Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2001/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
12/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2001/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 12
tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 18 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi
tiết theo phụ lục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và
Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh. Thông báo đến các địa phương, các đơn vị, các tổ chức, cá
nhân có liên quan để tổ chức thực hiện theo quy định; đồng thời, gửi Bộ Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp.
b) Thực hiện thanh tra, kiểm
tra, xử lý vi phạm pháp luật về hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh;
hàng năm, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường
tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Căn cứ Danh mục, Bản đồ phân
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
tổ chức rà soát, cập nhật, lập phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, công
bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
theo quy định.
b) Hàng năm, báo cáo tình hình
triển khai thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý
về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp
3. Các tổ chức, cá nhân khai
thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường trong việc khoanh định và xác định phương án, lộ trình thực hiện
các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất (nếu có) đối với công
trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 về việc phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký
khai thác nước dưới đất và danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh và Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh về việc phê duyệt điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 2367/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
DANH MỤC
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Trà Vinh
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Phường
1
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,48
0 - 45
40 - 120
70 - 140
125 - 180
180 - 310
310 - 375
≥ 385
2
Phường
2
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,08
3
Phường
3
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,17
4
Phường
4
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,38
0,02
5
Phường
5
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,49
0,87
6
Phường
6
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,01
7
Phường
7
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,21
1,97
0,46
0,01
8
Phường
8
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,85
1,12
2,26
1,46
9
Phường
9
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,24
4,75
4,97
10
Xã
Long Đức
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,37
2. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Càng Long
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Càng Long
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,06
0 - 40
50 - 120
80 - 180
125 - 180
180 - 310
310 - 380
≥390
2
An
Trường
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,36
0,01
4,52
3
An
Trường A
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,45
4
Bình
Phú
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,97
5
Đại
Phúc
6
Đại
Phước
7
Đức
Mỹ
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,02
8
Huyền
Hội
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,28
4,82
5,30
9
Mỹ
Cẩm
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,62
10
Nhị
Long
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,01
11
Nhị
Long Phú
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,70
12
Phương
Thạnh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,83
0,12
3,26
13
Tân
An
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,12
2,06
14
Tân
Bình
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
6,11
9,63
4,07
3. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Kè
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Cầu Kè
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,70
20 - 40
50 - 100
80 - 150
125 - 200
180 - 295
300 - 380
≥395
2
Thạnh
Phú
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,06
1,68
3
Thông
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,38
3,59
4
Tam
Ngãi
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,38
5
Hòa
Ân
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,85
4,81
6
Châu
Điền
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,59
0,19
0,76
7
An
Phú Tân
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
6,19
2,60
8
Hòa
Tân
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
6,13
6,48
9
Phong
Thạnh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,56
6,13
10
Phong
Phú
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,31
4,45
3,86
11
Ninh
Thới
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,51
1,51
3,13
4. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Tiểu Cần
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Cầu Quan
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,44
10 - 35
30 - 100
60 - 160
125 - 210
180 - 295
300 - 405
≥415
2
Thị
trấn Tiểu Cần
3
Hiếu
Trung
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,39
4
Hiếu
Tử
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,96
5
Hùng
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,25
1,97
6
Long
Thới
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,17
5,44
7
Ngãi
Hùng
8
Phú
Cần
9
Tân
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,38
10
Tân
Hùng
11
Tập
Ngãi
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,21
5. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Châu Thành
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Châu Thành
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,99
0 - 40
20 - 110
60 - 160
110 - 200
180 - 310
300 - 390
≥ 380
2
Đa
Lộc
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,72
5,13
0,10
4,20
3
Mỹ
Chánh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,56
1,96
5,36
4
Thanh
Mỹ
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,90
3,93
5
Lương
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,75
5,35
4,03
4,57
6
Lương
Hòa A
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,42
0,63
0,09
1,49
7
Nguyệt
Hóa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,46
8
Song
Lộc
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,64
2,95
3,56
9
Hòa
Thuận
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,68
10
Hòa
Lợi
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,14
2,99
3,85
0,90
11
Phước
Hảo
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,94
12
Hưng
Mỹ
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,83
3,42
2,09
13
Long
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,38
14
Hòa
Minh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
8,24
9,12
3,64
6. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Cầu Ngang
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Cầu Ngang
0 - 50
20 - 120
90 - 180
125 - 240
205 - 325
300 - 405
≥390
2
Thị
trấn Mỹ Long
3
Vinh
Kim
4
Trường
Thọ
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,30
4,41
4,32
5
Thuận
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,94
0,78
6
Thạnh
Hòa Sơn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,13
4,69
1,49
7
Nhị
Trường
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,70
5,42
8
Mỹ
Long Nam
9
Mỹ
Long Bắc
10
Mỹ
Hòa
11
Long
Sơn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,16
5,05
8,91
12
Kim
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,91
13
Hiệp
Mỹ Tây
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,06
3,42
14
Hiệp
Mỹ Đông
15
Hiệp
Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,79
7. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Trà Cú
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Trà Cú
20 - 55
30 - 140
90 - 210
140 - 300
205 - 355
310 - 480
≥ 410
2
Thị
trấn Định An
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,41
3
Ngãi
Xuyên
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
6,42
4
Lưu
Nghiệp Anh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,92
0,59
5
An
Quảng Hữu
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,14
4,63
6
Tân
Sơn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,38
7
Tập
Sơn
8
Phước
Hưng
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,46
0,87
9
Tân
Hiệp
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,13
4,94
10
Long
Hiệp
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,98
1,82
11
Ngọc
Biên
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,60
1,92
0,01
8,28
12
Định
An
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,34
1,59
0,36
13
Đại
An
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,32
4,11
14
Hàm
Giang
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,21
0,89
4,71
4,82
15
Hàm
Tân
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,36
8,01
1,93
16
Thanh
Sơn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,86
17
Kim
Sơn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,42
8,41
8. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn huyện Duyên Hải
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên ùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Thị
trấn Long Thành
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
1,99
0,96
20 - 60
50 - 130
120 - 200
140 - 300
235 - 355
310 - 465
≥415
2
Ngũ
Lạc
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,08
0,85
2,35
3
Long
Khánh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
7,63
3,17
4
Long
Vĩnh
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,23
12,36
5
Đông
Hải
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,92
4,97
0,48
6
Đôn
Châu
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,06
7
Đôn
Xuân
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
0,02
5,94
0,15
4,93
9. Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn thị xã Duyên Hải
TT
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
Tên vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế khai thác (km²)
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ
- đến (m)
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
qh
qp3
qp2-3
qp1
n2 2
n2 1
n1 3
1
Phường
1
0 - 60
40 - 120
70 - 170
125 - 250
235 - 355
260 - 390
≥ 405
2
Phường
2
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
3,46
2,70
4,22
3
Long
Toàn
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
5,92
4
Long
Hữu
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,85
2,91
1,70
5
Hiệp
Thạnh
6
Dân
Thành
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
2,53
7
Trường
Long Hòa
HC 1
Khu vực có nguy cơ bị xâm nhập mặn
4,92
4,93
5,53
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
305
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng