.673
|
39,5
|
6.610
|
266
|
27,3
|
727
|
257
|
115,1
|
2.963
|
113
|
13,7
|
155
|
127
|
16,4
|
208
|
1.200,0
|
160,0
|
19.200
|
3,5
|
500,0
|
175,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tây Trà
|
2.265
|
883
|
21,7
|
1.912
|
140
|
25,2
|
353
|
75
|
54,4
|
410
|
108
|
7,5
|
81
|
3
|
12,0
|
4
|
790,0
|
95,0
|
7.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
26.051
|
5.638
|
45,5
|
25.645
|
133
|
30,5
|
406
|
135
|
64,8
|
873
|
30
|
8,0
|
24
|
51
|
18,3
|
94
|
5.954,7
|
157,0
|
93.489
|
613,0
|
500,0
|
30.650,0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
6.647
|
1.573
|
39,8
|
6.267
|
147
|
25,9
|
380
|
207
|
66,1
|
1.365
|
99
|
6,7
|
67
|
|
|
|
780,0
|
180,0
|
14.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Minh Long
|
6.617
|
1.497
|
43,9
|
6.574
|
15
|
28,2
|
43
|
30
|
72,2
|
215
|
4
|
7,7
|
3
|
2
|
15,0
|
3
|
1.210,0
|
130,0
|
15.730
|
11,7
|
500,0
|
585,0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ba Tơ
|
29.937
|
5.583
|
52,5
|
29.300
|
150
|
42,5
|
637
|
65
|
57,4
|
373
|
19
|
16,0
|
30
|
74
|
19,0
|
140
|
796,0
|
155,0
|
12.338
|
998,0
|
580,0
|
57.884,0
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Hải đảo
|
1.473
|
|
|
|
155
|
95,0
|
1.473
|
917
|
116,2
|
10.652
|
37
|
21,4
|
79
|
135
|
33,3
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
1.473
|
|
|
|
155
|
95,0
|
1.473
|
917
|
116,2
|
10.652
|
37
|
21,4
|
79
|
135
|
33,3
|
450
|
|
|
|
|
|
|
335
|
117,9
|
3.950
|
525
|
17,5
|
6.914
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN THÀNH PHỐ
|
Sản lượng đánh
bắt (tấn)
|
Diện tích nuôi trồng (ha)
|
Sản
lượng nuôi trồng (Tấn)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Nuôi
tôm
|
Khác
|
Nuôi
tôm
|
Khác
|
|
TOÀN TỈNH
|
184.387
|
1.422
|
436
|
|
6.650
|
4.500
|
|
|
I
|
Đồng bằng
|
166.387
|
1.121
|
436
|
|
6.412
|
4.500
|
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
69.362
|
127
|
112
|
|
624
|
500
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
30.450
|
146
|
95
|
|
890
|
520
|
|
Nuôi
cá lồng biển 576m3
|
3
|
Sơn Tịnh
|
|
3
|
|
|
38
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
|
79
|
37
|
|
280
|
270
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.500
|
248
|
42
|
|
920
|
550
|
|
Nuôi
ốc hương nước lợ 10 ha
|
7
|
Đức Phổ
|
63.075
|
498
|
150
|
|
3.640
|
2.660
|
|
Nuôi
cá lồng biển 5.580 m3
|
II
|
Miền
núi
|
|
301
|
|
|
218
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
|
18
|
|
|
19
|
|
|
|
9
|
Tây Trà
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
|
14
|
|
|
15
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
|
12
|
Minh Long
|
|
19
|
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Ba Tơ
|
|
235
|
|
|
148
|
|
|
|
III
|
Hải đảo
|
18.000
|
|
|
|
20
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
18.000
|
|
|
|
20
|
|
|
Nuôi
tôm hùm lồng biển 42.107 m3
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI
PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Tổng đàn trâu (Con)
|
Đàn
bò
|
Tổng
đàn heo (con)
|
Sản
lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Ghi
chú
|
Tổng
đàn (con)
|
Tỷ
trọng bò lai (%)
|
|
TOÀN TỈNH
|
69.000
|
278.000
|
66,5
|
450.000
|
78.500
|
|
I
|
Đồng
bằng
|
20.578
|
229.226
|
75,0
|
367.194
|
68.702
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.379
|
27.064
|
86,8
|
28.620
|
5.682
|
|
2
|
Bình Sơn
|
2.396
|
57.764
|
50,4
|
41.741
|
9.256
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
6.162
|
32.615
|
75,1
|
49.100
|
10.500
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
4.824
|
24.174
|
86,8
|
86.216
|
17.029
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.000
|
23.940
|
86,9
|
59.250
|
12.092
|
|
6
|
Mộ Đức
|
1.520
|
28.905
|
77,5
|
87.267
|
8.643
|
|
7
|
Đức Phổ
|
1.297
|
34.764
|
87,9
|
15.000
|
5.500
|
|
II
|
Miền
núi
|
48.422
|
48.447
|
26,2
|
81.769
|
9.614
|
|
8
|
Trà Bồng
|
315
|
9.785
|
46,0
|
11.299
|
976
|
|
9
|
Tây Trà
|
237
|
3.662
|
0,8
|
4.967
|
162
|
|
10
|
Sơn Hà
|
14.087
|
20.152
|
22,8
|
24.114
|
4.585
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.935
|
7.536
|
2,6
|
10.502
|
560
|
|
12
|
Minh Long
|
4.664
|
1.812
|
49,7
|
4.387
|
513
|
|
13
|
Ba Tơ
|
27.184
|
5.500
|
45,5
|
26.500
|
2.818
|
|
III
|
Hải đảo
|
|
327
|
99
|
1.037
|
184
|
|
14
|
Lý Sơn
|
|
327
|
98,8
|
1037
|
184
|
|
THỰC HIỆN NĂM
2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
KẾ
HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng (ha)
|
Trồng
mới rừng tập trung (ha)
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
Rừng
phòng hộ
|
Rừng
sản xuất
|
|
TOÀN
TỈNH
|
264.089
|
115.350
|
148.739
|
12.771
|
646
|
12.125
|
|
*
|
Đồng bằng
|
56.108
|
12.564
|
43.543
|
3.500
|
86
|
3.414
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.109
|
148
|
962
|
|
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
12.654
|
3.140
|
9.515
|
800
|
|
800
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
5.019
|
87
|
4.932
|
500
|
|
500
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
5.716
|
2.059
|
3.657
|
290
|
|
290
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
10.276
|
1.061
|
9.215
|
600
|
|
600
|
|
6
|
Mộ Đức
|
5.965
|
2.511
|
3.454
|
270
|
|
270
|
|
7
|
Đức Phổ
|
15.368
|
3.559
|
11.808
|
1.040
|
86
|
954
|
|
*
|
Miền núi
|
207.897
|
102.701
|
105.196
|
9.271
|
560
|
8.711
|
|
8
|
Trà Bồng
|
27.651
|
9.856
|
17.795
|
1.560
|
90
|
1.470
|
|
9
|
Tây Trà
|
12.857
|
9.875
|
2.982
|
671
|
100
|
571
|
|
10
|
Sơn Hà
|
38.271
|
25.500
|
12.772
|
1.500
|
150
|
1.350
|
|
11
|
Sơn Tây
|
20.638
|
14.386
|
6.252
|
960
|
100
|
350
|
|
12
|
Minh Long
|
16.652
|
8.574
|
8.078
|
690
|
|
690
|
|
13
|
Ba Tơ
|
91.827
|
34.510
|
57.317
|
3.890
|
120
|
4.280
|
|
*
|
Hải đảo
|
84
|
84
|
|
|
|
|
|
14
|
Lý Sơn
|
84
|
84
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN
THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số (ha)
|
Trong
đó: Tưới bằng CTKC
|
|
TOÀN TỈNH
|
79.994
|
79.994
|
|
A
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình
thủy lợi
|
47.503,2
|
47.503,2
|
|
B
|
Các huyện, thành phố
|
32.491,1
|
32.491,1
|
|
1
|
Đồng bằng
|
19.888,6
|
19.888,6
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
177,7
|
177,7
|
|
2
|
Bình Sơn
|
7.123,9
|
7.123,9
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
901,9
|
901,9
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
644,9
|
644,9
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
2.721,3
|
2.721,3
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.833,0
|
3.833,0
|
|
7
|
Đức Phổ
|
4.485,9
|
4.485,9
|
|
II
|
Miền núi
|
12.482,5
|
12.482,5
|
|
8
|
Trà Bồng
|
1.028,7
|
1.028,7
|
|
9
|
Tây Trà
|
379,5
|
379,5
|
|
10
|
Sơn Hà
|
2.309,8
|
2.309,8
|
|
11
|
Sơn Tây
|
1.176,2
|
1.176,2
|
|
12
|
Minh Long
|
1.505,6
|
1.505,6
|
|
13
|
Ba Tơ
|
6.082,7
|
6.082,7
|
|
III
|
Hải đảo
|
120,0
|
120,0
|
|
14
|
Lý Sơn
|
120,0
|
120,0
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2017
Sở Công Thương
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
(giá SS 2010)
|
Tỷ
đồng
|
108.919,5
|
99.442,2
|
91,3
|
|
|
Trong đó: Riêng sản phẩm lọc hóa
dầu
|
"
|
88.908,5
|
77.290,0
|
86,9
|
|
|
Không tính SP lọc hóa dầu
|
"
|
20.011,0
|
22.152,2
|
110,7
|
|
2
|
Sản phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
9.542
|
10.500
|
110,0
|
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
15.482
|
17.000
|
109,8
|
|
|
- Bánh kẹo các
loại
|
Tấn
|
14.515
|
14.600
|
100,6
|
|
|
- Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)
|
1000
lít
|
120.716
|
110.000
|
91,1
|
|
|
- Bia
|
1000
lít
|
175.982
|
177.000
|
100,6
|
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết
|
1000
lít
|
72.714
|
75.000
|
103,1
|
|
|
- Lọc
hóa dầu
|
Triệu tấn
|
6,787
|
5,9
|
86,9
|
|
|
- Phân bón hóa học
|
Tấn
|
38.091
|
38.500
|
101,1
|
|
|
- Gạch xây các loại
|
1000
viên
|
434.870
|
450.000
|
103,5
|
|
|
- Đá khai thác các loại
|
1000m3
|
1.438
|
1.550
|
107,8
|
|
|
-Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)
|
Tấn
|
70.098
|
72.000
|
102,7
|
|
|
- Quần áo may
sẵn
|
1000
chiếc
|
13.053
|
14.500
|
111,1
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu kw/h
|
600
|
600
|
100,0
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu kw/h
|
910
|
1.000
|
109,9
|
|
|
- Nước máy
|
1000m3
|
12.494
|
13.000
|
104,0
|
|
|
- Dăm bột giấy
|
Tấn
|
584.617
|
620.000
|
106,1
|
|
|
- Tai nghe
|
Nghìn
cái
|
32.218
|
40.000
|
124,2
|
|
|
- Cuộn cảm
|
Nghìn
cái
|
60.400
|
128.940
|
213,5
|
|
|
- Giày da các loại
|
Nghìn
cái
|
5.736
|
10.000
|
174,3
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ sử dụng điện
|
%
|
98,6
|
98,65
|
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng
mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành)
|
Tỷ
đồng
|
41.616,3
|
45.903
|
110,3
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
334,43
|
345
|
103,2
|
|
*
|
Kim ngạch xuất khẩu các mặt
hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Triệu USD
|
13,6
|
13
|
95,6
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
51,3
|
75
|
146,2
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
1,9
|
4
|
212,2
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
118,9
|
110
|
92,5
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
"
|
2,5
|
4
|
158,7
|
|
|
+ Sản phẩm cơ khí
|
"
|
29,9
|
40
|
133,8
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
27,5
|
25
|
91,0
|
|
|
+ Sơ, sợi
dệt các loại
|
"
|
39,6
|
35
|
88,3
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
"
|
14,7
|
12
|
81,5
|
|
3
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
299,69
|
290
|
96,8
|
|
*
|
Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
Triệu
USD
|
29,7
|
45
|
151,3
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
27,3
|
30
|
110,1
|
|
|
+ Dầu thô
|
"
|
126,1
|
122
|
96,8
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc
|
"
|
28,7
|
26
|
90,4
|
|
|
+ Bông các loại
|
"
|
32,7
|
25
|
76,4
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Thông tin và
Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
Thuê
bao
|
1.170.000
|
1.173.000
|
100,3
|
|
|
Trong đó: - Cố định
|
"
|
43.000
|
43.000
|
100,0
|
|
|
- Di động
|
"
|
1.127.000
|
1.130.000
|
100,3
|
|
|
Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm
|
"
|
127.000
|
150.000
|
118,1
|
|
2
|
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/100 dân
|
%
|
94,30
|
94,5
|
|
|
3
|
Số thuê bao internet đã quy đổi
|
Thuê
bao
|
815.000
|
850.000
|
104,3
|
|
4
|
Tỷ lệ người sử dụng Internet/100 dân
|
%
|
66,00
|
68,50
|
|
|
5
|
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu
điện văn hóa
|
Điểm
|
155
|
155
|
100,0
|
|
6
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm
bưu điện văn hóa
|
%
|
93,37
|
93,37
|
|
|
7
|
Số xã có thư báo trong ngày
|
Xã
|
166
|
166
|
100,0
|
|
8
|
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ
Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)
|
Xã
|
80
|
80
|
100,0
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận được
thông tin qua các phương tiện thông tin và truyền thông
|
%
|
93
|
93
|
|
|
10
|
Tỷ lệ phủ sóng phát thanh
|
%
|
90
|
85
|
|
|
|
Tỷ lệ phủ sóng truyền hình
|
%
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Tài nguyên và
Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chi
|
1
|
Lập lưới địa chính
|
Điểm
|
122
|
0
|
|
|
2
|
Đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
495
|
552
|
111,5
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
"
|
1.360
|
1.931
|
142,0
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
"
|
4.080
|
5.124
|
125,6
|
|
3
|
Lập hồ sơ địa chính
|
Hồ
sơ
|
59.100
|
59.100
|
100,0
|
|
3
|
Chỉnh lý bản đồ địa chính
|
Thửa
|
|
110.000
|
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
|
400.000
|
|
|
5
|
Thống
kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
Thống
kê đất đai xã, huyện do địa phương thực hiện
|
|
- Cấp huyện
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
- Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
1
|
100,0
|
6
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc
giám sát môi trường
|
Đợt
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Cơ sở
|
35
|
35
|
100,0
|
|
7
|
Công tác tuyên truyền pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Truyền thông về môi trường
|
Đợt
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
- Phát hành bản tin tài nguyên và
môi trường
|
Tập
|
1.200
|
1.200
|
100,0
|
|
8
|
Công tác lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và
môi trường bằng phần mềm chuyên ngành
|
Hồ sơ
|
500
|
500
|
100,0
|
|
9
|
Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn,
lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
40
|
45
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN,
KKT và đô thị
|
%
|
75
|
80
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông
thôn
|
%
|
44
|
48
|
|
|
|
- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu
CN
|
2
|
3
|
150,0
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các
KKT, KCN
|
%
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016
(%)
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước
sạch
|
%
|
87
|
87
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Quảng
Ngãi và các thị trấn)
|
%
|
70
|
70
|
|
|
3
|
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
17,63
|
19,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Giao thông và
Vận tải
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Vận
tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
vận chuyển
|
1.000
HK
|
4.864
|
5.111
|
105,1
|
|
|
- Khối lượng
luân chuyển
|
1.000HK.km
|
1.143.262
|
1.202.826
|
105,2
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng
vận chuyển
|
1.000
Tấn
|
8.950
|
9.426
|
105,3
|
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
1.000
Tấn.km
|
1.455.231
|
1.534.542
|
105,5
|
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ
đồng
|
2.468
|
2.616
|
106,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tổng số
Hợp tác xã
|
HTX
|
228
|
225
|
98,7
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
HTX
|
5
|
6
|
120,0
|
|
2
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Người
|
346.254
|
303.400
|
87,6
|
|
|
Trong đó: Thành viên mới
|
"
|
568
|
100
|
17,6
|
|
3
|
Tổng số
cán bộ quản lý hợp tác xã
|
Người
|
1.155
|
1.125
|
97,4
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua
đào tạo
|
%
|
71
|
77
|
108,5
|
|
|
Trong đó: - Sơ cấp, trung cấp
|
%
|
60
|
62
|
103,3
|
|
|
- Cao đẳng,
đại học, trên đại học
|
"
|
11
|
15
|
136,4
|
|
5
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
2.015
|
1.921
|
95,3
|
|
6
|
Doanh thu bình quân của hợp tác xã
|
Tr.đồng
|
1.200
|
1.250
|
104,2
|
|
7
|
Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã
|
"
|
61
|
62
|
101,6
|
|
8
|
Thu nhập bình quân một thành viên
HTX
|
"
|
23
|
25
|
108,7
|
|
9
|
Thu nhập bình quân một lao động của
HTX
|
"
|
20
|
21
|
105,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Giáo dục - Đào
tạo
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch
2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổng
số học sinh có mặt đầu
năm học
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non
|
Cháu
|
54.805
|
54.343
|
99,2
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
H.sinh
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
97.472
|
99.410
|
102,0
|
Có
tính GD trẻ khuyết tật
|
|
Trong đó: Học sinh bán trú
|
"
|
6.142
|
6.205
|
101,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
72.406
|
75.539
|
104,3
|
Có
tính DTNT huyện
|
|
Trong đó: Học sinh bán trú
|
"
|
5.269
|
5.280
|
100,2
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
36.917
|
38.211
|
103,5
|
Có
tính DTNT tỉnh
|
|
Trong đó: Học sinh bán trú
|
"
|
1.710
|
2.750
|
160,8
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
H.sinh
|
1.710
|
1.882
|
110,1
|
|
4
|
Dân tộc nội trú (THCS+THPT)
|
H.sinh
|
1.875
|
1.900
|
101,3
|
|
5
|
Giáo dục trẻ khuyết tật (Tiểu học)
|
H.sinh
|
99
|
100
|
101,0
|
|
6
|
Hướng nghiệp nghề phổ thông
|
H.sinh
|
10.945
|
11.080
|
101,2
|
|
7
|
Giáo dục chuyên nghiệp
|
H.sinh
|
2.125
|
2.600
|
122,4
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
H.sinh
|
575
|
800
|
139,1
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
950
|
1.000
|
105,3
|
|
|
- Đại học
|
"
|
600
|
800
|
133,3
|
|
II
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi
học mẫu giáo
|
%
|
77,60
|
78,0
|
|
|
III
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
98,3
|
99,5
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,9
|
96,9
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
75,2
|
75,0
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn
|
Xã
|
183
|
184
|
100,5
|
|
|
-Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành
phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
|
Xã
|
184
|
184
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn
|
Huyện
|
14
|
14
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
V
|
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trường đạt
chuẩn Quốc gia
|
Trường
|
323
|
337
|
104,3
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
56
|
60
|
107,1
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
143
|
147
|
102,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
106
|
111
|
104,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
18
|
19
|
105,6
|
|
2
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
26,92
|
28,84
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
65,89
|
67,74
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
63,09
|
66,07
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
46,15
|
48,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Giáo dục và
Đào tạo
TỔNG
SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Giáo dục Mầm non
|
Giáo dục phổ thông
|
HN nghề THCS
|
BTVH THPT
|
Tổng cộng
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
|
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Tổng số
|
Công lập
|
Chuyên biệt
|
Tổng số
|
Công lập
|
Dân tộc nội trú
|
Tổng số
|
THPT công lập
|
THPT tư thục
|
THPT chuyên
|
THPT DTNT
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
Tổng số
|
Tuyển mới
|
|
TỔNG
SỐ
|
54.343
|
5.180
|
3.523
|
49.163
|
44.364
|
99.410
|
99.310
|
100
|
75.539
|
74.139
|
1.400
|
38.211
|
36.089
|
11.995
|
654
|
240
|
968
|
315
|
500
|
123
|
11.080
|
1.882
|
1
|
Tp Quảng Ngãi
|
11.083
|
1.425
|
619
|
9.658
|
6.352
|
20.675
|
20.675
|
|
15.936
|
15.936
|
|
8.095
|
7.586
|
2.490
|
509
|
190
|
|
|
|
|
2.000
|
91
|
2
|
Bình Sơn
|
7.020
|
501
|
121
|
6.519
|
5.793
|
13.482
|
13.482
|
|
10.352
|
10.352
|
|
5.607
|
5.607
|
1830
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
220
|
3
|
Sơn Tịnh
|
3.010
|
295
|
131
|
2.715
|
2.501
|
6.431
|
6.431
|
|
5.011
|
5.011
|
|
2.380
|
1.267
|
400
|
145
|
50
|
968
|
315
|
|
|
2.500
|
412
|
4
|
Tư Nghĩa
|
4.834
|
655
|
471
|
4179
|
3712
|
8.832
|
8.832
|
|
7.101
|
7.101
|
|
4.506
|
4.506
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
149
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.278
|
342
|
301
|
2936
|
2850
|
5.916
|
5.916
|
|
4.559
|
4.559
|
|
2.592
|
2.592
|
795
|
|
|
|
|
|
|
800
|
55
|
6
|
Mộ Đức
|
4.329
|
419
|
337
|
3910
|
3910
|
8.323
|
8.323
|
|
6.770
|
6.770
|
|
4.336
|
4.336
|
1.300
|
|
|
|
|
|
|
800
|
207
|
7
|
Đức Phổ
|
5.155
|
325
|
325
|
4830
|
4830
|
9.867
|
9.867
|
|
7.945
|
7.945
|
|
3.268
|
3.268
|
1.035
|
|
|
|
|
|
|
800
|
240
|
8
|
Ba Tơ
|
3.691
|
155
|
155
|
3536
|
3536
|
5.905
|
5.905
|
|
3.765
|
3.485
|
280
|
1.345
|
1.345
|
525
|
|
|
|
|
|
|
80
|
153
|
9
|
Minh Long
|
1.199
|
50
|
50
|
1149
|
1149
|
1.682
|
1.682
|
|
1.120
|
920
|
200
|
455
|
455
|
160
|
|
|
|
|
|
|
-
|
72
|
10
|
Sơn Hà
|
4.131
|
327
|
327
|
3804
|
3804
|
7.922
|
7.922
|
|
5.771
|
5.491
|
280
|
2.178
|
2.178
|
865
|
|
|
|
|
|
|
100
|
70
|
11
|
Sơn Tây
|
1486
|
104
|
104
|
1382
|
1382
|
2.511
|
2.511
|
|
1756
|
1.556
|
200
|
621
|
621
|
255
|
|
|
|
|
|
|
-
|
27
|
12
|
Trà Bồng
|
2.309
|
321
|
321
|
1988
|
1988
|
3.302
|
3.302
|
|
2.161
|
1.921
|
240
|
904
|
904
|
345
|
|
|
|
|
|
|
100
|
92
|
13
|
Tây Trà
|
1.500
|
50
|
50
|
1450
|
1450
|
2.647
|
2.647
|
|
1.921
|
1.721
|
200
|
704
|
704
|
275
|
|
|
|
|
|
|
-
|
58
|
14
|
Lý Sơn
|
1.318
|
211
|
211
|
1107
|
1107
|
1.815
|
1.815
|
|
1.371
|
1.371
|
|
720
|
720
|
250
|
|
|
|
|
|
|
-
|
36
|
15
|
DTNT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
123
|
|
|
16
|
GD trẻ
khuyết tật
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ TIÊU Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
3.095
|
3.195
|
103,2
|
|
|
Trong đó: - Tuyến tỉnh
|
"
|
1.195
|
1.515
|
126,8
|
|
|
- Tuyến huyện
|
"
|
1.610
|
1.680
|
104,3
|
|
2
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính
giường trạm y tế xã)
|
"
|
24,7
|
25,2
|
102,1
|
|
3
|
Số bác sĩ/1 vạn
dân
|
Người
|
6,07
|
6,25
|
103,0
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã,
Ph
|
183
|
183
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm
y tế
|
%
|
99,5
|
99,5
|
|
|
6
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ hoạt động
|
trạm
|
183
|
183
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ trạm y
tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động
|
%
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
|
142
|
147
|
103,5
|
|
9
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn Quốc gia về y tế
|
%
|
77,2
|
79,9
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
%0
|
15,0
|
14,5
|
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi
|
%0
|
|
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
14,8
|
14,6
|
|
|
12
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
78
|
80
|
|
|
13
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm
y tế toàn dân
|
%
|
83,3
|
86,8
|
|
|
II
|
CÔNG TÁC DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000
Người
|
1.254,184
|
1.266,309
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%0
|
8,5
|
8,7
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai/100 bé gái)
|
%
|
111,5
|
110
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung
bình
|
Tuổi
|
74,0
|
74,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Y tế
CHỈ
TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
Giường
bệnh (giường)
|
Dân
số
|
Ghi
chú
|
Dân
số trung bình (người)
|
Tỷ
lệ giảm sinh (%)
|
|
TỔNG SỐ
|
3.195
|
1.266.309
|
0,20
|
(Chưa kể Bệnh viện tư nhân)
|
I
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
1.535
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
800
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
100
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Sản-Nhi
|
300
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
100
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Mắt
|
25
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
110
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện đa khoa Dung Quất
|
100
|
|
|
|
II
|
Bệnh viện đa khoa tuyến huyện
|
1.660
|
1.266.309
|
0,2
|
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
80
|
253.681
|
0,2
|
|
2
|
Huyện Đức Phổ
|
260
|
146.446
|
0,2
|
|
a
|
BVĐK Đặng Thùy Trâm
|
250
|
|
|
|
b
|
Bệnh xá Đặng Thùy Trâm
|
10
|
|
|
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
90
|
92.851
|
0,2
|
|
4
|
Huyện Mộ Đức
|
170
|
129.033
|
0,2
|
|
5
|
Huyện Ba Tơ
|
110
|
54.448
|
0,2
|
|
a
|
Trung tâm Y tế huyện
|
100
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Ba Vì
|
10
|
|
|
|
6
|
Huyện Sơn Tịnh
|
200
|
98.329
|
0,2
|
|
a
|
BVĐK huyện
|
170
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc và Tịnh
Khê
|
30
|
|
|
|
7
|
Huyện Tư Nghĩa
|
150
|
132.066
|
0,2
|
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
150
|
180.972
|
0,2
|
|
9
|
Huyện Lý Sơn
|
60
|
19.387
|
0,2
|
|
10
|
Huyện Trà Bồng
|
90
|
32.114
|
0,2
|
|
a
|
Trung tâm Y tế huyện
|
80
|
|
|
|
b
|
Phòng khám ĐKKV Trà Tân
|
10
|
|
|
|
11
|
Huyện Sơn Hà
|
150
|
71.657
|
0,2
|
|
12
|
Huyện Minh Long
|
50
|
16.936
|
0,2
|
|
13
|
Huyện Sơn Tây
|
50
|
18.925
|
0,2
|
|
14
|
Huyện Tây Trà
|
50
|
19.464
|
0,2
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
1000
Người
|
794
|
809
|
101,9
|
|
|
Trong đó: + Thành thị
|
"
|
123
|
130
|
105,5
|
|
|
+ Nông thôn
|
"
|
671
|
679
|
101,3
|
|
2
|
Tổng số lao động đang làm việc
trong nền kinh tế
|
1000
Người
|
782
|
796
|
101,8
|
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới
|
"
|
39
|
39,5
|
101,3
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
19,9
|
20,0
|
100,5
|
|
3
|
Cơ cấu lao động trong các ngành
kinh tế
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
29
|
30
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
45
|
43
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
26
|
27
|
|
|
4
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Người
|
4.600
|
4.700
|
102,2
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
"
|
1.600
|
1.700
|
106,3
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị
|
%
|
3,7
|
3,7
|
100,0
|
|
|
- Thời gian sử dụng lao động ở nông
thôn
|
%
|
85
|
85
|
100,0
|
|
II
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Cơ sở
|
40
|
37
|
92,5
|
|
2
|
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo
nghề trong năm
|
H.sinh
|
13.600
|
14.863
|
109,3
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
"
|
670
|
820
|
122,4
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
1.430
|
1.543
|
107,9
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
11.500
|
12.500
|
108,7
|
|
3
|
Tổng số học sinh đang học nghề (đến
31/12 hàng năm)
|
H.sinh
|
22.880
|
24.130
|
105,5
|
|
|
Trong đó: - Cao đẳng
|
"
|
4.000
|
4.180
|
104,5
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
7.380
|
7.450
|
100,9
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
11.500
|
12.500
|
108,7
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so
với tổng số lao động
|
%
|
47
|
49
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
37
|
38
|
|
|
III
|
Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
344.828
|
347.120
|
100,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
45.237
|
39.137
|
86,5
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
25.484
|
22.729
|
89,2
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
6.863
|
6.100
|
88,9
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
2.453
|
2.755
|
112,3
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
13,12
|
11,27
|
85,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
42,20
|
36,66
|
86,9
|
|
IV
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng cần
trợ cấp xã hội
|
Người
|
74.047
|
75.552
|
102,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
41.595
|
42.443
|
102,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
23.795
|
24.279
|
102,0
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
"
|
954
|
973
|
102,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
7.703
|
7.857
|
102,0
|
|
2
|
Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội
thường xuyên
|
Người
|
73.857
|
75.362
|
102,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
41.542
|
42.390
|
102,0
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
"
|
2.108
|
2.151
|
102,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
23.753
|
24.237
|
102,0
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
"
|
899
|
918
|
102,1
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
7.663
|
7.817
|
102,0
|
|
3
|
Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo
trợ xã hội
|
Người
|
190
|
190
|
100,0
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
53
|
53
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
"
|
53
|
53
|
100,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
42
|
42
|
100,0
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
"
|
55
|
55
|
100,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
40
|
40
|
100,0
|
|
V
|
Chính sách TBLS, người có công, nhà
ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang
được xây dựng, sửa chữa
|
NTLS
|
11
|
11
|
100,0
|
|
2
|
Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng
|
Người
|
479
|
450
|
93,9
|
|
3
|
Số nhà nhà tình nghĩa được xây dựng
bàn giao sử dụng
|
nhà
|
7
|
5.529
|
78.985,7
|
|
VI
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng có hồ sơ quản lý
|
Người
|
330
|
350
|
106,1
|
|
2
|
Số người cai
nghiện tại các trung tâm
|
"
|
13
|
15
|
115,4
|
|
VII
|
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Em
|
12.552
|
12.973
|
103,4
|
|
2
|
Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Tr.đ
|
7.100
|
7.500
|
105,6
|
|
3
|
Số xã, phường,
thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Xã
|
84
|
84
|
100,0
|
|
4
|
Số người già
cô đơn được chăm sóc, bảo vệ
|
Người
|
5.840
|
6.424
|
110,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Ước hộ nghèo cuối năm 2016 (theo chuẩn nghèo đa chiều)
|
Kế
hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2017
|
Số
hộ nghèo giảm
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Số
hộ nghèo giảm
|
Tổng
số họ
|
Số
hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
6.863
|
344.828
|
45.237
|
13,12
|
6.100
|
347.120
|
39.137
|
11,27
|
I
|
Đồng bằng
|
4.410
|
284.441
|
19.753
|
6,94
|
3.345
|
285.119
|
16.408
|
5,75
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
371
|
65.096
|
1.990
|
3,06
|
200
|
65.096
|
1.790
|
2,75
|
2
|
Lý Sơn
|
54
|
5.956
|
835
|
14,02
|
120
|
5.978
|
715
|
11,96
|
3
|
Bình Sơn
|
1.003
|
54.639
|
5.172
|
9,47
|
1.015
|
55.070
|
4.157
|
7,55
|
4
|
Sơn Tịnh
|
410
|
25.265
|
1.250
|
4,95
|
400
|
25.265
|
850
|
3,36
|
5
|
Tư Nghĩa
|
135
|
35.939
|
1.747
|
4,86
|
146
|
35.939
|
1.601
|
4,45
|
6
|
Nghĩa Hành
|
996
|
24.674
|
2.374
|
9,62
|
336
|
24.899
|
2.038
|
8,19
|
7
|
Mộ Đức
|
801
|
34.504
|
3.267
|
9,47
|
560
|
34.504
|
2.707
|
7,85
|
8
|
Đức Phổ
|
640
|
38.368
|
3.118
|
8,13
|
568
|
38.368
|
2.550
|
6,65
|
II
|
Miền Núi
|
2.453
|
60.387
|
25.484
|
42,20
|
2.755
|
62.001
|
22.729
|
36,66
|
9
|
Trà Bồng
|
520
|
8.636
|
3.634
|
42,08
|
431
|
8.881
|
3.203
|
36,07
|
10
|
Sơn Hà
|
763
|
21.074
|
7.300
|
34,64
|
779
|
21.434
|
6.521
|
30,42
|
11
|
Sơn Tây
|
167
|
5.263
|
2.950
|
56,05
|
173
|
5.335
|
2.777
|
52,05
|
12
|
Minh Long
|
192
|
4.897
|
2.106
|
43,01
|
196
|
4.941
|
1.910
|
38,66
|
13
|
Ba Tơ
|
650
|
15.950
|
6.059
|
37,99
|
970
|
16.813
|
5.089
|
30,27
|
14
|
Tây Trà
|
161
|
4.567
|
3.435
|
75,21
|
206
|
4.597
|
3.229
|
70,24
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh băng hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số lượt người xem chiếu bóng
trong năm
|
L.người
|
450.000
|
450.000
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Miền núi
|
"
|
450.000
|
450.000
|
100,0
|
|
2
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt động biểu diễn
|
Buổi
|
40
|
40
|
100,0
|
|
|
- Số buổi hoạt động của đội Thông
tin V. Hoá Miền Núi
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
3
|
Thông tin triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm
|
Cuộc
|
4
|
4
|
100,0
|
|
4
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện
|
Bản
|
169.352
|
148.600
|
87,7
|
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm
|
"
|
5.930
|
5.000
|
84,3
|
|
|
- Tổng số bạn đọc trong năm
|
L.người
|
165.200
|
150.000
|
90,8
|
|
5
|
Xây dựng đời sống văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
101,2
|
|
|
+ Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
83
|
84
|
101,2
|
|
|
+ Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học
văn hóa
|
%
|
87
|
88
|
101,1
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà
văn hóa
|
Xã
|
58
|
81
|
139,7
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
31,5
|
44
|
139,7
|
|
II
|
THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT
so với dân số
|
%
|
31,5
|
31,5
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn
rèn luyện thân thể
|
%
|
21
|
21,5
|
102,4
|
|
3
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
42
|
35
|
83,3
|
|
|
- Cấp I
|
"
|
25
|
20
|
80,0
|
|
|
- Kiện tướng quốc gia
|
"
|
17
|
15
|
88,2
|
|
4
|
Tổng số huy chương trong thi đấu
thể thao
|
Chiếc
|
108
|
90
|
83,3
|
|
|
- Huy chương vàng
|
"
|
29
|
20
|
69,0
|
|
|
- Huy chương bạc
|
"
|
36
|
30
|
83,3
|
|
|
- Huy chương đồng
|
"
|
43
|
40
|
93,0
|
|
5
|
Tổ chức các cuộc thi đấu
|
Cuộc
|
26
|
25
|
96,2
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Miền Trung
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
4
|
3
|
75,0
|
|
6
|
Vận động viên tham gia các cuộc thi
đấu
|
VĐV
|
2.300
|
2.100
|
91,3
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
1.850
|
1.650
|
89,2
|
|
|
- Miền Trung
|
VĐV
|
170
|
170
|
100,0
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
7
|
Công tác đào tạo
|
VĐV
|
300
|
300
|
100,0
|
|
|
Đào tạo học sinh năng khiếu
|
"
|
300
|
300
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh
phí NSNN cấp
|
"
|
250
|
250
|
100,0
|
|
III
|
DỊCH VỤ, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
725.000
|
750.000
|
103,4
|
|
|
Trong đó: Khách quốc tế
|
"
|
61.000
|
65.000
|
106,6
|
|
2
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ
đồng
|
640
|
700
|
109,4
|
|
|
Trong đó: Ngoại tệ
|
Tr.USD
|
6,8
|
7,5
|
110,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Sở Khoa học và
Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài
|
Đề
tài
|
24
|
24
|
100,0
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
"
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
II
|
Quản lý công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng
|
DN
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu
chuẩn tiên tiến
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo
hộ SHCN
|
"
|
6
|
10
|
166,7
|
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN
|
"
|
25
|
30
|
120,0
|
|
III
|
An toàn bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng
thiết bị X quang y tế
|
Cơ sở
|
8
|
8
|
100,0
|
|
|
- Kiểm tra các cơ sở X quang trên
địa bàn tỉnh
|
"
|
15
|
15
|
100,0
|
|
IV
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý khoa học
|
Lần
|
1
|
1
|
100,0
|
|
|
- Về quản lý
sở hữu trí tuệ
|
"
|
1
|
1
|
100,0
|
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng
cao năng lực cạnh tranh của DN
|
"
|
1
|
1
|
100,0
|
|
V
|
Hội nghị phổ biến, chuyển giao
kết quả đề tài, dự án KH&CN
|
Hội
nghị
|
5
|
5
|
100,0
|
|
VI
|
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểm tra giám sát chất lượng sản
phẩm và đo lường
|
Cơ sở
|
150
|
150
|
100,0
|
|
- Kiểm định phương tiện đo các loại
|
PTĐ
|
16.000
|
16.000
|
100,0
|
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm
|
Mẫu
|
650
|
650
|
100,0
|
|
VII
|
Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập san thông tin KHCN
|
Số
|
6
|
6
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình
|
"
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng
phát thanh
|
"
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN
|
Mô
hình
|
2
|
2
|
100,0
|
|
|
- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ
chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân
|
Đề
tài
|
4
|
4
|
100,0
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
2
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ
|
"
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt
|
"
|
6.539
|
6.539
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng dân
tộc ít người
|
"
|
161
|
161
|
100,0
|
|
|
+ Tiếng nước
ngoài
|
"
|
52
|
52
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
S.viên
|
950
|
1.005
|
105,8
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
700
|
700
|
100,0
|
|
2
|
Liên thông Cao đẳng lên Đại học
|
"
|
250
|
250
|
100,0
|
|
3
|
Không chính quy: SV Lào, bổ sung
kiến thức sư phạm
|
"
|
|
55
|
|
|
II
|
HỆ CAO
ĐẲNG
|
S.viên
|
1.500
|
1.325
|
88,3
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
1.200
|
1.100
|
91,7
|
|
2
|
Chính qui liên thông
|
"
|
200
|
125
|
62,5
|
|
3
|
Không chính quy
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
III
|
HỆ TRUNG HỌC
|
H.Sinh
|
400
|
180
|
45,0
|
|
1
|
Chính qui
|
"
|
200
|
180
|
90,0
|
|
2
|
Không chính quy
|
"
|
200
|
|
|
|
IV
|
ĐÀO
TẠO NGHỀ
|
H.Sinh
|
|
|
|
|
|
Đào tạo nghề dài hạn
|
"
|
|
|
|
|
V
|
CÁN
BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
Người
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
Bồi dưỡng
|
"
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
HS/SV/người
|
2.940
|
2.600
|
88,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Trường Chính trị
tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Trung cấp Lý luận chính trị -
hành chính
|
|
432
|
340
|
78,7
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học
viên
|
274
|
200
|
73,0
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
"
|
158
|
140
|
88,6
|
|
2
|
Trung cấp hành chính
|
|
60
|
60
|
100,0
|
|
|
- Hệ chính quy
|
Học
viên
|
60
|
60
|
100,0
|
|
3
|
Cao cấp lý luận chính trị - hành
chính
|
Học
viên
|
90
|
|
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
"
|
90
|
|
|
Thực
hiện theo nhu cầu thực
|
4
|
Bồi dưỡng
|
|
38
|
2000
|
5263,2
|
|
|
- Ngắn hạn
|
Học
viên
|
38
|
2.000
|
5263,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số
giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Trường Cao đẳng Y
tế Đặng Thùy Trâm
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ Cao đẳng
|
S.viên
|
375
|
750
|
200,0
|
50
ngoài ngân sách
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy
|
"
|
150
|
250
|
166,7
|
50
ngoài ngân sách
|
|
- Cao đẳng
Dược hệ chính quy
|
"
|
100
|
200
|
200,0
|
|
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy
|
"
|
0
|
50
|
|
|
|
- Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm
vừa học
|
"
|
125
|
150
|
120,0
|
|
|
- Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học
|
"
|
0
|
50
|
|
|
|
- Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa
học
|
"
|
0
|
50
|
|
|
2
|
Hệ Trung học (Chính quy)
|
Học
sinh
|
315
|
135
|
42,9
|
|
|
- Điều dưỡng đa khoa
|
"
|
90
|
45
|
50,0
|
|
|
- Y sỹ ĐK ĐHCK YHDP
|
"
|
45
|
45
|
100,0
|
|
|
- Y sỹ y học cổ truyền
|
"
|
45
|
0
|
0,0
|
|
|
- Dược sỹ trung cấp
|
"
|
90
|
45
|
50,0
|
|
|
- Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
"
|
45
|
0
|
0,0
|
|
3
|
Đào tạo liên tục
|
H.viên
|
30
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia
bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh
|
%
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Thành phố Quảng
Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
38.378
|
40.681
|
106,0
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
30.522
|
32.067
|
105,1
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
7.856
|
8.614
|
109,6
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.029
|
5.029
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,7
|
63,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.522
|
32.067
|
105,1
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.365
|
1.500
|
109,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,5
|
57,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.856
|
8.614
|
109,6
|
|
|
+ Sắn: Diện
tích
|
Ha
|
384
|
300
|
78,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
226,3
|
236,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.690
|
7.080
|
81,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
35
|
45
|
128,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
650,0
|
650,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.275
|
2.925
|
128,6
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
578
|
654
|
113,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,5
|
21,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.240
|
1.403
|
113,1
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
192
|
220
|
114,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,0
|
21,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
404
|
473
|
117,1
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
2.652
|
2.651
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
183,5
|
181,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
48.662
|
48.008
|
98,7
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.379
|
1.379
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
27.064
|
27.064
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
85,0
|
86,8
|
102,1
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
28.620
|
28.620
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.682
|
5.682
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
1.109
|
1.109
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
148
|
148
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
962
|
962
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
65.000
|
69.362
|
106,7
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
624
|
624
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm
nuôi
|
Tấn
|
469
|
500
|
106,6
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
117
|
127
|
108,5
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
112
|
112
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
177,7
|
177,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới
bằng công trình kiên cố
|
"
|
177,7
|
177,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
11.257
|
11.083
|
98,5
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
20.657
|
20.675
|
100,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
14.965
|
15.936
|
106,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
9.462
|
8.095
|
85,6
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
73
|
91
|
124,7
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
2.192
|
2.000
|
91,2
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
251.581
|
253.681
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
70
|
80
|
114,3
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
65.096
|
65.096
|
100,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.990
|
1.790
|
89,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
371
|
200
|
53,9
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
3,06
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU
KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
63.318
|
68.705
|
108,5
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
53.996
|
59.406
|
110,0
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
9.322
|
9.300
|
99,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.498
|
10.274
|
97,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,4
|
57,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
53.996
|
59.406
|
110,0
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.737
|
1.759
|
101,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
53,7
|
52,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.322
|
9.300
|
99,8
|
|
|
+ Sắn: Diện
tích
|
Ha
|
2.624
|
2.347
|
89,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
237,9
|
240,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
62.430
|
56.328
|
90,2
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
512
|
512
|
99,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
654,0
|
632,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33.510
|
32.376
|
96,6
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
1.538
|
1.500
|
97,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,1
|
23,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.547
|
3.520
|
99,2
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
566
|
559
|
98,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,0
|
19,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.076
|
1.088
|
101,1
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.246
|
1.294
|
103,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
189,6
|
187,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
23.629
|
24.244
|
102,6
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
2.396
|
2.396
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
57.764
|
57.764
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
49,5
|
50,4
|
101,8
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
41.741
|
41.741
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.256
|
9.256
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
858
|
800
|
93,3
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
66
|
|
-
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
792
|
800
|
101,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
12.595
|
12.654
|
100,5
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
3.081
|
3.140
|
101,9
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
9.515
|
9.515
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
30.450
|
30.450
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
602
|
890
|
147,8
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
473
|
520
|
109,9
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
146
|
146
|
100,0
|
Nuôi
cá lồng biển 576 m3
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
Ha
|
95
|
95
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
7.123,9
|
7.123,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
7.123,9
|
7.123,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
7.065
|
7.020
|
99,4
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
13.282
|
13.482
|
101,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
10.175
|
10.352
|
101,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
5.545
|
5.607
|
101,1
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
219
|
220
|
100,5
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
2.132
|
2.100
|
98,5
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
179.350
|
180.972
|
100,9
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
160
|
106,7
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
54.639
|
55.070
|
100,8
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
5.172
|
4.157
|
80,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
1.003
|
1.015
|
101,2
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
9,47
|
7,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Sơn Tịnh
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
51.190
|
53.696
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
44.958
|
47.496
|
105,6
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.232
|
6.200
|
99,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
8.162
|
8.049
|
98,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
55,1
|
59,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
44.958
|
47.496
|
105,6
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.215
|
1.218
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,3
|
50,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.232
|
6.200
|
99,5
|
|
|
+ Sắn: Diện
tích
|
Ha
|
1.941
|
1.910
|
98,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,0
|
284,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
55.324
|
54.243
|
98,0
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
111
|
111
|
99,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
615,9
|
619,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.849
|
6.849
|
100,0
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
883
|
894
|
101,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,8
|
22,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.016
|
2.040
|
101,2
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
257
|
237
|
92,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,6
|
18,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
453
|
444
|
98,0
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.439
|
1.430
|
99,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
213,2
|
210,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.676
|
30.028
|
97,9
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
6.162
|
6.162
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
32.007
|
32.615
|
101,9
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
73,6
|
75,1
|
102,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
48.650
|
49.100
|
100,9
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
10.145
|
10.500
|
103,5
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
250
|
500
|
200,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
-
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
250
|
500
|
200,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
5.019
|
5.019
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
87
|
87
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
4.932
|
4.932
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
38
|
38
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
901,9
|
901,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
901,9
|
901,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm
non
|
Cháu
|
3.117
|
3.010
|
96,6
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
6.300
|
6.431
|
102,1
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.895
|
5.011
|
102,4
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.417
|
2.380
|
168,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
385
|
412
|
107,0
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
2.549
|
2.500
|
98,1
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
97.379
|
98.329
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
180
|
200
|
111,1
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
25.265
|
25.265
|
100,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.250
|
850
|
68,0
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
410
|
65
|
15,9
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
4,95
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Tư Nghĩa
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
58.017
|
58.176
|
100,3
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
51.169
|
51.468
|
100,6
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.848
|
6.708
|
98,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
8.024
|
8.023
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
63,8
|
64,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
51.169
|
51.468
|
100,6
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.118
|
1.110
|
99,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,2
|
60,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.848
|
6.708
|
98,0
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.258
|
1.272
|
101,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
321,9
|
329,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
40.514
|
41.940
|
103,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
326
|
326
|
99,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
618,2
|
616,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
20.179
|
20.104
|
99,6
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
594
|
594
|
100,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,2
|
20,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.198
|
1.213
|
101,2
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
219
|
219
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,3
|
18,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
379
|
401
|
105,8
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
1.130
|
1.130
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
190,9
|
189,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
21.557
|
21.449
|
99,5
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
4.824
|
4.824
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
24.174
|
24.174
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
82,7
|
86,8
|
105,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
86.216
|
86.216
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
17.029
|
17.029
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
128
|
290
|
226,6
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
128
|
290
|
226,6
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
5.716
|
5.716
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
2.059
|
2.059
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
3.657
|
3.657
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
270
|
270
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
79
|
79
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
37
|
37
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
644,9
|
644,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
644,9
|
644,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
4.921
|
4.834
|
98,2
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
8.702
|
8.832
|
101,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
6.841
|
7.101
|
103,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.465
|
4.506
|
100,9
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
128
|
149
|
116,4
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
1.702
|
1.800
|
105,8
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
131.016
|
132.066
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
160
|
106,7
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
35.939
|
35.939
|
100,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.747
|
1.601
|
91,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
135
|
146
|
108,1
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
4,86
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
49.933
|
49.632
|
99,4
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
38.062
|
38.021
|
99,9
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
11.871
|
11.611
|
97,8
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
6.173
|
6.173
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,7
|
61,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
38.062
|
38.021
|
99,9
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.819
|
1.799
|
98,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,3
|
64,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.871
|
11.611
|
97,8
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
808
|
800
|
99,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
183,0
|
198,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.786
|
15.840
|
107,1
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
258
|
221
|
85,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
618,0
|
618,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.970
|
13.701
|
85,8
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
532
|
532
|
100,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,2
|
22,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.181
|
1.174
|
99,4
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
634
|
675
|
106,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,4
|
23,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.487
|
1.582
|
106,4
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
947
|
948
|
100,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
137,4
|
134,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
13.014
|
12.786
|
98,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
2.963
|
3.000
|
101,2
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
23.940
|
23.940
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
86,0
|
86,9
|
101,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
59.250
|
59.250
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
12.092
|
12.092
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
609
|
600
|
98,5
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
609
|
600
|
98,5
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
10.276
|
10.276
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
1.061
|
1.061
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
9.215
|
9.215
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
20
|
20
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.721,3
|
2.721,3
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
2.721,3
|
2.721,3
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
|
3.261
|
3.278
|
100,5
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Cháu
|
5.635
|
5.916
|
105,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
|
4.514
|
4.559
|
101,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
2.615
|
2.592
|
99,1
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
35
|
55
|
157,1
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
|
840
|
800
|
95,2
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
91.651
|
92.851
|
101,3
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
80
|
90
|
112,5
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
24.674
|
24.899
|
100,9
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.374
|
2.038
|
85,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
996
|
336
|
33,7
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
9,62
|
8,19
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
75.206
|
78.917
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
64.963
|
68.840
|
106,0
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
10.243
|
10.077
|
98,4
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.646
|
10.646
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,0
|
64,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
64.963
|
68.840
|
106,0
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
1.660
|
1.630
|
98,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,7
|
61,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.243
|
10.077
|
98,4
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
870
|
870
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
165,9
|
166,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.436
|
14.442
|
100,0
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
391
|
391
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
540,0
|
567,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
21.114
|
22.169
|
105,0
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
1.058
|
1.058
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,5
|
22,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.380
|
2.359
|
99,1
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
1.168
|
1.202
|
102,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,5
|
20,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.400
|
2.459
|
102,5
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
3.517
|
3.517
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
113,0
|
113,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
39.743
|
39.885
|
100,4
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.520
|
1.520
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
28.905
|
28.905
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
75,0
|
77,5
|
103,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
81.061
|
87.267
|
107,7
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
8.453
|
8.643
|
102,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
200
|
270
|
135,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
-
|
-
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
200
|
270
|
135,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
5.965
|
5.964
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
2.511
|
2.511
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
3.454
|
3.454
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
3.500
|
3.500
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
920
|
920
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
513
|
550
|
107,2
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
241
|
248
|
102,9
|
Nuôi
ốc hương nước lợ 10 ha
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
42
|
42
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
3.833,0
|
3.833,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
3.833,0
|
3.833,0
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
4.275
|
4.329
|
101,3
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
7.778
|
8.323
|
107,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
6.579
|
6.770
|
102,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.402
|
4.336
|
98,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
214
|
207
|
96,7
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
720
|
800
|
111,1
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
128.693
|
129.033
|
100,3
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
160
|
170
|
106,3
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
34.504
|
34.504
|
100,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.267
|
2.707
|
82,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
801
|
560
|
69,9
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
9,47
|
7,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Đức Phổ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
58.875
|
60.683
|
103,1
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
57.043
|
58.722
|
102,9
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
1.832
|
1.961
|
107,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
10.448
|
10.423
|
99,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,6
|
56,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
57.043
|
58.722
|
102,9
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
310
|
345
|
111,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
59,1
|
56,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.832
|
1.961
|
107,0
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.300
|
1.270
|
97,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
172,0
|
175,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
22.360
|
22.225
|
99,4
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
627
|
608
|
97,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
540
|
550
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33.858
|
33.440
|
98,8
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
345
|
372
|
107,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,2
|
17,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
629
|
653
|
103,9
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
21
|
22
|
104,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,1
|
13,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
28
|
30
|
109,9
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
669
|
670
|
100,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
182,9
|
187,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.229
|
12.522
|
102,4
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.297
|
1.297
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
34.764
|
34.764
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
87,0
|
87,9
|
101,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
12.762
|
15.000
|
117,5
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.006
|
5.500
|
109,9
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
882
|
1.040
|
117,9
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
86
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
882
|
954
|
108,1
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
15.368
|
15.368
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
3.559
|
3.559
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
11.808
|
11.808
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
57.500
|
63.075
|
109,7
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
3.730
|
3.640
|
97,6
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
"
|
2.644
|
2.660
|
100,6
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
498
|
498
|
100,0
|
Nuôi
cá lồng biển 5.580 m3
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
150
|
150
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
4.485,9
|
4.485,9
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
4.485,9
|
4.485,9
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
5.169
|
5.155
|
99,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
9.417
|
9.867
|
104,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
7.670
|
7.945
|
103,6
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
3.285
|
3.268
|
99,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
211
|
240
|
113,7
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
695
|
800
|
115,1
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
145.246
|
146.446
|
100,8
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,1
|
0,2
|
200,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
260
|
260
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
38.368
|
38.368
|
100,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.118
|
2.550
|
81,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
640
|
568
|
88,8
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
8,13
|
6,65
|
81,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
27.539
|
29.937
|
108,7
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
26.904
|
29.300
|
108,9
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
635
|
637
|
100,4
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.582
|
5.583
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,2
|
52,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
26.904
|
29.300
|
108,9
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
150
|
150
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,4
|
42,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
635
|
637
|
100,4
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
923
|
796
|
86,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
160,0
|
155,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.768
|
12.338
|
83,5
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
991
|
998
|
100,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
573,1
|
580,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
56.791
|
57.884
|
101,9
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
57
|
74
|
131,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,5
|
19,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
116
|
140
|
121,0
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
18
|
19
|
103,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,8
|
16,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
29
|
30
|
104,5
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
67
|
65
|
97,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,0
|
57,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
382
|
373
|
97,7
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
27.144
|
27.184
|
100,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
5.209
|
5.500
|
105,6
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
43,5
|
45,5
|
104,6
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
23.414
|
26.500
|
113,2
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
2.818
|
2.818
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
4.194
|
4.400
|
104,9
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
58
|
120
|
207,6
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
4.136
|
4.280
|
103,5
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
91.037
|
91.827
|
100,9
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
34.458
|
34.510
|
100,2
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
56.579
|
57.317
|
101,3
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
148
|
148
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
235
|
235
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
6.082,7
|
6.082,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
6.082,7
|
6.082,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
3.706
|
3.691
|
99,6
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
5.801
|
5.905
|
101,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
3.465
|
3.765
|
108,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.086
|
1.345
|
123,8
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
163
|
153
|
93,9
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
64
|
80
|
125,0
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
53.748
|
54.448
|
101,3
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
110
|
110
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
15.950
|
16.813
|
105,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
6.059
|
5.089
|
84,0
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
650
|
970
|
149,2
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
37,99
|
30,27
|
79,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
6.500
|
6.617
|
101,8
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
6.458
|
6.574
|
101,8
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
42
|
43
|
101,3
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.497
|
1.497
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,1
|
43,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.458
|
6.574
|
101,8
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
15
|
15
|
102,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
28,6
|
28,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
42
|
43
|
101,3
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.360
|
1.210
|
89,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
140,0
|
130,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19.040
|
15.730
|
82,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
500
|
500
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
585
|
585
|
100,0
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
2,2
|
2,2
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3,3
|
3,3
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
3,5
|
3,7
|
105,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
7,6
|
7,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,7
|
2,9
|
106,7
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
30
|
30
|
98,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
73,5
|
72,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
221
|
215
|
97,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
4.664
|
4.664
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
1.812
|
1.812
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
46,5
|
49,7
|
106,9
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
4.387
|
4.387
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
513
|
513
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
784
|
690
|
88,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
784
|
690
|
88,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
16.553
|
16.652
|
100,6
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
8.574
|
8.574
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
7.979
|
8.078
|
101,2
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
20
|
20
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
19
|
19
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.505,6
|
1.505,6
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
1.505,6
|
1.505,6
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.191
|
1.199
|
100,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
1.612
|
1.682
|
104,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.017
|
1.120
|
110,1
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
402
|
455
|
113,2
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
199
|
200
|
100,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
51
|
72
|
141,2
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
16.586
|
16.936
|
102,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
4.897
|
4.941
|
100,9
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.106
|
1.910
|
90,7
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
192
|
196
|
102,1
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
43,01
|
38,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Sơn Hà
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
26.330
|
26.051
|
98,9
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
25.930
|
25.645
|
98,9
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
400
|
406
|
101,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
5.638
|
5.638
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,0
|
45,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25.930
|
25.645
|
98,9
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
132
|
133
|
101,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,4
|
30,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
400
|
406
|
101,5
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
5.862
|
5.955
|
101,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
157,0
|
157,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
92.029
|
93.489
|
101,6
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
650
|
613
|
94,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
500
|
500
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
32.500
|
30.650
|
94,3
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
51
|
51
|
100,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,3
|
18,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
93
|
94
|
100,7
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
30
|
30
|
99,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,0
|
8,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
24
|
24
|
99,4
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
135
|
135
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,2
|
64,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
933
|
873
|
93,6
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
14.087
|
14.087
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
20.152
|
20.152
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
22,8
|
22,8
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
24.114
|
24.114
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
4.585
|
4.585
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.751
|
1.500
|
85,7
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
107
|
150
|
140,1
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.644
|
1.350
|
82,1
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
37.743
|
38.272
|
101,4
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
25.404
|
25.500
|
100,4
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
12.340
|
12.772
|
103,5
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
15
|
15
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
14
|
14
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.309,8
|
2.309,8
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
2.309,8
|
2.309,8
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
4.206
|
4.131
|
98,2
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
7.937
|
7.922
|
99,8
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
5.471
|
5.771
|
105,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.709
|
2.178
|
127,4
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
53
|
70
|
132,1
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
23
|
100
|
434,8
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
71.007
|
71.657
|
100,9
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
21.074
|
21.434
|
101,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
7.300
|
6.521
|
89,3
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm
trong năm
|
"
|
763
|
779
|
102,1
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
34,64
|
30,42
|
87,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
6.258
|
6.647
|
106,2
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
5.884
|
6.267
|
106,5
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
374
|
380
|
101,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.576
|
1.573
|
99,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
37,3
|
39,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.884
|
6.267
|
106,5
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
140
|
147
|
105,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,8
|
25,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
374
|
380
|
101,5
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
880
|
780
|
88,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
180,0
|
180,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.840
|
14.040
|
88,6
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
100
|
99
|
99,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
6,7
|
6,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
67
|
67
|
99,5
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
206
|
207
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,1
|
66,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.342
|
1.365
|
101,8
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.935
|
1.935
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
7.536
|
7.536
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
2,6
|
2,6
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
10.502
|
10.502
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
560
|
560
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
338
|
450
|
133,3
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
10
|
100
|
1.052,6
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
328
|
350
|
106,7
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
20.270
|
20.638
|
101,8
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
14.378
|
14.386
|
100,1
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
5.892
|
6.252
|
106,1
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
8
|
8
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
7
|
7
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.176,2
|
1.176,2
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
1.176,2
|
1.176,2
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.489
|
1.486
|
99,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
2.521
|
2.511
|
99,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.622
|
1.756
|
108,3
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
500
|
621
|
124,2
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
197
|
200
|
101,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
14
|
27
|
192,9
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
18.525
|
18.925
|
102,2
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số
giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
5.263
|
5.335
|
101,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.950
|
2.777
|
94,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
167
|
173
|
103,6
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
56,05
|
52,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.178
|
7.336
|
102,2
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
6.445
|
6.610
|
102,6
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
733
|
727
|
99,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
1.714
|
1.673
|
97,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
37,6
|
39,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.445
|
6.610
|
102,6
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
266
|
266
|
99,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
27,5
|
27,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
733
|
727
|
99,1
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
1.260
|
1.200
|
95,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
157,0
|
160,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19.782
|
19.200
|
97,1
|
|
|
+ Mía cây: Diện tích
|
Ha
|
3,5
|
3,5
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
500
|
500
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
175
|
175
|
100,0
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
126
|
127
|
100,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,4
|
16,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
207
|
208
|
100,5
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
113
|
113
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
13,2
|
13,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
148
|
155
|
104,4
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
257
|
257
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
117,2
|
115,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.014
|
2.963
|
98,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
315
|
315
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
9.785
|
9.785
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
41,0
|
46,0
|
112,2
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
11.229
|
11.299
|
100,6
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
976
|
976
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.901
|
1.560
|
82,0
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
121
|
90
|
74,2
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.780
|
1.470
|
82,6
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
27.092
|
27.651
|
102,1
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
9.747
|
9.856
|
101,1
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
17.345
|
17.795
|
102,6
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
19
|
19
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
18
|
18
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.028,7
|
1.028,7
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
1.028,7
|
1.028,7
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
2.319
|
2.309
|
99,57
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
3.219
|
3.302
|
102,58
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
2.091
|
2.161
|
103,35
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
763
|
904
|
118,48
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
239
|
240
|
100,42
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
92
|
92
|
100,00
|
|
3
|
Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông
|
"
|
28
|
100
|
357,14
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
31.451
|
32.114
|
102,11
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,00
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
90
|
90
|
100,00
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
8.636
|
8.881
|
102,84
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.634
|
3.203
|
88,14
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
520
|
431
|
82,88
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
42,08
|
36,07
|
85,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
2.054
|
2.265
|
110,3
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
1.718
|
1.912
|
111,3
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
336
|
353
|
105,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích
|
Ha
|
888
|
883
|
99,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,3
|
21,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.718
|
1.912
|
111,3
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
131
|
140
|
106,9
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,6
|
25,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
336
|
353
|
105,1
|
|
|
+ Sắn: Diện tích
|
Ha
|
800
|
790
|
98,8
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
95,0
|
95,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.600
|
7.505
|
98,8
|
|
|
+ Lạc: Diện
tích
|
Ha
|
2,5
|
3,0
|
120,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3
|
4
|
120,0
|
|
|
+ Đậu: Diện
tích
|
Ha
|
107
|
108
|
100,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,3
|
7,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
89
|
81
|
90,4
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
75
|
75
|
100,5
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,0
|
54,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
405
|
410
|
101,2
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
237
|
237
|
100,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
3.662
|
3.662
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
0,8
|
0,8
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
4.967
|
4.967
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
162
|
162
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
556
|
671
|
120,8
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
-
|
100
|
-
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
556
|
571
|
102,8
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
12.722
|
12.857
|
101,1
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
9.874
|
9.875
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
2.847
|
2.982
|
104,7
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
8
|
8
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
8
|
8
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
379,5
|
379,5
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
379,5
|
379,5
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.496
|
1.500
|
100,3
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
2.663
|
2.647
|
99,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.817
|
1.921
|
105,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
596
|
704
|
118,1
|
|
|
- Dân tộc nội trú
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
51
|
58
|
113,7
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
18.764
|
19.464
|
103,7
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
50
|
50
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
4.567
|
4.597
|
100,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
3.435
|
3.229
|
94,0
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
161
|
206
|
128,0
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
75,21
|
70,24
|
93,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2017
Huyện Lý Sơn
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
KH
2017/ Ước TH 2016 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
1.468
|
1.473
|
100,3
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
1.468
|
1.473
|
100,3
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngô: Diện tích
|
Ha
|
155
|
155
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
94,7
|
95,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.468
|
1.473
|
100,3
|
|
|
+ Lạc: Diện tích
|
Ha
|
135
|
135
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33,3
|
33,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
450
|
450
|
100,0
|
|
|
+ Đậu: Diện tích
|
Ha
|
37
|
37
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,4
|
21,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
79
|
79
|
100,0
|
|
|
+ Rau: Diện tích
|
Ha
|
935
|
917
|
98,1
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
89,4
|
116,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.357
|
10.652
|
127,5
|
|
|
Sản phẩm đặc trưng
|
|
|
|
|
|
|
* Tỏi: Diện tích
|
Ha
|
336
|
335
|
99,7
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,8
|
117,9
|
338,8
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.169
|
3.950
|
337,9
|
|
|
* Hành: Diện tích
|
Ha
|
522
|
525
|
100,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
130,1
|
131,7
|
101,2
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.791
|
6.914
|
101,8
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
327
|
327
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
98,8
|
98,8
|
100,0
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
1.037
|
1.037
|
100,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
184
|
184
|
100,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
84
|
84
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ
|
"
|
84
|
84
|
100,0
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
17.500
|
18.000
|
102,9
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
20
|
20
|
100,0
|
Nuôi tôm hùm lồng biển 42.107 m3
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích
được tưới
|
Ha
|
120
|
120
|
100,0
|
|
|
Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
120
|
120
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
Cháu
|
1.333
|
1.318
|
98,9
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
1.849
|
1.815
|
98,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.284
|
1.371
|
106,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
670
|
720
|
107,5
|
|
|
- Giáo dục thường xuyên
|
"
|
21
|
36
|
171,4
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung
bình
|
Người
|
19.187
|
19.387
|
101,0
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%0
|
0,2
|
0,2
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số
giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
hộ
|
Hộ
|
5.956
|
5.978
|
100,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
835
|
715
|
85,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo
giảm trong năm
|
"
|
54
|
120
|
222,2
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
14,02
|
11,96
|
85,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 701/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|