|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Hải Dương 2019
Số hiệu:
|
37/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2018/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 21 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mội số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
Căn cứ Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về
tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019 tại 03 Phụ lục
kèm theo, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I: Hệ số điều chỉnh giá đất đối với:
a) Đất ở nông thôn tại ven đô thị, ven đường
giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu
thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
b) Đất thương mại - dịch vụ tại ven đô thị,
ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao
thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại ven đô thị, ven đường giao thông
chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du
lịch và các điểm dân cư.
2. Tại Phụ lục II: Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với:
a) Đất ở đô thị;
b) Đất thương mại - dịch vụ tại đô thị;
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
3. Phụ lục III: Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề.
4. Đối với đất nông nghiệp, lâm nghiệp; vị
trí còn lại của đất ở nông thôn, vị trí còn lại của đất thương mại, dịch vụ, đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn không điều chỉnh hệ số (hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1).
Điều 2. Hệ
số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp
sau:
1. Xác định giá đất cụ thể của thửa đất hoặc
khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) để sử
dụng vào các mục đích:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn
mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức đất ở cho hộ
gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao
đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất
cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
(trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất không đủ điều kiện
giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm quyền quyết định giao đất có thu tiền
sử dụng đất);
c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ
trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 3 Quyết định này;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần
hóa doanh nghiệp nhà nước;
đ) Xác định đơn giá thuê đất trong trường hợp
người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất
còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự
án;
e) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại Khoản 1,
Điều 3 Quyết định này;
g) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại,
dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
h) Xác định đơn giá thuê đất trong trường hợp
tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển
sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định
lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép
chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước
cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản,
khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ
đồng trở lên.
3. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử
dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm và đấu giá quyền sử dụng
đất thuê theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, trừ trường hợp
quy định tại Khoản 2, Điều 3 Quyết định này.
4. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
5. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng
năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với các trường hợp không thuộc quy định tại
Khoản 2 Điều này.
Điều 3. Nguyên
tắc xử lý đối với một số trường hợp cụ thể:
1. Đối với thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế,
khả năng sinh lợi: Giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành, đơn vị có liên
quan khảo sát, nghiên cứu, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định tăng
hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và xác định
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất có thu tiền sử dụng đất đối
với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có
giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định).
2. Đối với thửa đất hoặc khu đất đấu giá thuộc
đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu
dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất
làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ: Giao Sở Tài chính chủ
trì cùng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan khảo sát, nghiên cứu, tham mưu
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất,
mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) và xác
định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 37/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở (nghìn đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu
mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã
Hưng Thịnh)
|
7,000
|
4,000
|
1.8
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.3
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã
Hưng Thịnh)
|
7,000
|
4,000
|
1.6
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư
Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến hết chợ Ghẽ)
|
7,000
|
4,000
|
1.8
|
1.4
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.3
|
0.4
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp
xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
|
7,000
|
4,000
|
1.8
|
1.4
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.3
|
0.4
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
|
7,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân
(đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
7,000
|
4,000
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (Khu cầu Gỗ
xã Phương Hưng)
|
7,000
|
4,000
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
2
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
điểm dân cư xã Đồng Gia) (trước đây là Tỉnh lộ 388)
|
6,000
|
3,500
|
2.0
|
1.4
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.8
|
0.4
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã
Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn
lại thuộc xã Cẩm Điền)
|
6,000
|
3,500
|
1.6
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại
thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc
Liên)
|
6,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
|
Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3
Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
6,000
|
3,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
|
Đất ven đường 195B (đoạn từ ngã
tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)
|
6,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Gia Xuyên và đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)
|
6,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân
(đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
6,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện
Gia Lộc
|
6,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm
dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
6,000
|
3,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.6
|
0.3
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn từ cầu
Gỗ đến nút giao với đường 62m kéo dài thuộc xã Phương Hưng)
|
6,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)
|
6,000
|
3,500
|
2.2
|
1.6
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.5
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã
Nam Đồng)
|
5,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Nam Đồng)
|
5,000
|
3,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
- Thị xã Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Tân Dân)
|
5,000
|
3,000
|
1.7
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc
Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
|
5,000
|
3,000
|
1.6
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 388 (đoạn thuộc
xã Kim Anh)
|
5,000
|
3,000
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.4
|
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu
dân cư xã Kim Đính)
|
5,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại
thuộc xã Tân Trường)
|
5,000
|
3,000
|
1.6
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường
sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
|
5,000
|
3,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 394 đoạn thuộc xã
Thái Học
|
5,000
|
3,000
|
1.6
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 392 thuộc xã Thái Học
(đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số
22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)
|
5,000
|
3,000
|
2.0
|
1.4
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn
từ cổng UBND huyện đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
5,000
|
3,000
|
1.6
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã Quốc Tuấn, Thanh Quang)
|
5,000
|
3,000
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.6
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã An Lâm, Đồng Lạc)
|
5,000
|
3,000
|
1.8
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.3
|
|
Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn
thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
|
5,000
|
3,000
|
1.8
|
1.4
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.6
|
0.4
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm
dân cư xã Hồng Hưng)
|
5,000
|
3,000
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn còn lại
thuộc xã Phương Hưng)
|
5,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
xã Gia Tân, điểm dân cư Yết Kiêu)
|
5,000
|
3,000
|
1.2
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0
|
4
|
Khu vực 4:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các xã An Châu, Nam Đồng)
|
4,000
|
2,000
|
1.1
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
-0.1
|
-0.1
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m
thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc
lộ 37)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.0
|
1.18
|
1.0
|
0.7
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn giáp thị
trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã
Tráng Liệt)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã
Thúc Kháng)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn còn lại
thuộc xã Nhân Quyền)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 392 thuộc xã Thái Học
(đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc
các xã Tráng Liệt)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 thuộc xã Long
Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
4,000
|
2,000
|
1.8
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn còn lại
thuộc xã Long Xuyên)
|
4,000
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn
từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề xã)
|
4,000
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất thuộc Khu dân cư trung tâm
thương mại Tây Bắc
|
4,000
|
2,000
|
1.7
|
1.3
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.2
|
0.2
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven đường 195B (đoạn từ BVĐK
huyện Cẩm Giàng đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
|
Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông
(đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
Đất tiếp giáp đường trục chính cổng
khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị
trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.05
|
1.0
|
1.03
|
1.0
|
1.3
|
0.5
|
|
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã
Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn thuộc
các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
4,000
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực xã
Toàn Thắng,xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
|
4,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Hoàng Diệu)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
- Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cống
Tây đến giáp thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm)
|
4,000
|
2,000
|
3.0
|
1.8
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.5
|
0.7
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các Tân Hương, Nghĩa An và đoạn từ cống Tây đến xã Vĩnh Hòa thuộc địa bàn xã
Đồng Tâm)
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Ninh Thành)
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
1.2
|
0.4
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Ứng Hòe)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc
lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
các xã Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng
Gia)
|
4,000
|
2,000
|
1.6
|
1.2
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc
xã Cộng Hòa, huyện Kim Thành)
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.1
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc
xã Thượng Vũ, huyện Kim Thành)
|
4,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
- Huyện Kinh Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Hiệp An)
|
4,000
|
2,000
|
2.1
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.9
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
các xã: Hiệp Sơn, Long Xuyên)
|
4,000
|
2,000
|
1.6
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc các xã: Hiệp
Sơn (trừ đoạn thuộc điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn), xã Hiệp An, Phúc
Thành, Quang Trung
|
4,000
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các xã Tân An, Thanh Hải)
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.9
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390B (đoạn thuộc
xã Cẩm Chế)
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.2
|
|
Đường nút giao lập thể đến Nhà máy
nước Thanh Hải thuộc địa phận xã Quyết Thắng, Tân An, Thanh Hải
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.8
|
0.3
|
|
- Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc khu trung tâm thương mại
chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
4,000
|
2,000
|
2.4
|
1.5
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.4
|
|
Ven tỉnh lộ 392 đoạn thuộc xã Đoàn
Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng
niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
4,000
|
2,000
|
2.5
|
1.5
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.4
|
|
Ven tỉnh lộ 392 đoạn còn lại thuộc
xã Đoàn Tùng
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
5
|
Khu vực 5:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đường Lương Như Hộc (đoạn
giáp địa giới hành chính phường Hải Tân đến ngã 3 cống Đồng Nghệ thuộc xã Tân
Hưng)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.0
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại
thuộc thành phố Hải Dương)
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
-0.1
|
-0.1
|
|
Đất nằm giáp đường trục chính của
các thôn: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cống
Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc xã Tân Hưng.
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
-0.1
|
-0.1
|
|
Đất nằm giáp đường trục chính của
các thôn: Nhân Nghĩa, Phú Lương và đường Xóm Tân Lập thuộc xã Nam Đồng.
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
-0.1
|
-0.1
|
|
Đất nằm giáp trục đường chính của
các thôn: Thôn Chùa Thượng (từ đầu đường 390 đến nhà ông Trịnh, ông Đến),
thôn Đồng 1 (từ đầu đường 390 đến nhà ông Bắc), thôn Tiền (từ đường
390 đến nhà ông Toàn về ông Mân, đến nhà ông Tuệ, ông Ngọ, bà Tách), thôn
Trác Châu (từ đường 390 đến nhà ông Tác, bà Liền, ông Thao, bà Quét và từ
ông Tuyến đến nhà bà Lê) thuộc xã An Châu.
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
- Thị xã Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Đồng Lạc)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.8
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn qua Khu
dân cư xã Lê Lợi)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp
phường Hoàng Tân đến đường rẽ vào đồi Hang Hổ thuộc xã Hoàng Tiến)
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.3
|
0.3
|
|
Đất ven Quốc lộ 18 (đoạn còn lại
thuộc xã Hoàng Tiến)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
-0.1
|
0.1
|
|
- Huyện Kinh Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc
các xã An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành, Hiệp An)
|
3,000
|
1,500
|
1.6
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Đất ven tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc
các xã Lê Ninh, Bạch Đằng, Thất Hùng, Thái Sơn, Phạm Mệnh, Thăng Long)
|
3,000
|
1,500
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất nằm giáp đường gom tỉnh lộ 389
(đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc xã Hiệp Sơn)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.0
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Đất ven đường trong Cụm dân cư Khu
công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường ≥ 13,5m
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.0
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0
|
0
|
|
- Huyện Nam Sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.7
|
0.3
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn giáp thị
trấn đến cầu Vạn Tải xã Hồng Phong)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.8
|
0.3
|
|
Đất ven đường nối nút giao lập thể
Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.4
|
|
Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc
KDC Thanh Quang- Quốc Tuấn (Bn=7,5m)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống
Mắm, thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
- Huyện Kim Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường
389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.9
|
0.3
|
|
- Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
các xã Tân Tiến, Gia Khánh, Phương Hưng, Gia Hòa, Trùng Khánh)
|
3,000
|
1,500
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc
xã Lê Lợi, Phạm Trấn và đoạn còn lại thuộc xã Phương Hưng)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc
xã Quang Minh (từ điểm Văn hóa xã Quang Minh đến hết thôn Đông Cầu)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
- Huyện Cẩm Giàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn còn lại
thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đất ven đường 194C (đoạn còn lại
thuộc xã Tân Trường)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.9
|
0.3
|
|
Đất ven đường 394B (đoạn thuộc xã
Cao An)
|
3,000
|
1,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.2
|
0
|
|
Đường 5B (đoạn thuộc thôn Phú Lộc,
xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)
|
3,000
|
1,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.07
|
1.06
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm
Hoàng
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.5
|
0.4
|
|
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại)
trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.9
|
0.4
|
|
- Huyện Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn thuộc
các xã: Tân Việt, Hồng Khê, Bình Minh, Tân Hồng)
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 394 (đoạn thuộc
các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
xã Long Xuyên)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.8
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
xã Hùng Thắng)
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc
các xã Tân Hồng, Bình Minh)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.3
|
|
Đất ven Tỉnh lộ 392 thuộc xã Thái Học
(đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải
Phòng)
|
3,000
|
1,500
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã
Thái Học
|
3,000
|
1,500
|
3.0
|
1.8
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.4
|
0.6
|
|
Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn
còn lại ven thị trấn Kẻ Sặt)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
- Huyện Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
xã Tiền Tiến)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các xã Thanh Xá, Thanh Thủy)
|
3,000
|
1,500
|
2.2
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.9
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các xã Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đất ven tỉnh lộ 390B (thuộc địa
bàn các xã Việt Hồng, Hồng Lạc)
|
3,000
|
1,500
|
1.6
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
- Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã
Nguyên Giáp)
|
3,000
|
1,500
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.5
|
0.5
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.5
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc địa
bàn các xã Ngọc Sơn, Hưng Đạo và Nguyên Giáp)
|
3,000
|
1,500
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
1.2
|
0.5
|
|
Đất ven tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc địa
bàn các xã Kỳ Sơn, Đại Đồng, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.7
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc
xã Minh Đức)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
- Huyện Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các
xã Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn)
|
3,000
|
1,500
|
2.4
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc
các xã Thanh Tùng, Lam Sơn)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.8
|
0.3
|
|
Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua
các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
3,000
|
1,500
|
1.6
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc điểm
dân cư Chương, xã Lam Sơn)
|
3,000
|
1,500
|
2.5
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.3
|
0.4
|
|
- Huyện Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã
Vĩnh Hòa)
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.9
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn từ Quốc
lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ thuộc địa bàn xã Nghĩa An)
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.4
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.8
|
0.4
|
|
Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc
Tân Hương và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
|
Đất ven tỉnh lộ 396 (đoạn thuộc
các xã Đồng Tâm, Hồng Dụ, Hồng Thái, Hồng Phong, Kiến Quốc)
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.3
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
0.3
|
|
Đất ven tỉnh lộ 396B (đoạn thuộc xã
Hoàng Hanh)
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.3
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.3
|
|
Đất thuộc Khu dân cư bến xe (khu
B, khu C) có mặt cắt đường Bn > 13,5m thuộc Khu dân cư mới phía Bắc
thuộc xã Đồng Tâm
|
3,000
|
1,500
|
1.6
|
1.3
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.3
|
|
Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc
xã Đồng Tâm)
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.4
|
0.3
|
6
|
Khu vực 6:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc các khu vực còn lại của
các xã: Nam Đồng, An Châu, Tân Hưng và các xã còn lại của thành phố Hải Dương
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Các đoạn ven Quốc lộ, tỉnh lộ còn lại
thuộc địa bàn thị xã Chí Linh
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
các xã Tráng Liệt, Vĩnh Tuy huyện Bình Giang)
|
2,000
|
1,000
|
2.8
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.3
|
0.5
|
|
Đất ven tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt, huyện Bình Giang)
|
2,000
|
1,000
|
2.0
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.3
|
|
Đất ven đường 398 (đoạn thuộc xã
Hoàng Hoa Thám thị xã Chí Linh)
|
2,000
|
1,000
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Đường 5B đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm
Giàng
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0
|
|
Đường còn lại trong Điểm dân cư mới
thuộc xã Hiệp Sơn và trong Cụm dân cư Khu công nghiệp Hiệp Sơn, huyện Kinh
Môn
|
2,000
|
1,000
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các
xã Thái Tân, và đoạn còn lại thuộc xã Hồng Phong, huyện Nam Sách)
|
2,000
|
1,000
|
3.0
|
1.8
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.8
|
0.8
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã
An Lâm huyện Nam Sách)
|
2,000
|
1,000
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các
xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0
|
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu
Vạn Tải đến đường dẫn Cầu Hàn thuộc xã Hồng Phong, huyện Nam Sách)
|
2,000
|
1,000
|
4.0
|
2.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
2.2
|
1.5
|
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với
đường 5B
|
2,000
|
1,000
|
3.5
|
2.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
2.4
|
1.2
|
|
Đất ven quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ
còn lại trên địa bàn tỉnh
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0
|
II
|
Đất ở tại các vị
trí còn lại ở nông thôn
|
|
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4,5 và 6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.
PHỤ LỤC II:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 37/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH
PHỐ HẢI DƯƠNG
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
50,000
|
14,000
|
3.2
|
2.3
|
1.91
|
1.35
|
1.78
|
1.3
|
0.2
|
0.8
|
2
|
Phạm Ngũ Lão
|
50,000
|
14,000
|
3.0
|
2.2
|
1.91
|
1.35
|
1.78
|
1.3
|
0
|
0.7
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)
|
50,000
|
14,000
|
3.2
|
2.3
|
1.91
|
1.35
|
1.78
|
1.3
|
0.2
|
0.8
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Hoà
|
35,000
|
10,600
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.17
|
1.24
|
1.14
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Xuân Đài (đoạn từ Minh Khai đến Sơn
Hoà)
|
35,000
|
10,600
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.17
|
1.24
|
1.14
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã tư Đông
Thị đến đường Thanh Niên)
|
35,000
|
10,600
|
3.0
|
2.2
|
1.91
|
1.35
|
1.78
|
1.3
|
0.6
|
0.7
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Kinh
|
30,000
|
9,500
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.17
|
1.24
|
1.14
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Minh Khai
|
30,000
|
9,500
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.17
|
1.24
|
1.14
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Quang Trung (đoạn từ ngã tư Đông Thị
đến đường Đô Lương)
|
30,000
|
9,500
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.17
|
1.24
|
1.14
|
0.4
|
0.3
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống
Nhất đến Nguyễn Du)
|
28,000
|
9,300
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
2
|
Đồng Xuân
|
28,000
|
9,300
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
28,000
|
9,300
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
4
|
Mạc Thị Buởi
|
28,000
|
9,300
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.4
|
0.3
|
5
|
Ngân Sơn
|
28,000
|
9,300
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.4
|
0.3
|
6
|
Nguyễn Du
|
28,000
|
9,300
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
7
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến đường Quang Trung)
|
28,000
|
9,300
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
8
|
Thống Nhất
|
28,000
|
9,300
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
2
|
Trần Phú
|
28,000
|
9,300
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
10
|
Tuy Hoà
|
28,000
|
9,300
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
11
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện
Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
28,000
|
9,300
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.11
|
1.18
|
1.1
|
0.5
|
0.3
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến
Thanh Niên)
|
26,000
|
8,900
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Chi Lăng (đoạn từ ngã tư Máy Xay đến
cống Hào Thành)
|
26,000
|
8,900
|
1.5
|
1.2
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.1
|
0
|
3
|
Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ Chí Minh
đến đường Đồng Xuân)
|
26,000
|
8,900
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn
Du)
|
26,000
|
8,900
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
II
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Cúc
|
24,000
|
8,400
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
2
|
Hoàng Văn Thụ
|
24,000
|
8,400
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.4
|
0.3
|
3
|
Lý Thường Kiệt
|
24,000
|
8,400
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư
Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
24,000
|
8,400
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.6
|
0.4
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng
Đạo đến đường sắt)
|
24,000
|
8,400
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.4
|
0.3
|
6
|
Tuy An
|
24,000
|
8,400
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.11
|
1.24
|
1.1
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến
Phạm Hồng Thái)
|
22,000
|
7,700
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ
đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
22,000
|
7,700
|
2.2
|
1.7
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.8
|
0.5
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 giao với
đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)
|
22,000
|
7,700
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
3
|
Đội Cấn
|
22,000
|
7,700
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
4
|
Lê Lợi
|
22,000
|
7,700
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
5
|
Nguyễn Thái Học
|
22,000
|
7,700
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
6
|
Tô Hiệu
|
22,000
|
7,700
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến
đường Nguyễn Quý Tân)
|
18,000
|
6,500
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.4
|
Bà Triệu (từ đường Nguyễn Quý Tân đến
đường Nguyễn Hới)
|
18,000
|
6,500
|
1.9
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.3
|
Bà Triệu (đoạn từ đường Nguyễn Hới đến
đường Ngô Quyền)
|
18,000
|
6,500
|
1.9
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
2
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc
Lập đến Ga)
|
18,000
|
6,500
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ
phần xây dựng 18 đến Công ty xăng dầu Hải Dương và đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến
Bệnh viện đa khoa tỉnh)
|
18,000
|
6,500
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
18,000
|
6,500
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
5
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh
Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
18,000
|
6,500
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0
|
0.3
|
6
|
Quang Trung (đoạn từ đường Đô Lương
đến đường Nguyễn Công Hoan)
|
18,000
|
6,500
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
7
|
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến
cống hồ Bình Minh)
|
18,000
|
6,500
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Lăng (đoạn từ cống Hào Thành đến
đường sắt)
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ
đến cầu Cất)
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
17,000
|
6,000
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
4
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Bệnh viện
đa khoa tỉnh đến Công ty cổ phần xây dựng 18 và đoạn từ Công ty xăng dầu đến
đường An Định)
|
17,000
|
6,000
|
1.8
|
1.5
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.4
|
0.3
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ đường sắt đến đường
An Định)
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
6
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng Xuân đến
Bạch Đằng)
|
17,000
|
6,000
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
7
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh
Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
8
|
Trần Khánh Dư
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
9
|
Trần Quốc Toản
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
10
|
Trần Thủ Độ
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
11
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ ngã tư Máy Xay đến
Điện Biên Phủ)
|
17,000
|
6,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến
đường An Định)
|
16,000
|
5,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
16,000
|
5,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
3
|
Lê Thanh Nghị (từ số nhà 315 và số
nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)
|
16,000
|
5,800
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
4
|
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí
Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
|
16,000
|
5,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
5
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ
Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
16,000
|
5,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
6
|
Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ Chi Lăng
đến cống Hào Thành)
|
16,000
|
5,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
7
|
Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh
Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
16,000
|
5,800
|
3.0
|
2.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.0
|
1.0
|
8
|
Đường nối từ Mạc Thị Bưởi sang hồ
Bình Minh
|
16,000
|
5,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
III
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
15,000
|
5,600
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
2
|
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quang Trung
đến Phạm Sư Mệnh)
|
15,000
|
5,600
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.9
|
0.5
|
3
|
Tôn Đức Thắng
|
15,000
|
5,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
4
|
Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ Bình Minh
đến đường Lê Thanh Nghị)
|
15,000
|
5,600
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ đường Quang Trung đến
cống 3 cửa)
|
14,000
|
5,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
2
|
Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến
đường Nguyễn Văn Tố)
|
14,000
|
5,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
3
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Bạch Đằng
đến hết Nhà thi đấu)
|
14,000
|
5,500
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.9
|
0.5
|
4
|
Canh Nông I
|
14,000
|
5,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
14,000
|
5,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.4
|
6
|
Nguyễn Thượng Mẫn (đoạn từ Cống Hào
Thành đến đường Điện Biên Phủ)
|
14,000
|
5,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
7
|
Nguyễn Văn Tố
|
14,000
|
5,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
2
|
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu
Hải Tân)
|
14,000
|
5,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
9
|
Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền đến
Đại lộ 30-10)
|
14,000
|
5,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.4
|
10
|
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến
Nguyễn Văn Linh)
|
14,000
|
5,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân (từ Nhà thi đấu đến hết
địa phận phường Lê Thanh Nghị)
|
13,000
|
5,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
2
|
Đỗ Ngọc Du
|
13,000
|
5,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0.3
|
3
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
13,000
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
4
|
Đường bến xe khách (đoạn từ đường Hồng
Quang sang đường Chi Lăng)
|
13,000
|
5,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
5
|
Dương Hoà
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
6
|
Đường từ Nguyễn Đại Năng đến đường
Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
7
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ đường Thanh
Niên đến đường Nguyễn Thị Định)
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
8
|
Mai Hắc Đế
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
9
|
Nguyễn Hới
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
10
|
Nguyễn Trác Luân
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
11
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Ngô Quyền đến
hết chợ Thanh Bình)
|
13,000
|
5,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
12
|
Phú Thọ
|
13,000
|
5,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
13
|
Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải Tân đến
ngã tư Hải Tân)
|
13,000
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
14
|
Đường trong khu dân cư Lilama
|
13,000
|
5,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
12,000
|
4,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
2
|
Đô Lương
|
12,000
|
4,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
3
|
Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng
sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
12,000
|
4,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
4
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần Hưng Đạo
đến Phạm Hồng Thái)
|
12,000
|
4,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
5
|
Hải Đông
|
12,000
|
4,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
6
|
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Hải
Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)
|
12,000
|
4,800
|
2.3
|
1.8
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.0
|
0.6
|
7
|
Nguyễn Công Hoan
|
12,000
|
4,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
8
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
12,000
|
4,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
9
|
Nguyễn Thời Trung
|
12,000
|
4,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
10
|
Nhà Thờ
|
12,000
|
4,800
|
2.3
|
1.8
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.0
|
0.6
|
11
|
Phố Ga
|
12,000
|
4,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
12
|
Tam Giang
|
12,000
|
4,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
13
|
Thái Bình
|
12,000
|
4,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
14
|
Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường
Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)
|
12,000
|
4,800
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Năng Thi
|
11,000
|
4,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
2
|
Bình Minh
|
11,000
|
4,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
3
|
Đinh Tiên Hoàng
|
11,000
|
4,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
4
|
Đường còn lại trong Khu dân cư Đông
Ngô Quyền
|
11,000
|
4,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
5
|
Trương Đỗ
|
11,000
|
4,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
6
|
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương
(đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc
lộ 5)
|
11,000
|
4,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
7
|
Hàm Nghi (đoạn từ đường Thanh Niên đến
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
11,000
|
4,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
8
|
Hồng Châu
|
11,000
|
4,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
9
|
Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ đến đường
Bình Minh)
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
10
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Hàm Nghi
đến Phạm Xuân Huân)
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
11
|
Nguyễn Thị Định
|
11,000
|
4,500
|
2.3
|
1.8
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.0
|
0.6
|
12
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà máy Gạch
đến đường sắt)
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
13
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết chợ
thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10)
|
11,000
|
4,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
14
|
Phạm Ngọc Khánh
|
11,000
|
4,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
15
|
Phạm Tu
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
16
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường Thanh
Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
11,000
|
4,500
|
2.4
|
1.8
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.1
|
0.6
|
17
|
Thánh Thiên
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
18
|
Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến
lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)
|
11,000
|
4,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
19
|
Phan Đăng Lưu
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
20
|
Đường nối từ đường Đức Minh đến đường
nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo
dài)
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
21
|
Đường trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh
(Bn>=24m)
|
11,000
|
4,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
IV
|
Đường, phố loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ giáp phường Lê
Thanh Nghị đến cầu Hải Tân)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
3
|
Chương Dương (từ đường Bùi Thị Xuân
đến đường Thanh Niên)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
4
|
Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm Hồng Thái
đến Canh Nông I)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
5
|
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến
Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
6
|
Lê Hồng Phong
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
7
|
Lương Thế Vinh (đoạn từ Nguyễn Thị Định
đến Bùi Thị Xuân)
|
10,000
|
4,200
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
8
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
9
|
Nguyễn Hải Thanh
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
10
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trần Hưng Đạo
đến hết chợ Phú Lương)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
11
|
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ
30-10 đến đường Tứ Minh)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
12
|
Phạm Sư Mệnh
|
10,000
|
4,200
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
13
|
Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
14
|
Quán Thánh
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
15
|
Quang Trung (đoạn từ đường Nguyễn
Công Hoan đến đường sắt)
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
16
|
Quyết Thắng
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
17
|
Trần Công Hiến
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
18
|
Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra
đường Thanh Niên
|
10,000
|
4,200
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường Thanh Niên đến
ngã tư bến Hàn)
|
9,000
|
4,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
An Thái
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
3
|
Cao Bá Quát
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
4
|
Chợ con
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
5
|
Dã Tượng
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
6
|
Đào Duy Từ
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
7
|
Đoàn Thị Điểm
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
8
|
Đoàn Thượng
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
9
|
Đường nhánh từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
10
|
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh
sang Phạm Ngũ Lão)
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
11
|
Lê Đình Vũ
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
12
|
Ngô Gia Tự
|
9,000
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
13
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Phạm Xuân
Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng)
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
14
|
Nguyễn Chí Thanh
|
9,000
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
15
|
Nguyễn Danh Nho
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
16
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
17
|
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú
Lương đến Tam Giang)
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
18
|
Phạm Lệnh Công
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
19
|
Nguyễn Đại Năng
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
20
|
Quang Liệt
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
21
|
Thanh Bình
|
9,000
|
4,000
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
22
|
Thi Sách
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
23
|
Thiện Khánh
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
24
|
Thiện Nhân
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
25
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu
đến chân cầu Phú Lương cũ)
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
26
|
Trần Thánh Tông
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
-0.4
|
0.1
|
27
|
Võ Thị Sáu
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
28
|
Vương Văn
|
9,000
|
4,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
29
|
Yết Kiêu (từ lối vào UBND phường Hải
Tân đến đường Vũ Khâm Lân)
|
9,000
|
4,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
30
|
Đường trong Khu đô thị Âu Việt
(15,5m<=Bn<20,5m) thuộc phường
Nhị Châu
|
9,000
|
4,000
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến
đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
8,000
|
3,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến
Chương Dương)
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
3
|
Chu Văn An
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
4
|
Chương Dương (đoạn từ đường Thanh
Niên đến hết bãi quay xe)
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
5
|
Cựu Thành
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
6
|
Đặng Quốc Chinh
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
7
|
Đoàn Nhữ Hài
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
8
|
Đường Cạnh chợ Hội Đô
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
9
|
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư
Bắc đường Thanh Niên
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
10
|
Hoà Bình
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
11
|
Hoàng Quốc Việt
|
8,000
|
3,800
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
12
|
Hồng Quang kéo dài (đoạn từ đường sắt
đến đường An Định)
|
8,000
|
3,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
13
|
Lê Thánh Tông
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
14
|
Lý Công Uẩn
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
15
|
Lý Nam Đế
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
16
|
Lý Thánh Tông
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
17
|
Nguyễn Bình
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
18
|
Nguyễn Tri Phương
|
8,000
|
3,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
19
|
Nguyễn Công Trứ
|
8,000
|
3,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
20
|
Nguyễn Đổng Chi
|
8,000
|
3,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
21
|
Nguyễn Trung Trực
|
8,000
|
3,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
22
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà văn
hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30- 10)
|
8,000
|
3,800
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
23
|
Quang Trung (đoạn từ đường sắt đến
đường An Định)
|
8,000
|
3,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
24
|
Tạ Hiện
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
25
|
Tiền Phong
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
26
|
Tô Ngọc Vân
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
27
|
Vũ Văn Dũng
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
28
|
Vương Chiêu
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
29
|
Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng
sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
30
|
Đường trong khu dân cư Thanh Bình
(Bn>=24m)
|
8,000
|
3,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ đường Ngô Quyền đến
đường Nguyễn Lương Bằng)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
2
|
An Dương Vương
|
7,000
|
3,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị
đến đường Ngô Quyền)
|
7,000
|
3,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
4
|
Canh Nông II
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
5
|
Cầu Cốn
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
6
|
Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường
khu dân cư Kim Lai)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
7
|
Đặng Huyền Thông
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
8
|
Đào Duy Anh
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
9
|
Đỗ Nhuận
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
10
|
Đỗ Uông
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
11
|
Đỗ Xá
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
12
|
Đường còn lại trong Khu dân cư
thương mại Thanh Bình
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
13
|
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo đến đường
Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
14
|
Dương Tốn
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
|
15
|
Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện Biên
Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
16
|
Hoàng Diệu
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
17
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh Niên đến
đường Ngô Quyền)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
18
|
Khúc Thừa Dụ
|
7,000
|
3,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
-0.1
|
0.4
|
19
|
Lạc Long Quân
|
7,000
|
3,500
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.9
|
0.5
|
20
|
Lê Chân (đoạn từ Bình Minh đến thửa
172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
21
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
22
|
Mạc Hiển Tích
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
23
|
Nguyễn An
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
24
|
Nguyễn Công Hoà
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
25
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
26
|
Phạm Công Bân
|
7,000
|
3,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
27
|
Phạm Hùng
|
7,000
|
3,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
28
|
Phan Đình Phùng (đoạn từ đường sắt đến
đường An Định)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
29
|
Trần Cảnh
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
30
|
Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ 30/10 đến
Tứ Minh)
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
31
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến
đường An Định)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
32
|
Tứ Minh
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
33
|
Vũ Thạnh
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
34
|
Vũ Tông Phan
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
35
|
Vũ Tụ
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
36
|
Vũ Văn Mật
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
37
|
Vũ Văn Uyên
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
38
|
Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm Lân đến
phố Cống Câu)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
39
|
Đường từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú
Tảo
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
40
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Phú Tảo
đến hết phường Thạch Khôi)
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
41
|
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phường Ái
Quốc)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
42
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái
Quốc)
|
7,000
|
3,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
43
|
Nguyễn Đình Bể
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
44
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
45
|
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư
Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
46
|
Nhữ Đình Hiền
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
47
|
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến Cầu Hàn
(thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến
Khu công nghiệp Đại An)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
2
|
Cô Đông
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
3
|
Cựu Khê
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
4
|
Đàm Lộc
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
5
|
Đinh Lưu Kim
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
6
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến
đường An Định)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
7
|
Đỗ Quang
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
8
|
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến
Vũ Hựu)
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
9
|
Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến phố Cống
Câu)
|
6,000
|
3,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
10
|
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị
phía Tây (co mặt cắt đường Bn≥23,5m)
|
6,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
11
|
Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía
Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
12
|
Đường nhánh còn lại trong khu dân cư
Nam đường Trường Chinh
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
13
|
Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch
- Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
14
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
15
|
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương đến
đường Thanh Niên)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
16
|
Lương Định Của
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
17
|
Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)
|
6,000
|
3,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
18
|
Lý Tự Trọng
|
6,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
19
|
Mạc Đĩnh Chi
|
6,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.4
|
0.2
|
20
|
Ngô Bệ
|
6,000
|
3,000
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
21
|
Ngô Hoán
|
6,000
|
3,000
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
1.2
|
0.8
|
22
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
23
|
Nguyễn Tuấn Trình
|
6,000
|
3,000
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.9
|
0.5
|
24
|
Phạm Chấn
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
25
|
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ 30-10
đến đường Tứ Minh)
|
6,000
|
3,000
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.9
|
0.5
|
26
|
Phan Bội Châu
|
6,000
|
3,000
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
27
|
Tây Hào
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
28
|
Tô Hiến Thành
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
29
|
Trần Nguyên Đán
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
30
|
Trần Sùng Dĩnh
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
31
|
Trần Văn Giáp
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
32
|
Tự Đông (đoạn từ đường Ngô Quyền đến
đường An Định)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
33
|
Vũ Dương
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
34
|
Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến
Trường Chinh)
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
35
|
Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh,
Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi
|
6,000
|
3,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
36
|
Phùng Chí Kiên
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
37
|
Đỗ Văn Thanh
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
38
|
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị
Tuệ Tĩnh (Bn=<24m)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
39
|
Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư
Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
40
|
Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi
Lăng)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
41
|
Đường Kè sông Sặt (đoạn từ phố Bùi
Thị Xuân đến phố Lý Thánh Tông và đoạn từ phố Lý Thánh Tông đến cầu Cất)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
42
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ số nhà
273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314)
|
6,000
|
3,000
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
V
|
Đường, phố loại V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
An Lưu
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh
Tre)
|
5,000
|
2,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
4
|
Cô Đoài
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
5
|
Cống Câu
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
6
|
Đại An
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
7
|
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng Niên đến
đình Đồng Niên)
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
8
|
Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt
cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
5,000
|
2,800
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.5
|
0.3
|
9
|
Giáp Đình
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
10
|
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến
giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
11
|
Nguyễn Mại
|
5,000
|
2,800
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
12
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
13
|
Kim Sơn
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
14
|
Nhị Châu
|
5,000
|
2,800
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
15
|
Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân
cư Thượng Đạt)
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
16
|
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên đến
trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
5,000
|
2,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
17
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng
Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
|
5,000
|
2,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
18
|
Phương Độ
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
19
|
Tân Dân
|
5,000
|
2,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
20
|
Thái Hoà
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
21
|
Thuần Mỹ
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
22
|
Ỷ Lan
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
23
|
Trịnh Thị Lan
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
24
|
Bế Văn Đàn
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
25
|
Cù Chính Lan
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
26
|
Kim Đồng
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
27
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
28
|
Võ Văn Tần
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
29
|
Tô Vĩnh Diện
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
30
|
Phan Đình Giót
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
31
|
Đường Kè sông Sặt (đoạn từ cuối phố
Mạc Đĩnh Chi đến giáp cầu Cất)
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
32
|
Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn
< 15,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
33
|
Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3 Trương
Hán Siêu đến cầu Chui)
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
34
|
Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt
Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
|
5,000
|
2,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
35
|
Đường Hoàng Lộc
|
5,000
|
2,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bá Liễu
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
2
|
Đỗ Bá Linh
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
3
|
Đinh Đàm
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
4
|
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu đến
giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
5
|
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc
phường Bình Hàn
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
6
|
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc
phường Ngọc Châu
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc
phường Nhị Châu
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
7
|
Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị
phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
4,000
|
2,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.7
|
0.4
|
8
|
Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân
(đường 391 cũ)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
9
|
Đường trong Khu dân cư Đại An
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
10
|
Đường trong Khu dân cư Kim Lai
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
11
|
Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
12
|
Đường từ Hồ Xuân Hương đến đường Lê
Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
13
|
Đường từ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn
Văn Thịnh
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
14
|
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
15
|
Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với phường
Bình Hàn đến đường sắt)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
16
|
Hồ Xuân Hương
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
17
|
Lê Cảnh Toàn
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
18
|
Lê Cảnh Tuân
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
19
|
Lê Nghĩa
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
20
|
Lê Quang Bí
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
21
|
Lê Quý Đôn
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
22
|
Lê Văn Hưu
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
23
|
Lê Viết Hưng
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
24
|
Lê Viết Quang
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
25
|
Lộ Cương
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
26
|
Lý Anh Tông
|
4,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
27
|
Lý Quốc Bảo (đoạn từ thửa đất số
204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
28
|
Lý Tử Cấu
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
29
|
Ngô Sỹ Liên
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
30
|
Ngọc Tuyền
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
31
|
Ngọc Uyên
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
32
|
Nguyễn Cừ
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
33
|
Nguyễn Phi Khanh
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
34
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
35
|
Nguyễn Tuyển
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
36
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
37
|
Phạm Duy Ưởng
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
38
|
Phạm Luận
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
39
|
Phạm Quý Thích
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
40
|
Phan Chu Trinh
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
41
|
Phan Đình Phùng (đoạn từ Hoàng Ngân
đến Nhà máy nước)
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
42
|
Cẩm Hoà
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
43
|
Kênh Tre
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
44
|
Tân Kim
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
45
|
Phúc Duyên
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
46
|
Tân Trào
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
47
|
Thạch Lam
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
48
|
Tống Duy Tân
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
49
|
Trần Huy Liệu
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
50
|
Trần Ích Phát
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
51
|
Trần Quang Diệu
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
52
|
Trương Hán Siêu (đoạn từ Hoàng Ngân
đến đê sông Thái Bình)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
53
|
Tứ Thông
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
54
|
Vũ Mạnh Hùng
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
55
|
Vũ Nạp
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
56
|
Vũ Như Tô
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
57
|
Vũ Quỳnh
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
58
|
Lương Như Hộc
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
59
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến Cụm
công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
4,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
60
|
Lã Thị Lương
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
61
|
Bảo Tháp
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
62
|
Phạm Cự Lượng
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
63
|
Nhữ Tiến Dụng
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
64
|
Thắng Lợi
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
65
|
Đường Hào Thành (đoạn còn lại)
|
4,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
66
|
Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và
Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
|
4,000
|
2,500
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng Niên đến
đê sông Thái Bình)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường Hoàng
Ngân đến đê Thái Bình)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
3
|
Nguyễn Khuyến
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
4
|
Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt
Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
3,500
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
5
|
Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp Khu công
nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
3,500
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
6
|
Triệu Quang Phục
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
7
|
Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư
Xuân Dương)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
8
|
Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập,
Vũ Thượng (phường Ái Quốc)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
9
|
Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán,
Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
3,500
|
2,000
|
1.0
|
1.0
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
11
|
Đường WB2 (đường liên xã của các
thôn Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo, phường Thạch Khôi)
|
3,500
|
2,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Đỗ Thiên Thư
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
3
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường Hoàng
Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
4
|
Nhật Tân
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
5
|
Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn đường từ
ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
6
|
Cầu Đồng
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
7
|
Chi Các
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
8
|
Chi Hoà
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
9
|
Đa Cẩm
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
10
|
Địch Hoà
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
11
|
Hàn Trung
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
12
|
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa 56, tờ BĐ
số 10 đến phố Văn)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
13
|
Việt Thắng
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
14
|
Trần Đăng Nguyên
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
15
|
Trần Văn Cận
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
16
|
Tự Đoài
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
17
|
Vũ Bằng
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
18
|
Vũ Đình Liên
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
19
|
Vũ Dự
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
20
|
Vũ Duy Chí
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
21
|
Xuân Thị
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
22
|
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp,
Ninh Quan, Tiến Đạt (p.Ái Quốc)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
23
|
Đường trục khu dân cư số 3, Thái
Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
2
|
Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
3
|
Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc
Trì (phường Ái Quốc)
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
4
|
Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
5
|
Đường còn lại thuộc phường Thạch
Khôi
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
6
|
Các đường, phố còn lại khác
|
2,500
|
1,600
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất
bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ
đến đường An Ninh)
|
16,000
|
5,500
|
2.5
|
2.0
|
1.7
|
1.28
|
1.6
|
1.24
|
0
|
0.6
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng
Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
|
16,000
|
5,500
|
2.5
|
2.0
|
1.7
|
1.28
|
1.6
|
1.24
|
0
|
0.6
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường An
Ninh đến đường Đoàn Kết)
|
14,000
|
5,300
|
2.2
|
1.7
|
1.56
|
1.21
|
1.48
|
1.18
|
0.4
|
0.4
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18
đến đường sắt)
|
11,000
|
5,000
|
1.7
|
1.4
|
1.49
|
1.14
|
1.42
|
1.12
|
0
|
0.2
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng
Đạo đến cây xăng Quân đội)
|
11,000
|
5,000
|
1.7
|
1.4
|
1.49
|
1.14
|
1.42
|
1.12
|
0
|
0.2
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập trung phường
Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
9,000
|
4,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Trãi
đến đường Hữu Nghị)
|
9,000
|
4,500
|
1.8
|
1.5
|
1.35
|
1.14
|
1.30
|
1.12
|
0.3
|
0.3
|
3
|
Hữu Nghị
|
9,000
|
4,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ đường Nguyễn
Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)
|
9,000
|
4,500
|
1.5
|
1.2
|
1.35
|
1.14
|
1.30
|
1.12
|
0
|
0
|
5
|
Thanh Niên (đoạn từ Quốc lộ 37 lối rẽ
vào cổng chợ số 1 đến giáp Khu dân cư Việt Tiên Sơn)
|
9,000
|
4,500
|
2.0
|
1.6
|
1.35
|
1.14
|
1.30
|
1.12
|
0.5
|
0.4
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường Đoàn
Kết đến cổng Trường Cơ giới)
|
8,000
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.35
|
1.14
|
1.30
|
1.12
|
0.5
|
0.4
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng Quân đội
đến Chợ Mật Sơn)
|
8,000
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.35
|
1.14
|
1.30
|
1.12
|
0.5
|
0.4
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập trung phường
Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Hưng Đạo (đoạn từ đường Hữu Nghị đến
Quốc lộ 37)
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học (đoạn từ cổng Trường
Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh
|
5,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
2
|
Chu Văn An
|
5,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
3
|
Đoàn Kết
|
5,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
4
|
Đường trong Khu dân cư tập trung phường
Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
5,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
5
|
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ
(Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
5,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
6
|
Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Khu đất đấu
giá giáp hồ Mật Sơn)
|
5,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
7
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến
đường tàu)
|
5,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
4,000
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.2
|
2
|
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cổng chính
Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
3
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến Rạp hát)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư tập trung phường
Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ
(Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Đường trong Khu tái định cư sân Golf
(mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Trần Bình Trọng (đoạn từ Xí nghiệp
cơ giới đến Rạp hát)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
5
|
Yết Kiêu
|
3,000
|
1,800
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.7
|
0.5
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ
(Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)
|
2,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.2
|
2
|
Đường trong Khu tái định cư sân Golf
(mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
2,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.2
|
3
|
Kim Đồng
|
2,000
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.2
|
4
|
Lê Hồng Phong (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu)
|
2,000
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.2
|
5
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt
điện)
|
2,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.2
|
6
|
Thái Hưng
|
2,000
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.2
|
7
|
Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu)
|
2,000
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.2
|
8
|
Trần Phú (đoạn từ đường Nguyễn Trãi
đến đường tàu)
|
2,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.2
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đoạn từ nhà bà Nguyễn
Thị Liên (thửa đất số 277, tờ bản đồ số 01) đến nhà bà Vũ Thị Huyền (thửa đất
số 1, tờ bản đồ số 08)
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Nguyễn Du
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
3
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị
Lý (thửa đất số 225, tờ bản đồ số 8) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (thửa đất số
266, tờ bản đồ số 8)
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
4
|
Tôn Đức Thắng (đoạn từ nhà ông Nguyễn
Quang Phục (thửa đất số 270, tờ bản đồ 01) đến nhà ông Nguyễn Văn Nguyên (thửa
đất số 33, tờ bản đồ số 8)
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
5
|
Trần Phú (đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị
Yến (thửa đất số 274, tờ bản đồ số 01) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất
số 61, tờ bản đồ số 01)
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
6
|
Tuệ Tĩnh
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
7
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
1,800
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
II
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cầu Phả Lại đến
giáp địa giới phường Văn An)
|
5,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn
|
5,000
|
2,500
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi (Quốc lộ 18 cũ: Đoạn từ
cây xăng Bình Giang đến ngã 3 Thạch Thuỷ)
|
4,500
|
2,200
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.3
|
0.1
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã ba Thạch
Thuỷ qua UBND phường đến cầu kênh thải)
|
4,500
|
2,200
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định cư đường sắt
Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)
|
3,500
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu tái định cư Bình
Giang
|
3,500
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
3
|
Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường
đến trường THPT Phả Lại)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Thành Phao (đoạn từ cầu kênh thải -
tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A mới)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lý Thường Kiệt (đoạn từ Cổng làng
văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Lục Đầu Giang (đoạn từ QL 18 ra bến
phà Phả Lại cũ)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng Bình
Giang đến giáp phường Văn An)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Sùng Nghiêm (đoạn từ Trường THPT Phả
Lại đến đường Lý Thường Kiệt)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xung quanh Khu lắp máy 69-1 cũ
|
1,200
|
800
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
800
|
600
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
III
|
PHƯỜNG BẾN TẮM:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm Tân An (đoạn đường từ
phía Tây cầu Chế biến vòng đến Trạm Kiểm lâm Bến Tắm kéo dài tới UBND xã Bắc
An cũ và thôn Tân An)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu 2, Khu 3, Khu 9,
Khu chế biến, Khu Nguyễn Trãi, Khu Bắc Nội của thị trấn Bến Tắm cũ.
|
1,500
|
800
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc các thôn Trại Mét, Trại
Gạo, Hố Gồm, Hố Dầu thuộc Bắc An cũ
|
800
|
600
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
800
|
600
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
IV
|
PHƯỜNG CHÍ MINH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ Mật Sơn
đến nhà hàng 559 thuộc Khu dân cư Mật Sơn).
|
6,000
|
3,000
|
1.5
|
1.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn nhà hàng 559 đến
giáp phường Văn An thuộc Khu dân cư Mật Sơn)
|
6,000
|
3,000
|
1.4
|
1.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn
(Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn ≤ 30m)
|
5,500
|
2,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư Khang Thọ
|
3,500
|
1,800
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Đường giáp Khu dân cư hồ Mật Sơn thuộc
Khu dân cư chùa Vần
|
3,500
|
1,800
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn
(Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m)
|
3,500
|
1,800
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc Khu dân cư chùa Vần (từ
nhà ông Nguyễn Văn Viên (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 08) đến nhà ông Nguyễn
Đức Hợp (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08), giáp phường Thái Học)
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường còn lại trong Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (Constrexim)
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Mật Sơn
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư An Hưng
|
1,000
|
700
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Các đường thuộc Khu dân cư Đồi Thông
|
1,000
|
700
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
3
|
Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo
|
1,000
|
700
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
4
|
Các đường thuộc Khu dân cư Nhân Hậu
|
1,000
|
700
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Văn Giai,
Thanh Trung
|
800
|
600
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
800
|
600
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0.1
|
V
|
PHƯỜNG VĂN AN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp Khu dân cư
Trại Tường đến giáp Khu dân cư Trại Thượng thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
6,000
|
3,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp Khu dân cư
Mật Sơn đến giáp Khu dân cư Trại Sen thuộc Khu dân cư Trại Tường)
|
5,500
|
2,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ giáp Khu dân cư
Trại Sen đến giáp Khu dân cư Hữu Lộc thuộc Khu dân cư Trại Thượng)
|
5,500
|
2,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ Khu dân cư Trại
Thượng đến giáp phường Phả Lại thuộc Khu dân cư Hữu Lộc)
|
5,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư Trại Sen
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư Trại Tường
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài
|
1,500
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt Đặc
|
1,500
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông
|
1,500
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
4
|
Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng
|
1,500
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
5
|
Đường trong Khu dân cư Trại Mới
|
1,500
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư Kinh Trung
|
1,000
|
700
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Núi Đá
|
1,000
|
700
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
VI
|
PHƯỜNG THÁI HỌC:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến cầu
Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)
|
6,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.2
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ
(mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
5,000
|
2,000
|
1.0
|
1.0
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến
giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)
|
5,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
3
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến
Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)
|
5,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao
Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)
|
5,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đoàn Kết
|
4,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ
(mặt cắt đường Bn = 17,5m)
|
4,000
|
1,800
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đường Yết Kiêu
|
4,000
|
1,800
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0
|
0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn
|
3,000
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ
(mặt cắt đường = 13,5m)
|
3,000
|
1,500
|
1.0
|
1.0
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo -
Bầu Bí
|
2,500
|
1,100
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp
5
|
2,500
|
1,100
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp
7
|
2,500
|
1,100
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt
|
2,500
|
1,100
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
5
|
Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp
6
|
2,500
|
1,100
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn
|
2,000
|
1,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
2,000
|
1,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ
(mặt cắt đường = 11,5m)
|
2,000
|
1,000
|
1.0
|
1.0
|
1.00
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cây xăng ngã 3
Hoàng Tân đến cầu Đại Tân thuộc Khu dân cư Đại Tân)
|
4,000
|
1,800
|
1.5
|
1.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 185 (đoạn từ UBND phường đến
Nghĩa trang Liệt sỹ thuộc Khu dân cư Đại Tân)
|
3,000
|
1,500
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cầu Đại Tân đến
giáp xã Hoàng Tiến thuộc Khu dân cư Đại Bát)
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 185 (đoạn từ Nghĩa trang Liệt
sỹ đến giáp phường Bến Tắm thuộc Khu dân cư Bến Tắm)
|
2,500
|
1,100
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Bến Tắm
|
2,000
|
1,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư Đại Bát
|
2,000
|
1,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư Đại Tân
|
2,000
|
1,000
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Đại Bộ
|
1,500
|
800
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong khu Đồng Chóc, Minh
Tân, Đọ Xá
|
1,000
|
700
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm vi phường
|
1,000
|
700
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
VIII
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ số 3
Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
12,000
|
5,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
2
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ số 3
cây xăng Côn Sơn đến đường vào cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
|
12,000
|
5,000
|
1.4
|
1.2
|
1.21
|
1.14
|
1.18
|
1.12
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn
hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn ≥
30m)
|
10,000
|
4,500
|
1.0
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn
(mặt cắt đường Bn = 30m)
|
10,000
|
4,500
|
1.0
|
1.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
3
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quốc lộ 18 đến
ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
10,000
|
4,500
|
1.5
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn
hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường
21,5m ≤ Bn < 30m)
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư tập trung phường
Sao Đỏ (Việt Tiên Sơn) (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
3
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán Sui đến phố
Ngái)
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4 Thương
Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Trúc Thôn)
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.4
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ cống qua đường cạnh
khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.2
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu dân cư Lôi Động
+ Tiền Định
|
4,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
2
|
Đường trong Khu dân cư trung tâm văn
hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường
13,5m ≤ Bn < 21,5m)
|
4,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
3
|
Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn
(mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
4,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
4
|
Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố Ngái Chi
Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0
|
0.1
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến
ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)
|
4,000
|
2,000
|
1.3
|
1.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại trong Khu dân cư trung
tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Đường còn lại trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đất ven đường 185 (đoạn thuộc Khu
dân cư Chi Ngãi 1)
|
3,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại trong Khu dân cư
Chúc Thôn - Tiên Sơn
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Các đường trong Khu dân cư Bích Động
- Tân Tiến
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi
1
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi
2
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
5
|
Các đường trong Khu dân cư Chúc
Cương
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
7
|
Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở (nghìn đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN KINH MÔN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Phụ
Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)
|
5,000
|
3,000
|
3.0
|
2.2
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.5
|
1.0
|
2
|
Đường Quang Trung, Đường Nguyễn Trãi
(đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)
|
5,000
|
3,000
|
2.5
|
2.0
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.0
|
0.8
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên (từ ngã 3 cây xăng
đến giáp Hội trường văn hóa thị trấn)
|
4,000
|
2,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.9
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
4,000
|
2,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.9
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo đoạn còn lại (đoạn
từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến
giáp xã Hiệp Sơn)
|
4,000
|
2,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.9
|
4
|
Phố Thái Bình (đường ngang từ phố
Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)
|
4,000
|
2,500
|
2.5
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.9
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
2
|
Đường đi vào Trụ sở UBND huyện Kinh
Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới)
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
3
|
Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ
ngã tư trụ sở UBND thị trấn Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
4
|
Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh, Hữu
Nghị, Bạch Đằng, An Ninh,
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
5
|
Phố Quang Trung và Phố Nguyễn Trãi
đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
6
|
Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố Quang
Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)
|
3,000
|
1,800
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.5
|
7
|
Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn từ ngã 4
trụ sở UBND thị trấn đến hết Khu dân cư phía Nam giáp làng Lưu Hạ)
|
3,000
|
1,800
|
2.7
|
2.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.5
|
1.4
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Đại Năng đoạn còn lại
(đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam thị trấn Kinh Môn đi Minh Hoà)
|
2,500
|
1,500
|
2.2
|
2.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Giáp Sơn đoạn từ phố Quang Trung
đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ)
|
2,000
|
1,200
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
2
|
Đường ngang từ phố Quang Trung đến
sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng
đến sông Kinh Thầy)
|
2,000
|
1,200
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
3
|
Các đường trong Khu dân cư thị trấn
(mặt cắt đường > 5m)
|
2,000
|
1,200
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
4
|
Đường từ giáp nhà ông Tích đến đò dọc
(Bến Gác)
|
2,000
|
1,200
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
5
|
Phố Quyết Tiến
|
2,000
|
1,200
|
1.5
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.5
|
0.2
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ sang phố
Quang Trung
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
2
|
Các đường còn lại trong phạm vi thị
trấn (mặt cắt < 5m)
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
II
|
THỊ TRẤN MINH TÂN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Minh Tân (đoạn giáp thị trấn
Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)
|
5,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Thạch (đoạn từ Trụ sở
UBND thị trấn Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)
|
3,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Đường Minh Tân đoạn còn lại (đoạn
hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)
|
3,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Các phố trong Khu đô thị mới (mặt cắt
đường ≥ 13,5m)
|
3,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Phố Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ Gốc đa đến
giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu)
|
3,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
5
|
Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến hết hộ
ông Xuân)
|
3,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn còn lại (từ
hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)
|
2,500
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
2
|
Phố Hạ Chiểu (từ đường Nguyễn Văn Cừ
đến hết chợ Hạ Chiểu)
|
2,500
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Các phố trong khu đô thị mới (mặt cắt
đường < 13,5m)
|
2,500
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hạ Chiểu đoạn còn lại
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
2
|
Phố Đình Bắc
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Phố Bích Nhôi
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
5
|
Phố Ao He
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
6
|
Phố Bình Minh
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
7
|
Phố Vọng Chàm
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
8
|
Phố Hà Trung
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
9
|
Phố Tây Làng
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
10
|
Phố Vườn Cam
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
11
|
Phố Thánh Hiên
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
12
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
1,500
|
900
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
13
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,500
|
900
|
1.3
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
III
|
THỊ TRẤN PHÚ THỨ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ ngã 3 đường
Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp thị trấn Minh Tân)
|
5,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ cầu Hiệp
Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức)
|
4,000
|
2,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba đường
Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
3,500
|
1,800
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng Nhà
máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
2,500
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
2
|
Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến
ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
2,500
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
3
|
Phố Quyết Thắng (đoạn từ ngã 4 Lỗ
Sơn đến hết tập thể Công ty cổ phần khai thác, chế biến đá và khoáng sản Hải
Dương)
|
2,500
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
4
|
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường Vũ Mạnh
Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
2,500
|
1,500
|
1.3
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quyết Thắng đoạn còn lại
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Phố Đồng Hèo
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
5
|
Phố Phúc Sơn
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
6
|
Phố Vạn Điền
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
7
|
Phố Đoàn Kết
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
8
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
9
|
Phố Linh Sơn
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
10
|
Phố Hoàng Diệu
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
11
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,500
|
900
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm
vi thị trấn)
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.4
|
0.3
|
2
|
Nguyễn Đức Sáu (đoạn trong phạm vi
thị trấn)
|
7,000
|
3,500
|
2.0
|
1.6
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.7
|
0.5
|
3
|
Trần Phú (đoạn từ Quốc lộ 37 đến cầu
Mạc Thị Bưởi)
|
7,000
|
3,500
|
2.2
|
1.7
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.9
|
0.6
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đặng Tính
|
5,000
|
2,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
2
|
Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn
(đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
5,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.2
|
3
|
Nguyễn Đăng Lành
|
5,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần
Phú đến Cầu Giao)
|
5,000
|
2,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
5,000
|
2,500
|
1.8
|
1.5
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.5
|
0.4
|
6
|
Trần Phú (từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường
vào Nhân Hưng)
|
5,000
|
2,500
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu sách
nhân dân đến cổng chợ Hóp)
|
5,000
|
2,500
|
1.3
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
2
|
Mạc Đĩnh Chi
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Mạc Thị Bưởi
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu Giao đến
Quốc lộ 37)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
5
|
Trần Phú (đoạn từ đường vào Nhân
Hưng đến xã An Châu)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
6
|
Yết Kiêu
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
7
|
Chu Văn An
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
8
|
Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc
khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã
Nam Hồng
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc khu dân cư mới (phía
trong đường Nguyễn Đăng Lành)
|
3,000
|
1,800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Nguyễn Trung Goòng
|
3,000
|
1,800
|
3.0
|
2.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.5
|
1.2
|
3
|
Thanh Lâm
|
3,000
|
1,800
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
4
|
Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở
quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
5
|
Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc
Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.1
|
1.21
|
1.0
|
1.18
|
1.0
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Chu Bỉ
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các ngõ, xóm trong 9 khu dân cư: La
Xuyên, Nhân Hưng, Nhân Đào, La Văn Cầu, Mạc Thị Bưởi, Nguyễn Văn Trỗi, Đồng
Khê, Quốc Trị, Hoàng Hanh
|
2,000
|
1,200
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở (nghìn đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ
5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo)
|
8,040
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.5
|
0.4
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn
Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
8,040
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.5
|
0.4
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện uỷ
đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An
Thái)
|
6,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.3
|
0.5
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
6,000
|
3,000
|
1.7
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.3
|
3
|
Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm
Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
6,000
|
3,000
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
4,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.1
|
2
|
Phố An Ninh
|
4,500
|
2,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.5
|
3
|
Đường Thanh Niên
|
4,500
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.2
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
4,500
|
2,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0.5
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường
20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0
|
2
|
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến
phà Thái cũ)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0
|
3
|
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ ngã 3
đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh)
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0
|
4
|
Phố Yết Kiêu
|
3,000
|
1,800
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.2
|
0
|
5
|
Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm
Chợ
|
3,000
|
1,800
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần
Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.1
|
0.1
|
2
|
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần
Hưng Đạo qua nhà ông Tấn đến đường Thanh Niên)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.1
|
0.1
|
3
|
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần
Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.1
|
0.1
|
4
|
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ đầu phố
Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)
|
2,500
|
1,500
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.1
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
2,000
|
1,200
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH HÀ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 (đoạn từ đài liệt sỹ huyện
đến ngã 4 xóm Chanh)
|
6,000
|
3,000
|
2.5
|
2.0
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
1.0
|
0.8
|
Đường 390 (ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3
Trung tâm thị trấn)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Đường nội thị mới thị trấn Thanh Hà
(đoạn từ ngã 4 xóm Chanh đến bến xe mới)
|
6,000
|
3,000
|
2.5
|
2.0
|
1.28
|
1.14
|
1.24
|
1.12
|
0.5
|
0.8
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 (đoạn từ ngã 3 - trung tâm
thị trấn đến bến xe mới)
|
4,000
|
1,800
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.5
|
0.6
|
2
|
Đường 390B (đoạn từ ngã 3 - trung
tâm thị trấn đến Cầu Hương)
|
4,000
|
1,800
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.5
|
0.6
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 390 đoạn còn lại trong thị trấn
|
2,000
|
1,000
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
2
|
Đường trong phạm vi thị trấn (mặt cắt
đường ≥ 3m)
|
2,000
|
1,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn
Thanh Hà
|
2,000
|
1,000
|
3.0
|
2.2
|
1.35
|
1.14
|
1.3
|
1.12
|
1.0
|
1.0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,000
|
800
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế thị trấn
Tứ Kỳ đến trụ sở UBND thị trấn)
|
8,040
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ trụ sở UBND thị
trấn đến giáp Cầu Yên)
|
5,000
|
2,500
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
5,000
|
2,500
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.7
|
0.5
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường 391 đoạn từ ngã
4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ
|
4,000
|
2,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
2
|
Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên
đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
4,000
|
2,000
|
1.8
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.6
|
0.4
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư mới của thị
trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391)
|
3,000
|
1,800
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.6
|
0.5
|
2
|
Đường vành đai Đông Nam đoạn từ giáp
đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc
|
3,000
|
1,800
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Đường 391 (đoạn từ giáp xã Quang Phục
đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp xã Văn Tố)
|
3,000
|
1,800
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện
huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
2,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.1
|
2
|
Đường trong Khu dân cư mới của thị
trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
2,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,500
|
900
|
1.2
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư
chợ Cuối đến cổng trong chợ Cuối)
|
8,040
|
5,000
|
2.7
|
2.0
|
1.35
|
1.21
|
1.3
|
1.18
|
0.2
|
0.7
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Đài
tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)
|
8,040
|
5,000
|
3.0
|
2.2
|
1.35
|
1.21
|
1.3
|
1.18
|
0.5
|
0.9
|
3
|
Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
|
8,040
|
5,000
|
2.3
|
1.8
|
1.35
|
1.21
|
1.3
|
1.18
|
0
|
0.5
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã 4
chợ Cuối đến cổng Công an huyện)
|
7,500
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.5
|
2
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã
tư đường 62m đến Bệnh viện đa khoa huyện)
|
7,500
|
4,000
|
2.6
|
2.0
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.6
|
0.9
|
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Bệnh
viện đa khoa huyện đến Đài tưởng niệm)
|
7,500
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.5
|
3
|
Phố Cuối (đoạn từ ngã tư Bưu điện đến
Giếng tròn)
|
7,500
|
4,000
|
2.3
|
1.8
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.7
|
4
|
Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38
thuộc Khu đô thị phía Bắc
|
7,500
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
5
|
Đoạn bên Quốc lộ 38 và đườmg Chiến
Thắng thuộc Khu đô thị phía Tây
|
7,500
|
4,000
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã
4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)
|
7,000
|
3,500
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.5
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công an
huyện đến giáp xã Phương Hưng)
|
7,000
|
3,500
|
1.8
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.4
|
3
|
Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây
xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)
|
7,000
|
3,500
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.2
|
4
|
Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị
mới phía Tây
|
7,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
5
|
Đường Đoàn Thượng thuộc Khu đô thị mới
phía Tây
|
7,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
6
|
Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị
mới phía Tây
|
7,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
7
|
Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới
phía Tây
|
7,000
|
3,500
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0.1
|
8
|
Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô
thị mới phía Bắc
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
9
|
Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị
mới phía Bắc
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0.1
|
10
|
Phố Chiến Thắng
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
11
|
Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn
Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m)
|
7,000
|
3,500
|
1.7
|
1.4
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.3
|
12
|
Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc
có Bn>=7,5m
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
13
|
Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến
trường mầm non)
|
7,000
|
3,500
|
1.5
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Trạm
Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
2
|
Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư mới
phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc)
|
6,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Phố Giỗ (đoạn từ Kho lương thực đến
trường mầm non)
|
6,000
|
3,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị
mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
|
6,000
|
3,000
|
1.3
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cuối (đoạn từ Giếng tròn đến xã
Gia Tân)
|
5,000
|
2,500
|
1.2
|
1.1
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Hới (đoạn từ Giếng tròn
đi xã Gia Khánh)
|
4,000
|
2,200
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị
trấn
|
2,500
|
1,700
|
1.2
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 394 (đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến
Trạm y tế thị trấn)
|
8,040
|
5,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân
sự huyện đến chân cầu vượt)
|
7,500
|
4,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.7
|
0.5
|
2
|
Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến
Trường Đào tạo nghề Thương mại và nhà ông Long Lành)
|
7,500
|
4,000
|
1.8
|
1.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.4
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm
vi thị trấn)
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn còn lại trong phạm
vi thị trấn)
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
3
|
Đường 394B đoạn từ Quốc lộ 5 đến
giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc
|
6,000
|
3,000
|
1.2
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.1
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu quy hoạch cụm dân cư
thị trấn (13,5 m ≤ mặt cắt đường ≤ 21,5 m)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
2
|
Đường cầu vượt Quốc lộ 5A
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị từ Kho bạc huyện đến
ngã 3 đường đi cầu vượt
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Đường trong Cụm dân cư thị trấn (mặt
cắt đường < 13,5m)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Đường từ Viện Kiểm sát nhân dân huyện
đi qua phòng Giáo dục - Đào tạo huyện và đến hết nhà ông Kỷ
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Đường 394B (đoạn còn lại thuộc thị
trấn)
|
3,000
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại khác
|
2,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0
|
0
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến
giáp nghĩa địa cũ)
|
5,000
|
3,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.0
|
1.12
|
1.0
|
0.4
|
0.3
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiến Thắng (nối tiếp từ đường Độc Lập
chạy cắt qua đường Vinh Quang lên khu nghĩa trang Đống Đai)
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm vòng
lên giáp nhà ông Chín Hòa)
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
3
|
Vinh Quang (đường từ nhà bà Trường
Dũng đến hết địa phận thị trấn)
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường
Độc Lập
|
4,000
|
2,500
|
1.3
|
1.1
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạch Lam (từ nhà ông Thính đến hết
lò vôi)
|
3,000
|
2,000
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,500
|
1,000
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất (đoạn từ đường Trần Hưng
Đạo đến ngã 5 mới)
|
7,000
|
3,500
|
3.0
|
2.2
|
1.35
|
1.21
|
1.3
|
1.18
|
1.0
|
0.9
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Kho lương thực
đến đường Thống Nhất)
|
7,000
|
3,500
|
3.0
|
2.2
|
1.35
|
1.21
|
1.3
|
1.18
|
1.0
|
0.9
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Ngũ Lão
|
5,500
|
3,000
|
3.0
|
2.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.6
|
1.1
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Sặt đến
Kho lương thực)
|
5,500
|
3,000
|
3.0
|
2.2
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.6
|
1.1
|
3
|
Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến
ngã 5 mới)
|
5,500
|
3,000
|
2.6
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.2
|
0.9
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ
Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
4,000
|
2,200
|
3.0
|
2.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.7
|
1.1
|
2
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Quang
Trung đến Đền Thánh)
|
4,000
|
2,200
|
3.0
|
2.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.7
|
1.1
|
3
|
Thống Nhất (đoạn từ ngã 5 mới đến cống
Cầu Sộp)
|
4,000
|
2,200
|
3.0
|
2.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
1.6
|
1.1
|
4
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thống
Nhất đến Cầu Vồng)
|
4,000
|
2,200
|
4.0
|
2.5
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
2.5
|
1.4
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn từ đường Phạm Ngũ
Lão đến đường Thanh Niên)
|
3,500
|
2,000
|
2.0
|
1.6
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.5
|
0.5
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 392 mới (đoạn từ cống cầu Sộp
đến ấp Thanh Bình)
|
3,000
|
1,800
|
3.0
|
2.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
1.2
|
1.2
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến
đường Thanh Niên)
|
2,500
|
1,500
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.8
|
0.6
|
2
|
Đường Điện Biên
|
2,500
|
1,500
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.9
|
0.6
|
3
|
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện
|
2,500
|
1,500
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.8
|
0.6
|
|
Đường, phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên
đến đường Bạch Đằng)
|
2,000
|
1,200
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.6
|
2
|
Đường Bạch Đằng
|
2,000
|
1,200
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.6
|
3
|
Đường Lê Quý Đôn
|
2,000
|
1,200
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.6
|
4
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Đền Thánh
đến đường Lê Quý Đôn)
|
2,000
|
1,200
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.6
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn từ đường Thanh
Niên đến bờ sông)
|
1,500
|
900
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.6
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu 5 Đồng
Xá
|
1,000
|
800
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
2
|
Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện
|
1,000
|
800
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
3
|
Đường 395 trong phạm vi thị trấn
|
1,000
|
800
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
4
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,000
|
800
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN NINH
GIANG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã
3 Đền Tranh đến ngã rẽ vào Cống Sao)
|
3,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.8
|
0.6
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn trong phạm vi thị
trấn)
|
3,000
|
3,000
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.8
|
0.6
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến ngã 3 Đền Tranh)
|
5,000
|
2,000
|
2.2
|
1.7
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.8
|
0.7
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cống Sao (đoạn cạnh UBND huyện
đến Cống Sao)
|
4,500
|
1,800
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
2
|
Hồng Châu
|
4,500
|
1,800
|
1.4
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
3
|
Ninh Hoà
|
4,500
|
1,800
|
1.2
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía
Nam)
|
4,000
|
1,500
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
2
|
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ vườn hoa
chéo đến cống Phai)
|
4,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.2
|
0.2
|
3
|
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ cống Phai đến
đường Thanh Niên)
|
4,000
|
1,500
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
3,500
|
1,300
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ Đền Tranh đến
đường Lê Thanh Nghị)
|
3,500
|
1,300
|
2.0
|
1.6
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.6
|
3
|
Lê Hồng Phong
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
4
|
Mạc Thị Bưởi
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
5
|
Nguyễn Thái Học
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
6
|
Ninh Lãng
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
7
|
Ninh Thái
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
8
|
Ninh Thịnh
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
9
|
Ninh Tĩnh
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
10
|
Thanh Niên
|
3,500
|
1,300
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
11
|
Võ Thị Sáu
|
3,500
|
1,300
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số
4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt
cắt đường > 13,5m)
|
3,000
|
1,200
|
1.6
|
1.3
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.3
|
0.3
|
2
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn.
|
3,000
|
1,200
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0
|
0
|
3
|
Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
3,000
|
1,200
|
1.8
|
1.4
|
1.28
|
1.21
|
1.24
|
1.18
|
0.4
|
0.1
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở
(nghìn
đồng)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2019
|
Mức
tăng giảm hệ số đất ở so với năm 2018
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã
4 Neo đến vườn hoa)
|
6,500
|
3,500
|
2.6
|
2.0
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
1.1
|
0.9
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ vườn
hoa đi cầu Neo)
|
6,500
|
3,500
|
2.4
|
1.8
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.9
|
0.7
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ ngã tư Neo
đến cống lên Đống Tràng)
|
3,500
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã
4 Neo đi Lam Sơn)
|
3,500
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.21
|
1.07
|
1.18
|
1.06
|
0.3
|
0.2
|
3
|
Đường 18/8
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
4
|
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn hoa đi
Phượng Hoàng Hạ)
|
3,500
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.2
|
5
|
Phố Kim Đồng
|
3,500
|
2,000
|
1.6
|
1.3
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.4
|
0.2
|
6
|
Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân hàng Nông
nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
3,500
|
2,000
|
1.4
|
1.2
|
1.14
|
1.07
|
1.12
|
1.06
|
0.2
|
0.1
|
|
Đường, phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Nghi
|
3,000
|
1,500
|
2.0
|
1.6
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.9
|
0.6
|
2
|
Phố Lê Văn Vằn
|
3,000
|
1,500
|
1.8
|
1.5
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.7
|
0.5
|
3
|
Phố Đặng Tư Tề
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.4
|
4
|
Phố Nguyễn Văn Thịnh
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.4
|
5
|
Phố Trần Văn Trứ
|
3,000
|
1,500
|
1.7
|
1.4
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.6
|
0.4
|
6
|
Đường Chu Văn An (đoạn còn lại)
|
3,000
|
1,500
|
1.5
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.4
|
0.2
|
7
|
Các phố còn lại trong Khu dân cư tập
trung thị trấn Thanh Miện
|
3,000
|
1,500
|
1.4
|
1.2
|
1.07
|
1.0
|
1.06
|
1.0
|
0.3
|
0.2
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn lại trong phạm vi
thị trấn
|
1,500
|
900
|
1.1
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
1.0
|
0.1
|
0
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4
có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 37/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Vị
trí đất, khu vực đất
|
Đất
tại các Khu công nghiệp
|
Đất
tại Cụm công nghiệp, làng nghề
|
Các
lô, thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ
|
Các
vị trí còn lại
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố
Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường
Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương
|
1,1
|
1.05
|
1.0
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn
các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện
Gia Lộc)
|
1,1
|
1,05
|
1.0
|
3
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc huyện Kim
Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Hưng Thịnh,
huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn
thành phố Hải Dương
|
1,1
|
1,05
|
1.0
|
4
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc
Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh,
huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia
Lộc).
|
1,1
|
1,05
|
1.0
|
5
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã: Lương
Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã: Thúc Kháng, Hưng
Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thị xã Chí Linh), Quốc lộ
38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện
Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện);
Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang; xã Đoàn Tùng, huyện
Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.
|
1,1
|
1,05
|
1.0
|
6
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ
Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và Kinh Môn);
Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách và Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc, Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và
Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc các
xã: Nhân Quyền, Bình Minh,Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tráng Liệt, Tân Hồng huyện
Bình Giang và xã Ngũ Hùng, Thanh Giang huyện Thanh Miện).
|
1.1
|
1,05
|
1.0
|
7
|
Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh
lộ còn lại.
|
1.05
|
1,0
|
1.0
|
8
|
Các khu vực ven các đường huyện lộ.
|
1.05
|
1,0
|
1.0
|
9
|
Các vùng nông thôn còn lại tại các
xã đồng bằng.
|
1.0
|
1,0
|
1.0
|
10
|
Các vùng nông thôn còn lại tại các
xã miền núi.
|
1.0
|
1,0
|
1.0
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
5.024
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|