ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/2024/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 23 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn
cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn
cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn
cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn
cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn
cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn
cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn
cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông
tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết
định này quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Sở
Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Cục Thuế tỉnh, các đơn vị có liên quan và tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh kèm theo Quyết định này; giá tính thuế tài nguyên chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
2. Bảng
giá tính thuế tài nguyên quy định tại khoản 1 Điều này là cơ sở để các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh thực hiện việc kê khai,
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên; là căn cứ để cơ
quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
3. Đối
với nội dung và các loại tài nguyên khác phát sinh không được quy định trong Bảng
giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo quy định tại
các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT- BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20
tháng 5 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên theo quy định; cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức,
cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
b)
Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên, khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa
bàn tỉnh, thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh.
2. Cục
Thuế tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai bảng giá tính thuế tài nguyên tại
trụ sở cơ quan thuế, tổ chức triển khai thu thuế tài nguyên và các loại thuế,
phí có liên quan theo quy định.
3. Sở
Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi việc thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối
hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường,
phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính và đúng theo quy định.
Điều 5. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tính thuế tài
nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 6. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
|
|
|
II
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m³
|
70.000
|
|
II5
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
Cát
san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m³
|
120.000
|
|
|
II502
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
Cát
đen dùng trong xây dựng
|
m³
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
Cát
vàng dùng trong xây dựng
|
m³
|
160.000
|
|
II7
|
|
|
Đất
làm gạch, ngói
|
m³
|
120.000
|
IV
|
|
|
|
Hải
sản tự nhiên
|
|
|
|
IV2
|
|
|
Hải
sản tự nhiên tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá
loại 1, 2, 3
|
Kg
|
42.000
|
|
|
|
IV20102
|
Cá
loại khác
|
Kg
|
21.000
|
|
|
IV202
|
|
Cua
|
Kg
|
170.000
|
|
|
IV204
|
|
Mực
|
Kg
|
70.000
|
|
|
IV205
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20502
|
Tôm
khác
|
Kg
|
105.000
|
|
|
IV206
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
IV20601
|
Nghêu
|
Kg
|
18.000
|
|
|
|
IV20602
|
Sò
huyết
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
IV20603
|
Vọp
|
Kg
|
20.000
|
|
|
|
IV20604
|
Hàu
|
kg
|
15.000
|
V
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m³
|
450.000
|
|
|
V102
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước
thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
V2
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước
mặt
|
m³
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
Nước
dưới đất (nước ngầm)
|
m³
|
5.000
|
|
V3
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước
thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m³
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
Nước
thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)
|
m³
|
3.500
|