PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ NĂM
2024
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần trên môi trường điện tử do Sở Y tế quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục
hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác
thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
Thành phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ Y TẾ QUẢN LÝ
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5460/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Đơn vị khác
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
3
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
4
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
5
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
10
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
12
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
13
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
14
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
15
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
16
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
17
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
18
|
Đăng ký hành nghề
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
20
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
21
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
22
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
23
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
26
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
29
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
30
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
31
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
32
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
33
|
Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
35
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
36
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
37
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
38
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
39
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
40
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
41
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
42
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực
thuộc quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 3433/QĐ-UBND ngày 16/8/2023
|
44
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
45
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
46
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
47
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
49
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
50
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
51
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị
đặc biệt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
53
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
54
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
IV
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
56
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
57
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
58
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
59
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
62
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
63
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
64
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
65
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
66
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
67
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
68
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan
trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
69
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét
nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
V
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
71
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm
thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
VI
|
Lĩnh vực Y, dược cổ truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
74
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương y.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
76
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực y tế dự phòng - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
79
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
81
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
82
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
83
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
84
|
Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
IX
|
Lĩnh vực Giám định y khoa - Trung tâm Giám
định y khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 56 Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
86
|
Khám giám định y khoa lần đầu đối với Con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
57 Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
87
|
Hồ sơ khám giám định Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật địa phương không đưa ra được kết luận về dạng tật, mức độ khuyết
tật.
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
88
|
Hồ sơ khám giám định cho trường hợp người khuyết
tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
89
|
Khám giám định thương tật lần đầu quy định tại
Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
90
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương quy định tại Nghị định
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
91
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót mảnh kim khí quy định tại Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
92
|
Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai
nạn lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
93
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
94
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí
đối với người lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
95
|
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
96
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
97
|
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
98
|
Khám giám định tổng hợp
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
99
|
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
100
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành Biên bản khám giám định.
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|