ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5402/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢN
LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Thành
phố tại Công văn số 7375/SCT-VP ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần trên môi trường điện tử do Sở Công Thương quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ
tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng
tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục
hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác
thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ CÔNG THƯƠNG
THÀNH PHỐ QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5402/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4KV tại địa phương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà
máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
8.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
11.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
12.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/ năm)
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
15.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
16.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
17.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
III
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
18.
|
Đăng ký hoạt động Hiệp hội Doanh nghiệp nước
ngoài tại TP. Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
19.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
20.
|
Cấp gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
21.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
22.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
23.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
24.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
25.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
26.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
27.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
28.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
29.
|
Cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp
nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
30.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
31.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
32.
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
33.
|
Chấm dứt hoạt động của VPĐD của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
34.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
35.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh
nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
36.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
37.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
38.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
39.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
40.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
41.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp
nước ngoài tại Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
42.
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
IV
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
|
|
|
43.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
46.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
47.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
|
X
|
|
51.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
X
|
|
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
X
|
|
|
55.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
X
|
|
|
56.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
58.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
X
|
|
|
X
|
|
|
59.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
60.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
61.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
X
|
|
|
|
X
|
|
62.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
63.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
64.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
67.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
69.
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
70.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
71.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
73.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
74.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
75.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
76.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
77.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
78.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
79.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
80.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
81.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
82.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
83.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
84.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
85.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
86.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
87.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
89.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
90.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
91.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
V
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
|
|
92.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
93.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
94.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
95.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
96.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
97.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
98.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|
99.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
100.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
VI
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
101.
|
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
VII
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
|
102.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
103.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
104.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
105.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
106.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
107.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
108.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
109.
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
110.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
111.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
112.
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
113.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
114.
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
115.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
116.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
IX
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
117.
|
Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
X
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
118.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Công Thương, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
119.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự toán chi phí bồi
thường di dời - tái lập công trình điện trên địa bàn Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
120.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ bồi thường
theo hiện trạng lưới điện trên địa bàn Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
XI
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
121.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
122.
|
Thủ tục Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
123.
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch đấu thầu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
124.
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố
Hồ Chí Minh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
XII
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
|
|
|
|
|
125.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong
QĐ số 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
126.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/07/2023
|