VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HOÁ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
Bãi bỏ các quyết định: Số
32/QĐ-UBND ngày 06/1/2020, số 847/QĐ-UBND ngày 18/11/2020, số 341/QĐ-UBND ngày
28/04/2021, số 657/QĐ-UBND ngày 09/08/2021, số 1008/QĐ-UBND ngày 28/11/2022, số
99/QĐ-UBND ngày 20/01/2022, số 916/QĐ-UBND ngày 26/10/2023, số 1085/QĐ-UBND
ngày 05/12/2024, số 1133/QĐ-UBND ngày 20/12/2024, số 641/QĐ-UBND ngày
29/01/2024, số 712/QĐ-UBND ngày 23/08/2024, số 1063/QĐ-UBND ngày 29/11/2024, số
1078/QĐ-UBND ngày 03/12/2024, số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2025, số 478/QĐ-UBND
ngày 28/04/2025, số 454/QĐ-UBND ngày 22/04/2025, số 122/QĐ-UBND ngày
29/01/2025, số 119/QĐ-UBND ngày 17/02/2025, số 732/QĐ-UBND ngày 26/6/2025, số
789/QĐ-UBND ngày 30/6/2025, số 365/QĐ-UBND ngày 28/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình.
Bãi bỏ tất cả các quyết định
công bố danh mục thủ tục hành chính; quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính có liên quan đã được Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định, Chủ
tịch UBND tỉnh Hà Nam trước đây.
1. Sở Y tế có trách nhiệm thực
hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy
định.
3. Sở Y tế chủ trì phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát tham mưu UBND tỉnh xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố
theo quy định.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
Y TẾ TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 333/QĐ-UBND ngày 01/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
Toàn trình
|
Một phần
|
DVCC TT trực tuyến
|
|
I
|
Lĩnh vực Phòng bệnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Mã số: 1.013860.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống HIV/AIDS
ngày 29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS ngày 16/11/2020;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Mã số: 1.013864.H42
|
Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III
Mã số: 1.013878.H42
|
27 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 9.000.000 VNĐ (Theo quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
- Luật phòng, chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
Mã số: 1.013884.H42
|
Trường hợp 1: Có thẩm định tại
phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Trường hợp 2: Không thẩm định
tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí 9.000.000
VNĐ (Theo quy định tại Thông
tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
Mã số: 1.013893.H42
|
Trường hợp 1: Có thẩm định tại
phòng xét nghiệm: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Trường hợp 2: Không thẩm định
tại phòng xét nghiệm: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 9.000.000 VNĐ (Theo quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở
xét nghiệm
Mã số: 1.013865.H42
|
Trường hợp 1: Có thẩm định tại
phòng xét nghiệm 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Trường hợp 2: Không thẩm định
tại phòng xét nghiệm 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 9.000.000 VNĐ (Theo quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suygiảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS ngày 16/11/2020;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
7
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã số: 1.013869.H42
|
Trong thời gian 40 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS ngày 16/11/2020.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã số: 1.013873.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
Mã số: 1.013879.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động
Mã số: 1.013890.H42
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
11
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013866.H42
|
- Trường hợp 1: 30 ngày kể từ
ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2:
+ 60 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Riêng đối với hồ sơ chế phẩm
có chứa hoạt chất hoặc có dạng sản phẩm hoặc có phạm vi sử dụng hoặc tác dụng
lần đầu đăng ký tại Việt Nam: 120 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trường hợp 1:
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC: Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới: 11.000.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 2:
Theo quy định tại Thông tư số
59/2023/TT-BTC:
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép
khảo nghiệm (nộp lần đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ
sơ.
- Phí thẩm định đăng ký lưu
hành mới (nộp khi bổ sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm
nghiệm thành phần hoạt chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
12
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013874.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 4.000.000 đồng /hồ sơ.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
13
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013887.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
x
|
|
|
|
14
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi
tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013891.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
x
|
|
|
|
15
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013895.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho
phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phí thẩm định đăng ký lưu
hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
16
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.013867.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí 2.500.000 đồng /hồ sơ.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
17
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tác dụng, liều lượng sử dụng, phương pháp sử dụng, hàm lượng hoạt chất,
hàm lượng phụ gia cộng hưởng, dạng chế phẩm, hạn sử dụng, nguồn hoạt chất
Mã số: 1.013868.H42
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ đối với đăng ký lưu hành bổ sung thay đổi hạn sử dụng.
- Các trường hợp còn lại: 60
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho
phép khảo nghiệm: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phí thẩm định đăng ký lưu
hành đăng ký lưu hành bổ sung: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
x
|
|
|
|
18
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
Mã số: 1.013870.H42
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.500.000 đồng/lần.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung, hình
thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
Mã số: 1.013872.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
|
x
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để
nghiên cứu Mã số: 1.013875.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
x
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ
mục đích viện trợ
Mã số: 1.013880.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
x
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà
biếu, cho, tặng
Mã số: 1.013881.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
x
|
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị
trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ
chức, cá nhân xin nhập khẩu
Mã số: 1.013883.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
X
|
x
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế xuất khẩu
Mã số: 1.013886.H42
|
03 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế xuất khẩu
Mã số: 1.013889.H42
|
03 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
|
x
|
|
|
26
|
Đình chỉ lưu hành, thu hồi số
đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
Mã số: 1.013892.H42
|
- 05 ngày làm việc0020đối với
trường hợp đình chỉ lưu hành chế phẩm tạm thời.
- Trường hợp thu hồi số đăng
ký lưu hành chế phẩm: 15 ngày, kể từ ngày xác định các trường hợp theo quy định
tại Điều 38 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
27
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được
chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá Mã số: 1.013896.H42
|
Trong thời hạn không quá 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa có quy định
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18/6/2012;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa số Luật ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 49/2015/TT-BYT
ngày 11/12/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 17/2023/TT-BYT
ngày 25/9/2023 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 19/2025/TT-BYT
ngày 15/6/2025 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
28
|
Cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
thuốc lá (bên thứ nhất)
Mã số: 1.013898.H42
|
Trong thời hạn không quá 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
|
|
29
|
Cấp lại Giấy Tiếp nhận bản
công bố hợp quy đối với thuốc lá
Mã số: 1.013894.H42
|
Trong thời hạn không quá 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chưa có quy định
|
X
|
x
|
|
|
|
30
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
Mã số: 2.000655.H42
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động
tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật Luật phòng, chống bệnh
truyền nhiễm ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
31
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Mã số: 1.003580.H42
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến
hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an
toàn sinh học.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
|
x
|
|
|
32
|
Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Mã số: 1.001386.H42
|
15 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
|
x
|
|
|
33
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã số: 1.002944.H42
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
210.000 đồng
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 43/2021/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
34
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
Mã số: 1.002467.H42
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 Đồng
|
x
|
x
|
|
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng
quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Mã số: 2.000997.H42
|
Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn
và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Phí: 8 USD tiêm chủng vắc xin
sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế
Phí: 85000 Đồng tiêm chủng (gồm
vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận
tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
36
|
Kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
Mã số: 2.000993.H42
|
Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện
đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ
giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường
hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường
hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp
vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch
y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu
rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.
- Thời gian cấp giấy chứng nhận
miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá
30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.
- Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế:
+ Không quá 01 giờ đối với một
phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;
+ Không quá 06 giờ đối với cả
đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận
tải thuộc diện phải xử lý y tế.
+ Không quá 24 giờ đối với
tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi,
xông hơi diệt chuột.
+ Trước khi hết thời gian quy
định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế
biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và
nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối
với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay;
không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm
có thông báo gia hạn.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Phí: 14 USD (Container 20
fit)
Phí: 18 USD (Tàu thuyền chở
khách dưới 150 chỗ ngồi)
Phí: 25 USD (Tàu bay các loại)
Phí: 26 USD (Tàu thuyền, tàu
kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT)
Phí: 28 USD (Container 40
fit)
Phí: 35 USD (Tàu bay chở hàng
hóa các loại)
Phí: 39 USD (Tàu thuyền, tàu
kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên)
Phí: 40 USD (Khử trùng nước dằn
tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn)
Phí: 45 USD (Tàu bay chở người
dưới 300 chỗ ngồi)
Phí: 65 USD (Kiểm tra y tế và
Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm
cả lần đầu, cấp lại))
Phí: 65 USD (Tàu bay chở người
từ 300 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 65 USD (Khử trùng nước dằn
tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên)
Phí: 75 USD (Tàu thuyền chở
khách từ 150 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 95 USD (Tàu biển trọng tải
dưới 10.000 GRT)
Phí: 0.4 USD (Kho hàng,
container các loại)
Phí: 0.5 USD (Tàu thuyền các
loại)
Phí: 0.5 USD (Tàu bay các loại)
Phí: 0.9 USD (Diệt chuột bằng
xông hơi hóa chất)
Phí: 110 USD (Tàu biển trọng
tải từ 10.000 GRT trở lên)
Phí: 130 USD (Kiểm tra y tế
và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp
lại))
Phí: 0.14 USD (Kho hàng)
Phí: 0.42 USD (Tàu biển các
loại)
Phí: 21000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe
con, xe khách, xe khác))
Phí: 25000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
tải trọng dưới 5 tấn)
Phí: 25000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải,
xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 35000 Đồng (Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu
kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)
Phí: 35000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
tải trọng từ 5 tấn trở lên)
Phí: 35000 Đồng (Tàu thuyền
các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy))
Phí: 40000 Đồng (Phương tiện đường
bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải,
xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 50000 Đồng (Tàu hỏa
(Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) )
Phí: 55000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn)
Phí: 65000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải,
xe con, xe khách, xe khác))
Phí: 70000 Đồng (Tàu hỏa
(Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 130000 Đồng (Tàu hỏa (Đầu
tàu, xe goòng tính bằng một toa))
|
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
37
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng
hóa
Mã số: 2.000981.H42
|
- Thời gian hoàn thành việc
giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn,
không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không
quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.
- Thời gian hoàn thành các biện
pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá
06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định
15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người
khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông
báo gia hạn.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Phí: 110 USD
(Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên)
Phí: 130 USD (Kiểm tra y tế
và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu,
cấp lại))
Phí: 7000 Đồng (Lô/kiện dưới
10kg)
Phí: 15000 Đồng (Lô/kiện từ
10kg đến 100kg)
Phí: 20000 Đồng (Lô/kiện trên
100kg)
Phí: 25000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
tải trọng dưới 5 tấn)
Phí: 95 USD
(Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT)
Phí: 18 USD
(Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi)
Phí: 25 USD
(Tàu bay các loại)
Phí: 26 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000
GRT)
Phí: 39 USD
(Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT
trở lên)
Phí: 65 USD
(Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ
sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại))
Phí: 75 USD
(Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên)
Phí: 35000 Đồng (Phương tiện
thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu
kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới)
Phí: 35000 Đồng (Phương tiện
đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
tải trọng từ 5 tấn trở lên)
Phí: 35000 Đồng
(Dưới 5 tấn)
Phí: 50000 Đồng (Tàu hỏa
(Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa))
Phí: 50000 Đồng (Từ 5 tấn đến
10 tấn)
Phí: 60000 Đồng (Từ trên 10 tấn
đến 15 tấn)
Phí: 75000 Đồng (Từ trên 15 tấn
đến 30 tấn)
Phí: 80000 Đồng (Từ trên 30 tấn
đến 60 tấn)
Phí: 110000 Đồng (Từ trên 60
tấn đến 100 tấn)
Phí: 140000 Đồng (Từ trên 100
tấn)
|
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế thi thể, hài cốt
Mã số: 2.000972.H42
|
Thời gian hoàn thành việc kiểm
tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi
nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ
khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử
lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức
kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định
15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới
phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho
người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có
thông báo gia hạn.
|
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu
|
Phí: 5 USD
(Kiểm tra y tế đối với tro cốt)
Phí: 7 USD
(Kiểm tra y tế đối với hài cốt)
Phí: 14 USD
(Xử lý vệ sinh hài cốt)
Phí: 20 USD
(Kiểm tra y tế đối với thi thể)
Phí: 40 USD
(Xử lý vệ sinh thi thể)
Phí: 6.5
(Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ
thể người
|
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Mã số: 1.002204.H42
|
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ
phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc
kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một
mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.
- Thời gian hoàn thành việc xử
lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một
bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên
giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa
hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc
gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo
y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
Phí: 6.5 USD
|
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
40
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
Mã số: 1.013034.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc
phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020;
- Nghị định số 141/2024/NĐ-CP
ngày 28/10/2024 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
41
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham
gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV
Mã số: 1.013035.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
|
x
|
|
|
42
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Mã số: 1.013036.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
43
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
Mã số: 1.013037.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền
nhiễm ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP
ngày 25/6/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
44
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
Mã số: 1.002564.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Luật hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 của Bộ Y tế.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
45
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã số: 1.001189.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Luật hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
46
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
Mã số: 1.004062.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ;
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
Mã số: 1.004070.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: 300.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 129/2024/NĐ-CP
ngày 10/10/2024 của Chính phủ.
- Thông tư 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
48
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã số: 1.001114.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
49
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
Mã số: 1.001178.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 20/2024/TT-BYT
ngày 14/10/2024 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Mã số: 1.014076.H42
|
30 Ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1. Thẩm định điều kiện và
đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000 đồng
2.Thẩm định điều kiện và đánh
giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP):
a) Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000 đồng
b) Đối với các cơ sở tại các
địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng
3. Thẩm định điều kiện của cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc
cổ truyền)
a) Đối với cơ sở tại các địa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định
tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000 đồng.
b) Đối với cơ sở tại các địa
bàn còn lại: 750.000 đồng
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2023/TT-BCT
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng
chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
Mã số: 1.014092.H42
|
20 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Thông tư số 41/2023/TT-BCT
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
Mã số: 1.014099.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Mã số: 1.014100.H42
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
5
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Mã số: 1.014101.H42
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
|
6
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động Mã số: 1.014102.H42
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
Mã số: 1.014104.H42
|
- Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 và khoản
3 Điều 36 của Luật Dược;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 36
của Luật Dược
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016;
- Luật Dược số 44/2024/QH15
ngày 21 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
|
|
x
|
|
|
8
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
Mã số: 1.014069.H42
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chưa có quy định
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2025/TT-BYT
ngày 01/7/2025 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
9
|
Cho phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn
quy định
Mã số: 1.014078.H42
|
15 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
10
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã số: 1.014087.H42
|
30 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
11
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
Mã số: 1.014090.H42
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mã số 1.014105.H42
|
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp yêu cầu sửa
đổi, bổ sung hồ sơ hoặc trường hợp không cấp phép xuất khẩu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Luật Dược sửa đổi, bổ sung
ngày 21/11/2024;
- Nghị định số 163/2025/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Quyết định số 3235/QĐ-BYT
ngày 01/11/2024 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 06/2017/TT-BYT
ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
13
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
Mã số: 1.001396.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Dược ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 27/2024/TT-BYT
ngày 01/11/2024 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thiết bị y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị
y tế trong trường hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc
phá sản, giải thể đối với thiết bị y tế loại A, B Mã số: 3.000447.H42
|
Sau 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với thiết bị y tế loại A, B
Mã số: 3.000448.H42
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định hồ sơ xuất khẩu thiết bị y tế: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
|
- Luật Quản lý ngoại thương.
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
|
3
|
Công bố đối với nguyên liệu sản
xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất
Mã số: 3.000449.H42
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không có
|
|
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
4
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
Mã số: 1.003006.H42
|
0 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
3.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 07/2023/NĐ-CP
ngày 03/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 10/2023/TT-BYT
ngày 11/5/2023 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
5
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Mã số: 1.003029.H42
|
0 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
Phí thẩm định công bố thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Mã số: 1.003039.H42
|
0 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định
3.000.000đồng/1 hồ sơ
|
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
Mã số: 1.013817.H42
|
Năm (05) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
2
|
Thành lập, tổ chức lại, giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã số: 1.013820.H42
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
Mã số: 1.013815.H42
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập
Mã số: 1.013814.H42
|
05 ngày làm việc đối
với việc cấp giấychứng nhận
đăng ký thành lập và cấp giấychứng nhận thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấychứng
nhận đăng ký thành lập; 10 ngày đối với việc giải thể cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài
Mã số: 1.012993.H42
|
Năm (05) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
Mã số: 1.012990.H42
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 110/2024/NĐ-CP
ngày 30/8/2024 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
7
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Mã số: 1.001806.H42
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Người khuyết tật ngày
17/6/2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
8
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội
Mã số: 2.000477.H42
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
Mã số: 2.000286.H42
|
10 ngày làm việc đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Uỷ ban nhân dân xã; 15 ngày làm việc
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc phạm vi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
|
|
x
|
|
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
Mã số: 2.000282.H42
|
Cơ sở trợ giúp xã hội có
trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc,
nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
|
x
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấyphép hoạt động hỗ trợ
nạn nhân
Mã số: 1.014010.H42
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống mua bán
người ngày 28/11/2024;
- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
ngày 29/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân
Mã số: 1.014011.H42
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống mua bán
người ngày 28/11/2024;
- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
ngày 29/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
3
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Mã số: 2.001661.H42
|
09 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị hỗ trợ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống mua bán
người ngày 28/11/2024;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bộ Luật hình sự ngày 25/6/2025;
- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
ngày 29/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
4
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã số: 1.000091.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống mua bán
người ngày 28/11/2024;
- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
ngày 29/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025.
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã số: 2.000027.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống mua bán
người ngày 28/11/2024;
- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP
ngày 29/6/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
Mã số: 2.000025.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
x
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
Mã số: 1.012292.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
Mã số: 1.012289.H42
|
30 Ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
430.000 Đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày
30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
Mã số: 1.012291.H42
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính ông
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Mã số: 1.012290.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 150.000 đồng/hồ sơ (trường
hợp 1,2,12,15,16,17)
430.000 đồng/hồ sơ (trường hợp
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
5
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Mã số: 1.012281.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
Mã số: 1.012280.H42
|
Trườnghợpkhôngphải thẩm định thực
tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
Trường hợp phải thẩm định thực
tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực
hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ và;
10 ngày làm việc kể từ
ngàyban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí (không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi
địa chỉ nhưng không thay đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành
chính và trường hợp điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt
danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh):
Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ
sơ
II. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồsơ.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám yhọc cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc bổ sung danh mục kỹ thuật
- Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám yhọc cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật:
Không thu phí.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính;
|
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
Mã số: 1.012279.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do
lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
8
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối
với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Mã số: 1.012276.H42
|
sau 15 ngàykể từ khi nhận được
đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
9
|
Đăng ký hành nghề
Mã số: 1.012275.H42
|
Cùng thời điểm cấp giấyphéphoạtđộngđối
với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP;
Trong thời hạn 05 ngày làmviệckểtừthờiđiểm
tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
10
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
Mã số: 1.012271.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 430.000 đồng
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
|
|
11
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
Mã số: 1.012278.H42
|
Tổ chức thẩm định điều kiện
hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm
định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể
từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài
liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định:
- 3.100.000 đồng: Đối với
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế;
- 4.300.000 đồng: Đối với Phòng
khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sĩ y khoa,
Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sĩ đa khoa, Cơ sở
dịch vụ cận lâm sàng;
- 4.300.000 đồng: Đối với các
hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác;
- 5.700.000 đồng: Đối với
Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình;
- 10.500.000 đồng: Đối với Bệnh
viện.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
Mã số: 1.012273.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
Mã số: 1.012272.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp (1) và (2):
105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
301.000 đồng (không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
|
x
|
|
|
14
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Mã số: 1.012260.H42
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Mã số: 1.012262.H42
|
60 ngày kể từ ngày ghi trên
phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
16
|
Đề nghị thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Mã số: 1.012261.H42
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
17
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Mã số: 1.012258.H42
|
Trong thời gian 15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
18
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá
nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Mã số: 1.012257.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
19
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Mã số: 1.012256.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Mã số: 1.006780.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động của trạm, điểm sơ cấp
cứu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định.
|
x
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
21
|
Cấp Giấyphép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Mã số: 1.001138.H42
|
30 Ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp Giấyphép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Mã số: 2.000559.H42
|
30 Ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Mã số: 2.000552.H42
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Mã số: 1.009566.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngàynhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí 500.000 đồng/sản phẩm
|
x
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã số: 1.003073.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã số: 1.003064.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngàynhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã số: 1.003055.H42
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
6.000.000đ (Sáu triệu đồng).
|
x
|
- Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014.
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Mã số: 1.002600.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
05 ngày làm việc đối với trường
hợp hồ sơ phải bổ sung.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí 500.000 đồng
|
x
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 34/2025/TT-BYT
ngày 03/7/2025 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
Mã số: 1.002483.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đồng/hồ
sơ.
|
x
|
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Thông tư 114/2017/TT-BTC
ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính;
- Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã số: 1.000990.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận
hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012.
- Căn cứ Nghị định số
181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
|
x
|
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mã số: 1.000793.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
Luật quảng cáo ngày 21 tháng
06 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Quyết định 3904/QĐ-BYT ngày
18/9/2015 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã số: 1.000662.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật quảng cáo ngày 21
tháng 06 năm 2012.
- Căn cứ Nghị định số
181/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
|
10
|
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ
phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm
Mã số: 1.002238.H42
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
x
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
-Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 34/2025/TT-BYT
ngày 03/7/2025 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Y Dược cổ
truyền
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
Mã số: 1.012419.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Mã số: 1.012418.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ (Theo thông tư
số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
Mã số: 1.012417.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không có
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Mã số: 1.012415.H42
|
Trong thời hạn 35 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ (Theo thông tư
số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT Mã số: 1.012416.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận là lương y: 2.500.000đ (Theo thông tư
số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính)
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12 tháng 3 năm 2024;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
6
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Mã số: 1.009407.H42
|
30 Ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Thông tư số 32/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế;
- Quyết định số 1145/QĐ-BYT
ngày 08/02/2021 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ -
Trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
Mã số: 1.013845.H42
|
60 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không thu phí.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
năm 2023
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Nghị định số 10/2015/NĐ-CP
ngày 28/01/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Khoa học, công
nghệ và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa
bệnh
Mã số: 1.013824.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15.
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
2
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố
Mã số: 1.004539.H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không.
|
x
|
Nghị định 111/2017/NĐ-CP của
Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và pháp y tâm thần.
Mã số: 1.013876.H42
|
10 ngày làm việc, kể từ
ngàynhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Giám định tư pháp ngày
20 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định
tư pháp ngày 10 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
2
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và pháp y tâm thần.
Mã số: 1.013871.H42
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị xét tặng Danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
Mã số: 1.012422.H42
|
Trong thời gian 06 tháng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua khen thưởng số
06/2022/QH15 ngày 15/6/2022;
- Nghị định 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen
thưởng;
- Nghị định số 25/2024/NĐ-CP
ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Thầy thuốc
nhân dân", "Thầy thuốc ưu tú”.
- Căn cứ Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 1472025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
2
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
Mã số: 1.009346.H42
|
132 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Hội đồng xét tặng cấp cơ sở
có 33 ngày làm việc.
- Hội đồng cấp Bộ có 99 ngày
làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật thi đua, khen thưởng
ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi
đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2020/TT-BYT
ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
3
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác ydược cổ truyền
Mã số: 1.009249.H42
|
150 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2024/TT-BYT
ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ Y tế.
|
|
x
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
Mã số: 1.004946.H42
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận
thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về
tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ
chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc
tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật trẻ em năm 2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/NĐ-CP ngày
12/6/2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
Mã số: 1.004944.H42
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 147/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ.
|
|
x
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế
Mã số: 1.013838.H42
|
03 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng/sản phẩm
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ ;
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản
lý của Bộ Y tế (CFS)
Mã số: 1.013847.H42
|
03 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
3
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã số: 1.013851.H42
|
10 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1.100.000 đồng/lần/01 sản phẩm
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06/11/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản
xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Mã số: 1.013855.H42
|
20 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ
sở
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ
sở
- Thẩm định cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống:
+ Đối với cơ sở phục vụ dưới
200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở phục vụ từ
200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
5
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã số: 1.013858.H42
|
07 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã số: 1.013862.H42
|
07 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
7
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 1.013857.H42
|
45 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
28.500.000 đồng
|
x
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 1.013854.H42
|
- 45 ngày nếu theo quy định tại
phần 7 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP
- 30 ngày nếu theo quy định tại
phần 8 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
20.500.000 đồng
|
x
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 1.013850.H42
|
- 45 ngày nếu theo quy định tại
phần 7 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP
- 30 ngày nếu theo quy định tại
phần 8 phụ lục 5, Nghị định 148/2025/NĐ-CP
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
28.500.000 đồng
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;
|
|
x
|
|
|
10
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức
công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội
công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu
Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
Mã số: 1.013844.H42
|
30 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
28.500.000 đồng
|
x
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
11
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nhiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
Mã số: 1.013841.H42
|
05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đối với
thực phẩm xuất khẩu
Mã số: 1.013829.H42
|
05 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1.000.000 đồng
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 148/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2025/TT-BYT
ngày 07/3/2025 của Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh thực phẩm
Mã số: 2.001293.H42
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: Thẩm định cơ sở sản xuất
(trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ
sở
- Đối với cơ sở sản xuất khác
(bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh): được cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/2/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh thực phẩm
Mã số: 2.001278.H42
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất hoặc bị hỏng; trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm, toàn bộ quy
trình sản xuất và mặt hàng kinh doanh; trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 22
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất hoặc bị hỏng; trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm, toàn bộ
quy trình sản xuất và mặt hàng kinh doanh; trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không có phí.
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Phí: Thẩm định cơ sở sản xuất (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ
sở;
+ Đối với cơ sở sản xuất khác
(bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh) được cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương
|
|
|
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
Mã số: 2.000117.H42
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: Thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
Mã số: 2.000115.H42
|
|
|
|
x
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: Thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
Lệ phí: Không có
|
|
x
|
|
|
Trường hợp chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất hoặc bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
|
Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: Thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
Lệ phí: Không có
|
|
x
|
|
|
Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
|
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
|
|
|
17
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
Mã số: 1.003860.H42
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
18
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
Mã số: 2.001595.H42
|
30 ngày làm việc (chưa bao gồm
thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 20.500.000 đồng/lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm
Mã số: 1.003929.H42
|
30
ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
20
|
Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 2.001682.H42
|
45
ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
21
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 1.003951.H42
|
30
ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 20.500.000 đồng /lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Mã số: 2.001660.H42
|
30
ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí: 28.500.000 đồng/lần/đơn
vị
Lệ phí: Không có
|
x
|
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 146/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương và Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 38/2025/TT-BCT
ngày 19/6/2025 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính;
|
|
x
|
|