1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công của Sở Y tế làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ
số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số
hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức
thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP .
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần hồ sơ
|
Mã thành phần hồ sơ (theo mã CSDL Cổng DVC Quốc gia)
|
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh
vực: khám bệnh, chữa bệnh (13 TTHC)
|
1.
|
1.012289.000.0 0.17.H59
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Đơn theo Mẫu 08 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004610
|
Quyết định số 1851/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
giấy xác nhận hoàn thành quá trình thực hành theo Mẫu 07 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định
|
000.00.00.G18- KQ004626
|
Giấy phép hành nghề đã được
thừa nhận theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004622
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
giấy khám sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện cấp
|
000.00.00.G18- KQ004624
|
Bản sao hợp lệ của một hoặc nhiều
các giấy tờ sau đây (không áp dụng đối với trường hợp các giấy tờ này đã được
kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế):
- Giấy chứng nhận lương y;
- Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền;
- Giấy chứng nhận phương pháp
chữa bệnh gia truyền.
|
000.00.00.G18- KQ004628
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
quyết định thu hồi giấy phép hành nghề
|
000.00.00.G18- KQ004621
|
Sơ yếu lý lịch tự thuật của người
hành nghề theo Mẫu 09 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004615
|
Giấy chứng nhận đủ trình độ
phiên dịch của người phiên dịch theo quy định tại Điều 139 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP đối với trường hợp người nước ngoài không biết tiếng Việt thành
thạo
|
000.00.00.G18- KQ004614
|
Giấy chứng nhận biết tiếng Việt
thành thạo theo quy định tại Điều 138 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004625
|
Trường hợp đề nghị cấp giấy phép
hành nghề với phạm vi hành nghề chuyên khoa ngoài giấy tờ quy định tại điểm b
khoản này phải nộp thêm bản sao hợp lệ của một trong các văn bằng đào tạo
chuyên khoa theo quy định tại điểm b, c, d, đ hoặc e khoản 1 Điều 127 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004623
|
Văn bằng chuyên môn (không áp
dụng đối với trường hợp văn bằng chuyên môn đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ
thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu
quốc gia về y tế
|
000.00.00.G18- KQ004611
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định người hành nghề đã có đủ năng lực
hành vi dân sự hoặc không có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc
không còn hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
000.00.00.G18- KQ004621
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
giấy chứng nhận chấp hành xong thời gian thử thách hoặc giấy chứng nhận chấp
hành xong bản án, quyết định của tòa án
|
000.00.00.G18- KQ004621
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
văn bản của cơ quan có thẩm quyền kết luận người hành nghề không có tội hoặc
không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề đối với trường hợp bị truy cứu trách
nhiệm hình sự nhưng đã có văn bản kết luận không có tội, không thuộc trường hợp
bị cấm hành nghề
|
000.00.00.G18- KQ004621
|
Hai ảnh màu 04 cm x 06 cm được
chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn
|
000.00.00.G18- KQ004627
|
Kết quả giải quyết: giấy phép
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G18.000135
|
2.
|
1.012290.000.0 0.17.H59
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
quyết định thu hồi giấy phép hành nghề (không áp dụng đối với trường hợp quyết
định thu hồi giấy phép hành nghề đã được kết nối, chia sẻ trên hệ thống thông
tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về
y tế)
|
000.00.00.G18- KQ004349
|
000.00.00.G18-KQ004624
|
a) Đơn theo Mẫu 08 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
|
000.00.00.G18- KQ004610
|
c) Một trong các giấy tờ sau
đây:
- Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ văn bản của cơ quan có thẩm quyền kết luận người hành nghề không có tội hoặc
không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề đối với trường hợp bị truy cứu trách
nhiệm hình sự nhưng đã có văn bản kết luận không có tội, không thuộc trường hợp
bị cấm hành nghề (khoản 1 Điều 20 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ giấy chứng nhận chấp hành xong thời gian thử thách hoặc giấy chứng nhận chấp
hành xong bản án, quyết định của tòa án (khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh);
- Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định người hành nghề đã có đủ năng lực
hành vi dân sự hoặc không có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc
không còn hạn chế năng lực hành vi dân sự (khoản 6 Điều 20 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh);
|
000.00.00.G18- KQ004635
|
h) 02 ảnh chân dung cỡ 04 cm
x 06 cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời
điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép hành nghề (không áp dụng đối với trường
hợp người nộp hồ sơ đã đăng tải ảnh khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử).
|
000.00.00.G18- KQ004617
|
b) Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ quyết định thu hồi giấy phép hành nghề (không áp dụng đối với trường hợp
quyết định thu hồi giấy phép hành nghề đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc
gia về y tế);
c) 02 ảnh chân dung cỡ 04 cm
x 06 cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến thời
điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép hành nghề (không áp dụng đối với trường
hợp người nộp hồ sơ đã đăng tải ảnh khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử).
|
000.00.00.G18- KQ004639
|
Sơ yếu lý lịch tự thuật của
người hành nghề theo Mẫu 09 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP (không áp dụng đối với trường hợp lý lịch của người hành nghề
đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế);
|
000.00.00.G18- KQ004425
|
b) Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ văn bản xác nhận đã được cơ quan cấp phép thuộc lực lượng vǜ trang nhân
dân cấp giấy phép hành nghề trong đó nêu rõ số giấy phép hành nghề, ngày cấp,
nơi cấp, thông tin cá nhân, chức danh chuyên môn, phạm vi hành nghề;
|
000.00.00.G18- KQ004643
|
c) Bản chính hoặc bản sao hợp
lệ giấy khám sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện cấp
(không áp dụng đối với trường hợp kết quả khám sức khỏe đã được kết nối, chia
sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ
sở dữ liệu quốc gia về y tế) hoặc bản sao hợp lệ giấy phép lao động đối với
trường hợp phải có giấy phép lao động theo quy định của Bộ luật Lao động;
|
000.00.00.G18- KQ004644
|
Quá 06 tháng tính đến thời điểm
nộp hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép hành nghề (không áp dụng đối với trường hợp
người nộp hồ sơ đã đăng tải ảnh khi thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử).
|
000.00.00.G18- KQ004645
|
Kết quả: Giấy phép hành nghề
|
KQ.G18.000135
|
3.
|
1.012292.000.0 0.17.H59
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
|
Đơn theo Mẫu 08 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004464
|
Văn bằng đào tạo theo quy định
tại điểm b, c, d, đ hoặc e khoản 1 Điều 127 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004653
|
Chứng chỉ đào tạo chuyên khoa
cơ bản theo quy định tại khoản 2 Điều 128 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004653
|
Bản sao hợp lệ văn bằng đào tạo
theo quy định tại điểm b, c, d, đ hoặc e khoản 1 Điều 127 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004656
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề đã cấp (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hành nghề đã được kết
nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế) hoặc chứng chỉ hành nghề được cấp trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024
|
000.00.00.G18- KQ004652
|
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận
người có bài thuốc gia truyền hoặc giấy chứng nhận người có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
000.00.00.G18- KQ004659
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
giấy xác nhận hoàn thành quá trình thực hành theo Mẫu 07 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định
|
000.00.00.G18- KQ004657
|
Kết quả giải quyết: giấy phép
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G18.000146
|
4.
|
1.012256.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
|
Bản công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành thực hiện theo Mẫu 01
|
000.00.00.G18- KQ004269
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố
|
KQ.G18.000022
|
5.
|
1.012257.000.0 0.17.H59
|
Cho phép tổ chức hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Đơn đề nghị cho phép khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 01 Phụ
lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004272
|
Văn bản cho phép của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc của người đứng đầu địa điểm nơi dự kiến tổ chức hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh.
|
000.00.00.G18- KQ004276
|
Kế hoạch tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh lưu động theo Mẫu 03 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004279
|
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ chuyên môn của người trực tiếp tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhưng không
thuộc diện phải có giấy phép hành nghề theo quy định của pháp luật về khám bệnh,
chữa bệnh
|
000.00.00.G18- KQ004274
|
Bản kê khai danh sách các
thành viên tham gia khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc khám bệnh, chữa bệnh
lưu động theo Mẫu 02 Phụ lục IV Nghị định số 96/2023/NĐ-CP , trong đó phải nêu
rõ người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ giấy
phép hành nghề của người được phân công là người chịu trách nhiệm chuyên môn
kỹ thuật của đoàn khám
|
000.00.00.G18- KQ004273
|
Kết quả giải quyết: văn bản
cho phép khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
KQ.G18.000088
|
6.
|
1.012262.000.0 0.17.H59
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Văn bản đề nghị xếp cấp
|
000.00.00.G18- KQ004327
|
Các tài liệu, số liệu thống
kê minh chứng điểm số đạt được
|
000.00.00.G18- KQ004329
|
Các tài liệu khác có liên
quan
|
000.00.00.G18- KQ004330
|
Bảng tự chấm điểm theo tiêu
chí và nội dung đánh giá quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004328
|
Kết quả giải quyết: Quyết định
|
|
7.
|
1.012275.000.0 0.17.H59
|
Đăng ký hành nghề
|
Danh sách đăng ký hành nghề
|
000.00.00.G18- KQ004545
|
Danh sách đăng ký hành nghề
đã bổ sung theo Mẫu 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004548
|
báo cáo ...
|
000.00.00.G18- KQ004547
|
Kết quả giải quyết: không
|
KQ.G18.000139
|
8.
|
1.012276.000.0 0.17.H59
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh
|
Đơn đề nghị.
|
000.00.00.G18- KQ004549
|
Giấy phép hành nghề.
|
000.00.00.G18- KQ004550
|
Kết quả giải quyết: Quyết định
thu hồi giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G18.000140
|
9.
|
1.012281.000.0 0.17.H59
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe hoặc khám và điều trị HIV/AIDS theo Mẫu 04 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004577
|
Danh sách nhân sự và thiết bị
y tế bảo đảm thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS theo Mẫu 05
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004579
|
Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ
chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (nếu có)
|
000.00.00.G18- KQ004580
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh kèm theo danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
000.00.00.G18- KQ004578
|
Kết quả giải quyết: văn bản về
việc công bố
|
KQ.G18.000142
|
10.
|
1.012278.000.0 0.17.H59
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004566
|
Văn bản do cấp có thẩm quyền phê
duyệt quy định về chức năng nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của bệnh viện của nhà nước
hoặc điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện tư nhân theo Mẫu 03 Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004559
|
Tài liệu chứng minh nguồn tài
chính cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
000.00.00.G18- KQ004567
|
Trường hợp đề nghị cấp lần đầu
giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận thì phải có tài liệu chứng minh nguồn
tài chính bảo đảm cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo hoặc hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận
|
000.00.00.G18- KQ004561
|
Danh sách ghi rõ họ tên, số giấy
phép hành nghề của từng người hành nghề đăng ký hành nghề tại cơ sở đó theo Mẫu
01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004558
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
000.00.00.G18- KQ004560
|
Bản sao hợp lệ quyết định
thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc
giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước
ngoài
|
000.00.00.G18- KQ004554
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hành
nghề và giấy xác nhận quá trình hành nghề theo Mẫu 11 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
000.00.00.G18- KQ004555
|
Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt
động đã cấp
|
000.00.00.G18- KQ004565
|
Bản kê khai cơ sở vật chất,
danh mục thiết bị y tế, danh sách nhân sự đáp ứng điều kiện cấp giấy phép hoạt
động tương ứng với từng hình thức tổ chức theo Mẫu 08 Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP và các giấy tờ chứng minh, xác nhận các kê
khai đó
|
000.00.00.G18- KQ004564
|
Kết quả giải quyết: Giấy Phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G11.000040
|
11.
|
1.012279.000.0 0.17.H59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004570
|
Tài liệu chứng minh nội dung,
thông tin sai sót cần sửa lại
|
000.00.00.G18- KQ004571
|
Bản sao bị mất hoặc bản gốc
giấy phép hoạt động bị hư hỏng (nếu có).
|
000.00.00.G18- KQ004569
|
Kết quả giải quyết: Giấy Phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G11.000040
|
12.
|
1.012280.000.0 0.17.H59
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Đơn theo Mẫu 02 Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ004572
|
Bản kê khai cơ sở vật chất,
thiết bị y tế và hồ sơ nhân sự tương ứng với quy mô hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn hoặc danh mục kỹ thuật dự kiến thay đổi và các tài liệu minh chứng
đáp ứng việc thay đổi
|
000.00.00.G18- KQ004576
|
Bản gốc giấy phép hoạt động
|
000.00.00.G18- KQ004575
|
Kết quả giải quyết: Giấy Phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G11.000040
|
13.
|
1.003800.000.0 0.17.H59
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ
hành nghề theo Mẫu 08 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 10/2016/NĐ-CP .
|
000.00.00.G18- KQ2295
|
Hai ảnh 04 x 06 cm được chụp
trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn.
|
000.00.00.G18- KQ2296
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
KQ.G11.000039
|
II Lĩnh
vực: Dược (14 TTHC)
|
1.
|
1.004616.000.0 0.17.H59
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều
28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I của Nghị định số
54/2017/NĐ-CP , 02 ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm của người đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề dược chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng;
|
000.00.00.G18- KQ2700
|
Quyết định số 667/QĐ-UBND
ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Phiếu lý lịch tư pháp.Trường
hợp là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có lý lịch
tư pháp hoặc văn bản xác nhận hiện không phải là người phạm tội hoặc bị truy
cứu trách nhiệm hình sự, không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề, cấm làm
công việc liên quan đến hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án do
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
000.00.00.G18- KQ2707
Mã thay thế KQ.G15.000007, KQ.G15.000008
|
Giấy xác nhận hoàn thành chương
trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược đối với trường hợp đã bị
thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược quy định tại Khoản 9 Điều 28 của Luật Dược
|
000.00.00.G18- KQ2705
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ Sở Y tế có thẩm quyền cấp
|
000.00.00.G18- KQ2702
|
Bản sao có chứng thực văn bằng
chuyên môn. Đối với các văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải kèm
theo bản sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thẩm quyền
về công nhận tương đương theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số
54/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2701
|
Bản sao có chứng thực căn cước
công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
000.00.00.G18- KQ2706
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực Giấy xác nhận thời gian thực hành theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục I
của Nghị định số 54/2017/NĐ- CP; Trường hợp thực hành tại nhiều cơ sở, thời
gian thực hành được tính là tổng thời gian thực hành tại các cơ sở nhưng phải
có Giấy xác nhận thời gian thực hành của từng cơ sở đó
|
000.00.00.G18- KQ2703
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ
hành nghề dược
|
KQ.G18.000010
|
2.
|
1.004604.000.0 0.17.H59
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng minh nhân dân bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I của Nghị định số
54/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2688
|
02 ảnh chân dung của người đề
nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược trong thời gian không quá 06 tháng
|
000.00.00.G18- KQ2688
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ
hành nghề dược
|
KQ.G18.000010
|
3.
|
1.004593.000.0 0.17.H59
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ1495
|
Tài liệu kỹ thuật bao gồm Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại
địa điểm kinh doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật sau: a) Đối với cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống
quản lý chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc; b) Đối với cơ sở bán lẻ
thuốc: Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài
liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc. Đối với cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền:
Tài liệu chứng minh việc đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
000.00.00.G18- KQ2671
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ
sở
|
000.00.00.G18- KQ1497
|
Bản sao có chứng thực Chứng
chỉ hành nghề dược
|
000.00.00.G18- KQ1498
|
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuốc:
Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu chuyên
môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
000.00.00.G18- KQ2671
|
+ Đối với cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Tài liệu chứng minh việc đáp ứng
quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
000.00.00.G18- KQ2671
|
+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguyên liệu
làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản lý
chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự
|
000.00.00.G18- KQ2671
|
Kết quả giải quyết: Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
KQ.G18.000014
|
4.
|
1.004585.000.0 0.17.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược theo Mẫu số 19 Phụ lục I tại Phụ lục II của Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ1495
|
Tài liệu bao gồm Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược hoặc Giấy chứng nhận Thực hành tốt tại địa
điểm kinh doanh (nếu có) và các tài liệu kỹ thuật tương ứng với điều kiện
kinh doanh thay đổi sau:
|
000.00.00.G18- KQ2660
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ
sở
|
000.00.00.G18- KQ2661
|
Bản sao có chứng thực Chứng
chỉ hành nghề dược
|
000.00.00.G18- KQ2662
|
+ Đối với cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Tài liệu chứng minh việc đáp ứng
quy định tại khoản 5 Điều 31 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP theo quy định của Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
000.00.00.G18- KQ2660
|
+ Đối với cơ sở bán lẻ thuốc:
Tài liệu về địa điểm, khu vực bảo quản, trang thiết bị bảo quản, tài liệu
chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
000.00.00.G18- KQ2660
|
+ Đối với cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc: Tài liệu về địa điểm, kho bảo quản thuốc, nguyên liệu
làm thuốc, trang thiết bị bảo quản, phương tiện vận chuyển, hệ thống quản lý
chất lượng, tài liệu chuyên môn kỹ thuật và nhân sự theo nguyên tắc Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
000.00.00.G18- KQ2660
|
Kết quả giải quyết: Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
KQ.G18.000014
|
5.
|
1.004571.000.0 0.17.H59
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Đơn đề nghị Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
000.00.00.G18- KQ2477
|
Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thay đổi
trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở
|
000.00.00.G18- KQ2479
|
Bản sao có chứng thực Chứng chỉ
hành nghề dược đối với các trường hợp thay đổi vị trí công việc yêu cầu phải
có Chứng chỉ hành nghề dược
|
000.00.00.G18- KQ2647
|
Kết quả giải quyết: Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược
|
KQ.G18.000014
|
6.
|
1.002292.000.0 0.17.H59
|
Duy trì chứng nhận thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP).
|
Đơn đề nghị đánh giá định kỳ
việc duy trì đáp ứng GDP theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư số
03/2018/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ1374
|
Tài liệu kỹ thuật cập nhật về
điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự của cơ sở phân phối (nếu có
thay đổi);
|
000.00.00.G18- KQ1375
|
Báo cáo tóm tắt về hoạt động
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở trong thời gian 03 năm gần nhất
tính từ thời điểm đánh giá liền trước (không bao gồm các đợt đánh giá đột xuất,
thanh tra, kiểm tra của Bộ Y tế, Sở Y tế) đến ngày đề nghị đánh giá định kỳ
|
000.00.00.G18- KQ3380
|
Kết quả giải quyết: Giấy Chứng
nhận thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
KQ.G18.000017
|
7.
|
1.002952.000.0 0.17.H59
|
Duy trì đáp ứng thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc (GPP).
|
Đơn đề nghị đánh giá định kỳ
việc duy trì đáp ứng GPP theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục III kèm theo
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ1833
|
Tài liệu kỹ thuật cập nhật về
điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự của cơ sở bán lẻ thuốc (nếu
có thay đổi)
|
000.00.00.G18- KQ2904
|
Báo cáo tóm tắt về hoạt động của
cơ sở bán lẻ thuốc trong thời gian 03 năm gần nhất tính từ thời điểm đánh giá
liền trước (không bao gồm các đợt đánh giá đột xuất, thanh tra, kiểm tra của
Bộ Y tế, Sở Y tế) đến ngày đánh giá định kỳ
|
000.00.00.G18- KQ1835
|
Kết quả giải quyết: Giấy Chứng
nhận thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc ( GPP )
|
KQ.G18.000015
|
8.
|
1.004596.000.0 0.17.H59
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Đối với trường hợp thay đổi thông
tin cá nhân của người hành nghề dược phải có giấy tờ chứng minh liên quan đến
nội dung thay đổi, gồm một trong các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, hộ chiếu,
hộ khẩu, thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ xác nhận liên quan đến nội
dung thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật
|
000.00.00.G18- KQ2673
|
Quyết định số 765/QĐ- UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh
vực KBCB, YDCT, dược, mỹ phẩm, MTYT và DS-KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Y tế
|
Đối với trường hợp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn, yêu cầu các giấy tờ chứng minh nội dung thay đổi
sau: Văn bằng chuyên môn tương ứng và giấy xác nhận thời gian thực hành
chuyên môn tại cơ sở dược phù hợp
|
000.00.00.G18- KQ2673
|
Đơn đề nghị điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 05 Phụ lục I của Nghị định
54/2017/NĐ-CP , có ảnh chân dung của người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
chụp trong thời gian không quá 06 tháng
|
000.00.00.G18- KQ2536
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ
hành nghề Dược
|
KQ.G18.000010
|
9.
|
1.004599.000.0 0.17.H59
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 04 Phụ lục I của Nghị định
54/2017/NĐ-CP , có ảnh chân dung của người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
chụp trong thời gian không quá 06 tháng
|
000.00.00.G18- KQ2677
|
Bản sao Chứng chỉ hành nghề
dược đã được cấp, trường hợp bị mất phải có cam kết của người đề nghị cấp lại
|
000.00.00.G18- KQ2911
|
Kết quả giải quyết: Chứng chỉ
hành nghề dược
|
KQ.G18.000010
|
10.
|
1.003613. 000.00.17.H59
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Tài liệu chứng minh biến động
của các yếu tố chi phí đầu vào như nguyên liệu, nhiên liệu, tỷ giá, chi phí
nhân công, các chi phí khác liên quan để thuyết minh lý do tăng giá và tỷ lệ
tăng giá
|
000.00.00.G18- KQ2144
|
Bảng kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước theo Mẫu số 04 Phụ lục VII của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2143
|
Kết quả giải quyết: văn bản
phê duyệt Công bố giá thuốc kê khai lại
|
KQ.G18.000022
|
11.
|
1.003963.000.0 0.17.H59
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Đơn đề nghị xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc theo Mẫu số 02 Phụ lục
VI của Nghị định số 54/2017/NĐ- CP
|
000.00.00.G18- KQ2410
|
Quyết định số 667/QĐ-UBND
ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Tài liệu tham khảo có liên quan
đến nội dung thông tin thuốc đề nghị xác nhận (nếu có) (Bản sao có đóng dấu của
cơ sở đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc đối với tài liệu do Bộ Y tế cấp
hoặc bản sao có chứng thực đối với tài liệu không do Bộ Y tế cấp);
|
000.00.00.G18- KQ2413
|
Nội dung thông tin thuốc (Bản
chính và được làm thành 02 (hai) bản);
|
000.00.00.G18- KQ2411
|
Mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc hiện hành đã được Bộ Y tế phê duyệt
|
000.00.00.G18- KQ2412
|
Giấy ủy quyền của cơ sở đăng ký
thuốc cho cơ sở đứng tên trên hồ sơ đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc
trong trường hợp ủy quyền
|
000.00.00.G18- KQ2415
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của công ty nước ngoài tại Việt Nam đối với cơ sở nước ngoài đứng
tên đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc
|
000.00.00.G18- KQ2414
|
Chương trình hội thảo giới
thiệu thuốc
|
000.00.00.G18- KQ2416
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
KQ.G18.000021
|
12.
|
1.004087.000.0 0.17.H59
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh.
|
Đơn đề nghị nhập khẩu thuốc theo
Mẫu số 27 Phụ lục III tại Phụ lục II của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2452
|
Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao có chữ ký của người đề nghị cấp phép nhập khẩu hoặc bản sao có đóng dấu của
tổ chức đề nghị cấp phép nhập khẩu đối với đơn thuốc, sổ y bạ theo dõi điều
trị ngoại trú
|
000.00.00.G18- KQ2453
|
Kết quả giải quyết: Văn bản
cho phép
|
KQ.G18.000052
|
13.
|
1.004529.000.0 0.17.H59
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
Văn bản giải thích rõ lý do
khi số lượng thuốc đề nghị mua vượt quá 150% so với số lượng sử dụng lần trước
|
000.00.00.G18- KQ2579
|
(ba) bản Đơn hàng mua thuốc
theo Mẫu số 19 Phụ lục II tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
155/2018/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2578
|
Kết quả giải quyết: Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
KQ.G18.000078
|
14.
|
1.004532.000.0 0.17.H59
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc.
|
Văn bản đề nghị hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trong đó ghi rõ:
- Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Nồng độ, hàm lượng. - Số lượng - Lý do
xin hủy - Phương pháp hủy.
|
000.00.00.G18- KQ2580
|
Kết quả giải quyết: Văn bản
cho phép
|
KQ.G18.000088
|
III
Lĩnh vực: Mỹ phẩm (03 TTHC)
|
1
|
1.002483.000.0 0.17.H59
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
Văn bản đề nghị xác nhận nội
dung quảng cáo theo quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư
09/2015/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ1594
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực KBCB, YDCT, dược, mỹ phẩm, MTYT và DS-KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
của doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài
|
000.00.00.G18- KQ1625
|
Nếu quảng cáo trên báo nói,
báo hình thì phải có 01 bản ghi nội dung quảng cáo dự kiến trong đĩa hình,
đĩa âm thanh, file mềm kèm theo 03 bản kịch bản dự kiến quảng cáo, trong đó
miêu tả rõ nội dung
|
000.00.00.G18- KQ2837
|
Nếu quảng cáo trên các phương
tiện quảng cáo không phải báo nói, báo hình thì phải có 03 bản ma-két nội
dung dự kiến quảng cáo in mầu kèm theo file mềm ghi nội dung dự kiến quảng
cáo
|
000.00.00.G18- KQ2838
|
Nếu quảng cáo thông qua hội
thảo, hội nghị, tổ chức sự kiện: Ngoài các tài liệu quy định tại điểm này phải
có các tài liệu: mẫu quảng cáo sử dụng trong chương trình đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt còn hiệu lực
|
000.00.00.G18- KQ2839
|
Mẫu nhãn sản phẩm hoặc mẫu
nhãn sản phẩm đã được cơ quan y tế có thẩm quyền chấp thuận trong trường hợp
pháp luật quy định nhãn sản phẩm phải được cơ quan y tế có thẩm quyền duyệt
|
000.00.00.G18- KQ2840
|
Văn bản ủy quyền hợp lệ
|
000.00.00.G18- KQ2841
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài của đơn vị được ủy quyền
|
000.00.00.G18- KQ2841
|
Các tài liệu bằng tiếng Anh phải
dịch ra tiếng
|
000.00.00.G18-
|
Việt kèm theo tài liệu gốc bằng
tiếng Anh. Bản dịch tiếng Việt phải được đóng dấu xác nhận của đơn vị đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo
|
KQ2842
|
Các tài liệu bằng tiếng nước
ngoài không phải là tiếng Anh phải dịch ra tiếng Việt và kèm theo tài liệu gốc
bằng tiếng nước ngoài. Bản dịch tiếng Việt phải được công chứng theo quy định
của pháp luật
|
000.00.00.G18- KQ2842
|
Các giấy tờ trong hồ sơ đề nghị
xác nhận nội dung quảng cáo phải còn hiệu lực, là bản sao chứng thực hoặc bản
sao có đóng dấu của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo. Các tài liệu
trong hồ sơ phải có dấu, dấu giáp lai của đơn vị đề nghị xác nhận nội dung quảng
cáo
|
000.00.00.G18- KQ2843
|
Mẫu nội dung quảng cáo được
trình bày trên khổ giấy A4. Mẫu hình thức quảng cáo ngoài trời khổ lớn có thể
trình bày trên khổ giấy A3 hoặc khổ giấy khác và ghi rõ tỷ lệ kích thước so với
kích thước thật
|
000.00.00.G18- KQ2844
|
Kết quả giải quyết: Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
KQ.G18.000033
|
2
|
1.002600.000.0 0.17.H59
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
000.00.00.G18- KQ1731
|
Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày
17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành
chính lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
Giấy ủy quyền của nhà sản xuất
hoặc chủ sở hữu sản phẩm ủy quyền cho tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản
phẩm ra thị trường được phân phối sản phẩm mỹ phẩm tại Việt Nam
|
000.00.00.G18- KQ1732
|
Kết quả giải quyết: Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
KQ.G18.000034
|
3
|
1.003055.000.0 0.17.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
000.00.00.G18- KQ1949
|
|
Sơ đồ mặt bằng và thiết kế của
cơ sở sản xuất
|
000.00.00.G18- KQ1950
|
|
Danh mục thiết bị hiện có của
cơ sở sản xuất
|
000.00.00.G18- KQ1951
|
|
Kết quả giải quyết: Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
KQ.G18.000031
|
IV
|
Lĩnh
vực: An toàn vệ sinh thực phẩm ( 01 TTHC)
|
1
|
1.002425.000.0 0.17.H59
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp được Chủ
tịch UBND tỉnh ủy quyền)
|
Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp
|
000.00.00.G18- KQ1554
|
Quyết định số 1118/QĐ-UBND
ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục
hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
|
000.00.00.G18- KQ1553
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
000.00.00.G18- KQ1551
|
Danh sách người sản xuất thực
phẩm, kinh doanh
|
000.00.00.G18-
|
dịch vụ ăn uống đã được tập huấn
kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
|
KQ1555
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp có ngành nghề
phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở)
|
000.00.00.G18- KQ1552
|
Kết quả giải quyết: Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
KQ.G18.000132
|
V
|
Lĩnh
vực: Y tế Dự phòng (04 TTHC)
|
1
|
2.000655.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Văn bản thông báo đủ điều kiện
tiêm chủng theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
000.00.00.G18- KQ0596
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND
ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực KBCB, YDCT, dược, mỹ phẩm, MTYT và DS-KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
KQ.G18.000121
|
2
|
1.003580.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Bản tự công bố đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học theo mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
000.00.00.G18- KQ3125
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố cơ sở đủ điều kiện an toàn sinh học
|
KQ.G18.000121
|
3
|
1.002944.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
000.00.00.G18- KQ3273
|
Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho
|
000.00.00.G18- KQ3275
|
Danh mục trang thiết bị, phương
tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất
|
000.00.00.G18- KQ3276
|
Bản kê khai nhân sự theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
000.00.00.G18- KQ3274
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
KQ.G18.000078
|
4
|
1.002467.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ3277
|
Bản kê khai nhân sự theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
|
000.00.00.G18- KQ3278
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
KQ.G18.000078
|
VI Lĩnh
vực: Đào tạo (01 TTHC)
|
1
|
1.004539.000.0 0.17.H59
|
Công bố cơ sở khám, chữa bệnh
đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
Bản kê Danh sách người giảng
dạy thực hành đáp ứng yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe theo định tại Điều 8 của
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2596
|
|
Bản kê danh sách các khoa
phòng tổ chức thực hành và số giường bệnh hoặc ghế răng tại mỗi khoa phòng tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe theo định
|
000.00.00.G18- KQ2596
|
|
Bản công bố cơ sở khám, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe theo
mẫu quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 111/2017/NĐ-CP
|
000.00.00.G18- KQ2595
|
|
Quy định số lượng người đào tạo
thực hành tối đa (bao gồm tất cả các trình độ) theo quy định
|
000.00.00.G18- KQ2596
|
|
Chương trình đào tạo, kế hoạch
đào tạo theo các nội dung quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Nghị định
số 111/2017/NĐ-CP phải được đóng dấu treo trên trang bìa của tài liệu và được
đóng dấu giáp lai đối với trường hợp có nhiều trang tài liệu
|
000.00.00.G18- KQ2596
|
|
Bản kê danh sách các khoa
phòng tổ chức thực hành và số giường bệnh hoặc ghế răng tại mỗi khoa phòng tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo
khối ngành sức khỏe theo định
|
000.00.00.G18- KQ2596
|
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố.
|
KQ.G18.000115
|
|
VII
Lĩnh vực: Thiết bị y tế (02 TTHC)
|
1
|
1.003039.000.0 0.17.H59
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
Bản kê khai nhân sự theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ003724
|
Quyết định số 1220/QĐ- UBND
ngày 11/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế
|
Văn bản công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D theo Mẫu số 04 thuộc Phụ lục I ban
hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ003723
|
Văn bản phân công, bổ nhiệm
người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất, kèm theo bản xác nhận thời gian
công tác theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
36/2016/NĐ- CP và văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của người phụ trách
chuyên môn
|
000.00.00.G18- KQ003725
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố
|
KQ.G18.000116
|
2
|
1.003006.000.0 0.17.H59
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
sản xuất theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
19/2021/TT-BYT
|
000.00.00.G18- KQ003709
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
quản lý chất lượng ISO 13485 được cấp bởi tổ chức đánh giá sự phù hợp theo
quy định của pháp luật
|
000.00.00.G18- KQ003710
|
Các giấy tờ chứng minh đáp ứng
điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 98/2021/NĐ- CP
|
000.00.00.G18- KQ003711
|
Kết quả giải quyết: văn bản
công bố
|
KQ.G18.000116
|
VIII
Lĩnh vực: Giám định y khoa (10 TTHC)
|
1.
|
1.003691.000.0 0.17.H59
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
Riêng đối với đối tượng mắc bệnh
quy định tại Khoản 10 Điều 7 Thông tư số 20/2016/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016 (bệnh thần kinh ngoại biên cấp tính hoặc bán cấp) chỉ cần có giấy tờ
có giá trị pháp lý được xác lập trước ngày 30 tháng 4 năm 1975 ghi nhận mắc bệnh
thuộc nhóm bệnh thần kinh ngoại biên, được Sở LĐTBXH sao và xác nhận, không cần
giấy tờ quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 10
|
000.00.00.G18- KQ2217
|
Quyết định số 1494/QĐ- UBND
ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc Về việc công
bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y
tế tỉnh Trà Vinh
|
Giấy giới thiệu của Sở LĐTBXH
theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016, do Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
LĐTBXH ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ2214
|
Bản tóm tắt quá trình điều trị
ngoại trú của bệnh viện công lập từ tuyến huyện trở lên hoặc Bản tóm tắt quá
trình điều trị ngoại trú của Phòng khám Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm
theo Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
000.00.00.G18- KQ2216
|
Bản tóm tắt bệnh án điều trị
nội trú của bệnh viện công lập từ tuyến huyện trở lên theo mẫu quy định tại
Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
30/6/2016
|
000.00.00.G18- KQ2215
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
1.003662.000.0 0.17.H59
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
Bản tóm tắt quá trình điều trị
ngoại trú của bệnh viện công lập từ tuyến huyện trở lên theo mẫu quy định tại
Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
đối với đối tượng đã được khám bệnh, chữa bệnh về các dị dạng, dị tật có
trong Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày
30/6/2016
|
000.00.00.G18- KQ2191
|
Bản tóm tắt bệnh án điều trị nội
trú của bệnh viện công lập từ tuyến huyện trở lên theo mẫu quy định tại Phụ lục
4 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 đối với
đối tượng đã được khám bệnh, chữa bệnh về các dị dạng, dị tật có trong Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
000.00.00.G18- KQ2190
|
Giấy giới thiệu của Sở LĐTBXH
theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016, do Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Sở
LĐTBXH ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ2189
|
Giấy xác nhận dị dạng, dị tật
bẩm sinh của các cơ sở y tế công lập từ tuyến xã, phường, thị trấn trở lên
theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-
BLĐTBXH ngày 30/6/2016 đối với đối tượng chưa khám bệnh, chữa bệnh về các dị
dạng, dị tật có trong Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
000.00.00.G18- KQ2192
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
2.
|
1.002706.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động cho người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giấy giới thiệu của người sử
dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản
lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ003995
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
Giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế (nơi đã cấp cứu, điều trị cho người
lao động) cấp theo mẫu quy định
|
000.00.00.G18- KQ1780
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
Biên bản Điều tra tai nạn lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 kèm theo
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm 2012 của
liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc khai
báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động
|
000.00.00.G18- KQ1781
|
Giấy ra viện theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Trường hợp người lao động không
điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám, điều trị thương
tật phù hợp với thời điểm xảy ra tai nạn lao động và tổn thương đề nghị giám
định.
|
000.00.00.G18- KQ003996
|
Một trong các giấy tờ có ảnh
sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường
hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp
xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá
03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ1783
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
3.
|
1.002694.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp cho người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Một trong các giấy tờ có ảnh sau
đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp
không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có
dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03
tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ004017
|
Giấy giới thiệu của người sử
dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản
lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ004014
|
Bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều
trị bệnh nghề nghiệp của người lao động có liên quan đến bệnh nghề nghiệp (nếu
có).
|
000.00.00.G18- KQ004016
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
Hồ sơ bệnh nghề nghiệp
|
000.00.00.G18- KQ004015
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
4.
|
1.002671.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định để thực hiện
chế độ hưu trí cho người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Một trong các giấy tờ có ảnh sau
đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp
không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có
dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03
tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ003999
|
Giấy giới thiệu của người sử
dụng lao động theo
mẫu quy định tại Phụ lục 1
kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động
thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám
giám định
|
000.00.00.G18- KQ003997
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
của một hoặc nhiều các giấy tờ khám, điều trị bệnh, tật sau đây: Tóm tắt hồ
sơ bệnh án (Bệnh án sản khoa hoặc bệnh khác), Giấy xác nhận khuyết tật, Giấy ra
viện, sổ khám bệnh, bản sao Hồ sơ bệnh nghề nghiệp, Biên bản giám định bệnh
nghề nghiệp, tai nạn lao động đối với người đã được khám giám định bệnh nghề
nghiệp, tai nạn lao động
|
000.00.00.G18- KQ003998
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
5.
|
1.002168.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
Một trong các giấy tờ có ảnh
sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường
hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp
xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá
03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ004007
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
của một trong các giấy tờ sau đây: - Tóm tắt hồ sơ bệnh án; - Giấy xác nhận
khuyết tật; - Giấy ra viện; - Sổ khám bệnh; - Phiếu khám bệnh; - Phiếu kết quả
cận lâm sàng; - Đơn thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Hồ sơ bệnh nghề
nghiệp; - Biên bản giám định y khoa lần gần nhất đối với người đã được khám
giám định;
|
000.00.00.G18- KQ004006
|
Giấy đề nghị khám giám định của
người lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số
56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người lao động không còn làm nghề, công việc
có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện mắc bệnh nghề nghiệp trong thời
gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động đang bảo lưu thời gian đóng
bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế
độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng và người lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp
hằng tháng
|
000.00.00.G18- KQ004005
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
6.
|
1.002118.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Giấy giới thiệu của người sử
dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số
56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản
lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ004022
|
Các giấy tờ khác theo quy định
tại khoản 1, khoản 2 Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư số 56/2017/TT- BYT phù hợp với
đối tượng và loại hình giám định
|
000.00.00.G18- KQ004024
|
Một trong các giấy tờ có ảnh sau
đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp
không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có
dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03
tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định
|
000.00.00.G18- KQ004025
|
Bản chính hoặc bản sao hợp lệ
Biên bản giám định y khoa lần gần nhất nếu đã được giám định
|
000.00.00.G18- KQ004023
|
Kết quả giải quyết : Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
1.000281.000.0 0.00.H59
|
Khám giám định đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật.
|
Giấy giới thiệu của Ủy ban
nhân dân (UBND) xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND xã) nơi đối tượng
cư trú đề nghị khám giám định khuyết tật, có dán ảnh của đối tượng và đóng dấu
giáp lai của UBND xã nơi đối tượng cư trú
|
000.00.00.G18- KQ0348
|
Biên bản xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng Giám định y khoa lần gần nhất (nếu có)
|
000.00.00.G18- KQ0352
|
Bản sao Biên bản họp của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật, trong biên bản ghi rõ Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
000.00.00.G18- KQ0349
|
Bản sao các giấy tờ khám bệnh,
chữa bệnh, tật: Giấy ra viện, giấy phẫu thuật và các giấy tờ liên quan khác
(nếu có).
|
000.00.00.G18- KQ0351
|
Trường hợp đối tượng sống ở
Trung tâm nuôi dưỡng phải có giấy xác nhận, trong giấy xác nhận ghi rõ họ
tên, tuổi, dán ảnh đối tượng, đóng dấu giáp lai của Trung tâm và Trung tâm phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc xác nhận đó.
|
000.00.00.G18- KQ0350
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
7.
|
1.002412.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương tái phát cho thương binh
|
Văn bản của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội đồng ý để đối tượng được khám giám định vết thương tái
phát
|
000.00.00.G18- KQ1516
|
Giấy đề nghị khám giám định của
người đi khám có xác nhận của UBND xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cơ
quan, tổ chức nơi người đi khám đang làm việc.
|
000.00.00.G18- KQ1520
|
Bản tóm tắt bệnh án hoặc Giấy
ra viện sau khi điều trị thương tật tái phát của bệnh viện tuyến huyện hoặc
tương đương trở lên, do Lãnh đạo hoặc người được ủy quyền ký tên, đóng dấu hợp
pháp của bệnh viện
|
000.00.00.G18- KQ1519
|
Bản sao Giấy chứng nhận bị
thương do Lãnh đạo Sở ký xác nhận, đóng dấu. Trường hợp đối tượng đã là
thương binh thì thay bằng bản chính Bản trích lục hồ sơ thương binh
|
000.00.00.G18- KQ1517
|
Bản chính Giấy giới thiệu của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Lãnh đạo Sở ký tên và đóng dấu. Giấy
giới thiệu phải ghi rõ đối tượng khám giám định vết thương tái phát và ghi rõ
vết thương tái phát.
|
000.00.00.G18- KQ1515
|
Bản sao Biên bản khám GĐYK của
Hội đồng GĐYK đã khám xác định tỷ lệ % TTCT do thương tật lần gần nhất, được
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ1518
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
8.
|
1.002405.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định đối với trường
hợp vết thương còn sót cho thương binh
|
Một trong các giấy tờ sau: Kết
quả chụp X-quang; Kết quả chụp cắt lớp vi tính; Giấy chứng nhận phẫu thuật (đối
với trường hợp đã phẫu thuật, thủ thuật lấy dị vật); Giấy ra viện điều trị vết
thương còn sót (nếu có). Giấy tờ nêu trên phải do Giám đốc hoặc người được ủy
quyền ký tên, đóng dấu của bệnh viện (dấu sử dụng trong giao dịch chính thức
của bệnh viện theo quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu. Sau
đây gọi tắt là dấu hợp pháp của bệnh viện).
|
000.00.00.G18- KQ1513
|
Giấy đề nghị khám giám định của
người đi khám có xác nhận của UBND xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cơ
quan, tổ chức nơi người đi khám đang làm việc.
|
000.00.00.G18- KQ1514
|
Bản sao Giấy chứng nhận bị
thương do Lãnh đạo Sở ký xác nhận, đóng dấu. Trường hợp đối tượng đã là
thương binh thì thay bằng bản chính Bản trích lục hồ sơ thương binh
|
000.00.00.G18- KQ1512
|
Bản chính Giấy giới thiệu của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Lãnh đạo Sở ký tên và đóng dấu. Giấy
giới thiệu phải ghi rõ đối tượng khám giám định vết thương còn sót, đồng thời
ghi rõ vết thương còn sót và/hoặc vị trí mảnh kim khí trong cơ thể cần khám
giám định
|
000.00.00.G18- KQ1511
|
Bản sao Biên bản khám GĐYK của
Hội đồng GĐYK đã khám xác định tỷ lệ % TTCT do thương tật lần gần nhất, được
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ1512
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
9.
|
1.000278
|
Khám giám định mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật
|
Giấy giới thiệu của UBND xã
nơi đối tượng cư trú đề nghị khám giám định khuyết tật, trong giấy giới thiệu
ghi rõ đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật, có dán ảnh của đối tượng và đóng dấu giáp
lai của UBND xã nơi đối tượng đang cư trú.
|
000.00.00.G18- KQ0330
|
Bản sao Biên bản họp của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
000.00.00.G18- KQ0331
|
Bản sao các giấy tờ khám bệnh,
chữa bệnh, tật: Giấy ra viện, giấy phẫu thuật và các giấy tờ liên quan khác
(nếu có).
|
000.00.00.G18- KQ0345
|
Biên bản xác định mức độ khuyết
tật của Hội đồng Giám định y khoa lần gần nhất (nếu có).
|
000.00.00.G18- KQ0346
|
Giấy kiến nghị của người khuyết
tật về kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.
|
000.00.00.G18- KQ0347
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|
10.
|
1.002392.000.0 0.17.H59
|
Khám giám định đối với trường
hợp bổ sung vết thương cho thương binh
|
Giấy đề nghị khám giám định của
người đi khám có xác nhận của UBND xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cơ
quan, tổ chức nơi người đi khám đang làm việc.
|
000.00.00.G18- KQ1488
|
Bản sao Giấy chứng nhận bị
thương của lần bị thương gần nhất (chưa giám định) do Lãnh đạo Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ1489
|
Bản chính Giấy giới thiệu của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Lãnh đạo Sở ký tên và đóng dấu. Giấy
giới thiệu phải ghi rõ đối tượng khám giám định bổ sung vết thương
|
000.00.00.G18- KQ1487
|
Bản sao Biên bản khám GĐYK của
Hội đồng GĐYK đã khám xác định tỷ lệ % TTCT do thương tật lần gần nhất do
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký tên và đóng dấu
|
000.00.00.G18- KQ1490
|
Kết quả giải quyết: Biên bản
Giám định y khoa
|
KQ.G18.000057
|