|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 752/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 18
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày
19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014
của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư số
13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương
pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ các Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong
giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh
nghiệp thực hiện; số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 ban hành Danh mục nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm; số 29/2021/TT-BLĐTBXD ngày 28/12/2021 quy định tiêu chuẩn
phân loại lao động theo điều kiện lao động;
Căn cứ Quyết định 21/2023/QĐ-UBND ngày
18/10/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên
môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
161/QĐ-UBND ngày 02/4/2024; số 750/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 về việc ban hành,
điều chỉnh bổ sung định mức công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên
địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Thông báo kết luận số 204/TB-UBND ngày
11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó
Chủ tịch ngày 11/12/2024;
Theo đề nghị của UBND thành phố Từ Sơn tại Tờ
trình số 54/TTr-UBND ngày 26/7/2024; Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số
313/BCTĐ-SXD ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Đơn giá xác định bao gồm chi phí sản
xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận định mức trước thuế;
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Từ Sơn chịu trách nhiệm thực hiện
quản lý chi phí dịch vụ công, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán đảm bảo quy
định của pháp luật, tiết kiệm, tránh thất thoát, lãng phí; đảm bảo duy trì hệ
thống thoát nước, phòng chống úng ngập đô thị, an toàn vệ sinh môi trường.
2. Các sở quản lý chuyên ngành và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Từ Sơn
thực hiện công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố
Từ Sơn theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Văn
phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TNMT, KTTH, XDCB;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC
NINH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Mã CV
|
Tên công việc
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
Tổng cộng (VL+NC+M)
|
Chi phí sản xuất chung (SXC= 25%*NC)
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp [QL=5%* (TT+SXC)]
|
Lợi nhuận định mức [LN=5% *(TT+ SXC+QL)]
|
Đơn giá tổng hợp (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Vật liệu (VL)
|
Nhân công (NC)
|
Máy
(M)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=(5+6+7)
|
9=25%*(6)
|
10=5%*(8+9)
|
11=5%*(8+9+10)
|
12=(8+9+10+11)
|
|
|
QUẢN
LÝ, VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nạo
vét cống hộp bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TNTS1.01.01
|
Nạo vét
bùn cống hộp B300mm bằng thủ công
|
100m
|
|
5.932.191
|
549.098
|
6.481.289
|
1.483.048
|
398.217
|
418.128
|
8.780.682
|
2
|
TNTS1.01.02
|
Nạo vét
bùn cống hộp B350mm bằng thủ công
|
100m
|
|
6.827.906
|
640.614
|
7.468.520
|
1.706.976
|
458.775
|
481.714
|
10.115.985
|
3
|
TNTS1.01.03
|
Nạo vét
bùn cống hộp B400mm bằng thủ công
|
100m
|
|
7.631.490
|
713.827
|
8.345.317
|
1.907.872
|
512.659
|
538.292
|
11.304.140
|
4
|
TNTS1.01.04
|
Nạo vét
bùn cống hộp B500mm bằng thủ công
|
100m
|
|
9.602.062
|
896.860
|
10.498.922
|
2.400.516
|
644.972
|
677.220
|
14.221.630
|
5
|
TNTS1.01.05
|
Nạo vét
bùn cống hộp B600mm bằng thủ công
|
100m
|
|
11.014.732
|
1.024.983
|
12.039.715
|
2.753.683
|
739.670
|
776.653
|
16.309.721
|
6
|
TNTS1.01.06
|
Nạo vét
bùn cống hộp B800mm bằng thủ công
|
100m
|
|
14.249.542
|
1.391.048
|
15.640.590
|
3.562.386
|
960.149
|
1.008.156
|
21.171.281
|
|
|
Nạo
vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TNTS1.02.01
|
Nạo vét
cống hộp B300mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
3.045.430
|
845.062
|
3.890.493
|
761.358
|
232.593
|
244.222
|
5.128.666
|
8
|
TNTS1.02.02
|
Nạo vét
cống hộp B350mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
3.659.635
|
998.090
|
4.657.724
|
914.909
|
278.632
|
292.563
|
6.143.828
|
9
|
TNTS1.02.03
|
Nạo vét
cống hộp B400mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
4.207.300
|
1.109.522
|
5.316.822
|
1.051.825
|
318.432
|
334.354
|
7.021.433
|
10
|
TNTS1.02.04
|
Nạo vét
cống hộp B500mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
5.118.370
|
1.372.369
|
6.490.739
|
1.279.593
|
388.517
|
407.942
|
8.566.791
|
11
|
TNTS1.02.05
|
Nạo vét
cống hộp B600mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
6.198.346
|
1.743.309
|
7.941.655
|
1.549.587
|
474.562
|
498.290
|
10.464.094
|
12
|
TNTS1.02.06
|
Nạo vét
cống hộp B800mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
8.209.865
|
2.247.286
|
10.457.152
|
2.052.466
|
625.481
|
656.755
|
13.791.854
|
|
|
Nạo
vét cống hộp bằng xe hút bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TNTS1.03.01
|
Nạo vét
cống hộp B300mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
557.902
|
924.214
|
1.482.116
|
139.476
|
81.080
|
85.134
|
1.787.806
|
14
|
TNTS1.03.02
|
Nạo vét
cống hộp B350mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
593.731
|
952.220
|
1.545.951
|
148.433
|
84.719
|
88.955
|
1.868.058
|
15
|
TNTS1.03.03
|
Nạo vét
cống hộp B400mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
680.743
|
1.120.259
|
1.801.002
|
170.186
|
98.559
|
103.487
|
2.173.234
|
16
|
TNTS1.03.04
|
Nạo vét
cống hộp B500mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
788.229
|
1.288.298
|
2.076.527
|
197.057
|
113.679
|
119.363
|
2.506.626
|
17
|
TNTS1.03.05
|
Nạo vét
cống hộp B600mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
859.886
|
1.400.324
|
2.260.210
|
214.972
|
123.759
|
129.947
|
2.728.888
|
18
|
TNTS1.03.06
|
Nạo vét
cống hộp B800mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
911.070
|
1.624.376
|
2.535.446
|
227.767
|
138.161
|
145.069
|
3.046.443
|
|
|
Nạo
vét cống hộp bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TNTS1.04.01
|
Nạo vét
cống hộp B300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
72.000
|
921.307
|
1.484.343
|
2.477.650
|
230.327
|
135.399
|
142.169
|
2.985.545
|
20
|
TNTS1.04.02
|
Nạo vét
cống hộp B350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
80.800
|
1.074.858
|
1.736.402
|
2.892.059
|
268.714
|
158.039
|
165.941
|
3.484.753
|
21
|
TNTS1.04.03
|
Nạo vét
cống hộp B400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
119.040
|
1.131.160
|
2.016.467
|
3.266.666
|
282.790
|
177.473
|
186.346
|
3.913.275
|
22
|
TNTS1.04.04
|
Nạo vét
cống hộp B500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
136.000
|
1.381.960
|
2.492.577
|
4.010.537
|
345.490
|
217.801
|
228.691
|
4.802.519
|
23
|
TNTS1.04.05
|
Nạo vét
cống hộp B600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
158.240
|
1.724.891
|
2.856.661
|
4.739.792
|
431.223
|
258.551
|
271.478
|
5.701.044
|
24
|
TNTS1.04.06
|
Nạo vét
cống hộp B800mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
187.520
|
2.272.556
|
3.668.849
|
6.128.925
|
568.139
|
334.853
|
351.596
|
7.383.513
|
|
|
Nạo
vét cống hộp lớn bằng xe hút bùn kết hợp thủ công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
TNTS1.05.01
|
Nạo vét
cống hộp (rộng 1,6m x cao 1,6m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
161.301
|
21.005.790
|
3.752.868
|
24.919.960
|
5.251.448
|
1.508.570
|
1.583.999
|
33.263.977
|
26
|
TNTS1.05.02
|
Nạo vét
cống hộp (rộng 2,0m x cao 2,0-2,5m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
201.626
|
26.175.344
|
4.088.946
|
30.465.916
|
6.543.836
|
1.850.488
|
1.943.012
|
40.803.252
|
27
|
TNTS1.05.03
|
Nạo vét
cống hộp (rộng 2,5m x cao 3,0m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
252.033
|
33.387.128
|
4.761.102
|
38.400.262
|
8.346.782
|
2.337.352
|
2.454.220
|
51.538.616
|
|
|
Nạo
vét cống bao bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
TNTS1.06.01
|
Nạo vét
cống bao uPVC D250mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
83.314
|
1.064.621
|
1.540.356
|
2.688.291
|
266.155
|
147.722
|
155.108
|
3.257.276
|
29
|
TNTS1.06.02
|
Nạo vét
cống bao uPVC D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
109.890
|
1.141.397
|
1.652.382
|
2.903.669
|
285.349
|
159.451
|
167.423
|
3.515.892
|
30
|
TNTS1.06.03
|
Nạo vét
cống bao uPVC D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
134.786
|
1.509.919
|
1.848.428
|
3.493.133
|
377.480
|
193.531
|
203.207
|
4.267.351
|
31
|
TNTS1.06.04
|
Nạo vét
cống bao uPVC D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
179.588
|
1.724.891
|
2.324.538
|
4.229.016
|
431.223
|
233.012
|
244.663
|
5.137.914
|
32
|
TNTS1.06.05
|
Nạo vét
cống bao uPVC D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
148.998
|
2.722.973
|
3.640.842
|
6.512.813
|
680.743
|
359.678
|
377.662
|
7.930.896
|
33
|
TNTS1.06.06
|
Nạo vét
cống bao uPVC D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
212.423
|
3.086.377
|
4.144.959
|
7.443.759
|
771.594
|
410.768
|
431.306
|
9.057.427
|
34
|
TNTS1.06.07
|
Nạo vét
cống bao uPVC D700mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút
chân không)
|
100m
|
295.864
|
3.854.133
|
5.713.322
|
9.863.319
|
963.533
|
541.343
|
568.410
|
11.936.605
|
|
|
Nạo
vét cống tròn bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
TNTS1.07.01
|
Nạo vét
cống tròn D800mm (750)mm bằng thủ công
|
100m
|
|
7.718.502
|
640.614
|
8.359.116
|
1.929.625
|
514.437
|
540.159
|
11.343.337
|
36
|
TNTS1.07.02
|
Nạo vét
cống tròn D1000mm bằng thủ công
|
100m
|
|
8.865.017
|
732.130
|
9.597.147
|
2.216.254
|
590.670
|
620.204
|
13.024.275
|
37
|
TNTS1.07.03
|
Nạo vét
cống tròn D1200mm (1250)mm bằng thủ công
|
100m
|
|
16.752.425
|
1.409.351
|
18.161.776
|
4.188.106
|
1.117.494
|
1.173.369
|
24.640.745
|
38
|
TNTS1.07.04
|
Nạo vét
cống tròn D1500mm bằng thủ công
|
100m
|
|
18.170.214
|
1.555.777
|
19.725.991
|
4.542.553
|
1.213.427
|
1.274.099
|
26.756.070
|
39
|
TNTS1.07.05
|
Nạo vét
cống tròn D1800mm bằng thủ công
|
100m
|
|
20.729.399
|
1.757.113
|
22.486.511
|
5.182.350
|
1.383.443
|
1.452.615
|
30.504.919
|
40
|
TNTS1.07.06
|
Nạo vét
cống tròn D2000mm bằng thủ công
|
100m
|
|
22.116.477
|
1.866.933
|
23.983.409
|
5.529.119
|
1.475.626
|
1.549.408
|
32.537.562
|
|
|
Nạo
vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
TNTS1.08.01
|
Nạo vét
cống tròn D300mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
1.970.572
|
565.600
|
2.536.173
|
492.643
|
151.441
|
159.013
|
3.339.270
|
42
|
TNTS1.08.02
|
Nạo vét
cống tròn D400mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
2.282.793
|
642.114
|
2.924.907
|
570.698
|
174.780
|
183.519
|
3.853.904
|
43
|
TNTS1.08.03
|
Nạo vét
cống tròn D500mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
2.446.581
|
718.628
|
3.165.208
|
611.645
|
188.843
|
198.285
|
4.163.981
|
44
|
TNTS1.08.04
|
Nạo vét
cống tròn D600mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
2.769.038
|
803.468
|
3.572.506
|
692.260
|
213.238
|
223.900
|
4.701.904
|
45
|
TNTS1.08.05
|
Nạo vét
cống tròn D800mm (750)mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
2.871.406
|
984.812
|
3.856.218
|
717.851
|
228.703
|
240.139
|
5.042.911
|
46
|
TNTS1.08.06
|
Nạo vét
cống tròn D1000mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
4.263.602
|
1.302.494
|
5.566.096
|
1.065.901
|
331.600
|
348.180
|
7.311.777
|
47
|
TNTS1.08.07
|
Nạo vét
cống tròn D1200mm (1250)mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
5.307.750
|
1.701.752
|
7.009.502
|
1.326.937
|
416.822
|
437.663
|
9.190.924
|
48
|
TNTS1.08.08
|
Nạo vét
cống tròn D1500mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
6.254.648
|
2.099.360
|
8.354.008
|
1.563.662
|
495.884
|
520.678
|
10.934.232
|
49
|
TNTS1.08.09
|
Nạo vét
cống tròn D1800mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
7.232.257
|
2.972.703
|
10.204.959
|
1.808.064
|
600.651
|
630.684
|
13.244.358
|
50
|
TNTS1.08.10
|
Nạo vét
cống tròn D2000mm bằng cụm tời kéo bùn
|
100m
|
|
7.641.726
|
3.142.383
|
10.784.109
|
1.910.432
|
634.727
|
666.463
|
13.995.731
|
|
|
Nạo
vét cống tròn bằng xe hút bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
TNTS1.09.01
|
Nạo vét
cống tròn D800mm (750)mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
440.180
|
756.175
|
1.196.355
|
110.045
|
65.320
|
68.586
|
1.440.306
|
52
|
TNTS1.09.02
|
Nạo vét
cống tròn D1000mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
496.482
|
812.188
|
1.308.670
|
124.120
|
71.639
|
75.221
|
1.579.650
|
53
|
TNTS1.09.03
|
Nạo vét
cống tròn D1200mm (1250)mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
931.543
|
1.484.343
|
2.415.887
|
232.886
|
132.439
|
139.061
|
2.920.273
|
54
|
TNTS1.09.04
|
Nạo vét
cống tròn D1500mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
1.110.686
|
1.680.389
|
2.791.075
|
277.672
|
153.437
|
161.109
|
3.383.293
|
55
|
TNTS1.09.05
|
Nạo vét
cống tròn D1800mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
1.172.107
|
2.072.480
|
3.244.586
|
293.027
|
176.881
|
185.725
|
3.900.219
|
56
|
TNTS1.09.06
|
Nạo vét
cống tròn D2000mm bằng xe hút bùn 2,5m3
|
100m
|
|
1.233.527
|
2.156.499
|
3.390.026
|
308.382
|
184.920
|
194.166
|
4.077.494
|
|
|
Nạo
vét cống tròn bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
TNTS1.10.01
|
Nạo vét
cống tròn D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
60.000
|
593.731
|
924.214
|
1.577.945
|
148.433
|
86.319
|
90.635
|
1.903.332
|
58
|
TNTS1.10.02
|
Nạo vét
cống tròn D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
66.640
|
644.915
|
1.008.233
|
1.719.788
|
161.229
|
94.051
|
98.753
|
2.073.821
|
59
|
TNTS1.10.03
|
Nạo vét
cống tròn D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
71.280
|
696.098
|
1.092.253
|
1.859.631
|
174.025
|
101.683
|
106.767
|
2.242.106
|
60
|
TNTS1.10.04
|
Nạo vét
cống tròn D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
81.520
|
788.229
|
1.260.292
|
2.130.041
|
197.057
|
116.355
|
122.173
|
2.565.626
|
61
|
TNTS1.10.05
|
Nạo vét
cống tròn D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân
không)
|
100m
|
94.960
|
885.478
|
1.372.318
|
2.352.756
|
221.370
|
128.706
|
135.142
|
2.837.974
|
|
|
Quản
lý, vận hành hệ thống cống áp lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
TNTS1.11.01
|
Quản lý
vận hành hệ thống cống áp lực
|
ngày đêm
|
|
491.364
|
|
491.364
|
122.841
|
30.710
|
32.246
|
677.161
|
|
|
Kiểm
tra lòng cống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
TNTS1.12.01
|
Kiểm
tra lòng cống bằng phương pháp gương soi
|
1km
|
|
4.951.639
|
|
4.951.639
|
1.237.910
|
309.477
|
324.951
|
6.823.977
|
|
|
QUẢN
LÝ, VẬN HÀNH HỐ GA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nạo
vét hố ga bằng thủ công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
TNTS2.01.01
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng thủ công
|
1 hố ga
|
|
383.878
|
36.607
|
420.484
|
95.969
|
25.823
|
27.114
|
569.390
|
65
|
TNTS2.01.02
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng thủ công
|
1 hố ga
|
|
650.033
|
54.910
|
704.943
|
162.508
|
43.373
|
45.541
|
956.365
|
66
|
TNTS2.01.03
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng thủ công
|
1 hố ga
|
|
936.662
|
73.213
|
1.009.875
|
234.165
|
62.202
|
65.312
|
1.371.554
|
67
|
TNTS2.01.04
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng thủ công
|
1 hố ga
|
|
1.284.711
|
91.516
|
1.376.227
|
321.178
|
84.870
|
89.114
|
1.871.389
|
68
|
TNTS2.01.05
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng thủ công
|
1 hố ga
|
|
1.724.891
|
128.123
|
1.853.014
|
431.223
|
114.212
|
119.922
|
2.518.371
|
|
|
Nạo
vét hố ga bằng xe hút bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
TNTS2.02.01
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
|
76.776
|
28.006
|
104.782
|
19.194
|
6.199
|
6.509
|
136.684
|
70
|
TNTS2.02.02
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
|
92.131
|
56.013
|
148.144
|
23.033
|
8.559
|
8.987
|
188.723
|
71
|
TNTS2.02.03
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
|
102.367
|
84.019
|
186.387
|
25.592
|
10.599
|
11.129
|
233.707
|
72
|
TNTS2.02.04
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
|
138.196
|
140.032
|
278.228
|
34.549
|
15.639
|
16.421
|
344.837
|
73
|
TNTS2.02.05
|
Nạo vét
hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
|
179.143
|
168.039
|
347.182
|
44.786
|
19.598
|
20.578
|
432.144
|
|
|
NẠO
VÉT BỂ TRẠM BƠM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nạo
vét bể trạm bơm bằng xe hút bùn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
TNTS3.01.01
|
Nạo vét
bể trạm bơm (công suất ≤1500m3/ngày-đêm)
|
trạm/lần nạo vét
|
|
1.012.835
|
1.120.259
|
2.133.094
|
253.209
|
119.315
|
125.281
|
2.630.899
|
75
|
TNTS3.02.01
|
Nạo vét
bể trạm bơm (1500m3 < công suất ≤2500m3/ngày-đêm)
|
trạm/lần nạo vét
|
|
1.625.038
|
2.408.557
|
4.033.595
|
406.259
|
221.993
|
233.092
|
4.894.939
|
76
|
TNTS3.03.01
|
Nạo vét
bể trạm bơm (2500m3 < công suất ≤5500m3/ngày-đêm)
|
trạm/lần nạo vét
|
|
3.052.010
|
4.649.076
|
7.701.086
|
763.003
|
423.204
|
444.365
|
9.331.658
|
77
|
TNTS3.04.01
|
Nạo vét
bể trạm bơm (5500m3 < công suất ≤15000m3/ngày-đêm)
|
trạm/lần nạo vét
|
|
7.999.148
|
11.958.767
|
19.957.915
|
1.999.787
|
1.097.885
|
1.152.779
|
24.208.366
|
|
|
QUẢN
LÝ, VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
(Chi
phí chung = 15% chi phí trực tiếp):
|
|
|
|
|
|
|
78
|
TNTS4.01.00
|
Quản lý
vận hành nhà máy xử lý nước thải, công suất 17500m3/ngày đêm
|
1000m3 nước thải
|
896.613
|
1.182.992
|
|
2.079.605
|
311.941
|
119.577
|
125.556
|
2.636.679
|
79
|
TNTS4.02.00
|
Quản lý
vận hành dây chuyền xử lý bùn thoát nước (công suất 4000 tấn/năm)
|
tấn bùn
|
568.768
|
387.128
|
|
955.896
|
143.384
|
54.964
|
57.712
|
1.211.956
|
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 về Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
63
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|