ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5397/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO QUẢN LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
Thành phố tại Công văn số 5869/SVHTT-VP ngày 12 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần trên môi trường điện tử do Sở Văn hóa và Thể thao quản lý (kèm theo phụ
lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục
hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác
thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành
phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
6.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
28.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
30.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị
mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
31.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
X
|
|
|
|
X
|
|
32.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
X
|
|
|
|
X
|
|
33.
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
X
|
|
|
|
X
|
|
34.
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (thẩm
quyền CT UBND cấp xã)
|
|
|
X
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim
|
X
|
|
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
38.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
39.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
|
X
|
|
40.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
41.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
42.
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
43.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
44.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
45.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
46.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
|
47.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
|
48.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
|
|
X
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
49.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
50.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
51.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
52.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
X
|
|
|
53.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
|
X
|
|
|
55.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
56.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
|
|
X
|
|
57.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
|
|
X
|
|
58.
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
|
|
59.
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
60.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
61.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
62.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
63.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
64.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
65.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
66.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
|
67.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
68.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
69.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
70.
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
71.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa
và Thể thao)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
72.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
73.
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch/ Sở Văn hóa và Thể thao.
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
74.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
75.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2173/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
IX
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
76.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
77.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
78.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
79.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
X
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
80.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
81.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
82.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
83.
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
84.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
85.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
86.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
87.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|
88.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện
cộng đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 27/5/2023
|