|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1837/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
1837/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ
công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Văn bản số 1932/SGDĐT-VP ngày 04/7/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình 07 (bảy) thủ tục hành chính
(TTHC) được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và
Đào tạo áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc,
xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình các TTHC
có số thứ tự 13, 14 mục IV tại Quyết định số 457/QĐ- UBND ngày 25/02/2022; số
thứ tự 01 mục B tại Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: GD&ĐT, KH&CN;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương
Tất Thắng
|
TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
|
1
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối
với trẻ em mẫu giáo
|
24 ngày làm việc, kể
từ ngày cơ sở giáo dục kết thúc nhận hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia; https://dicvucong.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số
142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
|
2
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm việc, kể
từ ngày cơ sở giáo dục kết thúc nhận hồ sơ.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
3
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
|
17 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục.
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non;
- Nghị định số
142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
|
4
|
1.002407
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
Tối đa 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục;
- Nghị định số
142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền
của chính quyền địa phương hai cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
TIỂU HỌC
|
|
1
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
|
24 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia; https://dicvucong.gov.vn
|
Không
|
- Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ trường Tiểu học.
- Thông tư số
10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước.
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC TRUNG HỌC
|
|
1
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia; https://dicvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Thông tư số
50/2021/TT- BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp
nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số
10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước.
- Quyết định số
51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung
học cơ sở và trung học phổ thông;
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
|
|
2
|
2.002483
|
Tiếp nhận học sinh
trung học cơ sở người nước ngoài
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia; https://dicvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung
học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số
50/2021/TT- BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi bổ sung một số điều tại Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định chuyển trường và tiếp
nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số
10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước.
- Quyết định số
1755/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÂN
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC
1.
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
|
Trẻ em độ tuổi mẫu
giáo (không bao gồm trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định tại
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách
ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số rất ít người) đang học tại lớp mẫu giáo trong các cơ sở
giáo dục mầm non bảo đảm một trong những điều kiện sau:
a) Có cha hoặc có mẹ
hoặc có người chăm sóc trẻ em hoặc trẻ em thường trú ở thôn đặc biệt khó khăn,
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
b) Không có nguồn
nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
c) Là nhân khẩu trong
gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính
phủ.
d) Trẻ em là con liệt
sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người
hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con một số đối tượng chính
sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu
có).
đ) Trẻ em khuyết tật
học hòa nhập
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
Cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục rà soát, tổng hợp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định với các
cách thức sau:
- Trực tiếp đến Trung
tâm hành chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
2.3.
1
|
Đối với trẻ em thường
trú ở thôn đặc biệt khó khăn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em
|
|
|
|
-
|
Cung cấp thông tin về
số định danh cá nhân của trẻ em hoặc của cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc,
nuôi dưỡng trẻ em
|
|
x
|
|
-
|
Nộp bản sao của một
trong các loại giấy tờ: Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác
nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin
công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp cơ quan, tổ
chức không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về dân cư
|
|
x
|
|
2.3.
2
|
Đối với trẻ em không
có nguồn nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi
dưỡng trẻ em nộp một trong số các loại giấy tờ sau:
|
|
|
|
-
|
Bản sao kèm bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định về việc trợ cấp xã hội
|
|
x
|
|
-
|
Bản sao kèm bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Văn bản xác nhận của UBND cấp xã hoặc
cơ sở bảo trợ xã hội về tình trạng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc các
trường hợp khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội
|
|
x
|
|
-
|
Bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
đối với trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định
khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy
định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
x
|
|
2.3.3
|
Đối với trẻ em thuộc
đối tượng là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ
em:
|
|
|
|
|
Nộp bản sao và mang
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hoặc Giấy
xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND cấp xã cấp
|
|
x
|
|
2.3.4
|
Đối với trẻ em thuộc
đối tượng là con liệt sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con
thương binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh binh; con
một số đối tượng chính sách khác theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng (nếu có) thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ
em:
|
|
|
|
|
Nộp bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan
quản lý đối tượng người có công và Giấy khai sinh của trẻ em.
|
|
x
|
|
2.3.5
|
Đối với trẻ em thuộc
đối tượng là trẻ em khuyết tật học hòa nhập thì cha mẹ hoặc người chăm sóc,
nuôi dưỡng trẻ em
|
|
|
|
|
Nộp bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận khuyết tật do
UBND cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND cấp
xã
|
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
- Nếu nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn thì scan bản chính.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
|
* Lưu ý:
Mỗi đối tượng nộp 01
bộ hồ sơ cho 01 lần đầu đề nghị hỗ trợ trong cả thời gian học tại cơ sở giáo
dục mầm non. Riêng đối với đối tượng trẻ em là nhân khẩu trong gia đình thuộc
diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nộp bổ sung
Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo từng năm học
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể
từ ngày cơ sở giáo dục kết thúc nhận hồ sơ.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ sở giáo dục mầm
non.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cha
mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mẫu giáo.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Danh sách trẻ em
mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa do UBND cấp xã phê duyệt.
Trẻ em thuộc đối
tượng theo quy định được hỗ trợ tiền ăn trưa là 160.000 đồng/trẻ/tháng. Thời
gian hỗ trợ tính theo số tháng học thực tế, nhưng không quá 9 tháng/năm học
- Trường hợp không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc:
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ
sở giáo dục mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha
mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính
sách nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ ăn trưa (Nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày
cơ sở giáo dục mầm non thông báo)
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản thông báo nộp
hồ sơ của cơ sở giáo dục; Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và
thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ: Cơ sở giáo dục mầm non tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ.
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non gửi giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc
người chăm sóc trẻ em.
Trường hợp hồ sơ gửi
qua bưu điện hoặc trực tuyến không bảo đảm yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày
làm việc cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không tiếp nhận hồ sơ và lý do
cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em
|
Cơ
sở giáo dục; Người được giao TN&TKQ
|
05
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có)
|
|
B3
|
Cơ sở giáo dục mầm
non lập danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 01 quy định
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (Nghị định số
105/2020/NĐ- CP) kèm theo hồ sơ theo quy định gửi về Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp
|
Cơ
sở giáo dục
|
10
ngày
|
Tờ trình; Danh sách
|
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm hành chính công cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Cơ sở giáo dục.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B5
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã để xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
|
B5
|
Phòng Văn hóa - Xã
hội Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em
mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo
Nghị định số 105/2020/NĐ- CP; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
xem xét trình Ủy ban nhân dân cấp xã ra quyết định phê duyệt theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Văn hóa - Xã hội; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh
tế, Hạ tầng và Đô thị
|
3
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách,
|
|
B6
|
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ,
tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trình Ủy ban nhân dân cấp
xã ra quyết định phê duyệt theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
|
2
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách, Dự trù kinh phí
|
|
B7
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết của phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
1
ngày
|
Mẫu 5; Quyết định và
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
|
|
B8
|
Phát hành văn bản,
chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cơ sở
giáo dục.
- Chuyển kết quả cho
phòng Văn hóa - xã hội, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị để
theo dõi quản lý.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định và danh sách trẻ em được hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục kèm
danh sách.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở
giáo dục
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định và danh sách trẻ em được hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục kèm
danh sách.
|
|
B10
|
Cơ sở giáo dục mầm
non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Thông báo công khai
của cơ sở giáo dục, kèm theo Quyết định và danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa của UBND cấp xã
|
|
B11
|
Tiếp nhận kinh phí và
thực hiện việc chi trả:
Việc chi trả kinh phí
hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non
chi trả:
- Lần 1 chi trả đủ 4
tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
- Lần 2 chi trả đủ
các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Danh sách ký nhận;
Chứng từ tài chính có liên quan
|
|
|
Phương thức thực hiện
chi trả:
Căn cứ vào thực tế
quản lý và cách tổ chức ăn trưa của nhà trường, lãnh đạo cơ sở giáo dục mầm
non thống nhất với ban đại diện cha mẹ trẻ em để lựa chọn thực hiện theo một
trong hai phương thức sau:
+ Phương thức 1: Cơ
sở giáo dục mầm non giữ lại kinh phí hỗ trợ để tổ chức bữa ăn trưa cho trẻ em
(đối với các cơ sở giáo dục mầm non có tổ chức nấu ăn cho trẻ em);
+ Phương thức 2: Chi
trả trực tiếp bằng tiền mặt cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em
theo quy định: Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần
trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
- Trường hợp cha mẹ
hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em chưa nhận được kinh phí hỗ trợ ăn trưa
theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
- Trường hợp trẻ em
chuyển trường, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm trả lại hồ sơ đề nghị hỗ
trợ ăn trưa cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em. Cơ sở giáo dục
mầm non nơi trẻ em chuyển đến có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã
trình Chủ tịch UBND cấp xã ra quyết định chuyển kinh phí hoặc cấp bổ sung kinh
phí để cơ sở giáo dục mầm non nơi trẻ em chuyển đến thực hiện chi trả hỗ trợ
ăn trưa theo quy định.
- Trường hợp trẻ em
thôi học, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm báo cáo UBND cấp xã dừng thực
hiện chi trả.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Danh sách ký nhận;
Chứng từ tài chính có liên quan.
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
4.1
|
Lưu tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu
theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
-
|
Văn bản đề nghị phòng
chuyên môn trình UBND cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn
trưa kèm danh sách do phòng chuyên môn lập.
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND
cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm danh sách
do phòng chuyên môn lập (lưu tại phòng chuyên môn)
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
|
|
4.2
|
Lưu tại cơ sở giáo
dục
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của cơ sở giáo dục.
|
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Danh sách và dự toán kinh phí
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm Danh sách.
|
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại
khu công nghiệp
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
|
Trẻ em đang học tại
các cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục đã được cơ quan
có thẩm quyền cấp phép thành lập và hoạt động theo đúng quy định có cha hoặc
mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em là công nhân, người lao động đang
làm việc tại các khu công nghiệp được doanh nghiệp ký hợp đồng lao động theo
quy định
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
Cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục rà soát, tổng hợp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định,
- Trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
-
|
Đơn đề nghị trợ cấp
đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp
(Mẫu số 07 kèm theo Hướng dẫn TTHC) có xác nhận của đơn vị sử dụng lao động
nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em đang công tác
|
x
|
|
|
-
|
Giấy khai sinh (Bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
- Nếu nộp hồ sơ trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn thì scan bản
chính
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể
từ ngày cơ sở giáo dục kết thúc nhận hồ sơ.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ sở giáo dục mầm
non.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cha
mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em mẫu giáo.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Danh sách trẻ em
mầm non được hưởng trợ cấp do UBND cấp xã phê duyệt. Cơ sở giáo dục mầm non
thực hiện chi trả 2 lần trong năm học theo quy định;
- Trẻ em thuộc đối
tượng được hỗ trợ tối thiểu 160.000 đồng/trẻ/tháng. Thời gian hỗ trợ tính
theo số tháng học thực tế, nhưng không quá 9 tháng/năm học.
- Trường hợp không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc:
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ
sở giáo dục mầm non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha
mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính
sách nộp hồ sơ đề nghị trợ cấp (nhận hồ sơ trong vòng 15 ngày kể từ ngày cơ
sở giáo dục mầm non thông báo)
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Văn bản thông báo nộp
hồ sơ của cơ sở giáo dục; Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và
thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ: Cơ sở giáo dục mầm non tiếp nhận, kiểm tra
thành phần hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ sở giáo dục mầm non gửi
giấy tiếp nhận hồ sơ cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em.
Trường hợp hồ sơ gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến không bảo đảm yêu cầu,
trong thời hạn 05 ngày làm việc cơ sở giáo dục mầm non gửi thông báo không
tiếp nhận hồ sơ và lý do cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
|
Cơ
sở giáo dục; Người được giao TN&TKQ
|
05
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có)
|
|
B3
|
Cơ sở giáo dục mầm
non lập danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp kèm theo hồ sơ quy định
gửi về Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý trực tiếp để xem xét, tổng hợp;
người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục
hoàn toàn chịu trách nhiệm về danh sách trẻ em được hưởng trợ cấp;
|
Cơ
sở giáo dục
|
10
ngày
|
Tờ trình; Danh sách
|
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Cơ sở giáo dục.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B5
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã để xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm
theo.
|
|
B6
|
Sau khi nhận được hồ
sơ của cơ sở giáo dục mầm non, Phòng Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã tổ chức
thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thẩm định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Văn hóa - Xã hội; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh
tế, Hạ tầng và Đô thị
|
03
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách
|
|
B7
|
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ,
tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trình Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã ra quyết định phê duyệt theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và
Đô
thị
|
2
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách, Dự trù kinh phí
|
|
B8
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết của phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
1
ngày
|
Mẫu 5; Quyết định và
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
|
|
B9
|
Phát hành văn bản,
chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cơ sở
giáo dục.
- Chuyển kết quả cho
phòng Văn hóa - xã hội, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị để
theo dõi quản lý.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định và danh sách trẻ em được hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục kèm
danh sách.
|
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
giáo dục
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định và danh sách trẻ em được hỗ trợ tiền ăn trưa tại các cơ sở giáo dục kèm
danh sách.
|
|
B11
|
Cơ sở giáo dục mầm
non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Thông báo công khai
của cơ sở giáo dục, kèm theo Quyết định và danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ
trợ ăn trưa của UBND cấp xã
|
|
B12
|
Tiếp nhận kinh phí và
thực hiện việc chi trả.
Cơ sở giáo dục mầm
non chịu trách nhiệm tiếp nhận kinh phí và chi trả kinh phí trợ cấp trực tiếp
bằng tiền mặt cho cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Danh sách ký nhận;
Chứng từ tài chính có liên quan.
|
|
|
Thời gian chi trả:
Thực hiện 2 lần trong
năm học:
- Lần 1 chi trả đủ 4
tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
- Lần 2 chi trả đủ
các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm;
- Trường hợp cha mẹ
hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em chưa nhận được kinh phí hỗ trợ học phí
theo thời hạn thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo;
- Trường hợp trẻ em
thôi học, cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp
xã dừng thực hiện chi trả chính sách.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Danh sách ký nhận;
Chứng từ tài chính có liên quan.
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả gửi
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Mẫu
07
|
Đơn đề nghị
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
4.1
|
Lưu tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06; lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu 01, 05
lưu theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
-
|
Văn bản đề nghị phòng
chuyên môn trình UBND cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn
trưa kèm danh sách do phòng chuyên môn lập.
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND
cấp xã phê duyệt danh sách danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa kèm
danh sách do phòng chuyên môn lập (lưu tại phòng chuyên môn)
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
|
|
4.2
|
Lưu tại cơ sở giáo
dục
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của cơ sở giáo dục.
|
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Danh sách và dự toán kinh phí
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa
kèm Danh sách.
|
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập,
tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
|
Giáo viên mầm non
đang làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục đã
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép thành lập và hoạt động theo quy định ở
địa bàn có khu công nghiệp bảo đảm những điều kiện sau:
- Có trình độ chuẩn
đào tạo chức danh giáo viên mầm non theo quy định;
- Có hợp đồng lao
động với người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục;
- Trực tiếp chăm sóc,
giáo dục trẻ tại nhóm trẻ/lớp mẫu giáo có từ 30% trẻ em là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
Cơ sở giáo dục mầm
non dân lập, tư thục gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định,
- Trực tiếp đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
-
|
Danh sách giáo viên
được hưởng chính sách (Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
105/2020/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
-
|
Bản sao kèm bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động của giáo viên được
hưởng chính sách.
|
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
- Nếu nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn thì scan bản chính
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ sở giáo dục mầm
non.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Danh sách giáo viên
được hưởng chính sách do Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt.
- Giáo viên mầm non đủ
điều kiện theo quy định được hỗ trợ 800.000 đồng/tháng/giáo viên.
Mức hỗ trợ này nằm
ngoài mức lương thỏa thuận giữa chủ cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục
với giáo viên và không dùng tính đóng hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp.
- Thời gian hỗ trợ
tính theo số tháng dạy thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học; hỗ trợ theo
số giáo viên thực tế nhưng tối đa không quá định mức giáo viên do Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập
(Mức hỗ trợ này thực hiện
theo Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh. Mức hỗ trợ được điều chỉnh, thay đổi khi Nghị quyết thay đổi)
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc:
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm,
người đại diện theo pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục gửi
01 bộ hồ sơ theo quy định, trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Cơ sở giáo dục.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã để xử lý
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B4
|
Phòng Văn hóa - Xã
hội Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách giáo
viên được hưởng chính sách gửi Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
thẩm định
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Văn hóa - Xã hội; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh
tế, Hạ tầng và Đô thị
|
05
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách
|
|
B5
|
Phòng Kinh tế/Phòng
Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức thẩm định hồ sơ,
tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách trình Lãnh đạo UBND cấp xã
phê duyệt theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
|
4,5
ngày
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Tờ trình; Danh sách, Dự trù kinh phí
|
|
B8
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết của phòng chuyên môn
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
06
ngày
|
Mẫu 5; Quyết định và
danh sách giáo viên được hưởng chính sách
|
|
B9
|
Phát hành văn bản,
chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cơ sở
giáo dục.
- Chuyển kết quả cho
phòng Văn hóa - xã hội, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị để
theo dõi quản lý.
|
Văn
thư UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định và danh giáo viên được hưởng chính sách tại các cơ sở giáo dục kèm danh
sách.
|
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
giáo dục
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định và danh giáo viên được hưởng chính sách tại các cơ sở giáo dục kèm danh
sách.
|
|
B11
|
Cơ sở giáo dục mầm
non thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện chi hỗ trợ
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Thông báo công khai
của cơ sở giáo dục, kèm theo Quyết định và danh sách danh giáo viên được
hưởng chính sách của UBND cấp xã
|
|
B12
|
Tiếp nhận kinh phí và
thực hiện chi trả:
Cơ sở giáo dục mầm
non chịu trách nhiệm tiếp nhận kinh phí và chi trả kinh phí hỗ trợ trực tiếp
bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho giáo viên; Thời gian chi trả thực hiện 2
lần trong năm học: lần 1 chi trả vào tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các
tháng còn lại vào tháng 5 hằng năm
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Danh sách chi trả và
các chứng từ tài chính liên quan
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
4.1
|
Lưu tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu
theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
-
|
Văn bản đề nghị phòng
chuyên môn trình UBND cấp xã phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính
sách kèm danh sách do phòng chuyên môn lập.
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND
cấp xã phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách kèm danh sách do
phòng chuyên môn lập (lưu tại phòng chuyên môn)
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách giáo viên được hưởng chính sách
|
|
4.2
|
Lưu tại cơ sở giáo
dục
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của cơ sở giáo dục.
|
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Danh sách và dự toán kinh phí
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt
danh sách giáo viên được hưởng chính sách kèm Danh sách.
|
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Xét cấp học bổng chính sách
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GDQD.01
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
|
Sinh viên theo chế độ
cử tuyển; học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú;
học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật.
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
1) Đối với sinh viên
theo chế độ cử tuyển có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh: Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (số 2A, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua
Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Nội vụ.
2) Đối với học sinh
trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ
sơ trực tiếp cho cơ sở giáo dục nơi học sinh đang theo học.
3) Đối với học viên
cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ
công quốc gia https://dichvucong.gov.vn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
cấp xã nơi học viên có hộ khẩu thường trú.
Lưu ý: Thời hạn học
sinh/sinh viên/ học viên nộp hồ sơ xin cấp học bổng: Trong thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhập học.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
2.3.1
|
Đối với sinh viên
theo chế độ cử tuyển
|
|
|
|
-
|
Bản cam kết của sinh
viên, có xác nhận của nhà trường nơi đang theo học, theo biểu mẫu Mẫu số 07;
|
x
|
|
|
2.3.2
|
Đối với học sinh
trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú:
|
|
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu giấy khai sinh;
|
|
x
|
|
-
|
Giấy báo trúng tuyển.
|
|
x
|
|
2.3.3
|
Đối với học viên cơ
sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
|
|
|
|
-
|
Đơn đề nghị, theo
biểu mẫu Mẫu số 08, Mẫu số 09;
|
x
|
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu giấy khai sinh;
|
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu giấy xác nhận khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp đối với
học viên là người khuyết tật.
Trường hợp học viên
chưa có giấy xác nhận khuyết tật thì bổ sung bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc trợ cấp xã hội đối với người
khuyết tật xã cấp đối với học viên là người khuyết tật;
|
|
x
|
|
-
|
Bản sao được cấp từ
sổ gốc, bản sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu thẻ thương binh đối với học viên là thương binh.
|
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
- Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
- Nếu nộp hồ sơ qua
Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm
quyền.
- Nếu nộp hồ sơ trực
tuyến tại Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn thì scan bản
chính
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Đối với sinh viên
theo chế độ cử tuyển: 15 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của
sinh viên.
- Đối với học sinh
trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú hoặc học viên cơ sở
giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc nhận hồ sơ của sinh viên/học viên.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://motcua.hatinh. gov.vn.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
+ Sở Nội vụ: Đối với
sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm;
+ Sở Giáo dục và Đào
tạo: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm
+ Cơ sở giáo dục: Đối
với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú; học viên
cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật;
+ Ủy ban nhân dân cấp
xã: Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh,
người khuyết tật.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định:
+ Sở Nội vụ: Đối với
sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm;
+ Sở Giáo dục và Đào
tạo: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm
và đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh,
người khuyết tật;
+ UBND cấp xã: Đối
với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người
khuyết tật.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các cơ sở giáo dục.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Sinh
viên theo chế độ cử tuyển; học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông
dân tộc nội trú; học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh,
người khuyết tật.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
1) Trường hợp đủ điều
kiện: Quyết định cấp học bổng chính sách cho người học.
- Phương thức chi trả
học bổng theo quy định tại Khoản 7 Điều 9 Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ.
2) Trường hợp không
đủ điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc:
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
2.10.1
|
Đối với sinh viên
theo chế độ cử tuyển
|
|
B1
|
Sinh viên nộp hồ sơ
cho Sở Nội vụ hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) qua Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho sinh viên.
|
Sinh
viên; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và 01 hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho công chức xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo
mục 2.3.
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ
điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp
học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả kết quả theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện thực hiện bước tiếp theo.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
05
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo
|
|
B5
|
Dự thảo Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm
theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B7
|
Phát hành Văn bản và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B8
|
Trả kết quả cho cá
nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo
|
|
B9
|
Chi trả học bổng cho
sinh viên theo quy định.
|
Sở
Nội vụ/Sở GDĐT
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ tài chính về
việc chi trả học bổng.
|
|
2.10.2
|
Đối với học sinh
trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú
|
|
B1
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhập học, học sinh nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục
nơi học sinh đang theo học.
|
Học
sinh; Cơ sở giáo dục
|
Giờ
hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều
kiện: lập Tờ trình đề nghị Sở GDĐT phê duyệt Quyết định cấp học bổng kèm danh
sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách, dự toán kinh phí và hồ
sơ gửi về Sở GDĐT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Trường hợp không đủ
điều kiện ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp
học bổng.
|
Cơ
sở giáo dục
|
05
ngày
|
Tờ trình; danh sách
học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ
kèm theo.
Hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
B2
|
Cơ sở giáo dục nộp hồ
sơ cho Sở GDĐT qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá
nhân.
|
cơ
sở giáo dục; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp.
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho công chức xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ
điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp
học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
kết quả theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện thực hiện bước tiếp theo.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng;
Lãnh
đạo sở; Văn thư
|
05
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo).
|
|
B6
|
Dự thảo Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm
theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B8
|
Phát hành Văn bản và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở
giáo dục.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
|
B10
|
Chi trả học bổng cho
học sinh theo quy định.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ tài chính về
việc chi trả học bổng.
|
|
2.10.3
|
Đối với học viên cơ
sở giáo dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật.
|
|
B1
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhập học, học viên nộp hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục
nơi học viên đang theo học.
|
Học
viên; Cơ sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều
kiện: lập Tờ trình đề nghị Sở GDĐT phê duyệt Quyết định cấp học bổng kèm danh
sách học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách, dự toán kinh phí và hồ
sơ gửi về Sở GDĐT (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Trường hợp không đủ
điều kiện ban hành Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện đề nghị xét cấp
học bổng.
|
Cơ
sở giáo dục
|
05
ngày
|
Tờ trình; danh sách
học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí và hồ sơ
kèm theo.
Hoặc Văn bản thông
báo.
|
|
B2
|
Cơ sở giáo dục nộp hồ
sơ cho Sở GDĐT qua Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, hoặc cá
nhân.
|
Cơ
sở giáo dục; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06; hồ sơ cơ sở giáo dục nộp.
|
|
B3
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho công chức xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp không đủ
điều kiện tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện được cấp
học bổng kèm danh sách chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
kết quả theo bước B9.
- Trường hợp đủ điều
kiện thực hiện bước tiếp theo.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư
|
05
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
thông báo không đủ điều kiện được cấp học bổng (có danh sách kèm theo).
|
|
B6
|
Dự thảo Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học (có danh sách và dự toán kinh phí kèm
theo), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định
cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B8
|
Phát hành Văn bản và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học.
|
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở
giáo dục
|
Công
chức TN&TKQ; cơ sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cấp học bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
|
B10
|
Chi trả học bổng cho
học sinh theo quy định.
|
Cơ
sở giáo dục
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ tài chính về
việc chi trả học bổng.
|
|
2.10.4
|
Đối với học viên cơ
sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật
|
|
B1
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhập học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học viên
về chế độ học bổng chính sách và tiếp nhận hồ sơ của học viên.
|
Học
viên; Cơ sở giáo dục
|
Giờ
hành chính (Thời gian nhận hồ sơ trong 15 ngày kể từ ngày nhập học)
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, xác
nhận vào đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về UBND cấp xã nơi học viên có
hộ khẩu thường trú (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã).
|
Cơ
sở giáo dục
|
05
ngày
|
Đơn đề nghị của học
viên đã được xác nhận.
|
|
B3
|
Học viên nộp hồ sơ
cho UBND cấp xã nơi học viên đăng ký hộ khẩu thường trú qua Bộ phận
TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công
chức TN&TKQ; học viên
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 (h) và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (trong đó đơn đề nghị đã được xác
nhận).
|
|
B4
|
Chuyển hồ sơ về Phòng
Văn hóa - Xã hội UBND cấp xã để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B5
|
Duyệt hồ sơ và chuyển
cho công chức xử lý.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
|
B6
|
Thẩm
định hồ sơ:
-
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì tổng hợp danh sách học viên đủ điều kiện
được xét, cấp học bổng và dự toán kinh phí kèm dự thảo Văn bản đề nghị trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt, đóng dấu chuyển Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị.
-
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện được xét, cấp học bổng chính sách, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
duyệt và phát hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
để trả cho cơ sở giáo dục/học viên theo bước B10.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
06 ngày
|
Mẫu
05; danh sách; Dự toán kinh phí; Văn bản đề nghị Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế,
Hạ tầng và Đô thị. Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo.
|
|
B7
|
Trên
cơ sở đề xuất của phòng Văn hóa - Xã hội, phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ
tầng và Đô thị đối chiếu với các quy định liên quan và dự thảo Tờ trình đề
nghị UBND cấp xã phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp học bổng
chính sách, dự thảo Quyết định (có danh sách học viên được hưởng chính sách
và dự toán kinh phí kèm theo).
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
|
5,5 ngày
|
Mẫu 05 ; Tờ trình; dự thảo Quyết định.
|
|
B8
|
Xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết của phòng Văn hóa - Xã hội, Phòng Kinh
tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị .
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định.
|
|
B9
|
Phát
hành văn bản, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã để
trả cho học viên.
-
Chuyển kết quả cho phòng Văn hóa - Xã hội, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ
tầng và Đô
thị để theo dõi quản lý, bố trí kinh phí chi trả học bổng.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định.
|
|
B10
|
Trả kết quả cho học
viên.
|
Công
chức TN&TKQ; học viên
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định hoặc Văn bản thông báo.
|
|
B11
|
Tổ chức cấp học bổng
cho học viên định kỳ theo quy định.
|
Phòng
Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ tài chính
liên quan.
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Mẫu
07
|
Bản cam kết
|
|
|
Mẫu
08
|
Đơn đề nghị cấp học
bổng chính sách công lập
|
|
|
Mẫu
09
|
Đơn đề nghị cấp học
bổng chính sách tư thục
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
4.1
|
Lưu tại Sở Nội vụ
theo mục 2.10.1; lưu tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo mục 2.10.2.; 2.10.3
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nội vụ và Sở GDĐT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3.
|
|
-
|
Tờ trình; danh sách
học sinh đề nghị được hưởng học bổng chính sách; dự toán kinh phí do cơ sở
giáo dục lập (đối với các đối tượng do cơ sở giáo dục thu hồ sơ).
|
|
-
|
Quyết định cấp học
bổng chính sách cho người học hoặc Văn bản thông báo.
|
|
-
|
Chứng từ tài chính
liên quan (nếu có thực hiện việc chi trả học bổng).
|
|
4.2
|
Lưu tại UBND cấp xã
2.10.4
|
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu
theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
-
|
Văn bản đề nghị Phòng
Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị trình UBND cấp xã phê duyệt danh
sách học viên đủ điều kiện xét, cấp học bổng chính sách kèm danh sách và dự
toán kinh phí do phòng Văn hóa - Xã hội lập.
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị UBND
cấp xã phê duyệt danh sách học viên đủ điều kiện được cấp học bổng chính sách
kèm danh sách và dự toán kinh phí do phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và
Đô thị lập (lưu tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị)
|
|
-
|
Quyết định cấp học
bổng chính sách cho người học kèm danh sách và dự toán kinh phí hoặc Văn bản
thông báo.
|
|
-
|
Chứng từ tài chính
liên quan.
|
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng chuyên môn thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1.
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.H.30
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
2.1.1
|
Đối với học sinh tiểu
học chuyển trường trong nước
|
|
|
Học sinh trong độ
tuổi tiểu học có nhu cầu học chuyển trường, được chuyển đến trường tiểu học
tại nơi cư trú hoặc trường tiểu học ngoài nơi cư trú nếu trường tiếp nhận
đồng ý
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
|
-
|
Đơn xin học chuyển
trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh.
|
|
-
|
Học bạ.
|
|
-
|
Thông tin về tài liệu
học tập (tại trường đang học), tiến độ thực hiện chương trình (theo mẫu tại
Phụ lục III kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT), bảng tổng hợp kết quả
đánh giá rèn luyện và học tập của học sinh theo quy định
|
|
-
|
Kế hoạch giáo dục cá
nhân đối với học sinh khuyết tật (nếu có).
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trường tiểu học nơi chuyển đến.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp xã, cơ sở giáo dục
Cơ quan phối hợp: Cơ sở giáo dục nơi
chuyển đi.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cha
mẹ hoặc người giám hộ học sinh.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Học sinh được tiếp nhận, xếp vào lớp.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tiếp nhận Hồ sơ xin chuyển
trường
|
Công
chức TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển Hồ sơ về trường
xin chuyển đến
|
Công
chức TN&TKQ; Hiệu trưởng trường đến
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
Tiếp nhận tổ chức
khảo sát và xếp học sinh vào lớp
|
Hiệu
trưởng trường đến
|
06
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B4
|
Phát hành văn bản bản
và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Hiệu
trưởng Văn thư, được giao xử lý hồ sơ.
|
01
ngày
|
Giấy tiếp học sinh,
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vục
hành chính công cấp xã trả kết quả cho cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp học sinh,
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
2.1.2
|
Đối với học sinh tiểu
học chuyển trường từ nước ngoài về nước
|
|
|
Học sinh trong độ
tuổi tiểu học có nhu cầu học được chuyển từ nước ngoài về nước nếu cơ sở giáo
dục tiếp nhận đồng ý
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã;
- Nộp hồ sơ qua Dịch
vụ bưu chính công ích;
- Nộp hồ sơ trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
|
|
Đơn xin học chuyển
trường của cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trường tiểu học nơi
chuyển đến.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp
xã, cơ sở giáo dục.
Cơ quan phối hợp: Cơ sở giáo dục nơi
chuyển đi.
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cha
mẹ hoặc người giám hộ học sinh.
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
Học sinh được tiếp nhận, xếp vào lớp.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tiếp nhận Hồ sơ xin chuyển
trường
|
Công
chức TN&TKQ
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển Hồ sơ về trường
xin chuyển đến
|
Công
chức TN&TKQ; Hiệu trưởng trường đến
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
Tiếp nhận tổ chức
khảo sát và xếp học sinh vào lớp
|
Hiệu
trưởng trường đến
|
06
ngày
|
Mẫu 01, 06;
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B4
|
Phát hành văn bản bản
và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Hiệu
trưởng; Văn thư, được giao xử lý hồ sơ.
|
02
ngày
|
Giấy tiếp học sinh,
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã trả kết quả cho cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp học sinh,
Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để
gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng
trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
|
Mẫu
07
|
Đơn xin chuyển trường
trong nước
|
|
|
Mẫu
08
|
Đơn xin chuyển trường
từ nước ngoài về
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
|
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
|
|
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường
|
|
Hồ sơ được lưu tại
trường tiểu học được chuyển đến, thời gian lưu theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
1.
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.H.31
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: 
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
- Trực tiếp đến Trung
tâm hành chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn.
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
|
-
|
Đơn xin chuyển trường
do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký
|
|
-
|
Học bạ hoặc giấy xác
nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang
tiếng Việt có chứng thực).
|
|
-
|
Giấy chứng nhận tốt
nghiệp của lớp hoặc bậc học dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang
tiếng Việt)
|
|
-
|
Bằng tốt nghiệp bậc
học dưới tại Việt Nam trước khi ra nước ngoài (nếu có).
|
|
-
|
Bản sao giấy khai
sinh, kể cả học sinh được sinh ra ở nước ngoài.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Không quy định
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã;
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Học
sinh được tiếp nhận.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tiếp nhận Hồ sơ xin chuyển
trường
|
Công
chức TN&TKQ.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có),
06 Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
trường xử lý
|
Công
chức TN&TKQ; Hiệu trưởng nhà trường.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05; Hồ sơ
theo mục 2.3
|
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Hiệu
trưởng nhà trường
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC hoặc dự thảo văn bản thông báo
|
|
B4
|
Phát hành văn bản bản
và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Hiệu
trưởng Văn thư, được giao xử lý hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 0 5;
Kết quả giải quyết
TTHC Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở hoặc dự thảo văn bản
thông báo
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã trả kết quả cho cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Kết quả giải quyết
TTHC Quyết định Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng
trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
Thực hiện lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
|
|
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường
|
|
Hồ sơ được lưu tại
trường THCS tiếp nhận, thời gian lưu theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GD&ĐT.H.31
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: 
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
|
- Trực tiếp đến Trung
tâm hành chính công cấp xã;
- Qua Dịch vụ bưu
chính công ích;
- Cổng Dịch vụ công
quốc gia https://dichvucong.gov.vn
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm: Học
sinh phải có đầy đủ hồ sơ bằng tiếng Việt
|
|
-
|
Đơn xin chuyển trường
do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký
|
|
-
|
Bản tóm tắt lý lịch
|
|
-
|
Bản sao và bản dịch
sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 Quyết
định số 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền của nước gửi đào tạo).
|
|
-
|
Học bạ hoặc giấy xác
nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang
tiếng Việt có chứng thực).
|
|
-
|
Giấy chứng nhận sức
khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến
Việt Nam không quá 6 tháng).
|
|
-
|
Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp
không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Không quy định
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp xã.
- Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh https://motcua.hatinh.gov.vn.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Học
sinh được tiếp nhận.
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công
việc
|
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
Tiếp nhận Hồ sơ xin chuyển
trường
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có),
06 Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
trường xử lý
|
Công
chức TN&TKQ; Hiệu trưởng nhà trường
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05; Hồ sơ
theo mục 2.3
|
|
B3
|
Xem xét, xử lý hồ sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Hiệu
trưởng nhà trường
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05; Dự thảo kết quả
giải quyết TTHC hoặc dự thảo văn bản thông báo
|
|
B4
|
Phát hành văn bản bản
và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
|
Hiệu
trưởng Văn thư, được giao xử lý hồ sơ.
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 0 5;
Kết quả giải quyết
TTHC Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở hoặc dự thảo văn bản
thông báo
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công cấp xã trả kết quả cho cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ;
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Kết quả giải quyết
TTHC Quyết định Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng
trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
|
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả
|
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
Thực hiện lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
01 bộ hồ sơ theo mục
2.3
|
|
|
Giấy đồng ý cho học
sinh chuyển trường
|
|
Hồ sơ được lưu tại
trường THCS tiếp nhận, thời gian lưu theo quy định hiện hành./.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày 16/07/2025 công bố Danh mục và Quy trình thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản liên quan
Ban hành:
16/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/08/2025
Ban hành:
04/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/08/2025
Ban hành:
26/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
30/07/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
30/09/2019
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/09/2025
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
Ban hành:
07/08/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/08/2017
Ban hành:
08/06/2010
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/06/2010
95
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|