|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1268/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1268/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT -VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT -VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
155/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo Tờ trình của Giám đốc
Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 18 (mười tám) thủ tục hành chính
(TTHC) và bãi bỏ 10 (mười) TTHC lĩnh vực đường bộ được công bố
tại Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao
thông vận tải căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc
phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai
thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp
nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
02
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
04
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
05
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
06
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
1.002046
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
08
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số
119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục
cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
09
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
11
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
12
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
13
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
14
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
16
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
17
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4)
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
18
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Giao thông vận tải
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
03
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
04
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
05
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
06
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
07
|
Đào tạo lái xe mô tô hạng A1
|
08
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
|
09
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng C
|
10
|
Đào tạo nâng hạng lái xe ô tô
hạng D
|
Quyết định 1268/QĐ-UBND năm 2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1268/QĐ-UBND ngày 11/07/2022 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
28
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|