Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1125/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành:
06/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố :
1125 /QĐ-UBND
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 06
tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN
DÂN T Ỉ NH BÀ RỊA-VŨNG
TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 123/TTr-SNN ngày 16
tháng 4 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô
hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định
mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, bao gồm:
I. Lĩnh vực trồng trọt:
1. Mô hình cây ăn quả:
Xoài, thanh long, sầu riêng, cam, quýt, mít, măng cụt, mãng cầu ta, bưởi, nhãn
xuồng.
2. Mô hình cây công
nghiệp dài ngày: Tiêu, điều, cà phê, cacao.
3. Mô hình cây lương
thực: Bắp lai, lúa, mì.
4. Mô hình cây công
nghiệp ngắn ngày: Đậu ph ộ ng, đậu xanh.
5. Mô hình rau ăn lá,
rau gia vị: cải xanh, cải ngọt, hành lá, hẹ, xà lách, m ồ ng
tơi, rau d ề n, rau muống, rau húng, tía tô, thì là,
ngò rí.
6. Mô hình rau ăn quả,
đậu các loại: Bầu, bí xanh, bí đỏ, dưa leo, khổ qua, mướp, ớt, cà chua, cà tím,
dưa hấu, đậu bắp, đậu cove, súp lơ.
7. Mô hình hệ thống
tưới: hệ thống tưới phun mưa cho rau ăn lá, tưới phun mưa cho cây ă n
quả trồng khoảng cách 6m x 6m, tưới phun mưa cho cây ăn quả tr ồ ng
khoảng cách 3m x 3 m, hệ th ố ng
tưới tiết kiệm, tưới nhỏ giọt.
(Đ ín h
kèm phụ lục I định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực tr ồ ng
trọt)
II. Lĩnh vực chăn
nuôi:
1. Chăn nuôi gà: Gà
ta, gà lương phượng, gà sinh sản.
2. Chăn nuôi vịt: Vịt
thịt, vịt sinh sản.
3. Chăn nuôi heo: Heo
thịt, heo sinh sản.
4. Chăn nuôi bò: Bò vỗ
béo, bò sinh sản.
5. Chăn nuôi dê: Cải
tạo đàn dê, dê sinh sản.
6. Chăn nuôi heo rừng
lai: Heo thịt, heo sinh sản.
(Đ í nh
kèm phụ lục II định mức kinh tế kỹ thuật
mô hình khuy ế n nông trên lĩnh vực chăn
nuôi).
III. Lĩnh vực nuôi trồng
và khai thác thủy sản:
1. Lĩnh
vực nuôi trồng thủy sản:
- Mô hình nuôi cá nước
ngọt: Cá rô phi, cá tra, cá rô đồng, c á sặc
rằn, cá thát lát, cá bống tượng, cá lóc bông, cá chim trắng, cá chình nước ngọt,
cá trắm cỏ nuôi ghép, rô phi nuôi ghép, nuôi ghép cá chép V1.
- Nuôi tôm và thủy đặc
sản khác: Tôm càng xanh, lươn, ba ba, ếch.
- Nuôi thủy sản nước
mặn, lợ và biển đảo:
+ Nuôi giáp xác: Tôm
chân trắng, tôm sú, của biển, tôm hùm.
+ Nuôi cá biển: Cá mủ,
cá b ớ p, cá ch ẽ m,
cá đù đỏ, cá hồng đỏ, cá tráp vàng, cá chim vây vàng, cá b ố ng
bớp, cá bống kèo.
+ Nuôi nhuyễn thể và
rong biển: Ốc hương, vẹm, hàu, ngh ê u,
sò huyết, tu hài, rong sụn.
2. Lĩnh
vực khai thác thủy sản:
- Mô hình lưới chụp mực.
- Mô hình vàng câu cá
ngừ đại dương.
- Mô hình ứng dụng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá.
- Mô hình sấy lạnh.
(Đ í nh
kèm phụ lục III. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực
nuôi trồng thủy sản, phụ lục IV. Định mức kinh tế kỹ thuật m ô
hình khuyến nông trên lĩnh vực khai thác thủy sản)
Điều
2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm
cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
các mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp và hàng năm tổ chức t ổ ng
kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động khuy ế n
nông, chuy ể n giao công nghệ trong nông nghiệp theo
quy định. Đồng thời, trong quá trình thực hiện và theo xu hướng phát triển tỉnh
và nhu cầu thực tiễn sản xuất,
thị trường khẩn trương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tài chính, Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT ,
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Đính kèm Quyết định số 1125/ QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ
1. Cây xoài
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 6 x 6 m. Mật độ: 278 cây/ha.
1.1. Định mức vật t ư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
l ượ ng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
278
2
Trồng dặm
Cây
14
3
Urê
Kg
105
105
105
4
Lân super
Kg
390
250
250
5
Kaliclorua (KC l )
Kg
60
60
60
6
Vôi bột
Kg
300
150
150
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
14.000
5.000
5.000
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
3
3
4
b) Giai đoạn kinh
doanh
Giai đoạn kinh doanh
từ năm cho trái ổn định. Năng suất trung bình đạt: 20 tấn/ha.
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
556
2
Lân super
Kg
695
3
Kaliclorua (KC l )
Kg
445
4
Vôi bột
Kg
556
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
14.000
6
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
4
7
Bao trái
Cái
10.000
1.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn k ỹ
thuật (năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
2. Cây sầu riêng
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 8 x 10 m, mật độ 125 cây/ha.
2.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
125
2
Trông dặm
Cây
7
3
Urê
Kg
27
54
81
4
Lân super
Kg
201
151
227
5
Kalisulfat (K2 S O 4 )
Kg
20
39
58
6
Vôi bột
Kg
250
250
250
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
4.000
4.000
4.000
8
Chế phẩm sinh học
Kg
15
15
15
9
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
3
3
4
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
300
2
Lân super
Kg
625
3
Kalisulfat (K2 SO4 )
Kg
321
4
MgS O 4
Kg
35
5
Vôi bột
Kg
500
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
6.200
7
Chế phẩm sinh học
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
( l ít)
4
2.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn k ỹ
thuật (năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
3. Cây quýt, cam
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 3 m x 4 m, mật độ 833 cây/ha.
3.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
m ớ i và N ă m
1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
833
2
Giống trồng dặm
Cây
32
3
Vôi bột
Kg
666
583
833
4
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
16.660
12.495
16.660
5
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
50
33
42
6
DAP
Kg
328
417
833
7
NPK 16-16-8
Kg
333
666
1.000
8
NPK 19-19-19
Kg
1.000
9
Kalisulfat (K2 S O4 )
Kg
417
10
Phân bón lá chứa
Zn, Bo, Ca, Fe,...
Kg
(lít)
2
4
6
11
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
6
6
8,5
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Vôi bột
Kg
1.666
2
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
16.660
3
DAP
Kg
833
4
NPK 16-16-8
Kg
1.000
5
NPK 19-19-19
Kg
1.000
6
Kalisulfat (K2 S O4 )
Kg
417
7
Phân bón lá chứa
Zn, Bo, Ca, Fe,...
Kg
(lit)
8
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
83,3
9
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
8,5
3.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
4. Cây mít
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7 m x 7 m, mật độ 200 cây.
4.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
210
2
Trồng dặm
Cây
10
3
Urê
Kg
75
75
100
4
Lân super
Kg
200
200
200
5
Kaliclorua (KC l )
Kg
60
60
100
6
Vôi bột
Kg
200
300
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
4.000
6.000
8.000
8
Thuốc BVTV
Kg
(l í t)
3
3
4
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
U rê
Kg
300
2
Lân super
Kg
400
3
Kalisulphat
Kg
250
4
Vôi bột
Kg
500
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
8.000
6
Thuốc BVTV
Kg
( l it)
3
4.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
5. Cây măng cụt
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7m x 7m, mật độ 200 cây
5.1. Định mức vật tư
a) Giai đ oạn
kiến thiết c ơ bản
STT
Nội
dung
Đơn
vị tính
S ố
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
Năm
4
1
Giống
Cây
200
2
Trồng dặm
Cây
10
3
Urê
Kg
75
75
100
140
4
Lân super
Kg
200
200
200
200
5
Kali
clorua (KC l )
Kg
60
60
100
100
6
Phân sinh học
Lít
10
10
15
15
7
Vôi bột
Kg
200
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
10
10
10
10
9
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
4.000
5.000
6.000
6.000
10
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
3
3
4
4
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
Nội
dung
ĐVT
S ố
lượng
1
Urê
Kg
570
2
Lân super
Kg
620
3
Kali clorua (KC l )
Kg
330
4
Phân sinh học
Lit
30
5
Phân hữu cơ
Kg
10.000
6
Vôi bột
Kg
400
7
Ch ế
phẩm Trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(l í t)
8
5.2 Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Th ờ i
gian triển khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập hu ấ n
kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
6. Cây mãng cầu ta
(na)
Quy mô; 01 ha. Khoảng
cách 3m x 3m. Mật độ trồng: 1.111 cây/ha
6 . 1 .
Định m ứ c vật
tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
S ố
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
1
Giống
Cây
1.111
2
Trồng dặm
Cây
55
3
Urê
Kg
237
93,5
4
Lân super
Kg
584
317
5
Kali clorua (KC l )
Kg
209
117
6
Vôi bột
Kg
1.000
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
10.000
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
4
5
b) Giai đoạn kinh
doanh (Giai đoạn kinh doanh ổn định tính từ năm thứ 03 trở đi (02 vụ trái/năm).
N ă ng suất trung bình đạt từ: 10 - 12 tấn/ha)
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
722
2
Lân super
Kg
1.333
3
Kali clorua (KC l )
Kg
378
4
Vôi bột
Kg
1.000
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
10
7
Phân bón lá
Lít
2
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
5
9
Bao trái
Cái
20.000
6.2 Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
3
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
T ổ ng
kết
Lần
3
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
7. Cây nhãn xuồng
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 5 m x 5 m. Mật độ 400 cây/ha.
7.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
400
2
Giống trồng dặm
Cây
20
3
Urê
Kg
156
175
260
4
Lân super
Kg
298
488
488
5
Kali clorua (KC l )
Kg
98
100
133
6
Vôi bột
Kg
400
400
400
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
12.000
12.000
12.000
8
Phân sinh học
Lít
6
6
8
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
3
3
4
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
338
2
Lân super
Kg
620
3
Kaliclorua (KC l )
Kg
173
4
Vôi bột
Kg
500
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Phân sinh học
Lit
8
7
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
6
7.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô t ố i
thiểu cho 01 người
8. Cây bưởi
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 6 m x 7 m. Mật độ 240 cây/ha
8.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
240
2
Giống trồng dặm
Cây
12
3
Urê
Kg
87,4
103
156
4
Lân super
Kg
506,4
120
180
5
Kali clorua (KC l )
Kg
33,6
60
96
6
Vôi bột
Kg
480
480
480
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
14.400
7.200
7.200
8
Trichoderma
Kg
7
7
7
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
5
5
6
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi). Năng suất trung bình đạt từ: 15 tấn/ha
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Ur ê
Kg
418
2
Lân super
Kg
600
3
Kali clorua (KC l )
Kg
281
4
Vôi bột
Kg
1.200
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
9.600
6
Trichoderma
Lit
10
7
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
6
8.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội th ả o
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
9. Cây t hanh
long
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 trụ/ha
9.1.
Định m ứ c vật
tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
dây
3.330
- 4.440
2
Trồng dặm
dây
167
- 222
3
Trụ xi măng
Trụ
1.100
4
U rê
Kg
350
350
600
5
Lân super
Kg
1.200
1.200
2.400
6
Kali clorua (KC l )
Kg
450
450
780
7
Vôi nông nghiệp
Kg
500
500
500
8
Phân sinh học
Kg
(lit)
25
25
35
9
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
16.000
33.000
33.000
10
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
2
2
3
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
600
2
Lân super
Kg
2.400
3
Kali clorua (KC l )
Kg
700
4
Vôi nông nghiệp
Kg
500
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
33.000
6
Phân sinh học
Kg
(lit)
40
7
Thuốc BVTV
Kg
( l ít)
3
8
B ả
dự tính, dự báo
cái
15
9.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
3
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
3
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Cây tiêu
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 2,5m x 2,5 m. Mật độ: 1.600 cây/ha.
1.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống (03 dây/trụ)
Dây
4.800
2
Trụ sống
Trụ
1.600
3
Urê
Kg
210
330
430
4
Super lân
Kg
250
400
500
5
Kaliclorua (KCl)
Kg
120
170
250
6
Vôi bột
Kg
800
500
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
16.000
24.000
24.000
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
80
80
9
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
11
6
6
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
650
2
Super lân
Kg
750
3
Kaliclorua (KCl)
Kg
300
4
Vôi nông nghiệp
Kg
1.000
5
Ph â n
hữu cơ hoai mục
Kg
32.000
6
Trichoderma
Kg
80
7
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
6
1.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
3
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
3
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
2. Cây điều
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7m x 8 m, mật độ 179 cây/ha, giống điều ghép
2.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
Năm
thứ 4
1
Giống
Cây
179
2
Trồng dặm
Cây
8
3
Urê
Kg
24
50
98
192
4
Lân super
Kg
208
45
90
250
5
Kaliclorua (KCl)
Kg
6
11
22
70
6
Vôi bột
Kg
208
208
208
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
3600
4.200
5.000
5.000
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
4
6
6
6
Giai đoạn kinh doanh
tính từ năm thứ 03 tr ở đi. Từ năm thứ 05, mỗi năm có thể bổ
sung lượng phân bón tăng từ 20 - 30% tùy theo mức độ tăng năng suất. Năng suất
trung bình đạt: Từ 2 - 2,5 tấn/ha.
2.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1 năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
3. Tái canh cây cà
phê vối
Quy mô: 01 ha; khoảng
cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 cây/ha.
3.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
l ượ ng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
1.111
2
Trồng dặm
Cây
55
3
Urê
Kg
150
200
250
4
Phân SA
Kg
100
150
5
Lân nung chảy
Kg
550
550
550
6
Kaliclorua (KCl)
Kg
70
150
200
7
Vôi bột
Kg
665
665
665
8
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
17.000
22.000
22.000
9
Chế phẩm sinh học
Kg
44
44
44
10
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
8
11
14
b) G ia i
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 04 trở đi)
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Đất
bazan
Đất
khác
1
Urê
Kg
450
400
2
Phân SA
Kg
250
250
3
Lân nung chảy
Kg
550
750
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
400
350
5
Vôi bột
Kg
1.100
1.100
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
22.000
22.000
7
Chế phẩm sinh học
Kg
44
44
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
14
14
3.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
3
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội th ả o
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
3
1 năm tổng kết 1 l ầ n
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
4. Cây ca cao
Quy mô: 01 ha. Mật độ
trồng xen: 600 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Trồng
mới và Năm 1
Năm
2
Năm
3
1
Giống
Cây
600
2
Trồng dặm
Cây
30
3
Urê
Kg
222
222
270
4
Lân super
Kg
420
420
600
5
Kaliclorua (KCl)
Kg
180
180
240
6
Vôi bột
Kg
300
400
400
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
12.000
12.000
12.000
8
Thuốc BVTV
Kg(lít)
5
3
4
b) Giai đoạn kinh
doanh: Từ năm thứ 4 trở đi, năng suất trung bình 1 -
1,5 tấn/ha.
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Urê
Kg
270
2
Lân super
Kg
600
3
Kaliclorua (KCl)
Kg
240
4
Vôi bột
Kg
800
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
12.000
6
Chế phẩm sinh học
Kg
60
7
Thuốc BVTV
Kg
4
4.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Năm
4
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nh ấ t, hai)
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
4
1
năm tổng kết 1 lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
III.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC
1. Cây bắp lai
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách trồng: 60 cm x 20 cm. Mật độ: 83.000 cây/ha.
1 .1.
Định m ứ c vật
tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
15
2
Urê
Kg
450
3
Super lân
Kg
500
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
170
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
10.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
10
1.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
1
1
ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1
ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1
ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
10
Quy
mô tối thiểu cho 01 người
2. Cây lúa
Quy mô: 01 ha
2.1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống lúa
Kg
100-120
2
Urê
Kg
250
3
Super lân
Kg
550
4
Vôi bột
Kg
500
5
Kaliclorua (KCl)
Kg
150
6
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
5
2.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
20
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
3. Cây mì (sắn)
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách: 1 m x 0,8 m. Mật độ 12.000 hom/ha.
3.1.
Định mức vật tư
STT
Loại
phân bón
ĐVT
Số
lượ n g
1
Giống
Hom
12.000
2
U re
Kg
200
3
Super Lân
Kg
350
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
200
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
7.000
6
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
7
3.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển khai
Tháng
9
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/ l ần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
10
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
IV.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Cây đậu ph ộ ng
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000
cây /ha
1.1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
240
2
Urê
Kg
80
3
Lân super
Kg
600
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
200
5
Vôi bột
Kg
500
6
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.500
7
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
5
1.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
10
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
2. Cây đậu xanh
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ
200.000 - 250.000 cây/ha
2.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
30
2
Urê
Kg
100
3
Lân super
Kg
400
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
100
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.500
6
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
6
2.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
10
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
V.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN LÁ, RAU GIA VỊ
1. Cây cải xanh, cải
ngọt
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 25 - 28 ngày.
Khoảng cách trồng: 30
cm x 20 cm. Mật độ: 166.000 cây/ha.
1 . 1 .
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
6
2
Urê
Kg
160
3
Super lân
Kg
350
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
45
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
15.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
15
8
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
3,6
1.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
2. C â y
h à nh lá
Quy mô: 01 ha, thời
gian sinh trưởng 45 - 50 ngày, mật độ: 250.000 bụi/ha.
2. 1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Cây giống (trồng bằng
củ)
Kg
2.500
2
Urê
Kg
200
3
Super lân
Kg
500
4
Kali clorua (KCl)
Kg
200
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
25.000
6
Vôi bột
Kg
2.000
7
Chế phẩm
trichoderma
Kg
25
8
Thuốc BVTV
Kg(lit)
3
2.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
3. Cây hẹ
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 55 - 60 ngày (đợt 1).
Khoảng cách trồng (bụi
cách bụi): 20 cm x 18 cm, 4-5 tép/bụi. Mật độ: 277.777 bụi.
3.1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Củ hẹ giống
Kg
5.000
2
Urê
Kg
200
3
Super lân
Kg
200
4
DAP
Kg
100
5
Kaliclorua (KCl)
Kg
50
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
30.000
7
Vôi bột
Kg
1.000
8
Chế phẩm
trichoderma
Kg
30
9
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
12
3.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
4. Cây xà lách
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày.
Khoảng cách trồng: 15
cm x 15 cm. Mật độ: 444.444 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Hạt giống
Kg
2
2
Urê
Kg
150
3
Super lân
Kg
295
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
17
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
2,4
4.2 . Đ ịnh
mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
T hời
gian triển khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
5. Mồng tơi
Quy mô: 01 ha. Có thể
gieo thẳng theo hàng hoặc gieo cây con rồi tỉa cấy khi có 2-3 lá thật. Khoảng
cách: cây cách cây 20 cm, hàng cách hàng 25 cm, mật độ 16.600 cây/ha
5.1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
30
2
Urê
Kg
120
3
Super lân
Kg
500
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
100
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
3,6
5.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
L ầ n
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
6. Rau dền
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha
6.1. Định m ứ c
vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống:
- Gieo trực tiếp
Kg
3
- Gieo trong vườn
ươm
Kg
0,04
2
Urê
Kg
100
3
Super lân
Kg
150
4
Kaliclorua (KC l )
Kg
100
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
trichoderma
m
20
8
Thuốc BVTV
Kg(lít)
3,6
6.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/ l ần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
7. C â y
rau muống
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000
c â y / ha.
7.1 .
Đị n h mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
100
2
Urê
Kg
150
3
Super lân
Kg
200
4
Kali clorua (KC l )
Kg
50
5
Vôi bột
Kg
500
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
7
Chế phẩm
trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg(lít)
3,6
7.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
8. Cây rau húng (húng
lủi, húng quế, húng cây)
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40cm, cây cách cây 25cm, khoảng cách giữa các liếp
30cm, mật độ khoảng 50.000cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25- 30
cm)
8.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
3
2
Urê
Kg
140
3
Super lân
Kg
160
4
K2 SO 4
Kg
30
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
10.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
10
8
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
2,4
8.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lân
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
9. Cây tía tô
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 15 - 20cm, cây cách cây 15 x
15 cm, mật độ: 444.444 cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25-30 cm)
9.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Ghi
chú
1
Giống
Kg
2,5
2
Urê
Kg
150
3
Super lân
Kg
400
4
K2 SO 4
Kg
120
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
2,4
9.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
T ổ ng
kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
10. Cây thì là, ngò
rí
Quy mô: 01 ha. Gieo
vãi hoặc gieo theo hàng, cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 15 cm,
mật độ 444.444 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Ngò rí
Kg
10
Thì là
Kg
15
2
Urê
Kg
100
3
Super lân
Kg
100
4
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
15.000
5
Vôi bột
Kg
500
6
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
15
7
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
2,4
10.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
2
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
VI.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN QUẢ, ĐẬU CÁC LOẠI
1. Cây bầu
1.1. Định mức vật tư
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng 100 - 105 ngày.
Vụ xuân trồng cắm
dàn, luống rộng 1,8 - 2, 0 m, lên cao 25 - 30 cm. Mặt luống rộng
khoảng 1 , 5 - 1 ,6m,
rãnh luống rộng khoảng 25 - 30cm, khoảng cách trồng 160 x
40cm. Mật độ trồng 2 , 5
vạn cây/ha.
Vụ thu đông: Trồng cắm
dàn với mật độ như vụ xuân. Trồng thả bò: Luống rộng 3,5 - 4,0 m, cao 25 - 30
cm khoảng cách 3,0 x 0,3m. Mật độ trồng 1,9 vạn cây/ha.
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
1,1
2
Urê
Kg
140
3
Super lân
Kg
100
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
100
5
NPK 20-20-15
Kg
300
6
Vôi bột
Kg
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
1.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1
ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô t ố i
thiểu cho 01 người
2 . Bí xanh
Qu y
mô 01 ha. N ế u làm giàn, làm luống rộng khoảng 1,5 m,
rãnh rộng khoảng 0,3 m, hàng cá ch hàng 90cm, cây
cách cây 50 c m, mật độ 22.200 cây/ha. Nếu để cây bò
trên đất mặt luống rộng 2,5 m, trồng 1 hàng giữa luống, cây cách cây 40 c m,
mật độ 10.000 cây/ha.
2.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
1,1
2
Urê
Kg
260
3
Super lân
Kg
400
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
250
5
NPK 16-16-8
Kg
400
6
Vôi bột
Kg
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
2.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
3. Bí đỏ
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách: lên luống cao 20 - 30 c m, mặt luống rộng khoảng
3 m (trồng 1 hàng) hoặc 6 - 7 m (trồng 2 hàng), mỗi cây cách nhau 50 - 70 c m,
mật độ 3.333 - 6.666 cây/ha
3.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
0,8
2
Urê
Kg
120
3
Super lân
Kg
400
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
150
5
NPK 16-16-8
Kg
400
6
Vôi bột
Kg
500
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
30.000
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
30
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
3.2. Định mức triển
khai
Nội
d ung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
4. Cây dưa leo, khổ qua
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 60 - 70 ngày.
Khoảng cách trồng:
70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
S ố
lượng
1
Giống
- Dưa leo
Kg
0,7
- Khổ qua
Kg
2,5
2
Urê
Kg
200
3
Super lân
Kg
340
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
120
5
Vôi bột
Kg
500
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
25.000
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
25
8
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
4.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
5. Cây mướp
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: hàng cách hàng 1 ,4m, cây cách cây 0,5 - 0,7m. Mật độ:
10.000 - 12.000 cây/ha
5.1.
Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
1,2
2
Urê
Kg
150
3
Lân super
Kg
123
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
59
5
NPK 20-20-15
Kg
350
6
Vôi bột
Kg
500
7
Phân chuồng hoai mục
Kg
20.000
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
9
Thuốc BVTV
Kg(lít)
4,8
5.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
6. Cây ớt
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: Mùa khô: hàng cách hàng 0,6 m, cây cách cây 0,6 m. Mật độ trung bình từ
17.000 - 19.000 cây/ha. Mùa mưa: hàng cách hàng từ 1,2 - 1 ,4m,
cây cách cây 0,7 m. Mật độ trung bình từ 14.000 - 15.000 cây/ha
6. 1 .
Định mức vật t ư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống:
Kg
0,2
2
Urê
Kg
180
3
Super lân
Kg
500
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
250
5
NPK 16-16-8
Kg
700
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
30.000
7
Vôi bột
Kg
500
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
30
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
6.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
6
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thi ể u
cho 01 người
7. Cây c à
chua
Quy m ô :
01 ha. Khoảng cách: Mùa khô trồng hàng đôi: hàng x
hàng 70cm, cây x cây 50cm th e o
kiểu nanh sấu. Mật độ: 27.000 cây/ha. Mùa mưa: Trồng hàng đơn hàng x
hàng 1 - 1 ,2m, cây x
cây 50 - 60cm, mật độ 18.000 - 20.000 cây/ha
7.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
20
2
Urê
Kg
300
3
Super lân
Kg
400
4
K2 SO 4
Kg
300
5
NPK 16-16-8
Kg
250
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
7
Vôi bột
Kg
500
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
9
Thuốc BVTV
Kg
( li t)
4,8
7.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
8. Cây cà tím
Quy mô: 01 ha. Kho ả ng
cách: hàng cách hàng 1 ,8m, cây cách cây 55cm. Mật độ: 10.000
cây/ha
8.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
0,4
2
Urê
Kg
300
3
Super lân
Kg
450
4
K2 SO 4
Kg
350
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
4,8
8.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
9. Cây dưa hấu
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: hàng cách hàng 2,3 - 2,5 m, cây cách cây 0,5 - 0,6 m, mật độ
9.000 cây/ha
9.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
S ố
lượng
1
Giống
Kg
0,3
2
Urê
Kg
250
3
Super lân
Kg
750
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
300
5
Vôi bột
Kg
500
6
Màng phủ nông nghiệp
(khổ 1,2m x 100m)
Cuộn
10
7
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
30.000
8
Phân bón lá
Lit
1
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,5
9.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
5
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
10. Cây đậu bắp
Quy mô: 01 ha. Cây
cách cây 40cm x 40cm; hàng cách hàng từ 50 - 60cm, mật
độ 41.700 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
S ố
lượng
1
Giống
Kg
18
2
Urê
Kg
250
3
Super lân
Kg
330
4
Kaliclorua (KCl)
Kg
167
6
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
7
Vôi bột
Kg
500
8
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
9
Thuốc BVTV
Kg
(lit)
4,8
10.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
11. Cây đậu cove
Quy mô :
01 ha.
Trồng hàng đôi lên luống
cao 25 - 30 cm, mặt luống rộng 1,0 - 1,2
m, hai hàng trên luống cách nhau 70 - 80 cm, cây cách cây 20 - 25 cm, mỗi hốc
gieo 2 hạt.
Trồng hàng đ ơn
lên cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng 50 - 60 cm, h à ng
cách hàng 1,2 - 1,4 m, cây cách cây 20 - 22 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.
11.1. Định mức vật tư
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
20
2
Urê
Kg
260
3
Super lân
Kg
500
4
Kalic l orua
(KCl)
Kg
250
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
20.000
6
Vôi bột
Kg
500
7
Chế phẩm
Trichoderma
Kg
20
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
4,8
11.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
T ổ ng
kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
12. Cây súp lơ
Quy mô: 01 ha. Trồng
hàng kép theo kiểu nanh sấu trên luống với khoảng cách 40 x
50 cm hoặc 60 x 50 cm, mật độ 21.000 - 23.000 cây/ha.
12.1. Định mức vật tư
Stt
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
1
Giống
Kg
0,2
2
Urê
Kg
320
3
Super lân
Kg
450
4
Kali (KCl)
Kg
150
5
Phân hữu cơ hoai mục
Kg
25.000
6
Trichoderma
Kg
25
7
Vôi bột
Kg
500
8
Thuốc BVTV
Kg
(lít)
3,6
12.2 .
Định mức triển khai
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
4
Tập huấn kỹ thuật
Lần
2
1 ngày/lần
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1 ngày/lần
Tổng kết
Lần
1
1 ngày/lần
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
ha
5
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
VII.
ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
1. Hệ thống tưới phun
m ư a cho các loại rau ăn lá
Quy mô 01 ha
STT
Hạng
mục
ĐVT
Số
lượng
Gh i
chú
1
Ống PVC phi 60 mm hoặc
49 mm
m
300
2
Ống PVC phi 42 mm
m
256
3
Ống PVC phi 34 mm
m
8
4
Ống PVC phi 27 mm
m
1,700
5
Ống PVC phi 21 mm
m
128
6
Béc tưới
Cái
256
7
Đầu nối béc
Cái
256
8
Van 42 mm
Cái
12
9
Van 34 mm
cái
2
10
T 42 mm
Cái
20
11
Co 42/27 mm
Cái
20
12
Co 42 mm
Cái
40
13
T 49/34 mm
cái
2
14
T 42/27 mm
Cái
60
15
T 27/21 mm
Kg
256
16
Thập 42 mm
Cái
50
17
Giảm 42/27 mm
Cái
20
18
Co 27/2 1 mm
Cái
24
19
Giảm 60/42 mm
cái
14
20
Keo dán
kg
2
21
Máy bơm 2HP
Cái
1
22
Van xả khí
cái
1
23
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
24
Hộp điều khiển và
dây điện
Bộ
1
2. Hệ thống tưới phun
mưa cho nhóm cây ăn quả có k hoảng
cách trồng 6m x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng
cho cây nhãn, xoài , bưởi, mít, măng cụt,...)
STT
Hạng
mục
ĐVT
S ố
l ượng
Ghi
chú
1
Ống PVC phi 60 mm
hoặc 49 mm
m
300
2
Ống PVC phi 42 mm
m
720
3
Ống PVC phi 34 mm
m
8
4
Ống PVC phi 27 mm
m
1700
5
Ống PVC phi 21 mm
m
111
6
Béc tưới
cái
280
Thay
đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn
7
Đầu nối béc
C á i
280
8
Van 42 mm
Cái
12
9
Van 34 mm
cái
2
10
T 42 m m
Cái
20
11
Co 42/27 mm
Cái
20
12
Co 42 mm
C á i
30
13
T 49/34 mm
cái
2
14
T 42/27 mm
Cái
120
15
T 27/21 mm
Cái
280
16
Thập 42 mm
Cái
60
17
Giảm 42/27 mm
Cái
20
18
Co 27/21 mm
Cái
30
19
Giảm 60/42 mm
cái
14
20
T 60/42 mm
c á i
2
21
Val 60 mm
cái
2
22
Keo dán
Kg
2
23
Máy bơm 2HP
Cái
1
24
Bộ lọc
Bộ
1
Đầu
tư đ ồ ng bộ khi có g ắ n
bộ lọc và châm phân bón
25
Bộ châm phân bón
Bộ
1
26
T 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
27
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
28
Răng trong 34 mm
cái
2
29
Co 34 mm
cái
2
30
Van xả khí
cái
1
31
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
32
Hộp điều khiển và
dây điện
Bộ
1
3. Hệ thống tưới phun
mua cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3m x
3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê...)
Quy mô 01 ha
STT
Hạng
mục
ĐVT
Số
lượng
Ghi
chú
1
Ố ng
PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
m
300
2
Ống PVC phi 42 mm
m
1.120
3
Ố ng
PVC phi 34 mm
m
8
4
Ố ng
PVC phi 27 mm
m
1.700
5
Ống PVC phi 21 mm
m
550
6
Béc tưới
cái
1.111
Thay
đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn
7
Đầu nối béc
Cái
1.111
8
Van 42
Cái
22
9
Van 34
cái
2
10
T 42 mm
Cái
30
11
Co 42/27 mm
Cái
30
12
Co 42 mm
Cái
30
13
T 42/27 mm
Cái
120
14
T 27/21 mm
Cái
1.111
15
Thập 42 mm
Cái
60
16
Giảm 42/27 mm
Cái
30
17
Co 27/2 1 mm
Cái
60
18
Giảm 60/42 mm
cái
14
19
T 60 mm
cái
2
20
Val 60 mm
cái
2
21
Keo dán
Kg
3
22
Máy bơm 2HP
Cái
1
23
Bộ lọc
Bộ
1
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
24
Bộ châm phân bón
Bộ
1
25
T 60 mm hoặc 49 mm
cái
4
26
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
27
Răng trong 34 mm
c á i
2
28
Co 34 mm
cái
2
29
Van xả khí
cái
1
30
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
31
Hộp điều khiển và
dây điện
Bộ
1
4. Định
mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây
tưới lưu lư ợng thấp dưới gốc)
Quy m ô
01 ha
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Ghi
chú
1
Ống PVC phi 60 mm hoặc
49 mm
m
300
2
Ố ng
PVC phi 27 mm
m
1.700
3
Ống PVC phi 21 mm
m
2.856
4
Ống PVC phi 5 mm
m
5.155
5
Van điều chỉnh nước
Ø5 mm
Cái
2.856
6
Nối 21/5 mm
Cái
2.856
7
T 60/27mm
Cái
102
8
Khóa 60 mm
Cái
21
9
Bít 60 mm
Cái
52
10
T 60 mm
Cái
52
11
T 27/21 mm
Cái
952
12
Khóa 21 mm
Cái
952
13
Bít 27 mm
Cái
34
14
Bít 21 ram
Cái
952
15
Keo dán
Kg
3
16
Máy bơm 2HP
Cái
1
17
Bộ lọc
Bộ
1
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
18
Bộ châm phân bón
Bộ
1
19
T 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
20
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
21
Răng trong 34 mm
cái
2
22
Co 34 mm
cái
2
23
Van xả khí
cái
1
24
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
25
Hộp điều khiển và
dây điện
Bộ
1
5. Định mức hệ thống
tưới nhỏ giọt
Quy mô: 01 ha
STT
Nội
dung
ĐVT
Số
lượng
Ghi
chú
1
Ố ng
PVC phi 60 mm
m
300
2
Ống PVC phi 27 ram
m
1.700
3
Ống PVC phi 21 mm
m
2.500
4
Dây nhỏ giọt dẹp
phi 16 mm
m
14.000
5
Khóa 21 mm
Cái
10
6
Giảm 34/21 mm
Cái
10
7
T 60/27mm
Cái
102
8
Khóa 60 mm
Cái
21
9
Bít 60 mm
Cái
52
10
T 60 mm
C á i
52
11
T 27/21 mm
Cái
952
12
Khóa 21 mm
Cái
952
13
Bít 21 mm
Cái
952
14
Răng cao su
Cái
3500
15
Khởi thủy dạng dẹt
Cái
3500
16
Bít 16 mm
Cái
3500
17
Bít 21 mm
Cái
20
18
T 21 mm
Cái
10
19
Keo dán
Kg
30
20
Máy bơm 2HP
Cái
1
21
Bộ lọc
Bộ
1
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
22
Bộ châm phân bón
Bộ
1
23
T 60 mm hoặc 49 mm
cái
4
24
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
cái
4
25
Răng trong 34 mm
cái
2
26
Co 34 mm
cái
2
27
Van xả khí
cái
1
28
Đồng hồ đo áp lực
cái
1
29
Hộp điều khiển và
dây điện
Bộ
1
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÁC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
(Đ ính kèm Quyết định s ố 1125/ QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5
năm 20 1 9 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ TA, GÀ LƯƠNG PHƯỢNG
1 .
X â y dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Gi ố ng
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Gà thương phẩm
- Tỷ lệ nuôi sống đến
xuất chuồng ≥ 93%
- Khối lượng xuất
chuồng: ≥ 1,6 kg/16 tuần (gà ta); ≥
1,8 kg/9 tuần tuổi (gà lương phượng).
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng trọng: ≤ 2,6 - 2,8kg
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
2.000
- 5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
400
- 1.000
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (gà 01 ngày
tuổi)
Con
01
2
Thức ăn hỗn hợp gà
0-3 tuần tuổi
Kg
0,7
Đạm 21-22%
3
Thức ăn hỗn hợp gà
4 tuần tuổi đến xuất chuồng
Kg
4,5
Đạm 17-18% (Áp dụng
theo Quyết định 54/QĐ-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
4
Vacxin
Liều
5,0
(2) Gum; (2) New + IB;
(1) Đ ậ u.
5
Thuốc thú y
Đồng
5.000
Theo thực tế
6
Hoá chất sát trùng
Lít
0,5
Đã pha loãng theo
quy định
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
03
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
04
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
01
01 ngày /lần
5
T ổ ng
kết
Lần
01
01 ngày/lần
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
01
01 ngày/lần
2
Pano
Chi ế c/hộ
01
Hộ tham gia mô hình
II.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật.
- Gà bố mẹ
- Tỷ lệ nuôi sống đến
lúc đẻ ≥ 90%
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà nội ≥ 120
quả
+ Gà hướng trứng ≥ 300
quả
- Tỷ lệ hao hụt
trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
1.000
-5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
200
- 1000
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (gà 01 ngày
tu ổ i)
Con
01
2
Thức ăn hỗn hợp gà
0-6 tuần tuổi (42 ngày)
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
Kg
Kg
2,20
1,80
Đạm 18-21%
3
Thức ăn hỗn hợp gà
7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
Kg
Kg
10,50
8,00
Đạm 15-16%
4
Thức ăn h ỗ n
hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi
Đạm 17-18%
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
Kg
Kg
24 , 00
20 , 00
5
Vacxin
Liều
9,0
(2) Gum; (4) New+IB;
(2) Cúm gia cầm; (1) Đậu
6
Thuốc thú y
Đồng
15.000
Theo thực tế
7
Hóa chất sát trùng
Lít
1,25
Đã pha loãng theo quy định
1.3 .
Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô h ì nh
Tháng
18
3
S ố
cán bộ/điểm trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
02
01 ngày/lần
5
Tổng kết
Lần
02
01 ngày/lần
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội th ả o
Lần
02
01 ngày/lần
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho các hộ tham gia
mô hình
III.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT
1 .
Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ch ỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận Tiến bộ kỹ thuật
- Vịt thương phẩm
- Tỷ lệ nuôi s ố ng
giết thịt ≥ 92%
- Kh ố i
lượng xuất chuồng: vịt lai ≥
2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥
3kg/8 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng khối lư ợ ng: v ị t
lai ≤ 3,0 kg; v ị t
ngo ạ i ≤
2,8kg
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
2.000-5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
500
- 1.000
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Gh i
chú
1
Gi ố ng
(vịt 01 ngày tuổi)
Con
01
2
Thức ăn hỗn hợp vịt
0-3 tuần tuổi
Kg
1,50
Đạm 20-22%
3
Thức ăn hỗn hợp vịt
4 tuần tuổi đến xuất chuồng
Kg
7,0
Đạm 18-19%
4
Thuốc thú y
Đồng
7.000
Theo thực tế
5
Vacxin
Liều
4,0
(2) Dịch tả, Viêm
gan (1),
(1) Cúm gia cầm
(Theo thực tế)
6
H óa
chất sát trùng
Lít
0,50
Đã pha loãng theo
quy định
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
03
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
04
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
01
01 ngày/lần
5
Tổng kết
L ầ n
01
01 ngày/lần
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội th ả o
Lần
01
01 ngày/lần
2
Pano
Chi ế c/hộ
01
Cho các hộ tham gia
mô hình
IV.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
1 . Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Vịt bố mẹ
- Tỷ lệ chuyển lên
giai đoạn đẻ ≥ 80%
- N ă ng
suất trứng/mái: hướng thịt ≥
180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
1.000
- 4.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
200
- 1000
Theo thực t ế
1.2 . Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của ch ươ ng trình
Ghi
chú
1
Giống (vịt 01 ngày
tuổi)
Con
01
2
Thức ăn hỗn hợp vịt
0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
-
Vịt hướng thịt
Kg
Kg
3,50
6,00
-
Đạm: 18-20%
- Đạm: 20-22%
3
Thức ăn hỗn hợp vịt
9-20 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
-
Vịt hướng thịt
Kg
Kg
6,50
16,00
-
Đạm: 14-15%
-
Đạm: 15-15,5%
4
Thức ăn hỗn hợp vịt
21- 45 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
Kg
Kg
27 , 00
37 , 00
-
Đạm: 18-19%
-
Đạm: 18-19%
5
Vacxin
Liều
6,0
(2) dịch tả, Viêm
gan (1), (3) cúm gia cầm
6
Thuốc thú y
Đồng
10.000
Theo thực tế
7
Hoá chất sát trùng
Lít
1,50
Đã pha loãng theo
quy định
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
02
5
Tổng kết
Lớp
02
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lớp
2
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
V.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo
thương phẩm
- Khối lượng heo
thương phẩm ≥ 20kg
- Khả năng tăng khối
lượng cơ thể heo lai (nội x
ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥
700g/con/ngày
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (n ộ i x
ngo ạ i) ≤
3,0 kg; heo ngo ạ i ≤
2,8 kg
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
30
- 200
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
10
- 40
1 . 2.
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
Kg
20
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng heo 20kg/con (Đã chích ngừa đầy đủ các loại vaccin)
2
Thức ăn hỗn hợp heo
thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng
Kg
175
Đạm 14-18%
3
Thuốc thú y
Đồng
12.000
Theo thực tế
4
Hoá chất sát trùng
Lít
2
Đã pha loãng theo
quy định
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
03
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
04
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
01
5
Tổng kết
Lớp
01
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lớp
01
2
Biển pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
VI.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu k ỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo bố mẹ
- Heo cái hậu bị 50
kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất
cá thể).
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤
12 tháng
- Khối lượng heo
con sơ sinh: heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥
0,8 kg/con
- S ố
con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa
- Số con cai sữa lứa
2: ≥ 9,0 con/lứa
2
Số con/điểm trình diễn
Con
20-100
3
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
Con
03
- 10
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của ch ươ ng trình
Ghi
chú
1
Heo đực giống
Kg
90
Bổ sung thêm trứng
gà hoặc thóc mầm cho heo đực giống. Liều tinh sản xuất trong vùng ≥
800 liều/năm.
Heo cái
Kg
50
2
Vật tư thụ tinh
nhân tạo
Liều
2,0
Hộ đã có heo giống
3
Vacxin
Liều
8,0
(2) dịch tả, (2)
Parvo - Lepto, (2) PPRS, (2) LMLM,
4
Thuốc thú y
Đồng
150.000
Theo thực tế
5
Hoá chất sát trùng
Lít
20,0
(Đã pha loãng theo
quy định)
6
Thức ăn hỗn hợp heo
cái hậu bị
- Heo ngoại
- Heo lai
Kg
Kg
218
120
-
Đạm 13-15%
7
Thức ăn hỗn hợp heo
con
- Lứa 1
- Lứa 2
Kg
Kg
40
42,5
-
Đạm 18-20%
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
02
5
Tổng kết
Lớp
02
2 .Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lớp
02
2
Biển pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
VII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo
bò đã được công nhận là tiến bộ kỹ thuật)
1 .
Xây dựng mô hình trình diễn
1.1.
Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Đối tượng vỗ béo
- Bò cái, đực không
còn sử dụng v à o mục đích sinh sản, cày kéo
-
Bò, bê nuôi hướng thịt
- Bê đực hướng sữa
- Khả năng tăng khối
lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
20
- 250
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
20
1.2. Mức hỗ trợ giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
- Ngoại ký sinh
trùng
Liều
1,0
- Giun tròn
Liều
1,0
- Sán lá gan
Liều
1,0
2
Thuốc khác
Gram
100
Theo thực tế
3
Thức ăn hỗn hợp
Kg
270
Bổ sung 3,0
kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa
phương)
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
03
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
04
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
01
5
Tổng kết
Lớp
01
2 .Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội th ả o
Lớp
01
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
VIII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1. 1.
Yêu cầu ch u ng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Giống bò có trong
danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai
(F2 trở lên)
- Tỷ lệ có chửa/tổng
số bò phối giống ≥ 65%
2
Khối lượng
- Cái nội, lai
- Đực ngoại, lai
Kg/con
≥
180
≥ 300
1 đực phải đảm bảo
ph ố i chửa cho 40 cái
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
10
- 80
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
03
cái hoặc 01 đực
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Bò cái giống
Kg
180
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng 01 bò cái
2
Bò đực gi ố ng
Kg
300
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng 01 bò đực
3
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái chửa lứa đầu
Kg
120
Bổ sung 2,0kg/con/ngày
4
Thức ăn hỗn hợp cho
bò đực
Kg
540
Bổ sung
3,0kg/con/ngày
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn mô hình
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
02
5
Tổng kết
Lớp
02
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lớp
02
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
IX.
MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ
1 . Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Y ê u
cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai và
dê đực Bách Thảo
- Số lứa/cái/năm ≥
1,6, số con/lứa ≥ 1,7
- Khối lượng sơ
sinh: d ê ≥ 1 ,6kg/con;
cừu ≥ 1,8kg/con
- T ỷ
lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥
90%
2
Khối lượng
- Dê cái
-
Dê đực
kg/con
≥ 20
≥ 35
1 đực phải đảm bảo
phối ch ử a cho 20 cái
3
Số con/điểm trình
diễn
Con
80
- 320
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
20
cái v à 01 đực
1.2. Giống, vật tư
(tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Đực giống
Kg
35
Mức hỗ trợ tính
theo Khối lượng 01 dê đực
2
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống.
Kg
24
Bổ sung
0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%
3
Thức ăn h ỗ n
hợp dê cái chửa lứa đầu
Kg
18
Bổ sung
0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
02
01 ngày/lần
5
Tổng kết
Lần
02
01 ngày/lần
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
L ầ n
02
01 ngày/lần
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
X.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yê u
cầu chung
ST T
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Giống
- Ưu tiên các giống
và tổ lợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thu ậ t
- Đực, cái ngoại,
lai, Bách Thảo
Khối lượng sơ sinh:
dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1 ,6kg/con.
2
Khối lượng
- Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Dê đực
Kg/con
≥ 25
≥ 20
≥ 30
1 đực phải đảm bảo
phối chửa cho 20-40 cái
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
30
- 320
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
05
- 10
cái và 01 đực
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
Kg
Mức hỗ trợ tính
theo Khối lượng 01 dê đực
- Dê đực
30
-
Dê cái
20
2
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống
Kg
36
Bổ sung
0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14%
3
Thức ăn hỗn hợp dê
cái chửa lứa đầu
Kg
18
Bổ sung
0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Gh i
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
02
01 ngày/lần
5
Tổng kết
Lần
02
01 ngày/lần
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
02
01 ngày/lần
2
Pano
Chi ế c/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
XI.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO RỪNG LAI
1. Heo sinh sản
1.1. X ây
dựng mô hình trình diễn
1.1 . 1.
Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Heo
giống
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Giống bản địa (
Heo rừng lai,...)
S ố
con /lứa ≥ 5
2
Số con/điểm trình
diễn
Con
20
- 50
3
Mức hỗ trợ t ố i
đa/hộ
Con
10
- 20 con
Theo thực t ế
1.1.2 . Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
Kg
5
2
Vacxin
Liều
6,0
(2)Dịch tả,
(2) LMLM, (2) Tai xanh
3
Hoá chất sát trùng
Lít
15,0
Đã pha loãng theo
quy định
1.1.3 . Triển khai
(tính cho 01 điểm trình diễn)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
18
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
18
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn
Người
01
4
Tập huấn
Lần
02
01 ngày/lần
5
Tổng kết
Lần
02
01 ngày/lần
1.2 . Tuyên truyền,
nhân rộng
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
02
01 ngày/lần
2
Pano
Chiếc/hộ
01
- Cho tất cả các hộ
tham gia
2. Chăn nuôi heo thịt
2.1. X â y
dựng mô hình trình diễn
2.1.1.
Yêu cầu chung
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Heo giống
- Ưu tiên các giống
và t ổ hợp lai của ch ú ng
dược công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Giống bản địa,
lai
- Khả năng tăng trọng
≥ 150 g/con/ngày
- Tiêu t ố n
thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg
2
S ố
con/điểm trình d iễn
Con
20
- 50
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
10
- 20
Theo thực tế
2.1.2. Định m ứ c
giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
Kg
10
2
Vacxin
Liều
3,0
( 1 )
Dịch tả, (1)
LMLM, (1) Tai xanh
3
H óa
chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
Lít
15,0
4
Thức ăn
Kg
100
Thức ăn tinh bổ
sung thêm
2.1.3.
Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn mô h ì nh)
STT
Nội
dung
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
07
2
Thời gian chỉ đạo
mô hình
Tháng
12
3
Số cán bộ/điểm
trình diễn mô hình
Người
01
4
Tập huấn
Lớp
01
5
Tổng kết
Lớp
01
2.2. Tuyên truyền,
nhân rộng mô hình
STT
Nội
dung
ĐVT
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lớp
01
2
Pano
Chiếc/hộ
01
Cho tất cả các hộ
tham gia
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
(Đính kèm Quyết định số 1125/ QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC NUÔI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
1. Đ ịnh
mức kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
1.1. Định mức kỹ thuật
S TT
Đối
tượng
H ì nh
thức nuôi
Mật
độ nu ô i (con/m 2 )
Quy
c ỡ gi ố ng
(cm/con)
Thức
ă n
T.
gian nuôi (tháng)
Thuốc,
hóa chất
Thu
hoạch
Năng
suất (tấn/ha)
Hệ
số
Hàm
lượng protein (%)
Vitamin,
vi sinh
(g/kg
thức ă n)
Thu ố c
kháng sinh (g/kg thức ă n)
V ô i
(kg/ 100 m2 )
Th u ốc
diệt khuẩn (l í t/ 1000
m3 )
Tỷ
lệ s ố ng (%)
Cỡ
thu (kg/con)
1
Cá rô phi
(Oreochromis
niloticus)
BTC
trong ao
2,5
5-6
1,5
≥18
≤
7
5
5
10
1
≥70
≥0,5
> 8
TC
trong ao
4
5-6
1,8
≥18
≤7
5
5
10
1
≥70
≥0,5
> 14
Xen
canh cả - lúa
0 , 5
5-6
0 , 5
≥18
≤5
5
5
10
1
≥70
≥0,3
> 1
Lồng
bè sông hồ
100
con/m3
≥10
2,0
≥20
≤5
5
5
0
0
≥70
≥0,5
> 35
kg/m3
2
Cá tra
(Pangasianodon
hypophthalmus)
TC
bậc 1
10
≥10
1 , 7
≥18
≤8
5
5
10
1
≥80
≥0,9
> 70
TC
bậc 2
30
≥10
1,7
≥18
≤8
5
5
10
1
≥80
≥1
> 240
3
Cá rô đồng (Anabas
testudineus)
BTC
trong ao
15
5,1-5,.5
2
≥25
≥4
5
5
10
1
≥85
≥0,08
> 10
TC
trong ao
50
5,1-5,.5
2
≥25
≥4
5
5
10
1
≥80
≥0 , 08
> 30
4
Cá sặc r ằ n
(Trichogas t er pectoralis)
BTC
trong ao
20
5,5-6
4
≥25
≤8
5
5
10
1
≥70
≥0,07
> 10
5
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus)
C á thát
lát cườm (C hitala chitala )
TC
trong ao
9
≥2
3,5
≥20
≤12
5
5
10
1
≥70
≥0,2
> 12
6
Cá bống tượng (oxylleotris
siamelsis)
Nuôi
trong ao
2
7-8
8
C á
tạp
≤10
5
5
10
1
≥70
≥0,4
> 5
Nuôi
trong bè
30
7-8
9
Cá
tạp
≤10
5
5
0
0
≥70
≥0,4
> 8
kg/m3
7
Cá lóc bông (Ophiocephalus
micropeltes)
Nuôi
trong bè
130con/m3
8-10
4
Cá
tạp
≤5
5
5
0
0
≥60
≥0,5
> 40
Nuôi
trong ao
10
8-10
4
Cá
tạp
≤5
5
5
10
1
≥70
≥0,5
> 35
8
Cá chim tr ắ ng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
BTC
trong ao
2
5-7
2
≥25
≤8
5
5
10
1
≥70
≥0,8
> 11
TC
trong ao
4
5-7
1,8
≥25
≤10
5
5
10
1
≥80
≥1
> 28
9
Nuôi ghép cá tr ắ m
cỏ làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác
Nuôi
trong ao
2.5
12-15
cm/ con
1,2
≥18
≤10
5
5
10
1
≥70
≥0,6
> 10
10
Nuôi ghép cá r ô
phi làm chính số lượng > 50 % còn lại cá khác
Nuôi
trong ao
3
5-6
cm/ con
1,5
≥18
≤10
5
5
10
1
≥70
≥0,4
> 8
11
Nuôi ghép cá chép V 1
làm chính số lượng > 5 0 %
còn lại cá khác
Nuôi
trong ao
3
7-10
cm/ con
1,5
≥18
≤10
5
5
10
1
≥70
≥0 , 4
> 8
12
C á
ch ì nh nước ngọt (Anguilla
marmora t a)
Nuôi
trong lồng
20
con/m3
≥100g/con
10
Cá
tạp
24
5
5
0
0
≥70
≥2
> 28
kg/m3
Nuôi
trong ao đất
1
≥100g/con
10
Cá
t ạ p
24
5
5
10
1
≥70
≥2
> 14
Nuôi
trong b ể
10
≥100g/con
10
Cá
tạp
≤12
5
5
0
0
≥70
≥0 , 8
> 8
kg/m2
1 .2 .
Định mức phần triển khai
STT
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hội thảo (lần)
T ổ ng
kết (lần)
Cán
bộ ch ỉ đạo
1
Cá rô phi (Oreochromis
niloticus)
BTC
trong ao
1
ha
7
1
1
1
1
- Cán bộ chỉ đạo
không quá th ời gian triển khai.
- 1 ngày cho 1 lần
tập huấn.
- Tham quan hội thảo
1 ngày
- T ổ ng
kết 1 ngày.
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một m ô hình có diện tích theo đơn vị tính
trên hộ
TC
trong ao
1
ha
7
1
1
1
1
Luân
canh cá - l ú a
1
ha
5
1
1
1
1
Xen
canh cá - lúa
1
ha
5
1
1
1
1
Lồng
bè sông hồ
100
m3
5
1
1
1
1
2
Cá tra
(Pangasianodon
hypophthalmus)
TC
bậc 1
1 ha
8
1
1
1
2
TC
bậc 2
0,5
ha
8
1
1
1
2
3
Cá rô đồng (Anabas
testudineus)
BTC
trong ao
1
ha
8
1
1
1
1
TC
trong ao
1
ha
8
1
1
1
1
4
Cá sặc r ằ n
(Trichogas t er pectoralis)
BTC
trong ao
1
ha
8
1
1
1
1
5
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus)
TC
trong ao
1
ha
12
2
1
1
1
6
Cá bống tượng (oxylleotris
siamelsis)
Nuôi
trong ao
0,5
ha
10
2
1
1
1
Nuôi
trong bè
100
m3
10
2
1
1
1
7
Cá lóc bông (Ophiocephalus
micropeltes)
Nuôi
trong bè
100
m3
8
2
1
1
1
Nuôi
trong ao
0,5
ha
8
2
1
1
1
8
Cá chim tr ắ ng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
BTC
trong ao
1
ha
8
2
1
1
1
TC
trong ao
1
ha
8
2
1
1
1
9
Nuôi ghép cá tr ắ m
cỏ làm chính
Nuôi
trong ao
1
ha
10
2
1
1
1
10
Nuôi ghép cá r ô
phi làm chính
Nuôi
trong ao
1
ha
10
2
1
1
1
11
Nuôi ghép cá chép V 1
làm chính
Nuôi
trong ao
0,5
10
2
1
1
1
12
C á
ch ì nh nước ngọt (Anguilla
marmora t a)
Nuôi
trong lồng
100
m3
12
2
1
1
1
Nuôi
trong ao đất
0,5
ha
12
2
1
1
1
Nuôi
trong b ể
1
ha
12
2
1
1
1
2. Định mức kỹ thuật
nuôi tôm và thủy đặc s ả n
khác
2.1. Định mức phần kỹ
thuật
S TT
Đối
tượng
H ì nh
thức nuôi
Mật
độ nu ô i (con/m 2 )
Quy
c ỡ gi ố ng
(cm/con)
Thức
ă n
T.
gian nuôi (tháng)
Thuốc,
hóa chất
Thu
hoạch
Năng
suất (tấn/ha)
Hệ
số
Hàm
lượng protein (%)
Vitamin,
V i sinh
(g/kg
thức ă n)
Thu ố c
kháng sinh (g/kg thức ă n)
V ô i
(kg/ 100 m2 )
Th u ốc
diệt khuẩn (l í t/ 1000
m3 )
Tỷ
lệ s ố ng (%)
Cỡ
thu (kg/con)
I
Tôm càng xanh
(Macrobrac h i um
rosenbergii)
BTC
trong ao
10
≥2
2,2
≥20
≤6
5
5
15
1
≥50
≥0,03
> 1,5
TC
trong ao
20
≥2
2,5
≥20
≤6
5
5
15
1
≥50
≥0,03
> 3
Xen
canh tôm - lúa
24
≥2
0,5
≥20
≤5
5
5
15
1
≥60
≥0,03
> 0,5
2
Lươn ( flat
alba)
Nuôi
trong bể
60
≥15
4
≥20
5
5
0
0
≤10
≥60
≥0,3
3
Ba ba
(t ryo n yx
spp)
Nuôi
trong ao, b ể
2
≥100g/con
10
Cá
tạp
≤1,5
5
5
10
1
≥70
≥1,2
> 16
4
Ế ch
(Rana rugulosa)
Nuôi
trong ao vườn
60
≥20
g/con
1,8
≥25
≤4
5
5
10
1
≥60
≥0,2
> 70
Nuôi
trong lồng
80
con/m3
≥20
g/con
1,8
≥25
≤4
5
5
0
1
≥55
≥0,3
> 13
kg/m3
2.2. Định m ứ c
ph ầ n triển khai
STT
Đối
tượng
Hình
thúc nuôi
Đơn
vị tính
Yê u
cầu
Ghi
chú
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hội thảo (lần)
Tổng
kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo
1
Tôm càng xanh
(Macrobrac h i um
rosenbergii)
BTC
trong ao
1
ha
6
2
1
1
1
- Cán bộ chỉ đạo
không quá thời gian triển khai.
- 1 ngày cho 1
lần tập huấn.
- Tham quan hội th ả o
1 ngày
- T ổ ng
kết 1 ngày.
- 1 c á n
b ộ ch ỉ đ ạ o
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
TC
trong ao
1
ha
6
2
1
1
1
Xen
canh tôm - lúa
1
ha
6
2
1
1
1
2
Lươn ( flat
alba)
Nuôi
trong b ể
0,5
6
2
1
1
1
3
Ba ba
(t ryo n yx
spp)
Nuôi
trong ao, bể
0,5
ha
15
2
1
1
1
4
Ế ch
(Rana rugulosa)
Nuôi
trong ao vườn
0,5
ha
4
2
1
1
1
Nuôi
trong lồng
100
m3
4
2
1
1
1
II
- ĐỊNH MỨC NUÔI THỦY SẢN NƯỚC MẶN, LỢ VÀ BIỂN ĐẢO
1 .
Định mức kỹ thuật nuôi giáp xác
1.1. Đ ịnh
mức phần kỹ thuật
S TT
Đối
tượng
H ì nh
thức nuôi
Mật
độ nu ô i (con/m 2 )
Quy
c ỡ gi ố ng
(cm/con)
Thức
ă n
T.
gian nuôi (tháng)
Thuốc,
hóa chất
Thu
hoạch
Năng
suất (tấn/ha)
Hệ
số
Hàm
lượng protein (%)
Vitamin,
V i sinh
(g/kg
thức ă n)
Thu ố c
kháng sinh (g/kg thức ă n)
V ô i
(kg/ 100 m2 )
Th u ốc
diệt khuẩn (l í t/ 1000
m3 )
Tỷ
lệ s ố ng (%)
Cỡ
thu (kg/con)
1
Tôm chân trắng
( Lipopenaeus
vanname i )
TC
80 -
120
≥P 1 2
1,3
≥32
≤
3
5
5
15
1
≥80
≤60
≥10
2
Tôm sú (Penaeus
monodon)
TC
25
≥ P15
1,5
≥38
4-5
5
5
15
1
≥60
≥0,025
≥3,5
BTC
15
≥ P15
1,5
≥38
4-5
5
5
15
1
≥60
≥0,025
≥2
QCCT
8
≥ P15
0,5
≥38
≤5
5
5
15
1
≥30
≥0,03
≥0,5
3
C u a
biển (Scyl l a serrat a )
Ao
1
≥1,2
5
Cá
tạp
5
5
5
15
1
≥50
≥0,3
≥1,5
Ao
0,5
≥1,2
5
Cá
tạp
5
5
5
15
1
≥60
≥0,3
≥0,75
4
Tôm hùm bông
( Pa nu a liru s
ornatus)
Nuôi
lồng
10con/m3
100
g/con
≤19
Cá
tạp
12
5
5
0
0
≥90
≥0,9
≥8
5
Tôm hùm xanh
(Panuali ru s homarus)
Nuôi
lồng
1 0 con/m3
100
g/con
≤19
Cá
tạp
12
5
5
0
0
≥90
≥0,9
≥8
6
Tôm hùm tre (Palinur i dae
po l yphagus)
Nuôi
lồng
1 0 con/m3
100
g/con
≤19
Cá
tạp
12
5
5
0
0
≥90
≥0,9
≥8
1.2. Định m ức
phần triển khai
STT
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hội thảo (lần)
Tổng
k ế t (lần)
Cán
bộ ch ỉ đạo
1
Tôm chân trắng
( Lipopenaeus
vanname i )
TC
1
ha
4
2
1
1
1
- Cán bộ ch ỉ
đạo không được hư ở ng lương quá thời gian triển khai.
- Thời gian hội thảo:
1 ngày/lần
- T ổ ng
k ế t: 1 ngày/lần
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
2
Tôm sú (Penaeus
monodon)
TC
1
ha
5
2
1
1
1
BTC
1
ha
5
2
1
1
1
QCCT
2
2
1
1
1
3
C u a
biển (Scyl l a serrat a )
Ao
đầm
1
ha
5
2
1
1
1
4
Tôm hùm bông
( Pa nu a liru s
ornatus)
Tôm hùm xanh
(Panuali ru s homarus)
Tôm hùm tre (Palinur i dae
po l yphagus)
Nuôi
lồng
100
m3
12
3
1
1
1
2. Định mức k ỹ
thuật nuôi cá biển
2.1. Định mức phần kỹ
thuật
STT
Đối
tượng
H ình
thức nuôi
Mật
độ nu ô i (con/m 3 )
Quy
c ỡ gi ố ng
(cm/con)
Thức
ăn
T.
gian nuôi (tháng)
Thuốc,
hóa chất
Thu
hoạch
Năng
suất (tấn/ha nuôi ao; kg/ 1 m3
nuôi lồng)
Hệ
số
Hàm
lượng protein (%)
Vitamin,
V i sinh
(g/kg
thức ă n)
Thu ố c
kháng sinh (g/kg thức ă n)
V ô i
(kg/ 100 m2 )
Th u ốc
diệt khuẩn (l í t/ 1000
m3 )
Tỷ
lệ s ố ng (%)
Cỡ
thu (kg/con)
1
Cá Mú
( Epi ne phe l us
spp)
Nuôi
lồng
25
≥12
2
> 42
12
5
5
0
0
≥60
≥1,5
≥22
Nuôi
ao
1
≥10
2
> 42
10
5
5
15
1
≥65
≥1,0
≥6
2
Cá Bớp ( Rachycentron
canadum)
Nuôi
lồng
8
≥18
2
> 42
18
5
5
0
0
≥70
≥5
≥28
3
Cá Ch ẽ m
(Lates calcarifer)
Nuôi
lồng
25
≥12
1,5
> 35
10
5
5
0
0
≥70
≥1,0
≥17
Nuôi
ao
1,5
≥12
1,5
> 35
8
5
5
15
1
≥70
≥0,8
≥8
4
Cá Đù đỏ
(Sciaenops
ocella tu s)
Nuôi
lồng
25
≥10
1,5
> 35
10
5
5
0
0
≥70
≥1,0
≥17
Nuôi
ao
1,5
≥10
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥75
≥0,8
≥9
5
Cá Hồng đỏ
(Lutjanus
ery t hropte ru s)
Nuôi
lồng
15
≥10
1,5
> 35
12
5
5
0
0
≥70
≥1,2
≥12
Nuôi
ao
1,5
≥8
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥75
≥0,5
≥5,5
6
Cá Tráp vàng
(Spa ru s
latus)
Nuôi
lồng
15
≥10
1,5
> 35
12
5
5
0
0
≥70
≥0,5
≥5
Nuôi
ao
1,5
≥8
1,5
> 35
10
5
5
15
1
≥75
≥0,2
≥2,2
7
Cá
Chim vây vàng
( Trachinotus
b l ochii)
Nuôi
lồng
15
≥8
1,5
> 35
12
5
5
0
0
≥70
≥1,0
≥10
Nuôi
ao
3
≥8
1,5
> 35
12
5
5
15
1
≥60
≥0,5
≥9
8
Cá Bống b ớ p
(Bostrichthys
sinensis)
Nuôi
ao
2
≥7
4
Thức
ăn chế biến
6
5
5
15
1
≥70
≥0,06
≥0,8
9
Cá Bống kèo
(Pseudapocrypter
lanceolatus
Nuôi
trong ao
100
≥3
1,2
≥18
≤5
5
5
10
1
≥45
≥0,02
> 9
Ghi chú: Mật độ con/m 2
và năng suất tấn/ha áp dụng với hình thức nuôi ao; Mật độ con/m3 và
năng suất kg/1m 3 áp dụng với hình thức lồng
2.2. Định mức phần
triển khai
S TT
Đối
t ư ợng
Hình
thức nuôi
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan hội thảo (lần)
Tổng
kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo
1
Cá Mú
( Epi ne phe l us
spp)
Nuôi
lồng
100m3
12
2
1
1
1
- Thời gian cán bộ
hưởng lương không quá thời gian triển khai mô hình;
- Thời gian tập huấn:
1 ngày/lần;
- Tham quan, hội thảo
1 ngày/lần;
- T ổ ng
kết 1 ngày/lần;
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
Nuôi
ao
1
ha
6
1
1
1
1
2
Cá Bớp ( Rachycentron
canadum)
Nuôi
lồng
1 00m3
12
2
1
1
1
3
Cá Ch ẽ m
(Lates calcarifer)
Nuôi
lồng
100m3
10
2
1
1
1
Nuôi
ao
1
ha
10
2
1
1
I
4
Cá Đù đỏ
(Sciaenops
ocella tu s)
Nuôi
l ồ ng
100m3
10
2
1
1
1
Nuôi
ao
1
ha
10
2
1
1
1
5
Cá Hồng đỏ
(Lutjanus
ery t hropte ru s)
Nuôi
lồng
100m3
12
2
1
1
1
Nuôi
ao
1
ha
10
2
1
1
1
6
Cá Tráp vàng
(Spa ru s
latus)
Nuôi
l ồ ng
100m3
12
2
1
1
1
Nuôi
ao
1
ha
10
2
1
1
1
7
Cá Chim vây vàng
( Trachinotus
b l ochii)
Nuôi
lồng
100m3
12
2
1
1
1
Nuôi
ao
1
ha
12
2
1
1
1
8
Cá Bống b ớ p
(Bostrichthys sinensis)
Nuôi
ao
1
ha
6
2
1
1
1
9
Cá Bống kèo
(Pseudapocrypter lanceolatus
Nuôi
trong ao
1
ha
6
2
1
1
1
3. Định mức kỹ thuật
nuôi nhuyễn thể và rong biển
3.1. Định mức phần kỹ
thuật
STT
Đối
tượng
H ình
thức nuôi
Mật
độ nu ô i (con/m 2 )
Quy
c ỡ gi ố ng
(cm/con)
Thức
ăn
T.
gian nuôi (tháng)
Thuốc,
hóa chất
Thu
hoạch
Năng
suất
Hệ
số
Hàm
lượng protein (%)
Vitamin,
V i sinh
(g/kg
thức ă n)
Thu ố c
kháng sinh (g/kg thức ă n)
V ô i
(kg/ 100 m2 )
Th u ốc
diệt khuẩn (l í t/ 1000
m3 )
Tỷ
lệ s ố ng (%)
Cỡ
thu (kg/con)
1
Ố c
Hương (Babylonia areolata)
Nuôi
lồng
300
≥0,4
7
Thức
ăn cá tạp
6
5
5
0
0
≥70
≥0,008
≥2,3
kg/m2
Nuôi
ao
50
≥0,44
5
Thức
ăn cá tạp
6
5
5
15
1
≥70
≥0,008
≥2,9
Nuôi
b ể
300
≥0,4
3
Thức
ăn cá tạp
6
5
5
0
0
≥70
≥0,008
≥1,4
kg/m2
2
Vẹm
(Per na
vir i dis)
Nuôi
giàn cọc
100
con/dây 1 dây/cọc
4
cọc/m2
≥12,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥50
≥0,025
≥50
Nuôi
giàn bè
300
con/dây (120 dây/50 m2 bè)
≥2,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥70
≥0,025
≥600
kg/bè/vụ
3
Hàu
(Crassostre
a rivu l aris)
Nuôi
giàn cọc
100
con/cọc
≥3,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥50
≥0,12
≥12
Nuôi
tr eo giàn b è
25
con/ gi á bám
≥2,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥50
≥0,17
≥1,7
kg/giá bám/vụ
Nuôi
lồng
120
con/lồng
≥2,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥40
≥0,15
≥6,0
kg/lồng/vụ
4
Ngh ê u
(Meretric
meretric)
Nuôi
đáy
150
≥1,0
Thức
ă n tự nhiên
12
0
0
0
0
≥60
≥0,02
≥18
5
Sò huyết (Anadara
granosa)
Bãi
triều
200
≥0,5
Thức
ăn tự nhiên
12
0
0
0
0
≥60
≥0,015
≥18
Ao
100
≥0,5
Thức
ăn tự nhiên
12
0
0
10
1
≥70
≥0,02
≥14
6
Tu h à i
(Lutraria phil i ppinarum)
Nuôi
khay (lồng) treo dưới giàn bè
-
30 con/khay
-
4 khay/m2
≥3,0
Thức
ăn tự nhiên
18
0
0
0
0
≥80
≥0,05
≥1,2
kg /khay/ vụ
7
Rong sụn
(Kappaphy cus
alvare zii )
Nuôi
giàn căng trên đ á y
2.5
tấn/ha
30
cm /bôi
Thức
ăn tự nhiên
2,5
0
0
0
0
≥90
≥ 1 kg/bụi
≥20
3.2. Định mức phần
triển khai
STT
Đ ố i
tư ợ ng
Hình
thức nuôi
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
Thời
gian triển khai (tháng)
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
Tham
quan h ộ i th ả o
(lần)
Tổng
kết (lần)
Cán
bộ chỉ đạo
1
Ố c
Hương (Babylonia areolata)
Nuôi
lồng
100
m3
5
1
1
1
1
- Cán bộ chỉ đạo
không được hưởng lương quá Thời gian triển khai;
- Thời gian hội th ả o: 1
ngày/lần;
Tổng kết: 1 ngày/lần;
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình c ó diện tích theo đơn vị tính trên
Nuôi
ao
1 ha
5
1
1
1
1
Nuôi
b ể
100
m3
5
1
1
1
1
2
Hàu
(Crassostre
a rivu l aris)
Nuôi
giàn cọc
1 ha
18
2
1
1
1
Nuôi
giàn bè
100
giàn
18
2
1
1
1
Nuôi
giàn cọc
100
m3
18
2
1
1
1
3
Ngh ê u
(Meretric
meretric)
Nuôi
treo giàn bè
1 ha
12
1
1
1
1
4
Vẹm
(Perna viridis)
Nuôi
lồng
1 ha
18
1
1
1
1
Nuôi
đáy
100
bè
18
1
1
1
1
5
Sò huyết (Anadara
granosa)
B ã i
triều
1 ha
12
2
1
1
1
Ao
1 ha
12
2
1
1
1
6
Tu h à i
(Lutraria phil i ppinarum)
Nuôi
khay (lồng) treo dưới giàn bè
500
khay
18
2
1
1
1
7
Rong sụn
(Kappaphy cus
alvare zii )
Nuôi
giàn căng trên đáy
1 ha
3
1
1
1
1
Ghi chú:
- Vitamin, men tiêu
hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương ph ẩ m
(cho ăn liên tục trong thời gian ương)
- Vitamin, men tiêu
hóa,... trộn vào thức ă n phòng, trị bệnh cho cá nuôi thương phẩm,
cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày ngh ỉ /01
tháng)
- Vi sinh, diệt khuẩn
x ử lý nước cho ao ương c á
giống, nuôi tôm càng xanh (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần)
- Kháng sinh chỉ sử dụng
khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô
hình chi tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuy ể n
tiền từ vi sinh và men tiêu h ó a sang.
- Các chữ viết t ắ t:
BTC: Bán thâm canh, QCCT: Quãng canh c ả i tiến,
TC: Thâm canh.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY
SẢN (ÁP DỤNG CHO TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 15 MÉT TRỞ LÊN, KHAI THÁC THỦY
SẢN, THU MUA THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN KHƠI.)
( Đ ính
kèm Quyết định số 1125/ QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
1. Mô hình l ướ i
chụp mực
STT
Tên
gọi
ĐVT
Số
l ượ ng
Quy
cách
1
Đụt lưới
Kg
3,0
PE;
42tex x 9(210d/3x3);
a
= 15mm
2
Thân lưới
Kg
41,0
PA
mono ф0,35
3
Chao lưới
Kg
8,3
PE,
42 tex x 9(210d/3x3);
a
= 17,5mm
4
Giềng luồn
m
95,76
PP
ф12mm
5
Giềng băng
m
95,76
PP
ф12mm
6
Dây căng lưới
m
280
PP
ф 16mm
7
Giềng rút
m
200
PP
ф 16mm
8
Vòng khuyên (Cu)
Kg
384,0
D
= 160mm; d = 28mm
9
Dây thắt đụt
Kg
0,1
5m;
PP ф 6mm
10
Tăng gông chính
Cái
06
12-15m;
đường kính gốc ф 280-300mm
11
Tăng gông phụ
Cái
06
1 0- 1 3m;
đường kính gốc Φ 240-280mm
12
Máy phát điện
máy
02
300-380
HP
13
Bóng đèn
Cái
100-150
500w-1000w
14
Bóng đèn gom mực
Cái
01
1000-1500w
15
Bình ắc quy
Cải
03
60
ampe
16
Tời thu
Chiếc
01
Trích
lực từ line máy chính
2. Mô hình vàng câu
cá ngừ đại dương
ST T
Tên
chi tiết
Vật
liệu
Đ ơ n
vị tính
Số
lượ n g
Quy
cách
1
Dây chính
PA
mono
m
1.000x40
Φ2,8 ÷
3
2
Dây liên kết
Dây
tết
m
1.000x2
Φ8
3
Thẻo câu
PA
mono
m
1.000x25
Φ1,2 ÷
2,2
4
Dây phao ganh
PA
tết
m
250x20
Φ3
5
Dây phao cờ
PA
t ế t
m
20
Φ10
6
Lưỡi câu
Inox
Φ4
Chiếc
1.000
50x33x30
7
Kh ó a
xoay dây chính
Inox
Chiếc
2.000
M/16,5g
8
Khóa xoay th ẻ o
câu
Inox
Chiếc
1.000
M0 12/15g
9
Kẹp liên kết
Inox
Chiếc
1.000
10
Phao ganh
PVC
Quả
250
PL360,
Φ 1 10
11
Phao cờ
PVC
Quả
100
Φ300
12
Chì kẹp
Pb
Viên
1.000
13g/viên
13
Máy tời thu câu
Bộ
01
Đồng
bộ thủy lực 7,5 KVA
14
Sơ chế
Bộ
01
Đồng
bộ
3.
Ứng d ụ ng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa b ờ
và tàu dịch vụ hậu cần ngh ề cá
STT
Tên
thiết bị
Quy
cách thiết bị
1
Máy
thông tin tầm xa
- Công
suất phát sóng: ≥ 100 w
- Tầm
hoạt động: ≥ 200 hải lý
- Dải
tần thu: 0,3 - 30 MHz
- Dải
tần phát: 1,6-30 MHz
- Bộ
nhớ: 200 kênh
- Có
chức năng tích hợp định vị vệ tinh GPS
2
Máy định vị
Hệ thống định vị
GPS
3
Radar
hàng h ả i
-
Tầm xa 48
- 72 h ả i lý
- Màn hình LCD màu:
10,4 inch
- Ngôn ngữ: Tiếng
Việt
- Búp phát ngang:
1,2 -1,8°
- Búp phát đứng: 22°
- Công suất phát: 4
- 12kW
- Chức năng tự động
theo dõi tránh va ATA
- Chức năng hiển thị
mục tiêu A I S
- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần
cùng lúc
- Chức năng kết nối
hiển thị hình ảnh CCD camera
- Cảm biến la bàn
4
Máy
thông tin liên lạc tầm xa sóng HF tích hợp định vị vệ tinh GPS
- Công suất phát
125W
- Dải tần số thu từ
0,3 đến 30MHz
- Dải tần số phát từ
1,6 - 30MHz
- S ố
kênh nhớ 200 kênh
- Độ nhạy thu:
Ở dải tần
0.5-1.6MHz: 1.41uV (A 1 A/J2B/J3E), 8uV (A3A)
Ở d ả i
tần 1.6-30MHz: 0 . 16 uV
(A 1 A/J2B/J3E), 1 uV
(A3A)
- Chế độ hoạt động:
USB, LSB (J3E, J2B), AM (A3E), CW (A 1 A)
-
Nguồn điện sử dụng: 13,8 VDC+/- 15%
- M á y
có chức năng nhận và gởi tin nhắn SMS
- Chức năng gọi ch ọ n
số SELCALL
- Chức năng báo cáo
vị trí POS SENDING
- Chức năng yêu cầu
báo vị trí POS REQUEST
- Chức năng kiểm
tra trạng th á i sẵn sàng của máy cần liên lạc BEACON
REQUEST
- Chức năng trực
kênh đôi DW
- Máy
đáp ứng các ti ê u chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810D/E/F về
chống r u ng xóc và va đập
5
Thiết
bị giám sát hành trình tàu cá
- Th iế t
bị phải xác định chính xác vị trí, đường đi, hướng di chuyển, tốc độ
của tàu cá.
- Thiết
bị tự động cảnh báo, báo động khi cần thiết; cập nhật, lưu trữ,
truyền và truy xuất dữ liệu trong suốt quá trình hoạt động
của tàu cá trên biển.
- Thiết
bị lắp đặt trên tàu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng, chống nước,
chống va đập; hoạt động ổn định và liên tục 24/24.
- Thiết bị sử dụng
nguồn điện trên tàu hoặc nguồn đ iện
độc lập với nguồn điện trên tàu (năng lượng mặt trời).
-
Thiết bị có độ phủ sóng rộng, có khả năng phát và nhận tín hiệu trên toàn
vùng biển Đông, Vịnh Thái Lan hoặc bất cứ nơi đâu.
- Cơ quan chức năng
và ch ủ tàu phải theo dõi và giám sát được
hành trình của tàu cá thường xuyên, liên tục ở bất cứ nơi đâu và khi đang hoạt
động trên biển thông qua hệ thống giám sát tàu cá quốc gia hoặc qua máy vi
tính, điện thoại di động có kết nối internet (giao diện
truy cập trên nền website, đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu).
-
Thiết bị phải có tính năng phát tín hiệu cứu nạn khẩn cấp (thông tin vị trí
tàu, hướng trôi dạt, lý do bị nạn, yêu cầu cứu nạn) khi tàu cá hoặc thuyền
viên gặp nạn để các cơ quan, đơn vị tìm kiếm cứu nạn hoặc tàu thuyền gần
tàu bị nạn đến hỗ trợ kịp thời.
- Thiết bị phải hợp
chuẩn, hợp quy, được thẩm định bởi các cơ quan quản lý chuyên
môn và chứng nhận được phép lưu hành trên thị trường.
6
Hệ
thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10°
-
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Góc nghiêng: + 0°
- 90°
+ Quét mạn 0 - 180°
+ Quét vòng 0 -
360°
+ Chùm tia 10°
+ Bước quét 60, 120
tầm dò 1 000m
+ Công suất đầu dò 1,2-1,5K W
+ Tần số 60-150kHz
- Thiết
bị đ ồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều
khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng
hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu n ố i,
Loa ngoài, Ống chứa đ ầu dò, Nguồn cấp điện
7
Hệ
thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45°
- Yêu
cầu kỹ thuật:
+ Màn hình tinh thể
lỏng hoặc CRT 15 inch
+ Thang đo: 8 nấc từ
20m-2000m
+ Tần số phát:
160kHz
+ Độ mở chùm tia:
45°
+ Công suất phát:
0,8 -1,5 K W
+
Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°
+
Góc nghiêng: + 5° - 90°
- Thiết bị đồng bộ
đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ n âng
hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu n ố i,
Loa n goài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện
8
Hầm
bảo quản sản phẩm trên biển
- Vật
liệu PU foam t ỷ trọng 50-55kg/m 3
- Độ dày PU vách giữa
các hầm: 10 -12cm
- Độ dày PU đáy và
hông tàu: 18-20 cm
-
Thanh khung xương gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu
- Gỗ
ván vách hầm dày (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của
hầm
- Keo AB làm kính
các múi nối I nox (tùy theo diện tích inox)
- Tỷ
lệ hao hụt gỗ trong thi công 20%
- T ỷ
lệ hao hụt inox trong thực tế 20%
- Mặt trong hầm sử
dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox 304.
- Đinh sắt đóng gỗ
(khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).
9
Khay đựng cá
Khay b ả o
quản bằng nhựa plastics
10
Thùng (bể) hạ nhiệt
nhanh s ả n phẩm bằng dung dịch nước đá và nước
biển
Dung tích của thùng
theo kích thước tàu khai thác
11
Thùng (bể) hạ nhiệt
nhanh sản phẩm có thiết bị làm lạnh
Dung tích của thùng
theo kích thước tàu khai thác
4. Mô hình sấy lạnh
Chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật dùng trong nhà máy chế biến
A. Buồng sấy có thể
tích: 60m3
- Polystyrene EPS dày
50 mm
-
Nhiệt độ phòng : ›
20° C
- Hệ số d ẫ n
nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m. 0 K.
STT
Diễn
giải
ĐVT
S ố lượng
1
Buồng sấy: vách,
nóc, sử dụng Panel EPS dày 50 mm tỷ trọng 18-30 kg/m3 . Hai mặt
ngoà i bọc tole.
Thể tích buồng sấy
m3
60
2
Cửa buồng s ấ y:
cửa kéo lùa inox 304
Bộ
01
3
Phụ kiện lắp đặt
Ch ụ p
V tole trong và ngoài, rivert (01 h ệ ),
keo dán(01 h ệ ), ........ Vi ệ t Nam
sản xuất.
Lô
01
4
Silicone (01 hệ.
Silicone trung tính khô và ướt. Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc).
Chai
40
5
Dây và cáp điện (hiệu
Taya, Đài Loan, hoặc cadivi) + CB tắt m ở
(Hiệu LS Hàn Quốc)(hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy).
Không bao gồm dây điện nguồn
Hệ
01
6
Đèn chi ế u
sáng
- Công xuất 20 W
- Nguồn điện 220
VAC
Bộ
06
Cụm máy nén BITZER -
hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER
( máy nén Bitzer của Đức chính hãng, quyền lợi bảo hành toàn cầu) . Nhiệt độ
trung bình -10° C đến +8° C
STT
Công
suất máy
Số
lượng
1
Cụm máy nén dàn
ngưng hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén B I TZER
(Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Châu Á)
- Model : 6GE-40Y
(BITZER)
- Hiệu máy nén :
BITZER
- Công suất máy nén
: JZBF40MY (40HP)
-
Nguồn điện : 380V/
3ph.
- Môi chất lạnh :
R404a
Sử dụng R404A tiết
kiệm điện năng hơn 20% so với máy sử dụng R22 tương ứng.
01
cụm
2
Dàn ngưng (dàn lạnh
tách ẩm) (Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải- Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện,
tiêu chuẩn Châu Âu)
- Hiệu : Meluck
- Model : FN-150
(5X26)
- Điện áp :
380V/3Pha/50Hz
- Môi
chất lạnh : R404a
- Đường kính quạt:
400mm, S ố lượng quạt 4 cái
02
dàn
3
Dàn ngưng(Mới 100%,
sản xuất tại: Thượng Hải-Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu
Âu)
- Hiệu : Meluck
- Model :
FN-180 (6X26)
- Điện áp :
380V/3Pha/50Hz
- Môi
chất lạnh : R404a
- Đường kính quạt:
400mm, S ố lượng quạt 4 cái
01
dàn
4
Tủ điện động lực điều
khiển tự động sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số Ewe ll y 1 81H
- Vật tư điện:
MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt
- Thiết bị điện
trong t ủ điện là LS (hiệu mới LG của Hàn Quốc).
- Vỏ tủ sơn tĩnh điện
dày 1,2mm (VN)
(Tủ điện đặt gần tổ
máy buồng sấy)
01
máy
5
Dây và cáp đ iện
cadivi, (Không bao gồm dây đ iện
nguồn)
01
hệ
6
Gas lạnh R404a (loại
gas mới ti ế t kiệm điện, làm lạnh nhanh, thân thiện
với môi trường)
01
máy
7
Ống đồng các loại ( Ố ng
đồng dẫn gas, cách nhiệt gen Malaysia).
01
hệ
8
Van tiết lưu + ruột,
kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ + coil (hiệu Danfoss)
01
lô
9
Thiết bị thi công
và phụ kiện kèm theo:
- Phụ kiện lắp đặt:
- Giá đỡ bệ máy, bệ
dàn nóng, dàn ngưng
- Gió đá hàn, Gas
hàn.
- Ố ng
thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC)
- Bạc hàn, thau hàn
(01 hệ)
- Khung sắt V4 đỡ ống
gas (01 máy)
- Thiết bị thi công
- Chi phí vận hành,
chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên ở lại
hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)
01
lô
B. Khay sấy - Xe
goòng. (Gia công riêng)
Hệ thống có 10 xe
goòng, mỗi xe goòng có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2 m2
(1000x2000)
STT
Vật
tư
ĐVT
Số
lượng
1
Khay
sấy + lưới
Khay
140
2
Xe
goòng
Xe
10
II.
PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
ĐVT
Định
mức
Ghi
chú
Thời gian triển
khai
Tháng
6
Tập huấn kỹ thuật
Lần
1
1
ngày
Tham quan, hội thảo
Lần
1
1
ngày
Tổng kết
Lần
1
1
ngày
Cán bộ chỉ đạo
Người
1
Ít
nhất 01 người/mô hình
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
125
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng