Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1125/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 06/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1125/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 123/TTr-SNN ngày 16 tháng 4 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm:

I. Lĩnh vực trồng trọt:

1. Mô hình cây ăn quả: Xoài, thanh long, sầu riêng, cam, quýt, mít, măng cụt, mãng cầu ta, bưởi, nhãn xuồng.

2. Mô hình cây công nghiệp dài ngày: Tiêu, điều, cà phê, cacao.

3. Mô hình cây lương thực: Bắp lai, lúa, mì.

4. Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày: Đậu phng, đậu xanh.

5. Mô hình rau ăn lá, rau gia vị: cải xanh, cải ngọt, hành lá, hẹ, xà lách, mng tơi, rau dn, rau muống, rau húng, tía tô, thì là, ngò rí.

6. Mô hình rau ăn quả, đậu các loại: Bầu, bí xanh, bí đỏ, dưa leo, khổ qua, mướp, ớt, cà chua, cà tím, dưa hấu, đậu bắp, đậu cove, súp lơ.

7. Mô hình hệ thống tưới: hệ thống tưới phun mưa cho rau ăn lá, tưới phun mưa cho cây ăn quả trồng khoảng cách 6m x 6m, tưới phun mưa cho cây ăn quả trng khoảng cách 3m x 3 m, hệ thng tưới tiết kiệm, tưới nhỏ giọt.

ính kèm phụ lục I định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực trng trọt)

II. Lĩnh vực chăn nuôi:

1. Chăn nuôi gà: Gà ta, gà lương phượng, gà sinh sản.

2. Chăn nuôi vịt: Vịt thịt, vịt sinh sản.

3. Chăn nuôi heo: Heo thịt, heo sinh sản.

4. Chăn nuôi bò: Bò vỗ béo, bò sinh sản.

5. Chăn nuôi dê: Cải tạo đàn dê, dê sinh sản.

6. Chăn nuôi heo rừng lai: Heo thịt, heo sinh sản.

ính kèm phụ lục II định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực chăn nuôi).

III. Lĩnh vực nuôi trồng và khai thác thủy sản:

1. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản:

- Mô hình nuôi cá nước ngọt: Cá rô phi, cá tra, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá thát lát, cá bống tượng, cá lóc bông, cá chim trắng, cá chình nước ngọt, cá trắm cỏ nuôi ghép, rô phi nuôi ghép, nuôi ghép cá chép V1.

- Nuôi tôm và thủy đặc sản khác: Tôm càng xanh, lươn, ba ba, ếch.

- Nuôi thủy sản nước mặn, lợ và biển đảo:

+ Nuôi giáp xác: Tôm chân trắng, tôm sú, của biển, tôm hùm.

+ Nuôi cá biển: Cá mủ, cá bp, cá chm, cá đù đỏ, cá hồng đỏ, cá tráp vàng, cá chim vây vàng, cá bng bớp, cá bống kèo.

+ Nuôi nhuyễn thể và rong biển: Ốc hương, vẹm, hàu, nghêu, sò huyết, tu hài, rong sụn.

2. Lĩnh vực khai thác thủy sản:

- Mô hình lưới chụp mực.

- Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương.

- Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá.

- Mô hình sấy lạnh.

ính kèm phụ lục III. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, phụ lục IV. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực khai thác thủy sản)

Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp và hàng năm tổ chức tng kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động khuyến nông, chuyn giao công nghệ trong nông nghiệp theo quy định. Đồng thời, trong quá trình thực hiện và theo xu hướng phát triển tỉnh và nhu cầu thực tiễn sản xuất, thị trường khẩn trương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tài chính, Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Như Điều 4;
-
Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ

1. Cây xoài

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 x 6 m. Mật độ: 278 cây/ha.

1.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

278

2

Trồng dặm

Cây

14

3

Urê

Kg

105

105

105

4

Lân super

Kg

390

250

250

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

60

60

60

6

Vôi bột

Kg

300

150

150

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

14.000

5.000

5.000

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3

3

4

b) Giai đoạn kinh doanh

Giai đoạn kinh doanh từ năm cho trái ổn định. Năng suất trung bình đạt: 20 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

556

2

Lân super

Kg

695

3

Kaliclorua (KCl)

Kg

445

4

Vôi bột

Kg

556

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

14.000

6

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4

7

Bao trái

Cái

10.000

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn k thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

2. Cây sầu riêng

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 8 x 10 m, mật độ 125 cây/ha.

2.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

125

2

Trông dặm

Cây

7

3

Urê

Kg

27

54

81

4

Lân super

Kg

201

151

227

5

Kalisulfat (K2SO4)

Kg

20

39

58

6

Vôi bột

Kg

250

250

250

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

4.000

4.000

4.000

8

Chế phẩm sinh học

Kg

15

15

15

9

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3

3

4

b) Giai đoạn kinh doanh

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

300

2

Lân super

Kg

625

3

Kalisulfat (K2SO4)

Kg

321

4

MgSO4

Kg

35

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

6.200

7

Chế phẩm sinh học

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn k thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

3. Cây quýt, cam

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 3 m x 4 m, mật độ 833 cây/ha.

3.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mi và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

833

2

Giống trồng dặm

Cây

32

3

Vôi bột

Kg

666

583

833

4

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

16.660

12.495

16.660

5

Chế phẩm Trichoderma

Kg

50

33

42

6

DAP

Kg

328

417

833

7

NPK 16-16-8

Kg

333

666

1.000

8

NPK 19-19-19

Kg

1.000

9

Kalisulfat (K2SO4)

Kg

417

10

Phân bón lá chứa Zn, Bo, Ca, Fe,...

Kg (lít)

2

4

6

11

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

6

8,5

b) Giai đoạn kinh doanh

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Vôi bột

Kg

1.666

2

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

16.660

3

DAP

Kg

833

4

NPK 16-16-8

Kg

1.000

5

NPK 19-19-19

Kg

1.000

6

Kalisulfat (K2SO4)

Kg

417

7

Phân bón lá chứa Zn, Bo, Ca, Fe,...

Kg (lit)

8

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

83,3

9

Thuốc BVTV

Kg (lít)

8,5

3.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

4. Cây mít

Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7 m x 7 m, mật độ 200 cây.

4.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

210

2

Trồng dặm

Cây

10

3

Urê

Kg

75

75

100

4

Lân super

Kg

200

200

200

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

60

60

100

6

Vôi bột

Kg

200

300

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

4.000

6.000

8.000

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3

3

4

b) Giai đoạn kinh doanh

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

U

Kg

300

2

Lân super

Kg

400

3

Kalisulphat

Kg

250

4

Vôi bột

Kg

500

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

8.000

6

Thuốc BVTV

Kg (lit)

3

4.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

5. Cây măng cụt

Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7m x 7m, mật độ 200 cây

5.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

Đơn vị tính

S lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

1

Giống

Cây

200

2

Trồng dặm

Cây

10

3

Urê

Kg

75

75

100

140

4

Lân super

Kg

200

200

200

200

5

Kali clorua (KCl)

Kg

60

60

100

100

6

Phân sinh học

Lít

10

10

15

15

7

Vôi bột

Kg

200

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

10

10

10

10

9

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

4.000

5.000

6.000

6.000

10

Thuốc BVTV

Kg (lit)

3

3

4

4

b) Giai đoạn kinh doanh

STT

Nội dung

ĐVT

S lượng

1

Urê

Kg

570

2

Lân super

Kg

620

3

Kali clorua (KCl)

Kg

330

4

Phân sinh học

Lit

30

5

Phân hữu cơ

Kg

10.000

6

Vôi bột

Kg

400

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

8

5.2 Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thi gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập hun kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

6. Cây mãng cầu ta (na)

Quy mô; 01 ha. Khoảng cách 3m x 3m. Mật độ trồng: 1.111 cây/ha

6.1. Định mc vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

S lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

1

Giống

Cây

1.111

2

Trồng dặm

Cây

55

3

Urê

Kg

237

93,5

4

Lân super

Kg

584

317

5

Kali clorua (KCl)

Kg

209

117

6

Vôi bột

Kg

1.000

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

10.000

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4

5

b) Giai đoạn kinh doanh (Giai đoạn kinh doanh ổn định tính từ năm thứ 03 trở đi (02 vụ trái/năm). Năng suất trung bình đạt từ: 10 - 12 tấn/ha)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

722

2

Lân super

Kg

1.333

3

Kali clorua (KCl)

Kg

378

4

Vôi bột

Kg

1.000

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Chế phẩm Trichoderma

Kg

10

7

Phân bón lá

Lít

2

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

5

9

Bao trái

Cái

20.000

6.2 Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tng kết

Lần

3

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

7. Cây nhãn xuồng

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 5 m x 5 m. Mật độ 400 cây/ha.

7.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

400

2

Giống trồng dặm

Cây

20

3

Urê

Kg

156

175

260

4

Lân super

Kg

298

488

488

5

Kali clorua (KCl)

Kg

98

100

133

6

Vôi bột

Kg

400

400

400

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

12.000

12.000

12.000

8

Phân sinh học

Lít

6

6

8

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

3

3

4

b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

338

2

Lân super

Kg

620

3

Kaliclorua (KCl)

Kg

173

4

Vôi bột

Kg

500

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Phân sinh học

Lit

8

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

7.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô ti thiểu cho 01 người

8. Cây bưởi

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: 6 m x 7 m. Mật độ 240 cây/ha

8.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

240

2

Giống trồng dặm

Cây

12

3

Urê

Kg

87,4

103

156

4

Lân super

Kg

506,4

120

180

5

Kali clorua (KCl)

Kg

33,6

60

96

6

Vôi bột

Kg

480

480

480

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

14.400

7.200

7.200

8

Trichoderma

Kg

7

7

7

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

5

5

6

b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi). Năng suất trung bình đạt từ: 15 tấn/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

418

2

Lân super

Kg

600

3

Kali clorua (KCl)

Kg

281

4

Vôi bột

Kg

1.200

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

9.600

6

Trichoderma

Lit

10

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

8.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội tho (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

9. Cây thanh long

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 trụ/ha

9.1. Định mc vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

dây

3.330 - 4.440

2

Trồng dặm

dây

167 - 222

3

Trụ xi măng

Trụ

1.100

4

U

Kg

350

350

600

5

Lân super

Kg

1.200

1.200

2.400

6

Kali clorua (KCl)

Kg

450

450

780

7

Vôi nông nghiệp

Kg

500

500

500

8

Phân sinh học

Kg (lit)

25

25

35

9

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

16.000

33.000

33.000

10

Thuốc BVTV

Kg (lít)

2

2

3

b) Giai đoạn kinh doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

600

2

Lân super

Kg

2.400

3

Kali clorua (KCl)

Kg

700

4

Vôi nông nghiệp

Kg

500

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

33.000

6

Phân sinh học

Kg (lit)

40

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3

8

B dự tính, dự báo

cái

15

9.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

3

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

1. Cây tiêu

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách 2,5m x 2,5 m. Mật độ: 1.600 cây/ha.

1.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống (03 dây/trụ)

Dây

4.800

2

Trụ sống

Trụ

1.600

3

Urê

Kg

210

330

430

4

Super lân

Kg

250

400

500

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

120

170

250

6

Vôi bột

Kg

800

500

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

16.000

24.000

24.000

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

80

80

9

Thuốc BVTV

Kg (lít)

11

6

6

b) Giai đoạn kinh doanh

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

650

2

Super lân

Kg

750

3

Kaliclorua (KCl)

Kg

300

4

Vôi nông nghiệp

Kg

1.000

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

32.000

6

Trichoderma

Kg

80

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

3

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

2. Cây điều

Quy mô: 01 ha, khoảng cách 7m x 8 m, mật độ 179 cây/ha, giống điều ghép

2.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4

1

Giống

Cây

179

2

Trồng dặm

Cây

8

3

Urê

Kg

24

50

98

192

4

Lân super

Kg

208

45

90

250

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

6

11

22

70

6

Vôi bột

Kg

208

208

208

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

3600

4.200

5.000

5.000

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4

6

6

6

Giai đoạn kinh doanh tính từ năm thứ 03 tr đi. Từ năm thứ 05, mỗi năm có thể bổ sung lượng phân bón tăng từ 20 - 30% tùy theo mức độ tăng năng suất. Năng suất trung bình đạt: Từ 2 - 2,5 tấn/ha.

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

3. Tái canh cây cà phê vối

Quy mô: 01 ha; khoảng cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 cây/ha.

3.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

1.111

2

Trồng dặm

Cây

55

3

Urê

Kg

150

200

250

4

Phân SA

Kg

100

150

5

Lân nung chảy

Kg

550

550

550

6

Kaliclorua (KCl)

Kg

70

150

200

7

Vôi bột

Kg

665

665

665

8

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

17.000

22.000

22.000

9

Chế phẩm sinh học

Kg

44

44

44

10

Thuốc BVTV

Kg (lít)

8

11

14

b) Giai đoạn kinh doanh (từ năm thứ 04 trở đi)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đất bazan

Đất khác

1

Urê

Kg

450

400

2

Phân SA

Kg

250

250

3

Lân nung chảy

Kg

550

750

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

400

350

5

Vôi bột

Kg

1.100

1.100

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

22.000

22.000

7

Chế phẩm sinh học

Kg

44

44

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

14

14

3.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội tho (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

3

1 năm tổng kết 1 ln

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

4. Cây ca cao

Quy mô: 01 ha. Mật độ trồng xen: 600 cây/ha.

4.1. Định mức vật tư

a) Giai đoạn kiến thiết cơ bản

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Trồng mới và Năm 1

Năm 2

Năm 3

1

Giống

Cây

600

2

Trồng dặm

Cây

30

3

Urê

Kg

222

222

270

4

Lân super

Kg

420

420

600

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

180

180

240

6

Vôi bột

Kg

300

400

400

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

12.000

12.000

12.000

8

Thuốc BVTV

Kg(lít)

5

3

4

b) Giai đoạn kinh doanh: Từ năm thứ 4 trở đi, năng suất trung bình 1 - 1,5 tấn/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Urê

Kg

270

2

Lân super

Kg

600

3

Kaliclorua (KCl)

Kg

240

4

Vôi bột

Kg

800

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

12.000

6

Chế phẩm sinh học

Kg

60

7

Thuốc BVTV

Kg

4

4.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nht, hai)

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

4

1 năm tổng kết 1 lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC

1. Cây bắp lai

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách trồng: 60 cm x 20 cm. Mật độ: 83.000 cây/ha.

1.1. Định mc vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

15

2

Urê

Kg

450

3

Super lân

Kg

500

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

170

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

10

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

10

Quy mô tối thiểu cho 01 người

2. Cây lúa

Quy mô: 01 ha

2.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống lúa

Kg

100-120

2

Urê

Kg

250

3

Super lân

Kg

550

4

Vôi bột

Kg

500

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

150

6

Thuốc BVTV

Kg (lit)

5

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

20

Quy mô tối thiểu cho 01 người

3. Cây mì (sắn)

Quy mô 01 ha. Khoảng cách: 1 m x 0,8 m. Mật độ 12.000 hom/ha.

3.1. Định mức vật tư

STT

Loại phân bón

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Hom

12.000

2

Ure

Kg

200

3

Super Lân

Kg

350

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

200

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

7.000

6

Thuốc BVTV

Kg (lít)

7

3.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

9

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

10

Quy mô tối thiểu cho 01 người

IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY

1. Cây đậu phng

Quy mô 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000 cây /ha

1.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

240

2

Urê

Kg

80

3

Lân super

Kg

600

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

200

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

7

Thuốc BVTV

Kg (lít)

5

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

10

Quy mô tối thiểu cho 01 người

2. Cây đậu xanh

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000 cây/ha

2.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

30

2

Urê

Kg

100

3

Lân super

Kg

400

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

100

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

6

Thuốc BVTV

Kg (lít)

6

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

10

Quy mô tối thiểu cho 01 người

V. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN LÁ, RAU GIA VỊ

1. Cây cải xanh, cải ngọt

Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 25 - 28 ngày.

Khoảng cách trồng: 30 cm x 20 cm. Mật độ: 166.000 cây/ha.

1.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

6

2

Urê

Kg

160

3

Super lân

Kg

350

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

45

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

15.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

15

8

Thuốc BVTV

Kg (lit)

3,6

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

2. Cây hành lá

Quy mô: 01 ha, thời gian sinh trưởng 45 - 50 ngày, mật độ: 250.000 bụi/ha.

2.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Cây giống (trồng bằng củ)

Kg

2.500

2

Urê

Kg

200

3

Super lân

Kg

500

4

Kali clorua (KCl)

Kg

200

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

25.000

6

Vôi bột

Kg

2.000

7

Chế phẩm trichoderma

Kg

25

8

Thuốc BVTV

Kg(lit)

3

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

3. Cây hẹ

Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 55 - 60 ngày (đợt 1).

Khoảng cách trồng (bụi cách bụi): 20 cm x 18 cm, 4-5 tép/bụi. Mật độ: 277.777 bụi.

3.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Củ hẹ giống

Kg

5.000

2

Urê

Kg

200

3

Super lân

Kg

200

4

DAP

Kg

100

5

Kaliclorua (KCl)

Kg

50

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

30.000

7

Vôi bột

Kg

1.000

8

Chế phẩm trichoderma

Kg

30

9

Thuốc BVTV

Kg (lít)

12

3.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

4. Cây xà lách

Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày.

Khoảng cách trồng: 15 cm x 15 cm. Mật độ: 444.444 cây/ha.

4.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Hạt giống

Kg

2

2

Urê

Kg

150

3

Super lân

Kg

295

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

17

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lit)

2,4

4.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

5. Mồng tơi

Quy mô: 01 ha. Có thể gieo thẳng theo hàng hoặc gieo cây con rồi tỉa cấy khi có 2-3 lá thật. Khoảng cách: cây cách cây 20 cm, hàng cách hàng 25 cm, mật độ 16.600 cây/ha

5.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

30

2

Urê

Kg

120

3

Super lân

Kg

500

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

100

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3,6

5.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Ln

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

6. Rau dền

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha

6.1. Định mc vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống:

- Gieo trực tiếp

Kg

3

- Gieo trong vườn ươm

Kg

0,04

2

Urê

Kg

100

3

Super lân

Kg

150

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

100

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm trichoderma

m

20

8

Thuốc BVTV

Kg(lít)

3,6

6.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

7. Cây rau muống

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha.

7.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

100

2

Urê

Kg

150

3

Super lân

Kg

200

4

Kali clorua (KCl)

Kg

50

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

7

Chế phẩm trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg(lít)

3,6

7.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

8. Cây rau húng (húng lủi, húng quế, húng cây)

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 30 - 40cm, cây cách cây 25cm, khoảng cách giữa các liếp 30cm, mật độ khoảng 50.000cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25- 30 cm)

8.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

3

2

Urê

Kg

140

3

Super lân

Kg

160

4

K2SO4

Kg

30

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

10

8

Thuốc BVTV

Kg (lit)

2,4

8.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lân

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

9. Cây tía tô

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách hàng cách hàng 15 - 20cm, cây cách cây 15 x 15 cm, mật độ: 444.444 cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25-30 cm)

9.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Giống

Kg

2,5

2

Urê

Kg

150

3

Super lân

Kg

400

4

K2SO4

Kg

120

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lit)

2,4

9.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

10. Cây thì là, ngò rí

Quy mô: 01 ha. Gieo vãi hoặc gieo theo hàng, cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 15 cm, mật độ 444.444 cây/ha

10.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Ngò rí

Kg

10

Thì là

Kg

15

2

Urê

Kg

100

3

Super lân

Kg

100

4

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

15.000

5

Vôi bột

Kg

500

6

Chế phẩm Trichoderma

Kg

15

7

Thuốc BVTV

Kg (lit)

2,4

10.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN QUẢ, ĐẬU CÁC LOẠI

1. Cây bầu

1.1. Định mức vật tư

Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng 100 - 105 ngày.

Vụ xuân trồng cắm dàn, luống rộng 1,8 - 2,0m, lên cao 25 - 30 cm. Mặt luống rộng khoảng 1,5 - 1,6m, rãnh luống rộng khoảng 25 - 30cm, khoảng cách trồng 160 x 40cm. Mật độ trồng 2,5 vạn cây/ha.

Vụ thu đông: Trồng cắm dàn với mật độ như vụ xuân. Trồng thả bò: Luống rộng 3,5 - 4,0 m, cao 25 - 30 cm khoảng cách 3,0 x 0,3m. Mật độ trồng 1,9 vạn cây/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

1,1

2

Urê

Kg

140

3

Super lân

Kg

100

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

100

5

NPK 20-20-15

Kg

300

6

Vôi bột

Kg

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

1.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô ti thiểu cho 01 người

2. Bí xanh

Quy mô 01 ha. Nếu làm giàn, làm luống rộng khoảng 1,5 m, rãnh rộng khoảng 0,3 m, hàng ch hàng 90cm, cây cách cây 50 cm, mật độ 22.200 cây/ha. Nếu để cây bò trên đất mặt luống rộng 2,5 m, trồng 1 hàng giữa luống, cây cách cây 40 cm, mật độ 10.000 cây/ha.

2.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

1,1

2

Urê

Kg

260

3

Super lân

Kg

400

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

250

5

NPK 16-16-8

Kg

400

6

Vôi bột

Kg

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

2.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

3. Bí đỏ

Quy mô 01 ha. Khoảng cách: lên luống cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng khoảng 3 m (trồng 1 hàng) hoặc 6 - 7 m (trồng 2 hàng), mỗi cây cách nhau 50 - 70 cm, mật độ 3.333 - 6.666 cây/ha

3.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

0,8

2

Urê

Kg

120

3

Super lân

Kg

400

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

150

5

NPK 16-16-8

Kg

400

6

Vôi bột

Kg

500

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

30.000

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

30

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

3.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

4. Cây dưa leo, khổ qua

Quy mô: 01 ha. Thời gian sinh trưởng: 60 - 70 ngày.

Khoảng cách trồng: 70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.

4.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

S lượng

1

Giống

- Dưa leo

Kg

0,7

- Khổ qua

Kg

2,5

2

Urê

Kg

200

3

Super lân

Kg

340

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

120

5

Vôi bột

Kg

500

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

25.000

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

25

8

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

4.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

5. Cây mướp

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: hàng cách hàng 1,4m, cây cách cây 0,5 - 0,7m. Mật độ: 10.000 - 12.000 cây/ha

5.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

1,2

2

Urê

Kg

150

3

Lân super

Kg

123

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

59

5

NPK 20-20-15

Kg

350

6

Vôi bột

Kg

500

7

Phân chuồng hoai mục

Kg

20.000

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

9

Thuốc BVTV

Kg(lít)

4,8

5.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

6. Cây ớt

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: Mùa khô: hàng cách hàng 0,6 m, cây cách cây 0,6 m. Mật độ trung bình từ 17.000 - 19.000 cây/ha. Mùa mưa: hàng cách hàng từ 1,2 - 1,4m, cây cách cây 0,7 m. Mật độ trung bình từ 14.000 - 15.000 cây/ha

6.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống:

Kg

0,2

2

Urê

Kg

180

3

Super lân

Kg

500

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

250

5

NPK 16-16-8

Kg

700

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

30.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

30

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

6.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiu cho 01 người

7. Cây cà chua

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: Mùa khô trồng hàng đôi: hàng x hàng 70cm, cây x cây 50cm theo kiểu nanh sấu. Mật độ: 27.000 cây/ha. Mùa mưa: Trồng hàng đơn hàng x hàng 1 - 1,2m, cây x cây 50 - 60cm, mật độ 18.000 - 20.000 cây/ha

7.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

20

2

Urê

Kg

300

3

Super lân

Kg

400

4

K2SO4

Kg

300

5

NPK 16-16-8

Kg

250

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

7.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

8. Cây cà tím

Quy mô: 01 ha. Khong cách: hàng cách hàng 1,8m, cây cách cây 55cm. Mật độ: 10.000 cây/ha

8.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

0,4

2

Urê

Kg

300

3

Super lân

Kg

450

4

K2SO4

Kg

350

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4,8

8.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

9. Cây dưa hấu

Quy mô: 01 ha. Khoảng cách: hàng cách hàng 2,3 - 2,5 m, cây cách cây 0,5 - 0,6 m, mật độ 9.000 cây/ha

9.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

S lượng

1

Giống

Kg

0,3

2

Urê

Kg

250

3

Super lân

Kg

750

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

300

5

Vôi bột

Kg

500

6

Màng phủ nông nghiệp (khổ 1,2m x 100m)

Cuộn

10

7

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

30.000

8

Phân bón lá

Lit

1

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,5

9.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

5

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

10. Cây đậu bắp

Quy mô: 01 ha. Cây cách cây 40cm x 40cm; hàng cách hàng từ 50 - 60cm, mật độ 41.700 cây/ha

10.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

S lượng

1

Giống

Kg

18

2

Urê

Kg

250

3

Super lân

Kg

330

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

167

6

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

7

Vôi bột

Kg

500

8

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

9

Thuốc BVTV

Kg (lit)

4,8

10.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

11. Cây đậu cove

Quy : 01 ha.

Trồng hàng đôi lên luống cao 25 - 30 cm, mặt luống rộng 1,0 - 1,2 m, hai hàng trên luống cách nhau 70 - 80 cm, cây cách cây 20 - 25 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.

Trồng hàng đơn lên cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng 50 - 60 cm, hàng cách hàng 1,2 - 1,4 m, cây cách cây 20 - 22 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.

11.1. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

20

2

Urê

Kg

260

3

Super lân

Kg

500

4

Kaliclorua (KCl)

Kg

250

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

6

Vôi bột

Kg

500

7

Chế phẩm Trichoderma

Kg

20

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

4,8

11.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

12. Cây súp lơ

Quy mô: 01 ha. Trồng hàng kép theo kiểu nanh sấu trên luống với khoảng cách 40 x 50 cm hoặc 60 x 50 cm, mật độ 21.000 - 23.000 cây/ha.

12.1. Định mức vật tư

Stt

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Giống

Kg

0,2

2

Urê

Kg

320

3

Super lân

Kg

450

4

Kali (KCl)

Kg

150

5

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

25.000

6

Trichoderma

Kg

25

7

Vôi bột

Kg

500

8

Thuốc BVTV

Kg (lít)

3,6

12.2. Định mức triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

4

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

1 ngày/lần

Cán bộ chỉ đạo, phụ trách

ha

5

Quy mô tối thiểu cho 01 người

VII. ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG

1. Hệ thống tưới phun mưa cho các loại rau ăn lá

Quy mô 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

2

Ống PVC phi 42 mm

m

256

3

Ống PVC phi 34 mm

m

8

4

Ống PVC phi 27 mm

m

1,700

5

Ống PVC phi 21 mm

m

128

6

Béc tưới

Cái

256

7

Đầu nối béc

Cái

256

8

Van 42 mm

Cái

12

9

Van 34 mm

cái

2

10

T 42 mm

Cái

20

11

Co 42/27 mm

Cái

20

12

Co 42 mm

Cái

40

13

T 49/34 mm

cái

2

14

T 42/27 mm

Cái

60

15

T 27/21 mm

Kg

256

16

Thập 42 mm

Cái

50

17

Giảm 42/27 mm

Cái

20

18

Co 27/21mm

Cái

24

19

Giảm 60/42 mm

cái

14

20

Keo dán

kg

2

21

Máy bơm 2HP

Cái

1

22

Van xả khí

cái

1

23

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

24

Hộp điều khiển và dây điện

Bộ

1

2. Hệ thống tưới phun mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 6m x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng cho cây nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt,...)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

2

Ống PVC phi 42 mm

m

720

3

Ống PVC phi 34 mm

m

8

4

Ống PVC phi 27 mm

m

1700

5

Ống PVC phi 21 mm

m

111

6

Béc tưới

cái

280

Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn

7

Đầu nối béc

Cái

280

8

Van 42 mm

Cái

12

9

Van 34 mm

cái

2

10

T 42 mm

Cái

20

11

Co 42/27 mm

Cái

20

12

Co 42 mm

Cái

30

13

T 49/34 mm

cái

2

14

T 42/27 mm

Cái

120

15

T 27/21 mm

Cái

280

16

Thập 42 mm

Cái

60

17

Giảm 42/27 mm

Cái

20

18

Co 27/21 mm

Cái

30

19

Giảm 60/42 mm

cái

14

20

T 60/42 mm

cái

2

21

Val 60 mm

cái

2

22

Keo dán

Kg

2

23

Máy bơm 2HP

Cái

1

24

Bộ lọc

Bộ

1

Đầu tư đng bộ khi có gn bộ lọc và châm phân bón

25

Bộ châm phân bón

Bộ

1

26

T 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

27

Răng trong 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

28

Răng trong 34 mm

cái

2

29

Co 34 mm

cái

2

30

Van xả khí

cái

1

31

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

32

Hộp điều khiển và dây điện

Bộ

1

3. Hệ thống tưới phun mua cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3m x 3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê...)

Quy mô 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

ng PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

2

Ống PVC phi 42 mm

m

1.120

3

ng PVC phi 34 mm

m

8

4

ng PVC phi 27 mm

m

1.700

5

Ống PVC phi 21 mm

m

550

6

Béc tưới

cái

1.111

Thay đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn

7

Đầu nối béc

Cái

1.111

8

Van 42

Cái

22

9

Van 34

cái

2

10

T 42 mm

Cái

30

11

Co 42/27 mm

Cái

30

12

Co 42 mm

Cái

30

13

T 42/27 mm

Cái

120

14

T 27/21 mm

Cái

1.111

15

Thập 42 mm

Cái

60

16

Giảm 42/27 mm

Cái

30

17

Co 27/21 mm

Cái

60

18

Giảm 60/42 mm

cái

14

19

T 60 mm

cái

2

20

Val 60 mm

cái

2

21

Keo dán

Kg

3

22

Máy bơm 2HP

Cái

1

23

Bộ lọc

Bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

24

Bộ châm phân bón

Bộ

1

25

T 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

26

Răng trong 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

27

Răng trong 34 mm

cái

2

28

Co 34 mm

cái

2

29

Van xả khí

cái

1

30

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

31

Hộp điều khiển và dây điện

Bộ

1

4. Định mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây tưới lưu ợng thấp dưới gốc)

Quy mô 01 ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Ống PVC phi 60 mm hoặc 49 mm

m

300

2

ng PVC phi 27 mm

m

1.700

3

Ống PVC phi 21 mm

m

2.856

4

Ống PVC phi 5 mm

m

5.155

5

Van điều chỉnh nước Ø5 mm

Cái

2.856

6

Nối 21/5 mm

Cái

2.856

7

T 60/27mm

Cái

102

8

Khóa 60 mm

Cái

21

9

Bít 60 mm

Cái

52

10

T 60 mm

Cái

52

11

T 27/21 mm

Cái

952

12

Khóa 21 mm

Cái

952

13

Bít 27 mm

Cái

34

14

Bít 21 ram

Cái

952

15

Keo dán

Kg

3

16

Máy bơm 2HP

Cái

1

17

Bộ lọc

Bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

18

Bộ châm phân bón

Bộ

1

19

T 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

20

Răng trong 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

21

Răng trong 34 mm

cái

2

22

Co 34 mm

cái

2

23

Van xả khí

cái

1

24

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

25

Hộp điều khiển và dây điện

Bộ

1

5. Định mức hệ thống tưới nhỏ giọt

Quy mô: 01 ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

ng PVC phi 60 mm

m

300

2

Ống PVC phi 27 ram

m

1.700

3

Ống PVC phi 21 mm

m

2.500

4

Dây nhỏ giọt dẹp phi 16 mm

m

14.000

5

Khóa 21 mm

Cái

10

6

Giảm 34/21 mm

Cái

10

7

T 60/27mm

Cái

102

8

Khóa 60 mm

Cái

21

9

Bít 60 mm

Cái

52

10

T 60 mm

Cái

52

11

T 27/21 mm

Cái

952

12

Khóa 21 mm

Cái

952

13

Bít 21 mm

Cái

952

14

Răng cao su

Cái

3500

15

Khởi thủy dạng dẹt

Cái

3500

16

Bít 16 mm

Cái

3500

17

Bít 21 mm

Cái

20

18

T 21 mm

Cái

10

19

Keo dán

Kg

30

20

Máy bơm 2HP

Cái

1

21

Bộ lọc

Bộ

1

Đầu tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón

22

Bộ châm phân bón

Bộ

1

23

T 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

24

Răng trong 60 mm hoặc 49 mm

cái

4

25

Răng trong 34 mm

cái

2

26

Co 34 mm

cái

2

27

Van xả khí

cái

1

28

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

29

Hộp điều khiển và dây điện

Bộ

1

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÁC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
ính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ TA, GÀ LƯƠNG PHƯỢNG

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Ging

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Gà thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng 93%

- Khối lượng xuất chuồng: 1,6 kg/16 tuần (gà ta); 1,8 kg/9 tuần tuổi (gà lương phượng).

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: 2,6 - 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000 - 5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

400 - 1.000

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tuổi)

Con

01

2

Thức ăn hỗn hợp gà 0-3 tuần tuổi

Kg

0,7

Đạm 21-22%

3

Thức ăn hỗn hợp gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

4,5

Đạm 17-18% (Áp dụng theo Quyết định 54/QĐ-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4

Vacxin

Liều

5,0

(2) Gum; (2) New + IB; (1) Đu.

5

Thuốc thú y

Đồng

5.000

Theo thực tế

6

Hoá chất sát trùng

Lít

0,5

Đã pha loãng theo quy định

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

01

01 ngày /lần

5

Tng kết

Lần

01

01 ngày/lần

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Hộ tham gia mô hình

II. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật.

- Gà bố mẹ

- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ 90%

- Năng suất trứng/mái:

+ Gà nội 120 quả

+ Gà hướng trứng 300 quả

- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ 2%/tháng

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000 -5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

200 - 1000

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (gà 01 ngày tui)

Con

01

2

Thức ăn hỗn hợp gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

Kg

Kg

2,20

1,80

Đạm 18-21%

3

Thức ăn hỗn hợp gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

Kg

Kg

10,50

8,00

Đạm 15-16%

4

Thức ăn hn hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi

Đạm 17-18%

- Gà hướng thịt

- Gà hướng trứng

Kg

Kg

24,00

20,00

5

Vacxin

Liều

9,0

(2) Gum; (4) New+IB; (2) Cúm gia cầm; (1) Đậu

6

Thuốc thú y

Đồng

15.000

Theo thực tế

7

Hóa chất sát trùng

Lít

1,25

Đã pha loãng theo quy định

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

S cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội tho

Lần

02

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho các hộ tham gia mô hình

III. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ch tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận Tiến bộ kỹ thuật

- Vịt thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sng giết thịt 92%

- Khi lượng xuất chuồng: vịt lai 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại 3kg/8 tuần tuổi

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lưng: vt lai 3,0 kg; vt ngoi 2,8kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

2.000-5.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

500 - 1.000

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Ging (vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

2

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-3 tuần tuổi

Kg

1,50

Đạm 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

Kg

7,0

Đạm 18-19%

4

Thuốc thú y

Đồng

7.000

Theo thực tế

5

Vacxin

Liều

4,0

(2) Dịch tả, Viêm gan (1),

(1) Cúm gia cầm (Theo thực tế)

6

Hóa chất sát trùng

Lít

0,50

Đã pha loãng theo quy định

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

5

Tổng kết

Ln

01

01 ngày/lần

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội tho

Lần

01

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho các hộ tham gia mô hình

IV. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN

1 . Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Vịt bố mẹ

- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ 80%

- Năng suất trứng/mái: hướng thịt 180 quả; hướng trứng 250 quả

2

Số con/điểm trình diễn

Con

1.000 - 4.000

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

200 - 1000

Theo thực tế

1.2 . Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống (vịt 01 ngày tuổi)

Con

01

2

Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

Kg

Kg

3,50

6,00

- Đạm: 18-20%

- Đạm: 20-22%

3

Thức ăn hỗn hợp vịt 9-20 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

Kg

Kg

6,50

16,00

- Đạm: 14-15%

- Đạm: 15-15,5%

4

Thức ăn hỗn hợp vịt 21- 45 tuần tuổi

- Vịt hướng trứng

- Vịt hướng thịt

Kg

Kg

27,00

37,00

- Đạm: 18-19%

- Đạm: 18-19%

5

Vacxin

Liều

6,0

(2) dịch tả, Viêm gan (1), (3) cúm gia cầm

6

Thuốc thú y

Đồng

10.000

Theo thực tế

7

Hoá chất sát trùng

Lít

1,50

Đã pha loãng theo quy định

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

02

5

Tổng kết

Lớp

02

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lớp

2

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

V. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Heo thương phẩm

- Khối lượng heo thương phẩm 20kg

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) 500, heo ngoại 700g/con/ngày

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (ni x ngoi) 3,0 kg; heo ngoi 2,8 kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 200

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

10 - 40

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

Kg

20

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng heo 20kg/con (Đã chích ngừa đầy đủ các loại vaccin)

2

Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng

Kg

175

Đạm 14-18%

3

Thuốc thú y

Đồng

12.000

Theo thực tế

4

Hoá chất sát trùng

Lít

2

Đã pha loãng theo quy định

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

01

5

Tổng kết

Lớp

01

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lớp

01

2

Biển pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

VI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu k thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Heo bố mẹ

- Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể).

- Tuổi đẻ lứa đầu 12 tháng

- Khối lượng heo con sơ sinh: heo ngoại 1,2 kg/con; heo lai 0,8 kg/con

- S con cai sữa lứa 1: 8,0 con/lứa

- Số con cai sữa lứa 2: 9,0 con/lứa

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20-100

3

Mức hỗ trợ tối thiểu-tối đa/hộ

Con

03 - 10

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Heo đực giống

Kg

90

Bổ sung thêm trứng gà hoặc thóc mầm cho heo đực giống. Liều tinh sản xuất trong vùng 800 liều/năm.

Heo cái

Kg

50

2

Vật tư thụ tinh nhân tạo

Liều

2,0

Hộ đã có heo giống

3

Vacxin

Liều

8,0

(2) dịch tả, (2) Parvo - Lepto, (2) PPRS, (2) LMLM,

4

Thuốc thú y

Đồng

150.000

Theo thực tế

5

Hoá chất sát trùng

Lít

20,0

(Đã pha loãng theo quy định)

6

Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị

- Heo ngoại

- Heo lai

Kg

Kg

218

120

- Đạm 13-15%

7

Thức ăn hỗn hợp heo con

- Lứa 1

- Lứa 2

Kg

Kg

40

42,5

- Đạm 18-20%

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

02

5

Tổng kết

Lớp

02

2 .Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lớp

02

2

Biển pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

VII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo bò đã được công nhận là tiến bộ kỹ thuật)

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đối tượng vỗ béo

- Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo

- Bò, bê nuôi hướng thịt

- Bê đực hướng sữa

- Khả năng tăng khối lượng cơ thể 700g/con/ngày

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 250

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20

1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thuốc tẩy ký sinh trùng

- Ngoại ký sinh trùng

Liều

1,0

- Giun tròn

Liều

1,0

- Sán lá gan

Liều

1,0

2

Thuốc khác

Gram

100

Theo thực tế

3

Thức ăn hỗn hợp

Kg

270

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

03

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

04

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

01

5

Tổng kết

Lớp

01

2 .Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội tho

Lớp

01

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

VIII. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Giống bò có trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)

- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống 65%

2

Khối lượng

- Cái nội, lai

- Đực ngoại, lai

Kg/con

180

300

1 đực phải đảm bảo phi chửa cho 40 cái

2

Số con/điểm trình diễn

Con

10 - 80

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

03 cái hoặc 01 đực

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Bò cái giống

Kg

180

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò cái

2

Bò đực ging

Kg

300

Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực

3

Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lứa đầu

Kg

120

Bổ sung 2,0kg/con/ngày

4

Thức ăn hỗn hợp cho bò đực

Kg

540

Bổ sung 3,0kg/con/ngày

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

02

5

Tổng kết

Lớp

02

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lớp

02

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

IX. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ

1 . Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Cái lai và nội

- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo

- Số lứa/cái/năm 1,6, số con/lứa 1,7

- Khối lượng sơ sinh: dê 1,6kg/con; cừu 1,8kg/con

- T lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi 90%

2

Khối lượng

- Dê cái

- Dê đực

kg/con

20

35

1 đực phải đảm bảo phối cha cho 20 cái

3

Số con/điểm trình diễn

Con

80 - 320

4

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

20 cái và 01 đực

1.2. Giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Đực giống

Kg

35

Mức hỗ trợ tính theo Khối lượng 01 dê đực

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống.

Kg

24

Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%

3

Thức ăn hn hợp dê cái chửa lứa đầu

Kg

18

Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Ln

02

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

X. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN

1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

- Ưu tiên các giống và tổ lợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thut

- Đực, cái ngoại, lai, Bách Thảo

Khối lượng sơ sinh: dê ngoại 2kg/con; dê lai 1,6kg/con.

2

Khối lượng

- Dê cái ngoại

- Dê cái nội và lai

- Dê đực

Kg/con

25

20

30

1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái

2

Số con/điểm trình diễn

Con

30 - 320

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

05 - 10 cái và 01 đực

1.2. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

Kg

Mức hỗ trợ tính theo Khối lượng 01 dê đực

- Dê đực

30

- Dê cái

20

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg

36

Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14%

3

Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu

Kg

18

Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%

1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

2. Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia

XI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO RỪNG LAI

1. Heo sinh sản

1.1. Xây dựng mô hình trình diễn

1.1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Heo giống

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT

- Giống bản địa ( Heo rừng lai,...)

S con /lứa 5

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 50

3

Mức hỗ trợ ti đa/hộ

Con

10 - 20 con

Theo thực tế

1.1.2 . Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

Kg

5

2

Vacxin

Liều

6,0

(2)Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh

3

Hoá chất sát trùng

Lít

15,0

Đã pha loãng theo quy định

1.1.3 . Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian nuôi

Tháng

18

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

3

Số cán bộ/điểm trình diễn

Người

01

4

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

5

Tổng kết

Lần

02

01 ngày/lần

1.2 . Tuyên truyền, nhân rộng

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lần

02

01 ngày/lần

2

Pano

Chiếc/hộ

01

- Cho tất cả các hộ tham gia

2. Chăn nuôi heo thịt

2.1. Xây dựng mô hình trình diễn

2.1.1. Yêu cầu chung

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Heo giống

- Ưu tiên các giống và t hợp lai của chúng dược công nhận tiến bộ kỹ thuật

- Giống bản địa, lai

- Khả năng tăng trọng 150 g/con/ngày

- Tiêu tn thức ăn/kg tăng trọng 4kg

2

Số con/điểm trình diễn

Con

20 - 50

3

Mức hỗ trợ tối đa/hộ

Con

10 - 20

Theo thực tế

2.1.2. Định mc giống, vật tư (tính cho 01 con)

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Giống

Kg

10

2

Vacxin

Liều

3,0

(1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh

3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15,0

4

Thức ăn

Kg

100

Thức ăn tinh bổ sung thêm

2.1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

07

2

Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

3

Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình

Người

01

4

Tập huấn

Lớp

01

5

Tổng kết

Lớp

01

2.2. Tuyên truyền, nhân rộng mô hình

STT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tham quan hội thảo

Lớp

01

2

Pano

Chiếc/hộ

01

Cho tất cả các hộ tham gia


PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. ĐỊNH MỨC NUÔI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT

1. Định mức kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

1.1. Định mức kỹ thuật

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy c ging (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Vitamin, vi sinh

(g/kg thức ăn)

Thuc kháng sinh (g/kg thức ăn)

Vôi (kg/ 100m2)

Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Cá rô phi

(Oreochromis niloticus)

BTC trong ao

2,5

5-6

1,5

≥18

7

5

5

10

1

≥70

≥0,5

>8

TC trong ao

4

5-6

1,8

≥18

≤7

5

5

10

1

≥70

≥0,5

>14

Xen canh cả - lúa

0,5

5-6

0,5

≥18

≤5

5

5

10

1

≥70

≥0,3

>1

Lồng bè sông hồ

100 con/m3

≥10

2,0

≥20

≤5

5

5

0

0

≥70

≥0,5

>35 kg/m3

2

Cá tra

(Pangasianodon hypophthalmus)

TC bậc 1

10

≥10

1,7

≥18

≤8

5

5

10

1

≥80

≥0,9

>70

TC bậc 2

30

≥10

1,7

≥18

≤8

5

5

10

1

≥80

≥1

>240

3

Cá rô đồng (Anabas testudineus)

BTC trong ao

15

5,1-5,.5

2

≥25

≥4

5

5

10

1

≥85

≥0,08

>10

TC trong ao

50

5,1-5,.5

2

≥25

≥4

5

5

10

1

≥80

≥0,08

>30

4

Cá sặc rn (Trichogaster pectoralis)

BTC trong ao

20

5,5-6

4

≥25

≤8

5

5

10

1

≥70

≥0,07

>10

5

Cá thát lát (Notopterrus notopterus)

Cá thát lát cườm (Chitala chitala)

TC trong ao

9

≥2

3,5

≥20

≤12

5

5

10

1

≥70

≥0,2

>12

6

Cá bống tượng (oxylleotris siamelsis)

Nuôi trong ao

2

7-8

8

Cá tạp

≤10

5

5

10

1

≥70

≥0,4

>5

Nuôi trong bè

30

7-8

9

Cá tạp

≤10

5

5

0

0

≥70

≥0,4

>8 kg/m3

7

Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes)

Nuôi trong bè

130con/m3

8-10

4

Cá tạp

≤5

5

5

0

0

≥60

≥0,5

>40

Nuôi trong ao

10

8-10

4

Cá tạp

≤5

5

5

10

1

≥70

≥0,5

>35

8

Cá chim trng (Colossoma brachypomum Cuvier)

BTC trong ao

2

5-7

2

≥25

≤8

5

5

10

1

≥70

≥0,8

>11

TC trong ao

4

5-7

1,8

≥25

≤10

5

5

10

1

≥80

≥1

>28

9

Nuôi ghép cá trm cỏ làm chính số lượng >50% còn lại cá khác

Nuôi trong ao

2.5

12-15 cm/ con

1,2

≥18

≤10

5

5

10

1

≥70

≥0,6

>10

10

Nuôi ghép cá rô phi làm chính số lượng > 50 % còn lại cá khác

Nuôi trong ao

3

5-6 cm/ con

1,5

≥18

≤10

5

5

10

1

≥70

≥0,4

>8

11

Nuôi ghép cá chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác

Nuôi trong ao

3

7-10 cm/ con

1,5

≥18

≤10

5

5

10

1

≥70

≥0,4

>8

12

Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Nuôi trong lồng

20 con/m3

≥100g/con

10

Cá tạp

24

5

5

0

0

≥70

≥2

>28 kg/m3

Nuôi trong ao đất

1

≥100g/con

10

Cá tp

24

5

5

10

1

≥70

≥2

>14

Nuôi trong b

10

≥100g/con

10

Cá tạp

≤12

5

5

0

0

≥70

≥0,8

>8 kg/m2

1.2. Định mức phần triển khai

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tng kết (lần)

Cán bộ ch đạo

1

Cá rô phi (Oreochromis niloticus)

BTC trong ao

1 ha

7

1

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai.

- 1 ngày cho 1 lần tập huấn.

- Tham quan hội thảo 1 ngày

- Tng kết 1 ngày.

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên hộ

TC trong ao

1 ha

7

1

1

1

1

Luân canh cá - lúa

1 ha

5

1

1

1

1

Xen canh cá - lúa

1 ha

5

1

1

1

1

Lồng bè sông hồ

100 m3

5

1

1

1

1

2

Cá tra

(Pangasianodon hypophthalmus)

TC bậc 1

1 ha

8

1

1

1

2

TC bậc 2

0,5 ha

8

1

1

1

2

3

Cá rô đồng (Anabas testudineus)

BTC trong ao

1 ha

8

1

1

1

1

TC trong ao

1 ha

8

1

1

1

1

4

Cá sặc rn (Trichogaster pectoralis)

BTC trong ao

1 ha

8

1

1

1

1

5

Cá thát lát (Notopterrus notopterus)

TC trong ao

1 ha

12

2

1

1

1

6

Cá bống tượng (oxylleotris siamelsis)

Nuôi trong ao

0,5 ha

10

2

1

1

1

Nuôi trong bè

100 m3

10

2

1

1

1

7

Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes)

Nuôi trong bè

100 m3

8

2

1

1

1

Nuôi trong ao

0,5 ha

8

2

1

1

1

8

Cá chim trng (Colossoma brachypomum Cuvier)

BTC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

TC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

9

Nuôi ghép cá trm cỏ làm chính

Nuôi trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

10

Nuôi ghép cá rô phi làm chính

Nuôi trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

11

Nuôi ghép cá chép V1 làm chính

Nuôi trong ao

0,5

10

2

1

1

1

12

Cá chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Nuôi trong lồng

100 m3

12

2

1

1

1

Nuôi trong ao đất

0,5 ha

12

2

1

1

1

Nuôi trong b

1 ha

12

2

1

1

1

2. Định mức kỹ thuật nuôi tôm và thủy đặc sn khác

2.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy c ging (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Vitamin, Vi sinh

(g/kg thức ăn)

Thuc kháng sinh (g/kg thức ăn)

Vôi (kg/ 100m2)

Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

I

Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii)

BTC trong ao

10

≥2

2,2

≥20

≤6

5

5

15

1

≥50

≥0,03

>1,5

TC trong ao

20

≥2

2,5

≥20

≤6

5

5

15

1

≥50

≥0,03

>3

Xen canh tôm - lúa

24

≥2

0,5

≥20

≤5

5

5

15

1

≥60

≥0,03

>0,5

2

Lươn (flat alba)

Nuôi trong bể

60

≥15

4

≥20

5

5

0

0

≤10

≥60

≥0,3

3

Ba ba (tryonyx spp)

Nuôi trong ao, b

2

≥100g/con

10

Cá tạp

≤1,5

5

5

10

1

≥70

≥1,2

>16

4

ch (Rana rugulosa)

Nuôi trong ao vườn

60

≥20 g/con

1,8

≥25

≤4

5

5

10

1

≥60

≥0,2

>70

Nuôi trong lồng

80 con/m3

≥20 g/con

1,8

≥25

≤4

5

5

0

1

≥55

≥0,3

>13 kg/m3

2.2. Định mc phn triển khai

STT

Đối tượng

Hình thúc nuôi

Đơn vị tính

u cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii)

BTC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai.

- 1 ngày cho 1 lần tập huấn.

- Tham quan hội tho 1 ngày

- Tng kết 1 ngày.

- 1 cán b ch đo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

TC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

Xen canh tôm - lúa

1 ha

6

2

1

1

1

2

Lươn (flat alba)

Nuôi trong b

0,5

6

2

1

1

1

3

Ba ba (tryonyx spp)

Nuôi trong ao, bể

0,5 ha

15

2

1

1

1

4

ch (Rana rugulosa)

Nuôi trong ao vườn

0,5 ha

4

2

1

1

1

Nuôi trong lồng

100 m3

4

2

1

1

1

II - ĐỊNH MỨC NUÔI THỦY SẢN NƯỚC MẶN, LỢ VÀ BIỂN ĐẢO

1. Định mức kỹ thuật nuôi giáp xác

1.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy c ging (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Vitamin, Vi sinh

(g/kg thức ăn)

Thuc kháng sinh (g/kg thức ăn)

Vôi (kg/ 100m2)

Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

TC

80 - 120

≥P12

1,3

≥32

≤ 3

5

5

15

1

≥80

≤60

≥10

2

Tôm sú (Penaeus monodon)

TC

25

P15

1,5

≥38

4-5

5

5

15

1

≥60

≥0,025

≥3,5

BTC

15

P15

1,5

≥38

4-5

5

5

15

1

≥60

≥0,025

≥2

QCCT

8

P15

0,5

≥38

≤5

5

5

15

1

≥30

≥0,03

≥0,5

3

Cua biển (Scylla serrata)

Ao

1

≥1,2

5

Cá tạp

5

5

5

15

1

≥50

≥0,3

≥1,5

Ao

0,5

≥1,2

5

Cá tạp

5

5

5

15

1

≥60

≥0,3

≥0,75

4

Tôm hùm bông (Panualirus ornatus)

Nuôi lồng

10con/m3

100 g/con

≤19

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥90

≥0,9

≥8

5

Tôm hùm xanh (Panualirushomarus)

Nuôi lồng

10con/m3

100 g/con

≤19

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥90

≥0,9

≥8

6

Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus)

Nuôi lồng

10con/m3

100 g/con

≤19

Cá tạp

12

5

5

0

0

≥90

≥0,9

≥8

1.2. Định mức phần triển khai

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ ch đạo

1

Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

TC

1 ha

4

2

1

1

1

- Cán bộ ch đạo không được hưng lương quá thời gian triển khai.

- Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần

- Tng kết: 1 ngày/lần

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

2

Tôm sú (Penaeus monodon)

TC

1 ha

5

2

1

1

1

BTC

1 ha

5

2

1

1

1

QCCT

2

2

1

1

1

3

Cua biển (Scylla serrata)

Ao đầm

1 ha

5

2

1

1

1

4

Tôm hùm bông (Panualirus ornatus)

Tôm hùm xanh (Panualirushomarus)

Tôm hùm tre (Palinuridae polyphagus)

Nuôi lồng

100 m3

12

3

1

1

1

2. Định mức k thuật nuôi cá biển

2.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m3)

Quy c ging (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha nuôi ao; kg/1m3 nuôi lồng)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Vitamin, Vi sinh

(g/kg thức ăn)

Thuc kháng sinh (g/kg thức ăn)

Vôi (kg/ 100m2)

Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Cá Mú (Epinephelus spp)

Nuôi lồng

25

≥12

2

>42

12

5

5

0

0

≥60

≥1,5

≥22

Nuôi ao

1

≥10

2

>42

10

5

5

15

1

≥65

≥1,0

≥6

2

Cá Bớp (Rachycentron canadum)

Nuôi lồng

8

≥18

2

>42

18

5

5

0

0

≥70

≥5

≥28

3

Cá Chm (Lates calcarifer)

Nuôi lồng

25

≥12

1,5

>35

10

5

5

0

0

≥70

≥1,0

≥17

Nuôi ao

1,5

≥12

1,5

>35

8

5

5

15

1

≥70

≥0,8

≥8

4

Cá Đù đỏ

(Sciaenops ocellatus)

Nuôi lồng

25

≥10

1,5

>35

10

5

5

0

0

≥70

≥1,0

≥17

Nuôi ao

1,5

≥10

1,5

>35

10

5

5

15

1

≥75

≥0,8

≥9

5

Cá Hồng đỏ

(Lutjanus erythropterus)

Nuôi lồng

15

≥10

1,5

>35

12

5

5

0

0

≥70

≥1,2

≥12

Nuôi ao

1,5

≥8

1,5

>35

10

5

5

15

1

≥75

≥0,5

≥5,5

6

Cá Tráp vàng

(Sparus latus)

Nuôi lồng

15

≥10

1,5

>35

12

5

5

0

0

≥70

≥0,5

≥5

Nuôi ao

1,5

≥8

1,5

>35

10

5

5

15

1

≥75

≥0,2

≥2,2

7

Cá Chim vây vàng

(Trachinotus blochii)

Nuôi lồng

15

≥8

1,5

>35

12

5

5

0

0

≥70

≥1,0

≥10

Nuôi ao

3

≥8

1,5

>35

12

5

5

15

1

≥60

≥0,5

≥9

8

Cá Bống bp

(Bostrichthys sinensis)

Nuôi ao

2

≥7

4

Thức ăn chế biến

6

5

5

15

1

≥70

≥0,06

≥0,8

9

Cá Bống kèo

(Pseudapocrypter lanceolatus

Nuôi trong ao

100

≥3

1,2

≥18

≤5

5

5

10

1

≥45

≥0,02

>9

Ghi chú: Mật độ con/m2 và năng suất tấn/ha áp dụng với hình thức nuôi ao; Mật độ con/m3 và năng suất kg/1m3 áp dụng với hình thức lồng

2.2. Định mức phần triển khai

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Cá Mú (Epinephelus spp)

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

- Thời gian cán bộ hưởng lương không quá thời gian triển khai mô hình;

- Thời gian tập huấn: 1 ngày/lần;

- Tham quan, hội thảo 1 ngày/lần;

- Tng kết 1 ngày/lần;

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

Nuôi ao

1 ha

6

1

1

1

1

2

Cá Bớp (Rachycentron canadum)

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

3

Cá Chm (Lates calcarifer)

Nuôi lồng

100m3

10

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

I

4

Cá Đù đỏ

(Sciaenops ocellatus)

Nuôi lng

100m3

10

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

5

Cá Hồng đỏ

(Lutjanus erythropterus)

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

6

Cá Tráp vàng

(Sparus latus)

Nuôi lng

100m3

12

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

7

Cá Chim vây vàng

(Trachinotus blochii)

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

12

2

1

1

1

8

Cá Bống bp (Bostrichthys sinensis)

Nuôi ao

1 ha

6

2

1

1

1

9

Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus

Nuôi trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

3. Định mức kỹ thuật nuôi nhuyễn thể và rong biển

3.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy c ging (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thuốc, hóa chất

Thu hoạch

Năng suất

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Vitamin, Vi sinh

(g/kg thức ăn)

Thuc kháng sinh (g/kg thức ăn)

Vôi (kg/ 100m2)

Thuốc diệt khuẩn (lít/1000 m3)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

c Hương (Babylonia areolata)

Nuôi lồng

300

≥0,4

7

Thức ăn cá tạp

6

5

5

0

0

≥70

≥0,008

≥2,3 kg/m2

Nuôi ao

50

≥0,44

5

Thức ăn cá tạp

6

5

5

15

1

≥70

≥0,008

≥2,9

Nuôi b

300

≥0,4

3

Thức ăn cá tạp

6

5

5

0

0

≥70

≥0,008

≥1,4 kg/m2

2

Vẹm

(Perna viridis)

Nuôi giàn cọc

100 con/dây 1dây/cọc

4 cọc/m2

≥12,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥50

≥0,025

≥50

Nuôi giàn bè

300 con/dây (120 dây/50 m2bè)

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥70

≥0,025

≥600 kg/bè/vụ

3

Hàu

(Crassostre a rivularis)

Nuôi giàn cọc

100 con/cọc

≥3,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥50

≥0,12

≥12

Nuôi treo giàn bè

25 con/ giá bám

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥50

≥0,17

≥1,7 kg/giá bám/vụ

Nuôi lồng

120 con/lồng

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥40

≥0,15

≥6,0 kg/lồng/vụ

4

Nghêu

(Meretric meretric)

Nuôi đáy

150

≥1,0

Thức ăn tự nhiên

12

0

0

0

0

≥60

≥0,02

≥18

5

Sò huyết (Anadara granosa)

Bãi triều

200

≥0,5

Thức ăn tự nhiên

12

0

0

0

0

≥60

≥0,015

≥18

Ao

100

≥0,5

Thức ăn tự nhiên

12

0

0

10

1

≥70

≥0,02

≥14

6

Tu hài (Lutraria philippinarum)

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè

- 30 con/khay

- 4 khay/m2

≥3,0

Thức ăn tự nhiên

18

0

0

0

0

≥80

≥0,05

≥1,2 kg /khay/ vụ

7

Rong sụn

(Kappaphycus alvarezii)

Nuôi giàn căng trên đáy

2.5 tấn/ha

30 cm /bôi

Thức ăn tự nhiên

2,5

0

0

0

0

≥90

1kg/bụi

≥20

3.2. Định mức phần triển khai

STT

Đi tưng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hi tho (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

c Hương (Babylonia areolata)

Nuôi lồng

100 m3

5

1

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá Thời gian triển khai;

- Thời gian hội tho: 1 ngày/lần;

Tổng kết: 1 ngày/lần;

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

Nuôi ao

1ha

5

1

1

1

1

Nuôi b

100 m3

5

1

1

1

1

2

Hàu

(Crassostre a rivularis)

Nuôi giàn cọc

1ha

18

2

1

1

1

Nuôi giàn bè

100 giàn

18

2

1

1

1

Nuôi giàn cọc

100 m3

18

2

1

1

1

3

Nghêu

(Meretric meretric)

Nuôi treo giàn bè

1ha

12

1

1

1

1

4

Vẹm

(Perna viridis)

Nuôi lồng

1ha

18

1

1

1

1

Nuôi đáy

100 bè

18

1

1

1

1

5

Sò huyết (Anadara granosa)

Bãi triều

1ha

12

2

1

1

1

Ao

1ha

12

2

1

1

1

6

Tu hài (Lutraria philippinarum)

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè

500 khay

18

2

1

1

1

7

Rong sụn

(Kappaphycus alvarezii)

Nuôi giàn căng trên đáy

1 ha

3

1

1

1

1

Ghi chú:

- Vitamin, men tiêu hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phm (cho ăn liên tục trong thời gian ương)

- Vitamin, men tiêu hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá nuôi thương phẩm, cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày ngh/01 tháng)

- Vi sinh, diệt khuẩn x lý nước cho ao ương cá giống, nuôi tôm càng xanh (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần)

- Kháng sinh chỉ sử dụng khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô hình chi tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuyn tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.

- Các chữ viết tt: BTC: Bán thâm canh, QCCT: Quãng canh ci tiến, TC: Thâm canh.


PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN (ÁP DỤNG CHO TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 15 MÉT TRỞ LÊN, KHAI THÁC THỦY SẢN, THU MUA THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN KHƠI.)
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

1. Mô hình lưới chụp mực

STT

Tên gọi

ĐVT

Số lượng

Quy cách

1

Đụt lưới

Kg

3,0

PE; 42tex x 9(210d/3x3);

a = 15mm

2

Thân lưới

Kg

41,0

PA mono ф0,35

3

Chao lưới

Kg

8,3

PE, 42 tex x 9(210d/3x3);

a = 17,5mm

4

Giềng luồn

m

95,76

PP ф12mm

5

Giềng băng

m

95,76

PP ф12mm

6

Dây căng lưới

m

280

PP ф 16mm

7

Giềng rút

m

200

PP ф 16mm

8

Vòng khuyên (Cu)

Kg

384,0

D = 160mm; d = 28mm

9

Dây thắt đụt

Kg

0,1

5m; PP ф 6mm

10

Tăng gông chính

Cái

06

12-15m; đường kính gốc ф 280-300mm

11

Tăng gông phụ

Cái

06

10-13m; đường kính gốc Φ 240-280mm

12

Máy phát điện

máy

02

300-380 HP

13

Bóng đèn

Cái

100-150

500w-1000w

14

Bóng đèn gom mực

Cái

01

1000-1500w

15

Bình ắc quy

Cải

03

60 ampe

16

Tời thu

Chiếc

01

Trích lực từ line máy chính

2. Mô hình vàng câu cá ngừ đại dương

STT

Tên chi tiết

Vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Quy cách

1

Dây chính

PA mono

m

1.000x40

Φ2,8 ÷ 3

2

Dây liên kết

Dây tết

m

1.000x2

Φ8

3

Thẻo câu

PA mono

m

1.000x25

Φ1,2 ÷ 2,2

4

Dây phao ganh

PA tết

m

250x20

Φ3

5

Dây phao cờ

PA tết

m

20

Φ10

6

Lưỡi câu

Inox Φ4

Chiếc

1.000

50x33x30

7

Khóa xoay dây chính

Inox

Chiếc

2.000

M/16,5g

8

Khóa xoay tho câu

Inox

Chiếc

1.000

M012/15g

9

Kẹp liên kết

Inox

Chiếc

1.000

10

Phao ganh

PVC

Quả

250

PL360, Φ110

11

Phao cờ

PVC

Quả

100

Φ300

12

Chì kẹp

Pb

Viên

1.000

13g/viên

13

Máy tời thu câu

Bộ

01

Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA

14

Sơ chế

Bộ

01

Đồng bộ

3. Ứng dng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa b và tàu dịch vụ hậu cần ngh

STT

Tên thiết bị

Quy cách thiết bị

1

Máy thông tin tầm xa

- Công suất phát sóng: ≥ 100 w

- Tầm hoạt động: ≥ 200 hải lý

- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz

- Dải tần phát: 1,6-30 MHz

- Bộ nhớ: 200 kênh

- Có chức năng tích hợp định vị vệ tinh GPS

2

Máy định vị

Hệ thống định vị GPS

3

Radar hàng hi

- Tầm xa 48 - 72 hi lý

- Màn hình LCD màu: 10,4 inch

- Ngôn ngữ: Tiếng Việt

- Búp phát ngang: 1,2 -1,8°

- Búp phát đứng: 22°

- Công suất phát: 4 - 12kW

- Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA

- Chức năng hiển thị mục tiêu AIS

- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc

- Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera

- Cảm biến la bàn

4

Máy thông tin liên lạc tầm xa sóng HF tích hợp định vị vệ tinh GPS

- Công suất phát 125W

- Dải tần số thu từ 0,3 đến 30MHz

- Dải tần số phát từ 1,6 - 30MHz

- S kênh nhớ 200 kênh

- Độ nhạy thu:

Ở dải tần 0.5-1.6MHz: 1.41uV (A1A/J2B/J3E), 8uV (A3A)

Ở di tần 1.6-30MHz: 0.16uV (A1A/J2B/J3E), 1uV (A3A)

- Chế độ hoạt động: USB, LSB (J3E, J2B), AM (A3E), CW (A1A)

- Nguồn điện sử dụng: 13,8 VDC+/- 15%

- Máy có chức năng nhận và gởi tin nhắn SMS

- Chức năng gọi chn số SELCALL

- Chức năng báo cáo vị trí POS SENDING

- Chức năng yêu cầu báo vị trí POS REQUEST

- Chức năng kiểm tra trạng thái sẵn sàng của máy cần liên lạc BEACON REQUEST

- Chức năng trực kênh đôi DW

- Máy đáp ứng các tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810D/E/F về chống rung xóc và va đập

5

Thiết bị giám sát hành trình tàu cá

- Thiết bị phải xác định chính xác vị trí, đường đi, hướng di chuyển, tốc độ của tàu cá.

- Thiết bị tự động cảnh báo, báo động khi cần thiết; cập nhật, lưu trữ, truyền và truy xuất dữ liệu trong suốt quá trình hoạt động của tàu cá trên biển.

- Thiết bị lắp đặt trên tàu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng, chống nước, chống va đập; hoạt động ổn định và liên tục 24/24.

- Thiết bị sử dụng nguồn điện trên tàu hoặc nguồn điện độc lập với nguồn điện trên tàu (năng lượng mặt trời).

- Thiết bị có độ phủ sóng rộng, có khả năng phát và nhận tín hiệu trên toàn vùng biển Đông, Vịnh Thái Lan hoặc bất cứ nơi đâu.

- Cơ quan chức năng và ch tàu phải theo dõi và giám sát được hành trình của tàu cá thường xuyên, liên tục ở bất cứ nơi đâu và khi đang hoạt động trên biển thông qua hệ thống giám sát tàu cá quốc gia hoặc qua máy vi tính, điện thoại di động có kết nối internet (giao diện truy cập trên nền website, đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu).

- Thiết bị phải có tính năng phát tín hiệu cứu nạn khẩn cấp (thông tin vị trí tàu, hướng trôi dạt, lý do bị nạn, yêu cầu cứu nạn) khi tàu cá hoặc thuyền viên gặp nạn để các cơ quan, đơn vị tìm kiếm cứu nạn hoặc tàu thuyền gần tàu bị nạn đến hỗ trợ kịp thời.

- Thiết bị phải hợp chuẩn, hợp quy, được thẩm định bởi các cơ quan quản lý chuyên môn và chứng nhận được phép lưu hành trên thị trường.

6

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10°

- Yêu cầu kỹ thuật:

+ Góc nghiêng: + 0° - 90°

+ Quét mạn 0 - 180°

+ Quét vòng 0 - 360°

+ Chùm tia 10°

+ Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m

+ Công suất đầu dò 1,2-1,5KW

+ Tần số 60-150kHz

- Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu ni, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện

7

Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45°

- Yêu cầu kỹ thuật:

+ Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch

+ Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m

+ Tần số phát: 160kHz

+ Độ mở chùm tia: 45°

+ Công suất phát: 0,8 -1,5 K W

+ Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°

+ Góc nghiêng: + 5° - 90°

- Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu ni, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện

8

Hầm bảo quản sản phẩm trên biển

- Vật liệu PU foam t trọng 50-55kg/m3

- Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm

- Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-20 cm

- Thanh khung xương gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu

- Gỗ ván vách hầm dày (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của hầm

- Keo AB làm kính các múi nối Inox (tùy theo diện tích inox)

- Tỷ lệ hao hụt gỗ trong thi công 20%

- T lệ hao hụt inox trong thực tế 20%

- Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox 304.

- Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).

9

Khay đựng cá

Khay bo quản bằng nhựa plastics

10

Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sn phẩm bằng dung dịch nước đá và nước biển

Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác

11

Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sản phẩm có thiết bị làm lạnh

Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác

4. Mô hình sấy lạnh

Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật dùng trong nhà máy chế biến

A. Buồng sấy có thể tích: 60m3

- Polystyrene EPS dày 50 mm

- Nhiệt độ phòng :        › 20° C

- Hệ số dn nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K.

STT

Diễn giải

ĐVT

Slượng

1

Buồng sấy: vách, nóc, sử dụng Panel EPS dày 50 mm tỷ trọng 18-30 kg/m3. Hai mặt ngoài bọc tole.

Thể tích buồng sấy

m3

60

2

Cửa buồng sy: cửa kéo lùa inox 304

Bộ

01

3

Phụ kiện lắp đặt

Chp V tole trong và ngoài, rivert (01 h), keo dán(01 h),........ Vit Nam sản xuất.

01

4

Silicone (01 hệ. Silicone trung tính khô và ướt. Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc).

Chai

40

5

Dây và cáp điện (hiệu Taya, Đài Loan, hoặc cadivi) + CB tắt m (Hiệu LS Hàn Quốc)(hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy). Không bao gồm dây điện nguồn

Hệ

01

6

Đèn chiếu sáng

- Công xuất 20W

- Nguồn điện 220 VAC

Bộ

06

Cụm máy nén BITZER - hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER ( máy nén Bitzer của Đức chính hãng, quyền lợi bảo hành toàn cầu). Nhiệt độ trung bình -10°C đến +8°C

STT

Công suất máy

Số lượng

1

Cụm máy nén dàn ngưng hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER (Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Châu Á)

- Model : 6GE-40Y (BITZER)

- Hiệu máy nén : BITZER

- Công suất máy nén : JZBF40MY (40HP)

- Nguồn điện : 380V/ 3ph.

- Môi chất lạnh : R404a

Sử dụng R404A tiết kiệm điện năng hơn 20% so với máy sử dụng R22 tương ứng.

01 cụm

2

Dàn ngưng (dàn lạnh tách ẩm) (Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải- Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu Âu)

- Hiệu : Meluck

- Model : FN-150 (5X26)

- Điện áp : 380V/3Pha/50Hz

- Môi chất lạnh : R404a

- Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái

02 dàn

3

Dàn ngưng(Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải-Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu Âu)

- Hiệu : Meluck

- Model : FN-180 (6X26)

- Điện áp : 380V/3Pha/50Hz

- Môi chất lạnh : R404a

- Đường kính quạt: 400mm, Số lượng quạt 4 cái

01 dàn

4

Tủ điện động lực điều khiển tự động sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số Ewelly181H

- Vật tư điện: MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt

- Thiết bị điện trong t điện là LS (hiệu mới LG của Hàn Quốc).

- Vỏ tủ sơn tĩnh điện dày 1,2mm (VN)

(Tủ điện đặt gần tổ máy buồng sấy)

01 máy

5

Dây và cáp điện cadivi, (Không bao gồm dây điện nguồn)

01 hệ

6

Gas lạnh R404a (loại gas mới tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh, thân thiện với môi trường)

01 máy

7

Ống đồng các loại (ng đồng dẫn gas, cách nhiệt gen Malaysia).

01 hệ

8

Van tiết lưu + ruột, kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ + coil (hiệu Danfoss)

01 lô

9

Thiết bị thi công và phụ kiện kèm theo:

- Phụ kiện lắp đặt:

- Giá đỡ bệ máy, bệ dàn nóng, dàn ngưng

- Gió đá hàn, Gas hàn.

- ng thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC)

- Bạc hàn, thau hàn (01 hệ)

- Khung sắt V4 đỡ ống gas (01 máy)

- Thiết bị thi công

- Chi phí vận hành, chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên lại hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)

01 lô

B. Khay sấy - Xe goòng. (Gia công riêng)

Hệ thống có 10 xe goòng, mỗi xe goòng có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2 m2 (1000x2000)

STT

Vật tư

ĐVT

Số lượng

1

Khay sấy + lưới

Khay

140

2

Xe goòng

Xe

10

II. PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo

Người

1

Ít nhất 01 người/mô hình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


39

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.110.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!