STT
|
Danh
mục thông tin, dữ liệu
|
Nơi lưu trữ dữ liệu
|
Định
dạng dữ liệu
|
Ghi
chú
|
I
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực đất đai
|
1
|
Kết quả đo đạc, lập bản đồ địa
chính.
|
Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Đăng ký đất đai, hồ sơ địa chính.
|
Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
3
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, gia hạn thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
4
|
Hồ sơ cấp giấy chứng nhận QSDĐ,
QSHN ở và tài sản gắn liền với đất.
|
Sở TN&MT;
Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
5
|
Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho,
tặng QSDĐ và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Sở TN&MT;
Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
6
|
Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng QSDĐ
và QSHN ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Sở TN&MT; Chi nhánh VPĐKĐĐ các
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
7
|
Hồ sơ bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện;
Trung tâm PTQĐ cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
8
|
Hồ sơ giải quyết vướng mắc giải phóng mặt bằng.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện;
Trung tâm PTQĐ cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
9
|
Thống kê, kiểm kê đất đai.
|
Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng
TNMT cấp huyện; Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Giấy;
Số
|
|
10
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Sở TN&MT; Sở Xây dựng; Sở
TT&TT; BQL KVPTĐT; BQL Khu KTCN; UBND cấp huyện;
Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
11
|
Hồ sơ quy hoạch chi tiết các khu đô
thị, khu trung tâm, khu chức năng.
|
Ban QLDA ĐTXD CTDD&CN; BQL Khu
KTCN; Phòng QLĐT, Phòng KT- HT, Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
12
|
Hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
nông thôn mới cấp xã.
|
Sở NN&PTNN; Phòng NN&PTNT,
Phòng QLĐT, Phòng KT-HT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
13
|
Giá đất và bản đồ giá đất.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện;
Trung tâm PTQĐ cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
14
|
Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố
cáo về đất đai.
|
Sở TN&MT; Phòng TN&MT cấp
huyện
|
Giấy
|
|
15
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi
phạm hành chính về lĩnh vực đất đai.
|
Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
II
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Số lượng, chất lượng nước mặt, nước
dưới đất.
|
Sờ TN&MT;
Sở TT&TT; BQL Khu KTCN
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Số liệu điều tra khảo sát địa chất
thủy văn.
|
Sở TN&MT;
Sở TT&TT
|
Giấy;
Số
|
|
3
|
Các dữ liệu về khai thác, sử dụng
tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT; BQL Khu KTCN
|
Giấy;
Số
|
|
4
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, điều
chỉnh giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước; trám lấp giếng không sử dụng.
|
Sở TN&MT;
BQL Khu KTCN
|
Giấy;
Số
|
|
5
|
Các dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng
đến tài nguyên nước.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
6
|
Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công
trình quan trắc tài nguyên nước.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
7
|
Hồ sơ về nước sinh hoạt nông thôn.
|
Sở
NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp huyện
|
Số;
Giấy
|
|
8
|
Hồ sơ về hồ đập thủy điện và thủy lợi.
|
Sở TN&MT; Sở Công thương; Phòng
NN&PTNT cấp huyện
|
Giấy
|
|
9
|
Hồ sơ quy hoạch thủy lợi.
|
Sở NN&PTNT; Phòng NN&PTNT cấp
huyện
|
Số;
Giấy
|
|
10
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi
phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước.
|
Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện
|
Giấy
|
|
III
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
1
|
Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản
địa chất về khoáng sản, báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
(Báo cáo địa chất).
|
Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng
TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Phú Vang
|
2
|
Hồ sơ tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở TN&MT;
BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
A Lưới
|
3
|
Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở Công thương
|
Giấy;
Số
|
|
4
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà, Hương Thủy, A Lưới
|
5
|
Bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng
sản.
|
Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng
TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Thủy, A Lưới, Phú Lộc
|
6
|
Hồ sơ khoanh định khu vực cấm, tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
7
|
Hồ sơ khu vực có khoáng sản độc hại.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
8
|
Kết quả thống kê, kiểm kê trữ lượng
tài nguyên khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở Công thương; BQL
Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà
|
9
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho
phép, trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản, cho phép tiếp tục thực hiện quyền
hoạt động khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Sở Công thương; BQL
Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà, Hương Thủy, A Lưới, Phú
Vang
|
10
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý
vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên khoáng sản.
|
Sở TN&MT; Thanh tra cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
IV
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực môi trường
|
1
|
Báo cáo hiện trạng môi trường các cấp.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Phú Lộc, Phú Vang
|
2
|
Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên.
|
Sở TN&MT;
Sở NN&PTNT; Các Khu Bảo tồn; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Phú Vang, Quảng Điền
|
3
|
Báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường.
|
Sở TN&MT; Ban QLDA ĐTXD
CTNN&PTNT; BQL Khu KTCN; BQL KVPTĐT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Phú Lộc
|
4
|
Đề án bảo vệ
môi trường.
|
Sở TN&MT;
BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Thủy, A Lưới, Phú Lộc, Phú
Vang, Quảng Điền, TP. Huế
|
5
|
Kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Sở TN&MT;
Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT; BQL Khu KTCN; BQL KVPTĐT;
Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
6
|
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường
định kỳ hàng năm.
|
Sở TN&MT;
BQL Khu KTCN
|
Giấy;
Số
|
|
7
|
Thông tin quan trắc môi trường hàng
năm về các điểm quan trắc chất lượng không khí, nước mặt, nước thải, nước dưới
đất, nước biển ven bờ, đất, trầm
tích.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
8
|
Kết quả quan
trắc các Trạm quan trắc tự động, liên tục, cố định.
|
Sở TN&MT
|
Số
|
|
9
|
Báo cáo về nguồn thải, lượng chất
thải, nguồn gây ô nhiễm, chất thải thông thường, chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
10
|
Kết quả cải tạo, phục hồi môi trường trong các hoạt động khai thác khoáng sản.
|
BQL Khu KTCN
|
Giấy
|
|
11
|
Hiện trạng môi trường tại các mỏ
khai thác khoáng sản.
|
BQL Khu KTCN
|
Giấy
|
|
12
|
Hiện trạng môi trường các điểm ô nhiễm
hóa chất bảo vệ thực vật tồn lưu; dự án xử lý và phục hồi
môi trường các điểm ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn
lưu.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
13
|
Báo cáo về khu vực bị ô nhiễm, nhạy
cảm, suy thoái, sự cố môi trường; khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà
|
14
|
Danh mục về các cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT; Phòng
TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà, Phú Lộc, Phong Điền
|
15
|
Danh mục và tình hình bảo vệ môi
trường làng nghề, khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp.
|
BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà, Quảng Điền
|
16
|
Kết quả về quản lý môi trường lưu vực
sông, ven biển và biển; ô nhiễm môi trường xuyên biên giới.
|
BQL Khu KTCN
|
Giấy
|
|
17
|
Kết quả về xử
lý chất thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, khí thải,
nước thải, tiếng ồn, độ rung và các công nghệ môi trường khác.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Hương Trà, Phú Vang
|
18
|
Kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các
loại giấy phép về môi trường.
|
Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng
TNMT cấp huyện
|
Giấy
; Số
|
Phú Vang
|
19
|
Thông tin về rác thải sinh hoạt.
|
Sở Xây dựng
|
Giấy
|
|
20
|
Kết quả giải quyết
bồi thường thiệt hại, tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về môi trường đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
21
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi
phạm hành chính về lĩnh vực môi trường.
|
Sở TN&MT; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
V
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực khí tượng Thủy văn
|
1
|
Dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về khí tượng.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thủy văn.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi trường
không khí phục vụ khí tượng thủy văn.
|
Sở TT&TT; Đài KTTV khu vực
Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về môi trường nước
phục vụ khí tượng thủy văn.
|
Sở TT&TT;
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Dữ liệu về dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
|
|
|
- Bản tin dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Sản phẩm của các mô hình dự báo.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Số
|
|
|
- Biểu đồ, bản đồ, ảnh thu từ vệ
tinh.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Số
|
|
|
- Thông báo tình hình khí tượng thủy
văn.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu thu được từ tổ
chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV khu vực
Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về thiên tai
khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
3
|
Dữ liệu về khí hậu
|
|
|
|
|
- Kết quả đánh
giá khí hậu quốc gia.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
4
|
Dữ liệu về hồ sơ kỹ thuật trạm và
giấy phép dự báo, cảnh báo KTTV
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kỹ thuật của các trạm, công
trình, phương tiện đo khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV tỉnh; Đài KTTV khu vực
Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
5
|
Dữ liệu khác về khí tượng thủy văn
|
|
|
|
|
- Phim, ảnh về đối tượng nghiên cứu
khí tượng thủy văn.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Kế hoạch và
kết quả thực hiện tác động vào thời tiết.
|
Đài KTTV khu vực Trung trung Bộ
|
Giấy;
Số
|
|
VI
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
1
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt
động đo đạc và bản đồ cơ bản
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu về hệ thống
các điểm gốc đo đạc quốc gia, các mạng lưới đo đạc quốc
gia.
|
Sở TT&TT
|
Số
|
|
|
- Dữ liệu nền
địa lý quốc gia; dữ liệu, sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
về biên giới quốc gia.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT
|
Giấy; Số
|
Bản đồ biên giới Việt - Lào
|
|
- Dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
về địa giới hành chính.
|
Sở Nội vụ; Sở TT&TT
|
Giấy
|
Bản đồ 364
|
|
- Dữ liệu, danh mục địa danh.
|
Sở TN&MT; Sở TT&TT
|
Số
|
|
2
|
Thông tin, dữ liệu, sản phẩm của hoạt
động đo đạc và bản đồ chuyên ngành
|
|
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm về mạng
lưới đo đạc cơ sở chuyên ngành.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc
và bản đồ quốc phòng.
|
BCHQS
|
Giấy
|
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc,
thành lập bản đồ địa chính.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
Cấp phường, xã
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm,
thành lập bản đồ hành chính.
|
Sở TT&TT; BQL Khu KTCN; Ban
QLDA ĐTXD CTNN&PTNT
|
Giấy;
Số
|
|
|
- Thông tin tư liệu, hệ thống bản đồ
địa hình, bản đồ nền.
|
Sở TN&MT; Sở Xây dựng
|
Giấy;
Số
|
Phục vụ đề án quy hoạch
|
|
- Thông tin, dữ liệu, sản phẩm tập
bản đồ; thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành khác.
|
Sở TT&TT; Sở NN&PTNT
|
Giấy;
Số
|
|
3
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉnh; Cơ sở
dữ liệu bản đồ địa hình tỉnh.
|
Sở TN&MT;
Sở TT&TT
|
Số
|
|
VII
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực biển, đảo và đầm phá
|
1
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng
biển, đầm phá; quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng
bờ; chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Dữ liệu về khai thác, sử dụng tài
nguyên biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
3
|
Kết quả thống
kê tài nguyên biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
|
4
|
Dữ liệu khác liên quan đến tài
nguyên môi trường biển, đảo và đầm phá.
|
Sở TT&TT;
Ban QLDA ĐTXD CTNN&PTNT
|
Số
|
|
VIII
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực biến đổi khí hậu
|
1
|
Thông tin, dữ liệu khí tượng thủy
văn trong quá khứ và hiện tại quan trắc được từ mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn, mạng lưới trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng.
|
Sở TT&TT
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Kịch bản biến đổi khí hậu các thời
kỳ.
|
Sở TN&MT
|
Giấy
|
Năm 2016
|
3
|
Đề án chủ động ứng phó biến đổi khí
hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường
|
Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
Phú Vang
|
IX
|
Thông tin,
dữ liệu lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
1
|
Kết quả thanh tra, giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo, giải quyết bồi thường thiệt hại về tài nguyên và môi
trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.
|
Sở TN&MT; BQL Khu KTCN; Phòng
TNMT, Thanh tra cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
2
|
Văn bản quy phạm pháp luật, các
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật
về tài nguyên và môi trường.
|
Sở TN&MT;
BQL Khu KTCN; Phòng TNMT cấp huyện
|
Giấy;
Số
|
|
3
|
Hồ sơ, kết quả của các chiến lược,
quy hoạch, chương trình, dự án, đề án, đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ
vê tài nguyên và môi trường.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|
4
|
Thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường khác do quy định của pháp luật.
|
Sở TN&MT
|
Giấy;
Số
|
|