|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1125/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu, ngày 06
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH
KHUYẾN NÔNG TẠI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG
TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 123/TTr-SNN ngày 16
tháng 4 năm 2019 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô
hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định
mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, bao gồm:
I. Lĩnh vực trồng trọt:
1. Mô hình cây ăn quả:
Xoài, thanh long, sầu riêng, cam, quýt, mít, măng cụt, mãng cầu ta, bưởi, nhãn
xuồng.
2. Mô hình cây công
nghiệp dài ngày: Tiêu, điều, cà phê, cacao.
3. Mô hình cây lương
thực: Bắp lai, lúa, mì.
4. Mô hình cây công
nghiệp ngắn ngày: Đậu phộng, đậu xanh.
5. Mô hình rau ăn lá,
rau gia vị: cải xanh, cải ngọt, hành lá, hẹ, xà lách, mồng
tơi, rau dền, rau muống, rau húng, tía tô, thì là,
ngò rí.
6. Mô hình rau ăn quả,
đậu các loại: Bầu, bí xanh, bí đỏ, dưa leo, khổ qua, mướp, ớt, cà chua, cà tím,
dưa hấu, đậu bắp, đậu cove, súp lơ.
7. Mô hình hệ thống
tưới: hệ thống tưới phun mưa cho rau ăn lá, tưới phun mưa cho cây ăn
quả trồng khoảng cách 6m x 6m, tưới phun mưa cho cây ăn quả trồng
khoảng cách 3m x 3 m, hệ thống
tưới tiết kiệm, tưới nhỏ giọt.
(Đính
kèm phụ lục I định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực trồng
trọt)
II. Lĩnh vực chăn
nuôi:
1. Chăn nuôi gà: Gà
ta, gà lương phượng, gà sinh sản.
2. Chăn nuôi vịt: Vịt
thịt, vịt sinh sản.
3. Chăn nuôi heo: Heo
thịt, heo sinh sản.
4. Chăn nuôi bò: Bò vỗ
béo, bò sinh sản.
5. Chăn nuôi dê: Cải
tạo đàn dê, dê sinh sản.
6. Chăn nuôi heo rừng
lai: Heo thịt, heo sinh sản.
(Đính
kèm phụ lục II định mức kinh tế kỹ thuật
mô hình khuyến nông trên lĩnh vực chăn
nuôi).
III. Lĩnh vực nuôi trồng
và khai thác thủy sản:
1. Lĩnh
vực nuôi trồng thủy sản:
- Mô hình nuôi cá nước
ngọt: Cá rô phi, cá tra, cá rô đồng, cá sặc
rằn, cá thát lát, cá bống tượng, cá lóc bông, cá chim trắng, cá chình nước ngọt,
cá trắm cỏ nuôi ghép, rô phi nuôi ghép, nuôi ghép cá chép V1.
- Nuôi tôm và thủy đặc
sản khác: Tôm càng xanh, lươn, ba ba, ếch.
- Nuôi thủy sản nước
mặn, lợ và biển đảo:
+ Nuôi giáp xác: Tôm
chân trắng, tôm sú, của biển, tôm hùm.
+ Nuôi cá biển: Cá mủ,
cá bớp, cá chẽm,
cá đù đỏ, cá hồng đỏ, cá tráp vàng, cá chim vây vàng, cá bống
bớp, cá bống kèo.
+ Nuôi nhuyễn thể và
rong biển: Ốc hương, vẹm, hàu, nghêu,
sò huyết, tu hài, rong sụn.
2. Lĩnh
vực khai thác thủy sản:
- Mô hình lưới chụp mực.
- Mô hình vàng câu cá
ngừ đại dương.
- Mô hình ứng dụng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá.
- Mô hình sấy lạnh.
(Đính
kèm phụ lục III. Định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông trên lĩnh vực
nuôi trồng thủy sản, phụ lục IV. Định mức kinh tế kỹ thuật mô
hình khuyến nông trên lĩnh vực khai thác thủy sản)
Điều
2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm
cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện
các mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp và hàng năm tổ chức tổng
kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động khuyến
nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp theo
quy định. Đồng thời, trong quá trình thực hiện và theo xu hướng phát triển tỉnh
và nhu cầu thực tiễn sản xuất,
thị trường khẩn trương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tài chính, Kho Bạc Nhà nước tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT,
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY ĂN QUẢ
1. Cây xoài
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 6 x 6 m. Mật độ: 278 cây/ha.
1.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
278
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
14
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
105
|
105
|
105
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
390
|
250
|
250
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
60
|
60
|
60
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
150
|
150
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
14.000
|
5.000
|
5.000
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3
|
3
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
Giai đoạn kinh doanh
từ năm cho trái ổn định. Năng suất trung bình đạt: 20 tấn/ha.
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
556
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
695
|
3
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
445
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
556
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
14.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4
|
7
|
Bao trái
|
Cái
|
10.000
|
1.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ
thuật (năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
2. Cây sầu riêng
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 8 x 10 m, mật độ 125 cây/ha.
2.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
125
|
|
|
2
|
Trông dặm
|
Cây
|
7
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
27
|
54
|
81
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
201
|
151
|
227
|
5
|
Kalisulfat (K2SO4)
|
Kg
|
20
|
39
|
58
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
250
|
250
|
250
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
8
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
15
|
15
|
15
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3
|
3
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
300
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
625
|
3
|
Kalisulfat (K2SO4)
|
Kg
|
321
|
4
|
MgSO4
|
Kg
|
35
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
6.200
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4
|
2.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ
thuật (năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
3. Cây quýt, cam
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 3 m x 4 m, mật độ 833 cây/ha.
3.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm
1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
833
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
32
|
|
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
666
|
583
|
833
|
4
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
16.660
|
12.495
|
16.660
|
5
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
50
|
33
|
42
|
6
|
DAP
|
Kg
|
328
|
417
|
833
|
7
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
333
|
666
|
1.000
|
8
|
NPK 19-19-19
|
Kg
|
|
|
1.000
|
9
|
Kalisulfat (K2SO4)
|
Kg
|
|
|
417
|
10
|
Phân bón lá chứa
Zn, Bo, Ca, Fe,...
|
Kg
(lít)
|
2
|
4
|
6
|
11
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
6
|
6
|
8,5
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.666
|
2
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
16.660
|
3
|
DAP
|
Kg
|
833
|
4
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
1.000
|
5
|
NPK 19-19-19
|
Kg
|
1.000
|
6
|
Kalisulfat (K2SO4)
|
Kg
|
417
|
7
|
Phân bón lá chứa
Zn, Bo, Ca, Fe,...
|
Kg
(lit)
|
8
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
83,3
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
8,5
|
3.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
4. Cây mít
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7 m x 7 m, mật độ 200 cây.
4.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
210
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
10
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
75
|
75
|
100
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
60
|
60
|
100
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
300
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3
|
3
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
300
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
400
|
3
|
Kalisulphat
|
Kg
|
250
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
8.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
3
|
4.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
5. Cây măng cụt
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7m x 7m, mật độ 200 cây
5.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
4
|
1
|
Giống
|
Cây
|
200
|
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
10
|
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
75
|
75
|
100
|
140
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
200
|
5
|
Kali
clorua (KCl)
|
Kg
|
60
|
60
|
100
|
100
|
6
|
Phân sinh học
|
Lít
|
10
|
10
|
15
|
15
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
200
|
|
|
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
10
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
3
|
3
|
4
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
570
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
620
|
3
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
330
|
4
|
Phân sinh học
|
Lit
|
30
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
10.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
7
|
Chế
phẩm Trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
8
|
5.2 Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn
kỹ thuật (năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
6. Cây mãng cầu ta
(na)
Quy mô; 01 ha. Khoảng
cách 3m x 3m. Mật độ trồng: 1.111 cây/ha
6.1.
Định mức vật
tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
1
|
Giống
|
Cây
|
1.111
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
55
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
237
|
93,5
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
584
|
317
|
5
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
209
|
117
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
10.000
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4
|
5
|
b) Giai đoạn kinh
doanh (Giai đoạn kinh doanh ổn định tính từ năm thứ 03 trở đi (02 vụ trái/năm).
Năng suất trung bình đạt từ: 10 - 12 tấn/ha)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
722
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
1.333
|
3
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
378
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
10
|
7
|
Phân bón lá
|
Lít
|
2
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
5
|
9
|
Bao trái
|
Cái
|
20.000
|
6.2 Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng
kết
|
Lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
7. Cây nhãn xuồng
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 5 m x 5 m. Mật độ 400 cây/ha.
7.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
400
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
156
|
175
|
260
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
298
|
488
|
488
|
5
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
98
|
100
|
133
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
400
|
400
|
400
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
8
|
Phân sinh học
|
Lít
|
6
|
6
|
8
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
3
|
3
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
338
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
620
|
3
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
173
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Phân sinh học
|
Lit
|
8
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
6
|
7.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối
thiểu cho 01 người
|
8. Cây bưởi
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: 6 m x 7 m. Mật độ 240 cây/ha
8.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
240
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
12
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
87,4
|
103
|
156
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
506,4
|
120
|
180
|
5
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
33,6
|
60
|
96
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
480
|
480
|
480
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
14.400
|
7.200
|
7.200
|
8
|
Trichoderma
|
Kg
|
7
|
7
|
7
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
5
|
5
|
6
|
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi). Năng suất trung bình đạt từ: 15 tấn/ha
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
418
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
600
|
3
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
281
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.200
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
9.600
|
6
|
Trichoderma
|
Lit
|
10
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
6
|
8.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
9. Cây thanh
long
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 trụ/ha
9.1.
Định mức vật
tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
dây
|
3.330
- 4.440
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
dây
|
167
- 222
|
|
|
3
|
Trụ xi măng
|
Trụ
|
1.100
|
|
|
4
|
Urê
|
Kg
|
350
|
350
|
600
|
5
|
Lân super
|
Kg
|
1.200
|
1.200
|
2.400
|
6
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
450
|
450
|
780
|
7
|
Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
8
|
Phân sinh học
|
Kg
(lit)
|
25
|
25
|
35
|
9
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
16.000
|
33.000
|
33.000
|
10
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
2
|
2
|
3
|
b) Giai đoạn kinh
doanh (Từ năm thứ 4 trở đi)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
600
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
2.400
|
3
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
700
|
4
|
Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
33.000
|
6
|
Phân sinh học
|
Kg
(lit)
|
40
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3
|
8
|
Bả
dự tính, dự báo
|
cái
|
15
|
9.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
1. Cây tiêu
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách 2,5m x 2,5 m. Mật độ: 1.600 cây/ha.
1.1.
Định mức vật tư
a) Giai đoạn
kiến thiết cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống (03 dây/trụ)
|
Dây
|
4.800
|
|
|
2
|
Trụ sống
|
Trụ
|
1.600
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
210
|
330
|
430
|
4
|
Super lân
|
Kg
|
250
|
400
|
500
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
120
|
170
|
250
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
800
|
500
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
16.000
|
24.000
|
24.000
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
|
80
|
80
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
11
|
6
|
6
|
b) Giai đoạn kinh
doanh
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
650
|
2
|
Super lân
|
Kg
|
750
|
3
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
300
|
4
|
Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
1.000
|
5
|
Phân
hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
32.000
|
6
|
Trichoderma
|
Kg
|
80
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
6
|
1.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
2. Cây điều
Quy mô: 01 ha, khoảng
cách 7m x 8 m, mật độ 179 cây/ha, giống điều ghép
2.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
Năm
thứ 4
|
1
|
Giống
|
Cây
|
179
|
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
8
|
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
24
|
50
|
98
|
192
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
208
|
45
|
90
|
250
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
6
|
11
|
22
|
70
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
208
|
|
208
|
208
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
3600
|
4.200
|
5.000
|
5.000
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4
|
6
|
6
|
6
|
Giai đoạn kinh doanh
tính từ năm thứ 03 trở đi. Từ năm thứ 05, mỗi năm có thể bổ
sung lượng phân bón tăng từ 20 - 30% tùy theo mức độ tăng năng suất. Năng suất
trung bình đạt: Từ 2 - 2,5 tấn/ha.
2.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
3. Tái canh cây cà
phê vối
Quy mô: 01 ha; khoảng
cách 3m x 3 m. Mật độ: 1.111 cây/ha.
3.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
1.111
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
55
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
150
|
200
|
250
|
4
|
Phân SA
|
Kg
|
|
100
|
150
|
5
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
550
|
550
|
550
|
6
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
70
|
150
|
200
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
665
|
665
|
665
|
8
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
17.000
|
22.000
|
22.000
|
9
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
44
|
44
|
44
|
10
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
8
|
11
|
14
|
b) Giai
đoạn kinh doanh (từ năm thứ 04 trở đi)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đất
bazan
|
Đất
khác
|
1
|
Urê
|
Kg
|
450
|
400
|
2
|
Phân SA
|
Kg
|
250
|
250
|
3
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
550
|
750
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
400
|
350
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.100
|
1.100
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
22.000
|
22.000
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
44
|
44
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
14
|
14
|
3.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
3
|
1 năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
4. Cây ca cao
Quy mô: 01 ha. Mật độ
trồng xen: 600 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
a) Giai đoạn kiến thiết
cơ bản
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Trồng
mới và Năm 1
|
Năm
2
|
Năm
3
|
1
|
Giống
|
Cây
|
600
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
Cây
|
30
|
|
|
3
|
Urê
|
Kg
|
222
|
222
|
270
|
4
|
Lân super
|
Kg
|
420
|
420
|
600
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
180
|
180
|
240
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
400
|
400
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg(lít)
|
5
|
3
|
4
|
b) Giai đoạn kinh
doanh: Từ năm thứ 4 trở đi, năng suất trung bình 1 -
1,5 tấn/ha.
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Urê
|
Kg
|
270
|
2
|
Lân super
|
Kg
|
600
|
3
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
240
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
800
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
12.000
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg
|
60
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
4
|
4.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Năm
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
4
|
1
năm tổng kết 1 lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
III.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY LƯƠNG THỰC
1. Cây bắp lai
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách trồng: 60 cm x 20 cm. Mật độ: 83.000 cây/ha.
1.1.
Định mức vật
tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
15
|
2
|
Urê
|
Kg
|
450
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
170
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
10.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
10
|
1.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
10
|
Quy
mô tối thiểu cho 01 người
|
2. Cây lúa
Quy mô: 01 ha
2.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống lúa
|
Kg
|
100-120
|
2
|
Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
550
|
4
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
150
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
5
|
2.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
(năm thứ nhất, hai)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
(năm thứ 3)
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
20
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
3. Cây mì (sắn)
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách: 1 m x 0,8 m. Mật độ 12.000 hom/ha.
3.1.
Định mức vật tư
STT
|
Loại
phân bón
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Hom
|
12.000
|
2
|
Ure
|
Kg
|
200
|
3
|
Super Lân
|
Kg
|
350
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
200
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
7.000
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
7
|
3.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
9
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
10
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
IV.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
1. Cây đậu phộng
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ 200.000 - 250.000
cây /ha
1.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
240
|
2
|
Urê
|
Kg
|
80
|
3
|
Lân super
|
Kg
|
600
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
200
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
5
|
1.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
10
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
2. Cây đậu xanh
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40 cm, cây cách cây 10-12 cm. Mật độ
200.000 - 250.000 cây/ha
2.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
30
|
2
|
Urê
|
Kg
|
100
|
3
|
Lân super
|
Kg
|
400
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
1.500
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
6
|
2.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
10
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
V.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN LÁ, RAU GIA VỊ
1. Cây cải xanh, cải
ngọt
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 25 - 28 ngày.
Khoảng cách trồng: 30
cm x 20 cm. Mật độ: 166.000 cây/ha.
1.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
6
|
2
|
Urê
|
Kg
|
160
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
350
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
45
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
15.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
15
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
3,6
|
1.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
2. Cây
hành lá
Quy mô: 01 ha, thời
gian sinh trưởng 45 - 50 ngày, mật độ: 250.000 bụi/ha.
2.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Cây giống (trồng bằng
củ)
|
Kg
|
2.500
|
2
|
Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
200
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
25.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
2.000
|
7
|
Chế phẩm
trichoderma
|
Kg
|
25
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg(lit)
|
3
|
2.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
3. Cây hẹ
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 55 - 60 ngày (đợt 1).
Khoảng cách trồng (bụi
cách bụi): 20 cm x 18 cm, 4-5 tép/bụi. Mật độ: 277.777 bụi.
3.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Củ hẹ giống
|
Kg
|
5.000
|
2
|
Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
200
|
4
|
DAP
|
Kg
|
100
|
5
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
50
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
30.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
1.000
|
8
|
Chế phẩm
trichoderma
|
Kg
|
30
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
12
|
3.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
4. Cây xà lách
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 35 - 40 ngày.
Khoảng cách trồng: 15
cm x 15 cm. Mật độ: 444.444 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
2
|
2
|
Urê
|
Kg
|
150
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
295
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
17
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
2,4
|
4.2. Định
mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
5. Mồng tơi
Quy mô: 01 ha. Có thể
gieo thẳng theo hàng hoặc gieo cây con rồi tỉa cấy khi có 2-3 lá thật. Khoảng
cách: cây cách cây 20 cm, hàng cách hàng 25 cm, mật độ 16.600 cây/ha
5.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
30
|
2
|
Urê
|
Kg
|
120
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3,6
|
5.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
6. Rau dền
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000 cây/ha
6.1. Định mức
vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống:
|
|
|
|
- Gieo trực tiếp
|
Kg
|
3
|
|
- Gieo trong vườn
ươm
|
Kg
|
0,04
|
2
|
Urê
|
Kg
|
100
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
150
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
100
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
trichoderma
|
m
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg(lít)
|
3,6
|
6.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
7. Cây
rau muống
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 20 cm, mật độ 300.000
cây/ha.
7.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
100
|
2
|
Urê
|
Kg
|
150
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
200
|
4
|
Kali clorua (KCl)
|
Kg
|
50
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
7
|
Chế phẩm
trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg(lít)
|
3,6
|
7.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
8. Cây rau húng (húng
lủi, húng quế, húng cây)
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 30 - 40cm, cây cách cây 25cm, khoảng cách giữa các liếp
30cm, mật độ khoảng 50.000cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25- 30
cm)
8.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
3
|
2
|
Urê
|
Kg
|
140
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
160
|
4
|
K2SO4
|
Kg
|
30
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
10.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
10
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
2,4
|
8.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lân
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
9. Cây tía tô
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách hàng cách hàng 15 - 20cm, cây cách cây 15 x
15 cm, mật độ: 444.444 cây/ha (Liếp rộng 1,1 m, cao 25-30 cm, rãnh 25-30 cm)
9.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
2,5
|
|
2
|
Urê
|
Kg
|
150
|
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
400
|
|
4
|
K2SO4
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
2,4
|
|
9.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng
kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
10. Cây thì là, ngò
rí
Quy mô: 01 ha. Gieo
vãi hoặc gieo theo hàng, cây cách cây 15 cm, hàng cách hàng 15 cm,
mật độ 444.444 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Ngò rí
|
Kg
|
10
|
Thì là
|
Kg
|
15
|
2
|
Urê
|
Kg
|
100
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
100
|
4
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
15.000
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
15
|
7
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
2,4
|
10.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
2
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
VI.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY RAU ĂN QUẢ, ĐẬU CÁC LOẠI
1. Cây bầu
1.1. Định mức vật tư
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng 100 - 105 ngày.
Vụ xuân trồng cắm
dàn, luống rộng 1,8 - 2,0m, lên cao 25 - 30 cm. Mặt luống rộng
khoảng 1,5 - 1,6m,
rãnh luống rộng khoảng 25 - 30cm, khoảng cách trồng 160 x
40cm. Mật độ trồng 2,5
vạn cây/ha.
Vụ thu đông: Trồng cắm
dàn với mật độ như vụ xuân. Trồng thả bò: Luống rộng 3,5 - 4,0 m, cao 25 - 30
cm khoảng cách 3,0 x 0,3m. Mật độ trồng 1,9 vạn cây/ha.
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1,1
|
2
|
Urê
|
Kg
|
140
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
100
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
100
|
5
|
NPK 20-20-15
|
Kg
|
300
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
1.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối
thiểu cho 01 người
|
2. Bí xanh
Quy
mô 01 ha. Nếu làm giàn, làm luống rộng khoảng 1,5 m,
rãnh rộng khoảng 0,3 m, hàng cách hàng 90cm, cây
cách cây 50 cm, mật độ 22.200 cây/ha. Nếu để cây bò
trên đất mặt luống rộng 2,5 m, trồng 1 hàng giữa luống, cây cách cây 40 cm,
mật độ 10.000 cây/ha.
2.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1,1
|
2
|
Urê
|
Kg
|
260
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
400
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
250
|
5
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
400
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
2.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
3. Bí đỏ
Quy mô 01 ha. Khoảng
cách: lên luống cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng khoảng
3 m (trồng 1 hàng) hoặc 6 - 7 m (trồng 2 hàng), mỗi cây cách nhau 50 - 70 cm,
mật độ 3.333 - 6.666 cây/ha
3.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
0,8
|
2
|
Urê
|
Kg
|
120
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
400
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
150
|
5
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
400
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
30.000
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
3.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
4. Cây dưa leo, khổ qua
Quy mô: 01 ha. Thời
gian sinh trưởng: 60 - 70 ngày.
Khoảng cách trồng:
70cm x 30cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.
4.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
- Dưa leo
|
Kg
|
0,7
|
- Khổ qua
|
Kg
|
2,5
|
2
|
Urê
|
Kg
|
200
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
340
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
120
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
25.000
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
25
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
4.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
5. Cây mướp
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: hàng cách hàng 1,4m, cây cách cây 0,5 - 0,7m. Mật độ:
10.000 - 12.000 cây/ha
5.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
1,2
|
2
|
Urê
|
Kg
|
150
|
3
|
Lân super
|
Kg
|
123
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
59
|
5
|
NPK 20-20-15
|
Kg
|
350
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg(lít)
|
4,8
|
5.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
6. Cây ớt
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: Mùa khô: hàng cách hàng 0,6 m, cây cách cây 0,6 m. Mật độ trung bình từ
17.000 - 19.000 cây/ha. Mùa mưa: hàng cách hàng từ 1,2 - 1,4m,
cây cách cây 0,7 m. Mật độ trung bình từ 14.000 - 15.000 cây/ha
6.1.
Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống:
|
Kg
|
0,2
|
2
|
Urê
|
Kg
|
180
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
250
|
5
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
700
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
30.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
30
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
6.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
6
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
7. Cây cà
chua
Quy mô:
01 ha. Khoảng cách: Mùa khô trồng hàng đôi: hàng x
hàng 70cm, cây x cây 50cm theo
kiểu nanh sấu. Mật độ: 27.000 cây/ha. Mùa mưa: Trồng hàng đơn hàng x
hàng 1 - 1,2m, cây x
cây 50 - 60cm, mật độ 18.000 - 20.000 cây/ha
7.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
20
|
2
|
Urê
|
Kg
|
300
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
400
|
4
|
K2SO4
|
Kg
|
300
|
5
|
NPK 16-16-8
|
Kg
|
250
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
7.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
8. Cây cà tím
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: hàng cách hàng 1,8m, cây cách cây 55cm. Mật độ: 10.000
cây/ha
8.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
0,4
|
2
|
Urê
|
Kg
|
300
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
450
|
4
|
K2SO4
|
Kg
|
350
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4,8
|
8.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
9. Cây dưa hấu
Quy mô: 01 ha. Khoảng
cách: hàng cách hàng 2,3 - 2,5 m, cây cách cây 0,5 - 0,6 m, mật độ
9.000 cây/ha
9.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
0,3
|
2
|
Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
750
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
300
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
6
|
Màng phủ nông nghiệp
(khổ 1,2m x 100m)
|
Cuộn
|
10
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
30.000
|
8
|
Phân bón lá
|
Lit
|
1
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,5
|
9.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
5
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
10. Cây đậu bắp
Quy mô: 01 ha. Cây
cách cây 40cm x 40cm; hàng cách hàng từ 50 - 60cm, mật
độ 41.700 cây/ha
10.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
18
|
2
|
Urê
|
Kg
|
250
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
330
|
4
|
Kaliclorua (KCl)
|
Kg
|
167
|
6
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
8
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
9
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lit)
|
4,8
|
10.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
11. Cây đậu cove
Quy mô:
01 ha.
Trồng hàng đôi lên luống
cao 25 - 30 cm, mặt luống rộng 1,0 - 1,2
m, hai hàng trên luống cách nhau 70 - 80 cm, cây cách cây 20 - 25 cm, mỗi hốc
gieo 2 hạt.
Trồng hàng đơn
lên cao 20 - 30 cm, mặt luống rộng 50 - 60 cm, hàng
cách hàng 1,2 - 1,4 m, cây cách cây 20 - 22 cm, mỗi hốc gieo 2 hạt.
11.1. Định mức vật tư
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
20
|
2
|
Urê
|
Kg
|
260
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
500
|
4
|
Kaliclorua
(KCl)
|
Kg
|
250
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
20.000
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
7
|
Chế phẩm
Trichoderma
|
Kg
|
20
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
4,8
|
11.2. Định mức triển
khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng
kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
12. Cây súp lơ
Quy mô: 01 ha. Trồng
hàng kép theo kiểu nanh sấu trên luống với khoảng cách 40 x
50 cm hoặc 60 x 50 cm, mật độ 21.000 - 23.000 cây/ha.
12.1. Định mức vật tư
Stt
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Giống
|
Kg
|
0,2
|
2
|
Urê
|
Kg
|
320
|
3
|
Super lân
|
Kg
|
450
|
4
|
Kali (KCl)
|
Kg
|
150
|
5
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Kg
|
25.000
|
6
|
Trichoderma
|
Kg
|
25
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
(lít)
|
3,6
|
12.2.
Định mức triển khai
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
4
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
2
|
1 ngày/lần
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày/lần
|
Cán bộ chỉ đạo, phụ
trách
|
ha
|
5
|
Quy mô tối thiểu
cho 01 người
|
VII.
ĐỊNH MỨC HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
1. Hệ thống tưới phun
mưa cho các loại rau ăn lá
Quy mô 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc
49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
256
|
|
3
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1,700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
128
|
|
6
|
Béc tưới
|
Cái
|
256
|
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
256
|
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
12
|
|
9
|
Van 34 mm
|
cái
|
2
|
|
10
|
T 42 mm
|
Cái
|
20
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
40
|
|
13
|
T 49/34 mm
|
cái
|
2
|
|
14
|
T 42/27 mm
|
Cái
|
60
|
|
15
|
T 27/21 mm
|
Kg
|
256
|
|
16
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
50
|
|
17
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
18
|
Co 27/21mm
|
Cái
|
24
|
|
19
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
20
|
Keo dán
|
kg
|
2
|
|
21
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
22
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
23
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
24
|
Hộp điều khiển và
dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
2. Hệ thống tưới phun
mưa cho nhóm cây ăn quả có khoảng
cách trồng 6m x 6m, mật độ 278 cây/ha (áp dụng
cho cây nhãn, xoài, bưởi, mít, măng cụt,...)
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm
hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
720
|
|
3
|
Ống PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống PVC phi 27 mm
|
m
|
1700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
111
|
|
6
|
Béc tưới
|
cái
|
280
|
Thay
đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
280
|
8
|
Van 42 mm
|
Cái
|
12
|
|
9
|
Van 34 mm
|
cái
|
2
|
|
10
|
T 42 mm
|
Cái
|
20
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
30
|
|
13
|
T 49/34 mm
|
cái
|
2
|
|
14
|
T 42/27 mm
|
Cái
|
120
|
|
15
|
T 27/21 mm
|
Cái
|
280
|
|
16
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
60
|
|
17
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
20
|
|
18
|
Co 27/21 mm
|
Cái
|
30
|
|
19
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
20
|
T 60/42 mm
|
cái
|
2
|
|
21
|
Val 60 mm
|
cái
|
2
|
|
22
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
23
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
24
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn
bộ lọc và châm phân bón
|
25
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
26
|
T 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
27
|
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
28
|
Răng trong 34 mm
|
cái
|
2
|
29
|
Co 34 mm
|
cái
|
2
|
30
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
31
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
32
|
Hộp điều khiển và
dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
3. Hệ thống tưới phun
mua cho nhóm cây ăn quả có khoảng cách trồng 3m x
3m, mật độ từ 1.111 cây/ha (áp dụng cho cây mãng cầu ta, thanh long, cà phê...)
Quy mô 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Ống
PVC phi 60 mm hoặc 49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 42 mm
|
m
|
1.120
|
|
3
|
Ống
PVC phi 34 mm
|
m
|
8
|
|
4
|
Ống
PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
5
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
550
|
|
6
|
Béc tưới
|
cái
|
1.111
|
Thay
đổi tùy theo mật độ cây trồng trong vườn
|
7
|
Đầu nối béc
|
Cái
|
1.111
|
8
|
Van 42
|
Cái
|
22
|
|
9
|
Van 34
|
cái
|
2
|
|
10
|
T 42 mm
|
Cái
|
30
|
|
11
|
Co 42/27 mm
|
Cái
|
30
|
|
12
|
Co 42 mm
|
Cái
|
30
|
|
13
|
T 42/27 mm
|
Cái
|
120
|
|
14
|
T 27/21 mm
|
Cái
|
1.111
|
|
15
|
Thập 42 mm
|
Cái
|
60
|
|
16
|
Giảm 42/27 mm
|
Cái
|
30
|
|
17
|
Co 27/21 mm
|
Cái
|
60
|
|
18
|
Giảm 60/42 mm
|
cái
|
14
|
|
19
|
T 60 mm
|
cái
|
2
|
|
20
|
Val 60 mm
|
cái
|
2
|
|
21
|
Keo dán
|
Kg
|
3
|
|
22
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
23
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
|
24
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
25
|
T 60 mm hoặc 49 mm
|
cái
|
4
|
26
|
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
27
|
Răng trong 34 mm
|
cái
|
2
|
28
|
Co 34 mm
|
cái
|
2
|
29
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
30
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
31
|
Hộp điều khiển và
dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
4. Định
mức hệ thống tưới tiết kiệm cho các loại cây trồng (phương pháp tưới bằng dây
tưới lưu lượng thấp dưới gốc)
Quy mô
01 ha
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Ống PVC phi 60 mm hoặc
49 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống
PVC phi 27 mm
|
m
|
1.700
|
|
3
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
2.856
|
|
4
|
Ống PVC phi 5 mm
|
m
|
5.155
|
|
5
|
Van điều chỉnh nước
Ø5 mm
|
Cái
|
2.856
|
|
6
|
Nối 21/5 mm
|
Cái
|
2.856
|
|
7
|
T 60/27mm
|
Cái
|
102
|
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
21
|
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
52
|
|
10
|
T 60 mm
|
Cái
|
52
|
|
11
|
T 27/21 mm
|
Cái
|
952
|
|
12
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
952
|
|
13
|
Bít 27 mm
|
Cái
|
34
|
|
14
|
Bít 21 ram
|
Cái
|
952
|
|
15
|
Keo dán
|
Kg
|
3
|
|
16
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
17
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
|
18
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
19
|
T 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
20
|
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
21
|
Răng trong 34 mm
|
cái
|
2
|
22
|
Co 34 mm
|
cái
|
2
|
23
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
24
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
25
|
Hộp điều khiển và
dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
5. Định mức hệ thống
tưới nhỏ giọt
Quy mô: 01 ha
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Ống
PVC phi 60 mm
|
m
|
300
|
|
2
|
Ống PVC phi 27 ram
|
m
|
1.700
|
|
3
|
Ống PVC phi 21 mm
|
m
|
2.500
|
|
4
|
Dây nhỏ giọt dẹp
phi 16 mm
|
m
|
14.000
|
|
5
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
10
|
|
6
|
Giảm 34/21 mm
|
Cái
|
10
|
|
7
|
T 60/27mm
|
Cái
|
102
|
|
8
|
Khóa 60 mm
|
Cái
|
21
|
|
9
|
Bít 60 mm
|
Cái
|
52
|
|
10
|
T 60 mm
|
Cái
|
52
|
|
11
|
T 27/21 mm
|
Cái
|
952
|
|
12
|
Khóa 21 mm
|
Cái
|
952
|
|
13
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
952
|
|
14
|
Răng cao su
|
Cái
|
3500
|
|
15
|
Khởi thủy dạng dẹt
|
Cái
|
3500
|
|
16
|
Bít 16 mm
|
Cái
|
3500
|
|
17
|
Bít 21 mm
|
Cái
|
20
|
|
18
|
T 21 mm
|
Cái
|
10
|
|
19
|
Keo dán
|
Kg
|
30
|
|
20
|
Máy bơm 2HP
|
Cái
|
1
|
|
21
|
Bộ lọc
|
Bộ
|
1
|
Đầu
tư đồng bộ khi có gắn bộ lọc và châm phân bón
|
22
|
Bộ châm phân bón
|
Bộ
|
1
|
23
|
T 60 mm hoặc 49 mm
|
cái
|
4
|
24
|
Răng trong 60 mm hoặc
49 mm
|
cái
|
4
|
25
|
Răng trong 34 mm
|
cái
|
2
|
26
|
Co 34 mm
|
cái
|
2
|
27
|
Van xả khí
|
cái
|
1
|
|
28
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
1
|
|
29
|
Hộp điều khiển và
dây điện
|
Bộ
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÁC MÔ HÌNH CHĂN NUÔI
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5
năm 2019 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
I.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ TA, GÀ LƯƠNG PHƯỢNG
1.
Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Gà thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến
xuất chuồng ≥ 93%
- Khối lượng xuất
chuồng: ≥ 1,6 kg/16 tuần (gà ta); ≥
1,8 kg/9 tuần tuổi (gà lương phượng).
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng trọng: ≤ 2,6 - 2,8kg
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
2.000
- 5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
400
- 1.000
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày
tuổi)
|
Con
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp gà
0-3 tuần tuổi
|
Kg
|
0,7
|
Đạm 21-22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp gà
4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg
|
4,5
|
Đạm 17-18% (Áp dụng
theo Quyết định 54/QĐ-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
5,0
|
(2) Gum; (2) New + IB;
(1) Đậu.
|
5
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
5.000
|
Theo thực tế
|
6
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít
|
0,5
|
Đã pha loãng theo
quy định
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày /lần
|
5
|
Tổng
kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Hộ tham gia mô hình
|
II.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật.
- Gà bố mẹ
|
- Tỷ lệ nuôi sống đến
lúc đẻ ≥ 90%
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà nội ≥ 120
quả
+ Gà hướng trứng ≥ 300
quả
- Tỷ lệ hao hụt
trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
1.000
-5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
200
- 1000
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (gà 01 ngày
tuổi)
|
Con
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp gà
0-6 tuần tuổi (42 ngày)
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
2,20
1,80
|
Đạm 18-21%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp gà
7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
10,50
8,00
|
Đạm 15-16%
|
4
|
Thức ăn hỗn
hợp gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi
|
|
|
Đạm 17-18%
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
Kg
Kg
|
24,00
20,00
|
5
|
Vacxin
|
Liều
|
9,0
|
(2) Gum; (4) New+IB;
(2) Cúm gia cầm; (1) Đậu
|
6
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
15.000
|
Theo thực tế
|
7
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít
|
1,25
|
Đã pha loãng theo quy định
|
1.3.
Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số
cán bộ/điểm trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho các hộ tham gia
mô hình
|
III.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT
1.
Xây dựng mô hình trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận Tiến bộ kỹ thuật
- Vịt thương phẩm
|
- Tỷ lệ nuôi sống
giết thịt ≥ 92%
- Khối
lượng xuất chuồng: vịt lai ≥
2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥
3kg/8 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng khối lượng: vịt
lai ≤ 3,0 kg; vịt
ngoại ≤
2,8kg
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
2.000-5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
500
- 1.000
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
(vịt 01 ngày tuổi)
|
Con
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp vịt
0-3 tuần tuổi
|
Kg
|
1,50
|
Đạm 20-22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp vịt
4 tuần tuổi đến xuất chuồng
|
Kg
|
7,0
|
Đạm 18-19%
|
4
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
7.000
|
Theo thực tế
|
5
|
Vacxin
|
Liều
|
4,0
|
(2) Dịch tả, Viêm
gan (1),
(1) Cúm gia cầm
(Theo thực tế)
|
6
|
Hóa
chất sát trùng
|
Lít
|
0,50
|
Đã pha loãng theo
quy định
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho các hộ tham gia
mô hình
|
IV.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
1 . Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Vịt bố mẹ
|
- Tỷ lệ chuyển lên
giai đoạn đẻ ≥ 80%
- Năng
suất trứng/mái: hướng thịt ≥
180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
1.000
- 4.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
200
- 1000
|
Theo thực tế
|
1.2 . Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày
tuổi)
|
Con
|
01
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp vịt
0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
-
Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
3,50
6,00
|
-
Đạm: 18-20%
- Đạm: 20-22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp vịt
9-20 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
-
Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
6,50
16,00
|
-
Đạm: 14-15%
-
Đạm: 15-15,5%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp vịt
21- 45 tuần tuổi
|
|
|
|
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
Kg
Kg
|
27,00
37,00
|
-
Đạm: 18-19%
-
Đạm: 18-19%
|
5
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
(2) dịch tả, Viêm
gan (1), (3) cúm gia cầm
|
6
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
10.000
|
Theo thực tế
|
7
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít
|
1,50
|
Đã pha loãng theo
quy định
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
02
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
02
|
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
2
|
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
V.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo
thương phẩm
|
- Khối lượng heo
thương phẩm ≥ 20kg
- Khả năng tăng khối
lượng cơ thể heo lai (nội x
ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥
700g/con/ngày
- Tiêu tốn thức
ăn/kg tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x
ngoại) ≤
3,0 kg; heo ngoại ≤
2,8 kg
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
30
- 200
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
10
- 40
|
|
1.2.
Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
20
|
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng heo 20kg/con (Đã chích ngừa đầy đủ các loại vaccin)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp heo
thịt giai đoạn 20kg - xuất chuồng
|
Kg
|
175
|
Đạm 14-18%
|
3
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
12.000
|
Theo thực tế
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít
|
2
|
Đã pha loãng theo
quy định
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
01
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
01
|
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
01
|
|
2
|
Biển pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
VI.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo bố mẹ
|
- Heo cái hậu bị 50
kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất
cá thể).
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤
12 tháng
- Khối lượng heo
con sơ sinh: heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥
0,8 kg/con
- Số
con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa
- Số con cai sữa lứa
2: ≥ 9,0 con/lứa
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
20-100
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu-tối
đa/hộ
|
Con
|
03
- 10
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Heo đực giống
|
Kg
|
90
|
Bổ sung thêm trứng
gà hoặc thóc mầm cho heo đực giống. Liều tinh sản xuất trong vùng ≥
800 liều/năm.
|
Heo cái
|
Kg
|
50
|
|
2
|
Vật tư thụ tinh
nhân tạo
|
Liều
|
2,0
|
Hộ đã có heo giống
|
3
|
Vacxin
|
Liều
|
8,0
|
(2) dịch tả, (2)
Parvo - Lepto, (2) PPRS, (2) LMLM,
|
4
|
Thuốc thú y
|
Đồng
|
150.000
|
Theo thực tế
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít
|
20,0
|
(Đã pha loãng theo
quy định)
|
6
|
Thức ăn hỗn hợp heo
cái hậu bị
- Heo ngoại
- Heo lai
|
Kg
Kg
|
218
120
|
-
Đạm 13-15%
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp heo
con
- Lứa 1
- Lứa 2
|
Kg
Kg
|
40
42,5
|
-
Đạm 18-20%
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
02
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
02
|
|
2 .Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
02
|
|
2
|
Biển pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
VII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO (áp dụng quy trình vỗ béo
bò đã được công nhận là tiến bộ kỹ thuật)
1.
Xây dựng mô hình trình diễn
1.1.
Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không
còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo
-
Bò, bê nuôi hướng thịt
- Bê đực hướng sữa
|
- Khả năng tăng khối
lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
20
- 250
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
|
|
1.2. Mức hỗ trợ giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
- Ngoại ký sinh
trùng
|
Liều
|
1,0
|
|
- Giun tròn
|
Liều
|
1,0
|
|
- Sán lá gan
|
Liều
|
1,0
|
|
2
|
Thuốc khác
|
Gram
|
100
|
Theo thực tế
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
270
|
Bổ sung 3,0
kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa
phương)
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
03
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
04
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
01
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
01
|
|
2 .Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
01
|
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
VIII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1.
Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Giống bò có trong
danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai
(F2 trở lên)
|
- Tỷ lệ có chửa/tổng
số bò phối giống ≥ 65%
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội, lai
- Đực ngoại, lai
|
Kg/con
|
≥
180
≥ 300
|
1 đực phải đảm bảo
phối chửa cho 40 cái
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
10
- 80
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
03
cái hoặc 01 đực
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Bò cái giống
|
Kg
|
180
|
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng 01 bò cái
|
2
|
Bò đực giống
|
Kg
|
300
|
Mức hỗ trợ tính
theo khối lượng 01 bò đực
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò cái chửa lứa đầu
|
Kg
|
120
|
Bổ sung 2,0kg/con/ngày
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho
bò đực
|
Kg
|
540
|
Bổ sung
3,0kg/con/ngày
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn mô hình
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
02
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
02
|
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
02
|
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
IX.
MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ
1 . Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu
cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai và
dê đực Bách Thảo
|
- Số lứa/cái/năm ≥
1,6, số con/lứa ≥ 1,7
- Khối lượng sơ
sinh: dê ≥ 1,6kg/con;
cừu ≥ 1,8kg/con
- Tỷ
lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥
90%
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái
-
Dê đực
|
kg/con
|
≥ 20
≥ 35
|
1 đực phải đảm bảo
phối chửa cho 20 cái
|
3
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
80
- 320
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
cái và 01 đực
|
|
1.2. Giống, vật tư
(tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Đực giống
|
Kg
|
35
|
Mức hỗ trợ tính
theo Khối lượng 01 dê đực
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống.
|
Kg
|
24
|
Bổ sung
0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%
|
3
|
Thức ăn hỗn
hợp dê cái chửa lứa đầu
|
Kg
|
18
|
Bổ sung
0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
X.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
1. Xây dựng mô hình
trình diễn
1.1. Yêu
cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ lợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Đực, cái ngoại,
lai, Bách Thảo
|
Khối lượng sơ sinh:
dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con.
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Dê đực
|
Kg/con
|
≥ 25
≥ 20
≥ 30
|
1 đực phải đảm bảo
phối chửa cho 20-40 cái
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
30
- 320
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
05
- 10
cái và 01 đực
|
|
1.2. Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
|
Mức hỗ trợ tính
theo Khối lượng 01 dê đực
|
- Dê đực
|
30
|
-
Dê cái
|
20
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê đực giống
|
Kg
|
36
|
Bổ sung
0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp dê
cái chửa lứa đầu
|
Kg
|
18
|
Bổ sung
0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
1.3. Triển khai (tính
cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2. Tuyên truyền, nhân
rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
XI.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO RỪNG LAI
1. Heo sinh sản
1.1. Xây
dựng mô hình trình diễn
1.1.1.
Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Heo
giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT
- Giống bản địa (
Heo rừng lai,...)
|
Số
con /lứa ≥ 5
|
2
|
Số con/điểm trình
diễn
|
Con
|
20
- 50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối
đa/hộ
|
Con
|
10
- 20 con
|
Theo thực tế
|
1.1.2 . Định mức giống,
vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
5
|
|
2
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
(2)Dịch tả,
(2) LMLM, (2) Tai xanh
|
3
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít
|
15,0
|
Đã pha loãng theo
quy định
|
1.1.3 . Triển khai
(tính cho 01 điểm trình diễn)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
Tháng
|
18
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
18
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
5
|
Tổng kết
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
1.2 . Tuyên truyền,
nhân rộng
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
- Cho tất cả các hộ
tham gia
|
2. Chăn nuôi heo thịt
2.1. Xây
dựng mô hình trình diễn
2.1.1.
Yêu cầu chung
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Heo giống
|
|
- Ưu tiên các giống
và tổ hợp lai của chúng
dược công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Giống bản địa,
lai
|
- Khả năng tăng trọng
≥ 150 g/con/ngày
- Tiêu tốn
thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg
|
2
|
Số
con/điểm trình diễn
|
Con
|
20
- 50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
10
- 20
|
Theo thực tế
|
2.1.2. Định mức
giống, vật tư (tính cho 01 con)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
Kg
|
10
|
|
2
|
Vacxin
|
Liều
|
3,0
|
(1)
Dịch tả, (1)
LMLM, (1) Tai xanh
|
3
|
Hóa
chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
Lít
|
15,0
|
|
4
|
Thức ăn
|
Kg
|
100
|
Thức ăn tinh bổ
sung thêm
|
2.1.3.
Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
07
|
|
2
|
Thời gian chỉ đạo
mô hình
|
Tháng
|
12
|
|
3
|
Số cán bộ/điểm
trình diễn mô hình
|
Người
|
01
|
|
4
|
Tập huấn
|
Lớp
|
01
|
|
5
|
Tổng kết
|
Lớp
|
01
|
|
2.2. Tuyên truyền,
nhân rộng mô hình
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
Lớp
|
01
|
|
2
|
Pano
|
Chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ
tham gia
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC NUÔI
TRỒNG THUỶ SẢN
(Đính kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC NUÔI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
1. Định
mức kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
1.1. Định mức kỹ thuật
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Mật
độ nuôi (con/m2)
|
Quy
cỡ giống
(cm/con)
|
Thức
ăn
|
T.
gian nuôi (tháng)
|
Thuốc,
hóa chất
|
Thu
hoạch
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Hệ
số
|
Hàm
lượng protein (%)
|
Vitamin,
vi sinh
(g/kg
thức ăn)
|
Thuốc
kháng sinh (g/kg thức ăn)
|
Vôi
(kg/ 100m2)
|
Thuốc
diệt khuẩn (lít/1000
m3)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Cỡ
thu (kg/con)
|
1
|
Cá rô phi
(Oreochromis
niloticus)
|
BTC
trong ao
|
2,5
|
5-6
|
1,5
|
≥18
|
≤
7
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,5
|
>8
|
TC
trong ao
|
4
|
5-6
|
1,8
|
≥18
|
≤7
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,5
|
>14
|
Xen
canh cả - lúa
|
0,5
|
5-6
|
0,5
|
≥18
|
≤5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,3
|
>1
|
Lồng
bè sông hồ
|
100
con/m3
|
≥10
|
2,0
|
≥20
|
≤5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,5
|
>35
kg/m3
|
2
|
Cá tra
(Pangasianodon
hypophthalmus)
|
TC
bậc 1
|
10
|
≥10
|
1,7
|
≥18
|
≤8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥80
|
≥0,9
|
>70
|
TC
bậc 2
|
30
|
≥10
|
1,7
|
≥18
|
≤8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥80
|
≥1
|
>240
|
3
|
Cá rô đồng (Anabas
testudineus)
|
BTC
trong ao
|
15
|
5,1-5,.5
|
2
|
≥25
|
≥4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥85
|
≥0,08
|
>10
|
TC
trong ao
|
50
|
5,1-5,.5
|
2
|
≥25
|
≥4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥80
|
≥0,08
|
>30
|
4
|
Cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis)
|
BTC
trong ao
|
20
|
5,5-6
|
4
|
≥25
|
≤8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,07
|
>10
|
5
|
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus)
Cá thát
lát cườm (Chitala chitala)
|
TC
trong ao
|
9
|
≥2
|
3,5
|
≥20
|
≤12
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,2
|
>12
|
6
|
Cá bống tượng (oxylleotris
siamelsis)
|
Nuôi
trong ao
|
2
|
7-8
|
8
|
Cá
tạp
|
≤10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,4
|
>5
|
Nuôi
trong bè
|
30
|
7-8
|
9
|
Cá
tạp
|
≤10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,4
|
>8
kg/m3
|
7
|
Cá lóc bông (Ophiocephalus
micropeltes)
|
Nuôi
trong bè
|
130con/m3
|
8-10
|
4
|
Cá
tạp
|
≤5
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥60
|
≥0,5
|
>40
|
Nuôi
trong ao
|
10
|
8-10
|
4
|
Cá
tạp
|
≤5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,5
|
>35
|
8
|
Cá chim trắng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
|
BTC
trong ao
|
2
|
5-7
|
2
|
≥25
|
≤8
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,8
|
>11
|
TC
trong ao
|
4
|
5-7
|
1,8
|
≥25
|
≤10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥80
|
≥1
|
>28
|
9
|
Nuôi ghép cá trắm
cỏ làm chính số lượng >50% còn lại cá khác
|
Nuôi
trong ao
|
2.5
|
12-15
cm/ con
|
1,2
|
≥18
|
≤10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,6
|
>10
|
10
|
Nuôi ghép cá rô
phi làm chính số lượng > 50 % còn lại cá khác
|
Nuôi
trong ao
|
3
|
5-6
cm/ con
|
1,5
|
≥18
|
≤10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,4
|
>8
|
11
|
Nuôi ghép cá chép V1
làm chính số lượng > 50%
còn lại cá khác
|
Nuôi
trong ao
|
3
|
7-10
cm/ con
|
1,5
|
≥18
|
≤10
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,4
|
>8
|
12
|
Cá
chình nước ngọt (Anguilla
marmorata)
|
Nuôi
trong lồng
|
20
con/m3
|
≥100g/con
|
10
|
Cá
tạp
|
24
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥2
|
>28
kg/m3
|
Nuôi
trong ao đất
|
1
|
≥100g/con
|
10
|
Cá
tạp
|
24
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥2
|
>14
|
Nuôi
trong bể
|
10
|
≥100g/con
|
10
|
Cá
tạp
|
≤12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,8
|
>8
kg/m2
|
1.2.
Định mức phần triển khai
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hội thảo (lần)
|
Tổng
kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo
|
|
1
|
Cá rô phi (Oreochromis
niloticus)
|
BTC
trong ao
|
1
ha
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Cán bộ chỉ đạo
không quá thời gian triển khai.
- 1 ngày cho 1 lần
tập huấn.
- Tham quan hội thảo
1 ngày
- Tổng
kết 1 ngày.
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính
trên hộ
|
TC
trong ao
|
1
ha
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Luân
canh cá - lúa
|
1
ha
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Xen
canh cá - lúa
|
1
ha
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lồng
bè sông hồ
|
100
m3
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Cá tra
(Pangasianodon
hypophthalmus)
|
TC
bậc 1
|
1 ha
|
8
|
1
|
1
|
1
|
2
|
TC
bậc 2
|
0,5
ha
|
8
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
Cá rô đồng (Anabas
testudineus)
|
BTC
trong ao
|
1
ha
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
TC
trong ao
|
1
ha
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis)
|
BTC
trong ao
|
1
ha
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Cá thát lát (Notopterrus
notopterus)
|
TC
trong ao
|
1
ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Cá bống tượng (oxylleotris
siamelsis)
|
Nuôi
trong ao
|
0,5
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
trong bè
|
100
m3
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Cá lóc bông (Ophiocephalus
micropeltes)
|
Nuôi
trong bè
|
100
m3
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
trong ao
|
0,5
ha
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Cá chim trắng
(Colossoma brachypomum Cuvier)
|
BTC
trong ao
|
1
ha
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
TC
trong ao
|
1
ha
|
8
|
2
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Nuôi ghép cá trắm
cỏ làm chính
|
Nuôi
trong ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Nuôi ghép cá rô
phi làm chính
|
Nuôi
trong ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
11
|
Nuôi ghép cá chép V1
làm chính
|
Nuôi
trong ao
|
0,5
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
12
|
Cá
chình nước ngọt (Anguilla
marmorata)
|
Nuôi
trong lồng
|
100
m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
trong ao đất
|
0,5
ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
trong bể
|
1
ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2. Định mức kỹ thuật
nuôi tôm và thủy đặc sản
khác
2.1. Định mức phần kỹ
thuật
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Mật
độ nuôi (con/m2)
|
Quy
cỡ giống
(cm/con)
|
Thức
ăn
|
T.
gian nuôi (tháng)
|
Thuốc,
hóa chất
|
Thu
hoạch
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Hệ
số
|
Hàm
lượng protein (%)
|
Vitamin,
Vi sinh
(g/kg
thức ăn)
|
Thuốc
kháng sinh (g/kg thức ăn)
|
Vôi
(kg/ 100m2)
|
Thuốc
diệt khuẩn (lít/1000
m3)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Cỡ
thu (kg/con)
|
I
|
Tôm càng xanh
(Macrobrac hium
rosenbergii)
|
BTC
trong ao
|
10
|
≥2
|
2,2
|
≥20
|
≤6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥50
|
≥0,03
|
>1,5
|
TC
trong ao
|
20
|
≥2
|
2,5
|
≥20
|
≤6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥50
|
≥0,03
|
>3
|
Xen
canh tôm - lúa
|
24
|
≥2
|
0,5
|
≥20
|
≤5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥60
|
≥0,03
|
>0,5
|
2
|
Lươn (flat
alba)
|
Nuôi
trong bể
|
60
|
≥15
|
4
|
|
≥20
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≤10
|
≥60
|
≥0,3
|
3
|
Ba ba
(tryonyx
spp)
|
Nuôi
trong ao, bể
|
2
|
≥100g/con
|
10
|
Cá
tạp
|
≤1,5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥70
|
≥1,2
|
>16
|
4
|
Ếch
(Rana rugulosa)
|
Nuôi
trong ao vườn
|
60
|
≥20
g/con
|
1,8
|
≥25
|
≤4
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥60
|
≥0,2
|
>70
|
Nuôi
trong lồng
|
80
con/m3
|
≥20
g/con
|
1,8
|
≥25
|
≤4
|
5
|
5
|
0
|
1
|
≥55
|
≥0,3
|
>13
kg/m3
|
2.2. Định mức
phần triển khai
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thúc nuôi
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hội thảo (lần)
|
Tổng
kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo
|
1
|
Tôm càng xanh
(Macrobrac hium
rosenbergii)
|
BTC
trong ao
|
1
ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
- Cán bộ chỉ đạo
không quá thời gian triển khai.
- 1 ngày cho 1
lần tập huấn.
- Tham quan hội thảo
1 ngày
- Tổng
kết 1 ngày.
- 1 cán
bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
|
TC
trong ao
|
1
ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Xen
canh tôm - lúa
|
1
ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Lươn (flat
alba)
|
Nuôi
trong bể
|
0,5
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Ba ba
(tryonyx
spp)
|
Nuôi
trong ao, bể
|
0,5
ha
|
15
|
2
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Ếch
(Rana rugulosa)
|
Nuôi
trong ao vườn
|
0,5
ha
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
trong lồng
|
100
m3
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
II
- ĐỊNH MỨC NUÔI THỦY SẢN NƯỚC MẶN, LỢ VÀ BIỂN ĐẢO
1.
Định mức kỹ thuật nuôi giáp xác
1.1. Định
mức phần kỹ thuật
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Mật
độ nuôi (con/m2)
|
Quy
cỡ giống
(cm/con)
|
Thức
ăn
|
T.
gian nuôi (tháng)
|
Thuốc,
hóa chất
|
Thu
hoạch
|
Năng
suất (tấn/ha)
|
Hệ
số
|
Hàm
lượng protein (%)
|
Vitamin,
Vi sinh
(g/kg
thức ăn)
|
Thuốc
kháng sinh (g/kg thức ăn)
|
Vôi
(kg/ 100m2)
|
Thuốc
diệt khuẩn (lít/1000
m3)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Cỡ
thu (kg/con)
|
1
|
Tôm chân trắng
(Lipopenaeus
vannamei)
|
TC
|
80 -
120
|
≥P12
|
1,3
|
≥32
|
≤
3
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥80
|
≤60
|
≥10
|
2
|
Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
TC
|
25
|
≥P15
|
1,5
|
≥38
|
4-5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥60
|
≥0,025
|
≥3,5
|
BTC
|
15
|
≥P15
|
1,5
|
≥38
|
4-5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥60
|
≥0,025
|
≥2
|
QCCT
|
8
|
≥P15
|
0,5
|
≥38
|
≤5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥30
|
≥0,03
|
≥0,5
|
3
|
Cua
biển (Scylla serrata)
|
Ao
|
1
|
≥1,2
|
5
|
Cá
tạp
|
5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥50
|
≥0,3
|
≥1,5
|
Ao
|
0,5
|
≥1,2
|
5
|
Cá
tạp
|
5
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥60
|
≥0,3
|
≥0,75
|
4
|
Tôm hùm bông
(Panualirus
ornatus)
|
Nuôi
lồng
|
10con/m3
|
100
g/con
|
≤19
|
Cá
tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥90
|
≥0,9
|
≥8
|
5
|
Tôm hùm xanh
(Panualirushomarus)
|
Nuôi
lồng
|
10con/m3
|
100
g/con
|
≤19
|
Cá
tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥90
|
≥0,9
|
≥8
|
6
|
Tôm hùm tre (Palinuridae
polyphagus)
|
Nuôi
lồng
|
10con/m3
|
100
g/con
|
≤19
|
Cá
tạp
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥90
|
≥0,9
|
≥8
|
1.2. Định mức
phần triển khai
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hội thảo (lần)
|
Tổng
kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo
|
1
|
Tôm chân trắng
(Lipopenaeus
vannamei)
|
TC
|
1
ha
|
4
|
2
|
1
|
1
|
1
|
- Cán bộ chỉ
đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai.
- Thời gian hội thảo:
1 ngày/lần
- Tổng
kết: 1 ngày/lần
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
|
2
|
Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
TC
|
1
ha
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
BTC
|
1
ha
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
QCCT
|
2
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Cua
biển (Scylla serrata)
|
Ao
đầm
|
1
ha
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Tôm hùm bông
(Panualirus
ornatus)
Tôm hùm xanh
(Panualirushomarus)
Tôm hùm tre (Palinuridae
polyphagus)
|
Nuôi
lồng
|
100
m3
|
12
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2. Định mức kỹ
thuật nuôi cá biển
2.1. Định mức phần kỹ
thuật
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Mật
độ nuôi (con/m3)
|
Quy
cỡ giống
(cm/con)
|
Thức
ăn
|
T.
gian nuôi (tháng)
|
Thuốc,
hóa chất
|
Thu
hoạch
|
Năng
suất (tấn/ha nuôi ao; kg/1m3
nuôi lồng)
|
Hệ
số
|
Hàm
lượng protein (%)
|
Vitamin,
Vi sinh
(g/kg
thức ăn)
|
Thuốc
kháng sinh (g/kg thức ăn)
|
Vôi
(kg/ 100m2)
|
Thuốc
diệt khuẩn (lít/1000
m3)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Cỡ
thu (kg/con)
|
1
|
Cá Mú
(Epinephelus
spp)
|
Nuôi
lồng
|
25
|
≥12
|
2
|
>42
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥60
|
≥1,5
|
≥22
|
Nuôi
ao
|
1
|
≥10
|
2
|
>42
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥65
|
≥1,0
|
≥6
|
2
|
Cá Bớp (Rachycentron
canadum)
|
Nuôi
lồng
|
8
|
≥18
|
2
|
>42
|
18
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥5
|
≥28
|
3
|
Cá Chẽm
(Lates calcarifer)
|
Nuôi
lồng
|
25
|
≥12
|
1,5
|
>35
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥1,0
|
≥17
|
Nuôi
ao
|
1,5
|
≥12
|
1,5
|
>35
|
8
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥70
|
≥0,8
|
≥8
|
4
|
Cá Đù đỏ
(Sciaenops
ocellatus)
|
Nuôi
lồng
|
25
|
≥10
|
1,5
|
>35
|
10
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥1,0
|
≥17
|
Nuôi
ao
|
1,5
|
≥10
|
1,5
|
>35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥75
|
≥0,8
|
≥9
|
5
|
Cá Hồng đỏ
(Lutjanus
erythropterus)
|
Nuôi
lồng
|
15
|
≥10
|
1,5
|
>35
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥1,2
|
≥12
|
Nuôi
ao
|
1,5
|
≥8
|
1,5
|
>35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥75
|
≥0,5
|
≥5,5
|
6
|
Cá Tráp vàng
(Sparus
latus)
|
Nuôi
lồng
|
15
|
≥10
|
1,5
|
>35
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,5
|
≥5
|
Nuôi
ao
|
1,5
|
≥8
|
1,5
|
>35
|
10
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥75
|
≥0,2
|
≥2,2
|
7
|
Cá
Chim vây vàng
(Trachinotus
blochii)
|
Nuôi
lồng
|
15
|
≥8
|
1,5
|
>35
|
12
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥1,0
|
≥10
|
Nuôi
ao
|
3
|
≥8
|
1,5
|
>35
|
12
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥60
|
≥0,5
|
≥9
|
8
|
Cá Bống bớp
(Bostrichthys
sinensis)
|
Nuôi
ao
|
2
|
≥7
|
4
|
Thức
ăn chế biến
|
6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥70
|
≥0,06
|
≥0,8
|
9
|
Cá Bống kèo
(Pseudapocrypter
lanceolatus
|
Nuôi
trong ao
|
100
|
≥3
|
1,2
|
≥18
|
≤5
|
5
|
5
|
10
|
1
|
≥45
|
≥0,02
|
>9
|
Ghi chú: Mật độ con/m2
và năng suất tấn/ha áp dụng với hình thức nuôi ao; Mật độ con/m3 và
năng suất kg/1m3 áp dụng với hình thức lồng
2.2. Định mức phần
triển khai
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hội thảo (lần)
|
Tổng
kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo
|
1
|
Cá Mú
(Epinephelus
spp)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
- Thời gian cán bộ
hưởng lương không quá thời gian triển khai mô hình;
- Thời gian tập huấn:
1 ngày/lần;
- Tham quan, hội thảo
1 ngày/lần;
- Tổng
kết 1 ngày/lần;
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Cá Bớp (Rachycentron
canadum)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Cá Chẽm
(Lates calcarifer)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
I
|
4
|
Cá Đù đỏ
(Sciaenops
ocellatus)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Cá Hồng đỏ
(Lutjanus
erythropterus)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Cá Tráp vàng
(Sparus
latus)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
10
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Cá Chim vây vàng
(Trachinotus
blochii)
|
Nuôi
lồng
|
100m3
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Cá Bống bớp
(Bostrichthys sinensis)
|
Nuôi
ao
|
1
ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Cá Bống kèo
(Pseudapocrypter lanceolatus
|
Nuôi
trong ao
|
1
ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3. Định mức kỹ thuật
nuôi nhuyễn thể và rong biển
3.1. Định mức phần kỹ
thuật
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Mật
độ nuôi (con/m2)
|
Quy
cỡ giống
(cm/con)
|
Thức
ăn
|
T.
gian nuôi (tháng)
|
Thuốc,
hóa chất
|
Thu
hoạch
|
Năng
suất
|
Hệ
số
|
Hàm
lượng protein (%)
|
Vitamin,
Vi sinh
(g/kg
thức ăn)
|
Thuốc
kháng sinh (g/kg thức ăn)
|
Vôi
(kg/ 100m2)
|
Thuốc
diệt khuẩn (lít/1000
m3)
|
Tỷ
lệ sống (%)
|
Cỡ
thu (kg/con)
|
1
|
Ốc
Hương (Babylonia areolata)
|
Nuôi
lồng
|
300
|
≥0,4
|
7
|
Thức
ăn cá tạp
|
6
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,008
|
≥2,3
kg/m2
|
Nuôi
ao
|
50
|
≥0,44
|
5
|
Thức
ăn cá tạp
|
6
|
5
|
5
|
15
|
1
|
≥70
|
≥0,008
|
≥2,9
|
Nuôi
bể
|
300
|
≥0,4
|
3
|
Thức
ăn cá tạp
|
6
|
5
|
5
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,008
|
≥1,4
kg/m2
|
2
|
Vẹm
(Perna
viridis)
|
Nuôi
giàn cọc
|
100
con/dây 1dây/cọc
4
cọc/m2
|
≥12,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥50
|
≥0,025
|
≥50
|
Nuôi
giàn bè
|
300
con/dây (120 dây/50 m2bè)
|
≥2,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥70
|
≥0,025
|
≥600
kg/bè/vụ
|
3
|
Hàu
(Crassostre
a rivularis)
|
Nuôi
giàn cọc
|
100
con/cọc
|
≥3,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥50
|
≥0,12
|
≥12
|
Nuôi
treo giàn bè
|
25
con/ giá bám
|
≥2,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥50
|
≥0,17
|
≥1,7
kg/giá bám/vụ
|
Nuôi
lồng
|
120
con/lồng
|
≥2,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥40
|
≥0,15
|
≥6,0
kg/lồng/vụ
|
4
|
Nghêu
(Meretric
meretric)
|
Nuôi
đáy
|
150
|
≥1,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥60
|
≥0,02
|
≥18
|
5
|
Sò huyết (Anadara
granosa)
|
Bãi
triều
|
200
|
≥0,5
|
Thức
ăn tự nhiên
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥60
|
≥0,015
|
≥18
|
Ao
|
100
|
≥0,5
|
Thức
ăn tự nhiên
|
12
|
0
|
0
|
10
|
1
|
≥70
|
≥0,02
|
≥14
|
6
|
Tu hài
(Lutraria philippinarum)
|
Nuôi
khay (lồng) treo dưới giàn bè
|
-
30 con/khay
-
4 khay/m2
|
≥3,0
|
Thức
ăn tự nhiên
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥80
|
≥0,05
|
≥1,2
kg /khay/ vụ
|
7
|
Rong sụn
(Kappaphycus
alvarezii)
|
Nuôi
giàn căng trên đáy
|
2.5
tấn/ha
|
30
cm /bôi
|
Thức
ăn tự nhiên
|
2,5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
≥90
|
≥1kg/bụi
|
≥20
|
3.2. Định mức phần
triển khai
STT
|
Đối
tượng
|
Hình
thức nuôi
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
Thời
gian triển khai (tháng)
|
Tập
huấn kỹ thuật (lần)
|
Tham
quan hội thảo
(lần)
|
Tổng
kết (lần)
|
Cán
bộ chỉ đạo
|
1
|
Ốc
Hương (Babylonia areolata)
|
Nuôi
lồng
|
100
m3
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Cán bộ chỉ đạo
không được hưởng lương quá Thời gian triển khai;
- Thời gian hội thảo: 1
ngày/lần;
Tổng kết: 1 ngày/lần;
- 1 cán bộ chỉ đạo
ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên
|
Nuôi
ao
|
1ha
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
bể
|
100
m3
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Hàu
(Crassostre
a rivularis)
|
Nuôi
giàn cọc
|
1ha
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
giàn bè
|
100
giàn
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
giàn cọc
|
100
m3
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Nghêu
(Meretric
meretric)
|
Nuôi
treo giàn bè
|
1ha
|
12
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Vẹm
(Perna viridis)
|
Nuôi
lồng
|
1ha
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nuôi
đáy
|
100
bè
|
18
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Sò huyết (Anadara
granosa)
|
Bãi
triều
|
1ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Ao
|
1ha
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
6
|
Tu hài
(Lutraria philippinarum)
|
Nuôi
khay (lồng) treo dưới giàn bè
|
500
khay
|
18
|
2
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Rong sụn
(Kappaphycus
alvarezii)
|
Nuôi
giàn căng trên đáy
|
1 ha
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ghi chú:
- Vitamin, men tiêu
hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá, tôm nuôi thương phẩm
(cho ăn liên tục trong thời gian ương)
- Vitamin, men tiêu
hóa,... trộn vào thức ăn phòng, trị bệnh cho cá nuôi thương phẩm,
cá hậu bị, cá bố mẹ (cho ăn định kỳ: 15 ngày ăn, 15 ngày nghỉ/01
tháng)
- Vi sinh, diệt khuẩn
xử lý nước cho ao ương cá
giống, nuôi tôm càng xanh (định kỳ 15 ngày xử lý 01 lần)
- Kháng sinh chỉ sử dụng
khi vật nuôi bị bệnh. Khi dự toán cho mô
hình chi tính vitamin và men tiêu hóa. Khi sử dụng kháng sinh sẽ dùng chuyển
tiền từ vi sinh và men tiêu hóa sang.
- Các chữ viết tắt:
BTC: Bán thâm canh, QCCT: Quãng canh cải tiến,
TC: Thâm canh.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY
SẢN (ÁP DỤNG CHO TÀU CÁ CÓ CHIỀU DÀI LỚN NHẤT TỪ 15 MÉT TRỞ LÊN, KHAI THÁC THỦY
SẢN, THU MUA THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN KHƠI.)
(Đính
kèm Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm
2019 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
I.
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
1. Mô hình lưới
chụp mực
STT
|
Tên
gọi
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
1
|
Đụt lưới
|
Kg
|
3,0
|
PE;
42tex x 9(210d/3x3);
a
= 15mm
|
2
|
Thân lưới
|
Kg
|
41,0
|
PA
mono ф0,35
|
3
|
Chao lưới
|
Kg
|
8,3
|
PE,
42 tex x 9(210d/3x3);
a
= 17,5mm
|
4
|
Giềng luồn
|
m
|
95,76
|
PP
ф12mm
|
5
|
Giềng băng
|
m
|
95,76
|
PP
ф12mm
|
6
|
Dây căng lưới
|
m
|
280
|
PP
ф 16mm
|
7
|
Giềng rút
|
m
|
200
|
PP
ф 16mm
|
8
|
Vòng khuyên (Cu)
|
Kg
|
384,0
|
D
= 160mm; d = 28mm
|
9
|
Dây thắt đụt
|
Kg
|
0,1
|
5m;
PP ф 6mm
|
10
|
Tăng gông chính
|
Cái
|
06
|
12-15m;
đường kính gốc ф 280-300mm
|
11
|
Tăng gông phụ
|
Cái
|
06
|
10-13m;
đường kính gốc Φ 240-280mm
|
12
|
Máy phát điện
|
máy
|
02
|
300-380
HP
|
13
|
Bóng đèn
|
Cái
|
100-150
|
500w-1000w
|
14
|
Bóng đèn gom mực
|
Cái
|
01
|
1000-1500w
|
15
|
Bình ắc quy
|
Cải
|
03
|
60
ampe
|
16
|
Tời thu
|
Chiếc
|
01
|
Trích
lực từ line máy chính
|
2. Mô hình vàng câu
cá ngừ đại dương
STT
|
Tên
chi tiết
|
Vật
liệu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Quy
cách
|
1
|
Dây chính
|
PA
mono
|
m
|
1.000x40
|
Φ2,8 ÷
3
|
2
|
Dây liên kết
|
Dây
tết
|
m
|
1.000x2
|
Φ8
|
3
|
Thẻo câu
|
PA
mono
|
m
|
1.000x25
|
Φ1,2 ÷
2,2
|
4
|
Dây phao ganh
|
PA
tết
|
m
|
250x20
|
Φ3
|
5
|
Dây phao cờ
|
PA
tết
|
m
|
20
|
Φ10
|
6
|
Lưỡi câu
|
Inox
Φ4
|
Chiếc
|
1.000
|
50x33x30
|
7
|
Khóa
xoay dây chính
|
Inox
|
Chiếc
|
2.000
|
M/16,5g
|
8
|
Khóa xoay thẻo
câu
|
Inox
|
Chiếc
|
1.000
|
M012/15g
|
9
|
Kẹp liên kết
|
Inox
|
Chiếc
|
1.000
|
|
10
|
Phao ganh
|
PVC
|
Quả
|
250
|
PL360,
Φ110
|
11
|
Phao cờ
|
PVC
|
Quả
|
100
|
Φ300
|
12
|
Chì kẹp
|
Pb
|
Viên
|
1.000
|
13g/viên
|
13
|
Máy tời thu câu
|
|
Bộ
|
01
|
Đồng
bộ thủy lực 7,5 KVA
|
14
|
Sơ chế
|
|
Bộ
|
01
|
Đồng
bộ
|
3.
Ứng dụng
các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ
và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
STT
|
Tên
thiết bị
|
Quy
cách thiết bị
|
1
|
Máy
thông tin tầm xa
|
- Công
suất phát sóng: ≥ 100 w
- Tầm
hoạt động: ≥ 200 hải lý
- Dải
tần thu: 0,3 - 30 MHz
- Dải
tần phát: 1,6-30 MHz
- Bộ
nhớ: 200 kênh
- Có
chức năng tích hợp định vị vệ tinh GPS
|
2
|
Máy định vị
|
Hệ thống định vị
GPS
|
3
|
Radar
hàng hải
|
-
Tầm xa 48
- 72 hải lý
- Màn hình LCD màu:
10,4 inch
- Ngôn ngữ: Tiếng
Việt
- Búp phát ngang:
1,2 -1,8°
- Búp phát đứng: 22°
- Công suất phát: 4
- 12kW
- Chức năng tự động
theo dõi tránh va ATA
- Chức năng hiển thị
mục tiêu AIS
- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần
cùng lúc
- Chức năng kết nối
hiển thị hình ảnh CCD camera
- Cảm biến la bàn
|
4
|
Máy
thông tin liên lạc tầm xa sóng HF tích hợp định vị vệ tinh GPS
|
- Công suất phát
125W
- Dải tần số thu từ
0,3 đến 30MHz
- Dải tần số phát từ
1,6 - 30MHz
- Số
kênh nhớ 200 kênh
- Độ nhạy thu:
Ở dải tần
0.5-1.6MHz: 1.41uV (A1A/J2B/J3E), 8uV (A3A)
Ở dải
tần 1.6-30MHz: 0.16uV
(A1A/J2B/J3E), 1uV
(A3A)
- Chế độ hoạt động:
USB, LSB (J3E, J2B), AM (A3E), CW (A1A)
-
Nguồn điện sử dụng: 13,8 VDC+/- 15%
- Máy
có chức năng nhận và gởi tin nhắn SMS
- Chức năng gọi chọn
số SELCALL
- Chức năng báo cáo
vị trí POS SENDING
- Chức năng yêu cầu
báo vị trí POS REQUEST
- Chức năng kiểm
tra trạng thái sẵn sàng của máy cần liên lạc BEACON
REQUEST
- Chức năng trực
kênh đôi DW
- Máy
đáp ứng các tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810D/E/F về
chống rung xóc và va đập
|
5
|
Thiết
bị giám sát hành trình tàu cá
|
- Thiết
bị phải xác định chính xác vị trí, đường đi, hướng di chuyển, tốc độ
của tàu cá.
- Thiết
bị tự động cảnh báo, báo động khi cần thiết; cập nhật, lưu trữ,
truyền và truy xuất dữ liệu trong suốt quá trình hoạt động
của tàu cá trên biển.
- Thiết
bị lắp đặt trên tàu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử dụng, chống nước,
chống va đập; hoạt động ổn định và liên tục 24/24.
- Thiết bị sử dụng
nguồn điện trên tàu hoặc nguồn điện
độc lập với nguồn điện trên tàu (năng lượng mặt trời).
-
Thiết bị có độ phủ sóng rộng, có khả năng phát và nhận tín hiệu trên toàn
vùng biển Đông, Vịnh Thái Lan hoặc bất cứ nơi đâu.
- Cơ quan chức năng
và chủ tàu phải theo dõi và giám sát được
hành trình của tàu cá thường xuyên, liên tục ở bất cứ nơi đâu và khi đang hoạt
động trên biển thông qua hệ thống giám sát tàu cá quốc gia hoặc qua máy vi
tính, điện thoại di động có kết nối internet (giao diện
truy cập trên nền website, đăng nhập bằng tài khoản và mật khẩu).
-
Thiết bị phải có tính năng phát tín hiệu cứu nạn khẩn cấp (thông tin vị trí
tàu, hướng trôi dạt, lý do bị nạn, yêu cầu cứu nạn) khi tàu cá hoặc thuyền
viên gặp nạn để các cơ quan, đơn vị tìm kiếm cứu nạn hoặc tàu thuyền gần
tàu bị nạn đến hỗ trợ kịp thời.
- Thiết bị phải hợp
chuẩn, hợp quy, được thẩm định bởi các cơ quan quản lý chuyên
môn và chứng nhận được phép lưu hành trên thị trường.
|
6
|
Hệ
thống máy dò ngang (sonar) góc phát 10°
|
-
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Góc nghiêng: + 0°
- 90°
+ Quét mạn 0 - 180°
+ Quét vòng 0 -
360°
+ Chùm tia 10°
+ Bước quét 60, 120
tầm dò 1000m
+ Công suất đầu dò 1,2-1,5KW
+ Tần số 60-150kHz
- Thiết
bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều
khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng
hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu nối,
Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện
|
7
|
Hệ
thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45°
|
- Yêu
cầu kỹ thuật:
+ Màn hình tinh thể
lỏng hoặc CRT 15 inch
+ Thang đo: 8 nấc từ
20m-2000m
+ Tần số phát:
160kHz
+ Độ mở chùm tia:
45°
+ Công suất phát:
0,8 -1,5 K W
+
Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° - 18° hoặc 45°
+
Góc nghiêng: + 5° - 90°
- Thiết bị đồng bộ
đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng
hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn, Cáp và đầu nối,
Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện
|
8
|
Hầm
bảo quản sản phẩm trên biển
|
- Vật
liệu PU foam tỷ trọng 50-55kg/m3
- Độ dày PU vách giữa
các hầm: 10-12cm
- Độ dày PU đáy và
hông tàu: 18-20 cm
-
Thanh khung xương gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu
- Gỗ
ván vách hầm dày (3cm): diện tích sử dụng tùy thuộc kích thước của
hầm
- Keo AB làm kính
các múi nối Inox (tùy theo diện tích inox)
- Tỷ
lệ hao hụt gỗ trong thi công 20%
- Tỷ
lệ hao hụt inox trong thực tế 20%
- Mặt trong hầm sử
dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh vít Inox 304.
- Đinh sắt đóng gỗ
(khối lượng sử dụng tùy thuộc diện tích mặt trong hầm tàu).
|
9
|
Khay đựng cá
|
Khay bảo
quản bằng nhựa plastics
|
10
|
Thùng (bể) hạ nhiệt
nhanh sản phẩm bằng dung dịch nước đá và nước
biển
|
Dung tích của thùng
theo kích thước tàu khai thác
|
11
|
Thùng (bể) hạ nhiệt
nhanh sản phẩm có thiết bị làm lạnh
|
Dung tích của thùng
theo kích thước tàu khai thác
|
4. Mô hình sấy lạnh
Chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật dùng trong nhà máy chế biến
A. Buồng sấy có thể
tích: 60m3
- Polystyrene EPS dày
50 mm
-
Nhiệt độ phòng : ›
20° C
- Hệ số dẫn
nhiệt: 0,032 - 0,036 W/m.0K.
STT
|
Diễn
giải
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Buồng sấy: vách,
nóc, sử dụng Panel EPS dày 50 mm tỷ trọng 18-30 kg/m3. Hai mặt
ngoài bọc tole.
Thể tích buồng sấy
|
m3
|
60
|
2
|
Cửa buồng sấy:
cửa kéo lùa inox 304
|
Bộ
|
01
|
3
|
Phụ kiện lắp đặt
Chụp
V tole trong và ngoài, rivert (01 hệ),
keo dán(01 hệ),........ Việt Nam
sản xuất.
|
Lô
|
01
|
4
|
Silicone (01 hệ.
Silicone trung tính khô và ướt. Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc).
|
Chai
|
40
|
5
|
Dây và cáp điện (hiệu
Taya, Đài Loan, hoặc cadivi) + CB tắt mở
(Hiệu LS Hàn Quốc)(hệ thống dây điện điều khiển đèn chiếu sáng cho buồng sấy).
Không bao gồm dây điện nguồn
|
Hệ
|
01
|
6
|
Đèn chiếu
sáng
- Công xuất 20W
- Nguồn điện 220
VAC
|
Bộ
|
06
|
Cụm máy nén BITZER -
hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER
( máy nén Bitzer của Đức chính hãng, quyền lợi bảo hành toàn cầu). Nhiệt độ
trung bình -10°C đến +8°C
STT
|
Công
suất máy
|
Số
lượng
|
1
|
Cụm máy nén dàn
ngưng hiệu MELUCK giải nhiệt gió sử dụng máy nén BITZER
(Nhập khẩu nguyên kiện mới 100%, lắp ráp tại nhà máy Châu Á)
- Model : 6GE-40Y
(BITZER)
- Hiệu máy nén :
BITZER
- Công suất máy nén
: JZBF40MY (40HP)
-
Nguồn điện : 380V/
3ph.
- Môi chất lạnh :
R404a
Sử dụng R404A tiết
kiệm điện năng hơn 20% so với máy sử dụng R22 tương ứng.
|
01
cụm
|
2
|
Dàn ngưng (dàn lạnh
tách ẩm) (Mới 100%, sản xuất tại: Thượng Hải- Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện,
tiêu chuẩn Châu Âu)
- Hiệu : Meluck
- Model : FN-150
(5X26)
- Điện áp :
380V/3Pha/50Hz
- Môi
chất lạnh : R404a
- Đường kính quạt:
400mm, Số lượng quạt 4 cái
|
02
dàn
|
3
|
Dàn ngưng(Mới 100%,
sản xuất tại: Thượng Hải-Trung Quốc. Nhập khẩu nguyên kiện, tiêu chuẩn Châu
Âu)
- Hiệu : Meluck
- Model :
FN-180 (6X26)
- Điện áp :
380V/3Pha/50Hz
- Môi
chất lạnh : R404a
- Đường kính quạt:
400mm, Số lượng quạt 4 cái
|
01
dàn
|
4
|
Tủ điện động lực điều
khiển tự động sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số Ewelly181H
- Vật tư điện:
MCCB, MCB, CB, Contactor, Role nhiệt
- Thiết bị điện
trong tủ điện là LS (hiệu mới LG của Hàn Quốc).
- Vỏ tủ sơn tĩnh điện
dày 1,2mm (VN)
(Tủ điện đặt gần tổ
máy buồng sấy)
|
01
máy
|
5
|
Dây và cáp điện
cadivi, (Không bao gồm dây điện
nguồn)
|
01
hệ
|
6
|
Gas lạnh R404a (loại
gas mới tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh, thân thiện
với môi trường)
|
01
máy
|
7
|
Ống đồng các loại (Ống
đồng dẫn gas, cách nhiệt gen Malaysia).
|
01
hệ
|
8
|
Van tiết lưu + ruột,
kính xem gas, phin lọc gas, van điện từ + coil (hiệu Danfoss)
|
01
lô
|
9
|
Thiết bị thi công
và phụ kiện kèm theo:
- Phụ kiện lắp đặt:
- Giá đỡ bệ máy, bệ
dàn nóng, dàn ngưng
- Gió đá hàn, Gas
hàn.
- Ống
thoát nước, co, nối, cổ dê, ống mềm, (PVC)
- Bạc hàn, thau hàn
(01 hệ)
- Khung sắt V4 đỡ ống
gas (01 máy)
- Thiết bị thi công
- Chi phí vận hành,
chuyển giao kỹ thuật và cử kỹ thuật viên ở lại
hướng dẫn sử dụng (khoảng 01 ngày)
|
01
lô
|
B. Khay sấy - Xe
goòng. (Gia công riêng)
Hệ thống có 10 xe
goòng, mỗi xe goòng có 14 khay sấy, mỗi khay sấy 2 m2
(1000x2000)
STT
|
Vật
tư
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
1
|
Khay
sấy + lưới
|
Khay
|
140
|
2
|
Xe
goòng
|
Xe
|
10
|
II.
PHẦN TRIỂN KHAI
Diễn
giải
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
Thời gian triển
khai
|
Tháng
|
6
|
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
Tham quan, hội thảo
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1
ngày
|
Cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
Ít
nhất 01 người/mô hình
|
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 về Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
39
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|