ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2289/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 178/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 107 (Một trăm lẻ bảy) thủ tục hành
chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin đăng ký
doanh nghiệp quốc gia, Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức tích hợp, triển khai, công khai, tuyên
truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp biết thực hiện các dịch vụ công trực
tuyến. Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc xây
dựng, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin đăng ký
doanh nghiệp quốc gia, Hệ thống thông tin đăng ký hộ kinh doanh, Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
hỗ trợ tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đã cung cấp trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
( Kèm theo Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
MÃ TTHC
|
TÊN TTHC
|
GHI CHÚ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH)
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
26
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
31
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
32
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
33
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
34
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
35
|
1.010027
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
36
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
37
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
38
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
39
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
40
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
41
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
42
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
43
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
44
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
45
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
46
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
47
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
48
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
49
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
50
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
51
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM (CẤP TỈNH)
|
|
1
|
1.009646
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
2
|
1.009664
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
3
|
1.009645
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
4
|
1.009642
|
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
5
|
1.009657
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu
tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản
4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
6
|
1.009656
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
7
|
1.009653
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
8
|
1.009652
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
9
|
1.009647
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
10
|
1.009649
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
11
|
1.009650
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
12
|
1.009654
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
13
|
1.009644
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
14
|
1.009659
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
15
|
1.009731
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
16
|
1.009729
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
17
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
18
|
1.009661
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
19
|
1.009662
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
20
|
1.009665
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
21
|
1.009671
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
22
|
1.009736
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
III. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI
CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO
QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP (CẤP TỈNH)
|
1
|
2.002665
|
Chuyển đổi công ty nhà nước
thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
2
|
2.002666
|
Chuyển đổi công ty con chưa
chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
3
|
2.002667
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa
chuyển đổi
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
IV. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (CẤP HUYỆN)
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (CẤP HUYỆN)
|
1
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
2
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
3
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
4
|
1.004901
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
5
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
6
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
7
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
8
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
9
|
2.001973
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
10
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
11
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
12
|
2.002635
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
13
|
2.002636
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kế khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
14
|
2.002637
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
15
|
2.002638
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
16
|
2.002639
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
17
|
2.002640
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
18
|
2.002641
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
19
|
2.002642
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
20
|
2.002643
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
21
|
2.002644
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
22
|
2.002645
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
23
|
2.002646
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
24
|
2.002648
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
25
|
2.002649
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
26
|
2.002650
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
DVC trực tuyến toàn trình
|