Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4413/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Lê Khắc Nam
Ngày ban hành:
25/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4413/QĐ-UBND
Hải Phòng, ngày 25
tháng 11 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND
ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính nội bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2398/TTr-STP ngày 30/10/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tư pháp thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng (Phụ lục
kèm theo) .
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Các Phòng: KSTTHC, NCKTGS;
- Cổng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTTHC4.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Khắc Nam
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm
theo Quyết định số 4413/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Tên
TTHC nội bộ
Lĩnh
vực
Căn
cứ pháp lý
Thẩm
quyền giải quyết
1.
Quyết định danh mục
quyết định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội,
pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ
tịch nước.
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và
Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
UBND
thành phố
2.
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm
quyền (cấp tỉnh).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
Chủ
tịch UBND thành phố
3.
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản
quy phạm pháp luật (cấp tỉnh).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
UBND
thành phố
4.
Hệ thống hóa, công
bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp
tỉnh).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
Chủ
tịch UBND thành phố
5.
Cập nhật thông tin
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Nghị định số 52/2015/NĐ-CP
ngày 28/5/2015 của Chính phủ
Sở
Tư pháp
6.
Quyết định công
nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh).
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
Luật Phổ biến, giáo
dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
Chủ
tịch UBND thành phố
7.
Quyết định miễn nhiệm
báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh).
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
Luật Phổ biến, giáo
dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
Chủ
tịch UBND thành phố
8.
Rà soát, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai
thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
Lý
lịch tư pháp
Luật Lý lịch tư
pháp; Luật Thi hành án hình sự; Luật Thi hành án dân sự; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự; Luật Hộ tịch; Nghị định số
111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Toà
án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an và Bộ Quốc
phòng.
Sở
Tư pháp
9.
Xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
Tổ
chức cán bộ
Thông tư liên tịch
số 02/2010/TTLT-BTP- BNV ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
Chủ
tịch UBND thành phố
10.
Thành lập Hội đồng
quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
Tổ
chức cán bộ
Thông tư số
04/2022/TT-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
UBND
thành phố
11.
Xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh, cấp huyện.
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP).
UBND
thành phố; UBND cấp huyện;
12.
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm
quyền (cấp huyện).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
Chủ
tịch UBND cấp huyện
13.
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản
quy phạm pháp luật (cấp huyện).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
UBND
cấp huyện
14.
Hệ thống hóa, công
bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp
huyện).
Xây
dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
Chủ
tịch UBND cấp huyện
Quyết định 4413/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4413/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
159
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng