|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 691/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên Kon Tum
Số hiệu:
|
691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 691/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày
22 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 15 tháng 9
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức,
viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời,
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ (B/c);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Thủ thục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 06 TTHC
|
I
|
Thủ thục hành chính tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 03 TTHC
|
I.1
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi,
mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học
|
I.2
|
Lĩnh vực nhà ở và công
sở
|
3
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
II
|
Thủ tục hành chính tiếp
nhận tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 TTHC
|
II.1
|
Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
|
II.2
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
III
|
Thủ thục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
B. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC QUY TRÌNH
I. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công: 03 TTHC
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ,
vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ;
quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 02
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Kiểm tra xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ thì báo cáo Lãnh đạo đơn vị (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo đơn vị
chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức,
cá nhân để trả hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
lập hồ sơ trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị hoặc
tổ chức họp thẩm định.
Thông báo cho tổ chức, cá
nhân nhận lại hồ sơ để chỉnh sửa, bổ sung hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định
|
Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường.
Lãnh đạo Cơ quan. Các Sở, ngành, UBND huyện thành phố phối hợp
|
14 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
Bước 04
|
Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Chuyên viên rà soát, lấy lại ý kiến (nếu
có) lập tờ trình và Dự thảo Tờ trình, quyết định trình Lãnh phòng chuyên môn.
|
Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
5,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Giấy
phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Giấy
phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Bộ phận Văn thư lấy số văn
bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Văn thư/ Công chức được giao xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 08.1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ:
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ (nếu chưa đảm bảo theo quy định: Không tiếp nhận, đồng thời hướng
dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh theo quy định).
- Sau khi hồ sơ hợp lệ, viết
giấy tiếp nhận hồ sơ và vào sổ theo dõi.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 08.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 08.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng
xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép/ Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.7
|
Lấy số văn bản và chuyển kết
quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo
quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép/ Phiếu trình
|
Bước 08.8
|
Trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép của UBND tỉnh hoặc
Thông báo
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định của UBND tỉnh
hoặc Thông báo
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02:
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ;
quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 02
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi Cục Bảo Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Kiểm tra xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ thì báo cáo Lãnh đạo đơn vị (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo đơn vị
chuyển trả hồ sơ cho Trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức,
cá nhân để trả hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
lập hồ sơ trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị hoặc
tổ chức họp thẩm định. Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận lại hồ sơ để chỉnh
sửa, bổ sung hoàn chỉnh theo ý kiến thẩm định
|
Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường, Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường.
Lãnh đạo Cơ quan. Các Sở, ngành, UBND huyện thành phố phối hợp
|
44 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ. Lấy lại ý kiến của các cơ quan đơn vị (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
|
Bước 04
|
Sau khi tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Chuyên viên rà soát, lấy lại ý kiến (nếu
có) lập tờ trình và Dự thảo Tờ trình, quyết định trình Lãnh phòng chuyên môn.
|
Công chức Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
5,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Chi Cục Bảo vệ Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Bộ phận Văn thư lấy số
văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Văn thư/ Công chức được giao xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 08.1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt
bổ sung, điều chỉnh kịp thời.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định:
+ Tiếp nhận và phát hành
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ
+ Ghi chép và cập nhật vào
sổ theo dõi hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo
Văn phòng xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 08.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/ /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 08.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng
xem xét, cho ý kiến:
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 08.7
|
Lấy số văn bản và chuyển kết
quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo
quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định / Phiếu trình
|
Bước 08.8
|
Trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định hoặc Thông báo
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định của UBND tỉnh
hoặc Thông báo
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
60 ngày làm việc
|
Quy trình số 03:
Thủ tục: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ;
quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 02
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
- Rà soát, đánh giá tính hợp
lệ của hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản nêu rõ lý do
không giải quyết và có văn bản trả lại, thực hiện kết thúc hồ sơ trên hệ thống);
- Tham mưu Sở Tài nguyên
và Môi trường gởi Văn bản lấy ý kiến Sở Xây dựng về việc gia hạn. (Trong
thời hạn 05 ngày làm việc Sở Xây dựng có văn bản tham gia ý kiến gởi Sở Tài
nguyên và Môi trường để trình UBND tỉnh gia hạn)
- Sau khi có văn bản của Sở
Xây dựng; lập Tờ trình đề nghị cho gia hạn thời hạn sở hữu nhà và dự thảo Văn
bản trình UBND tỉnh.
|
Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
12 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 04
|
Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ
xem xét: Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Văn ảnh
được ký theo Quy định/ Phiếu trình/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Văn ảnh
được ký theo Quy định/ Phiếu trình/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Bộ phận Văn thư lấy số
văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Văn thư/ Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo quyết định
UBND tỉnh (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt
bổ sung, điều chỉnh kịp thời.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định:
+ Tiếp nhận và phát hành
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ
+ Ghi chép và cập nhật vào
sổ theo dõi hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo
Văn phòng xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ:
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1.5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng
xem xét, cho ý kiến:
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Trính Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.7
|
Lấy số văn bản và chuyển kết
quả cho công chức của Văn phòng làm việc tại Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo
quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình
|
Bước 07.8
|
Trả kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định
|
Bước 08
|
- Tiếp nhận kết quả của
UBND tỉnh;
- Lập phiếu chuyển thông
tin gởi Cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có)
|
Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09
|
Xác định nghĩa vụ tài
chính
|
Cơ quan thuế
|
3, 5 ngày làm việc
|
Phiếu chuyển thông tin/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 10
|
Sau khi tổ chức (cá
nhân) thực hiện nghĩa vụ tài chính. Cán bộ viên chức được giao xử lý hồ
sơ chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, in
nội dung biến động trên Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất
đai ký duyệt
|
Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ/ Thông báo nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 11
|
- Ký xác nhận vào đơn Giấy
chứng nhận đã cấp;
- Chuyển Giấy chứng nhận
đã ký cho Văn thư đóng dấu, vào sổ theo dõi hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12
|
- Quét (scan) toàn bộ hồ
sơ để lưu trên cơ sở dữ liệu đất đai;
- Lưu trữ hồ sơ theo quy định;
- Chuyển kết quả về Trung
Tâm hành chính công để trả cho người sử dụng đất.
|
Cán bộ, Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/ Phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ
phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả
(thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định và Giấy chứng
nhận
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày làm việc
|
II. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở
Tài nguyên và Môi trường:
Quy trình số 04:
Thủ
tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01:
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
đã niêm phong
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 02:
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ cho Công chức phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 03:
|
Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá
|
20 ngày làm việc
|
Bước 03.1
|
Rà soát hồ sơ; xây dựng
phương án xét chọn hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
03 ngày làm việc
|
|
Xét chọn hồ sơ: Tiến hành
xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá.
|
Công chức Phòng Khoáng sản/ Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chọn tham gia đấu
giá
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ
pháp lý, Dự thảo Thông báo, Báo cáo kết quả xét chọn
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 03.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra.
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 03.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt Thông báo, Báo cáo và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 04
|
Đăng tải thông báo kết quả
xét chọn.
|
Công chức Phòng Khoáng sản/ Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
|
Giải quyết vấn đề liên
quan (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian giải quyết
|
|
Bước 05
|
Tổ chức phiên đấu giá
|
Công chức Phòng Khoáng sản/ Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Biên bản trúng đấu giá; hồ
sơ trúng đấu giá
|
Bước 06
|
Thông báo công khai kết quả
trúng đấu giá
|
Công chức Phòng Khoáng sản/ Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả trúng đấu
giá
|
Bước 07:
|
Công chức được giao xử lý
lập tờ trình và Dự thảo Quyết định trúng đấu giá trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn.
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 08:
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra.
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 09:
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định, (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10.1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ: Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn phòng xử lý
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.2
|
- Lãnh đạo Văn phòng chuyển
hồ sơ tới phòng chuyên môn giải quyết.
- Lãnh đạo phòng chuyển hồ
sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Văn phòng/Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.3
|
- Kiểm tra nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ thì báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng
chuyển trả hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
lập hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước
10.4
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước
10.5
|
Lãnh đạo Văn phòng xem
xét: Xem xét về nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác của hồ
sơ trình ký;
+ Nếu Lãnh đạo Văn phòng
thống nhất nội dung hồ sơ thì trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét;
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời
cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể
hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.7
|
Chuyển kết quả và lưu
trữ hồ sơ:
- Bộ phận Văn thư lấy số
văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình
|
Bước 11
|
- Tiếp nhận kết quả từ Văn
thư UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn thông báo cho tổ chức cá nhân, lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định, Giấy phép khai
thác khoáng sản/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Phòng Khoáng sản
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
65 ngày/ ngày làm việc
|
Quy trình số 05:
Thủ
tục: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01:
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
đã niêm phong
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 02:
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ cho Công chức phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 03:
|
Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá
|
20 ngày làm việc
|
Bước 03.1
|
Rà soát hồ sơ; xây dựng
phương án xét chọn hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
3 ngày làm việc
|
|
Xét chọn hồ sơ: Tiến hành xét
chọn hồ sơ tham gia đấu giá.
|
Công chức Phòng Khoáng sản / Lãnh đạo phòng Khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chọn tham gia đấu
giá
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ
pháp lý, Dự thảo Thông báo, Báo cáo kết quả xét chọn
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 03.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra.
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 03.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở
ký duyệt Thông báo, Báo cáo và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo, Báo cáo
|
Bước 04
|
Đăng tải thông báo kết quả
xét chọn.
|
Công chức Phòng Khoáng sản / Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
10 ngày làm việc
|
|
Giải quyết vấn đề liên
quan (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân.
|
Không tính vào thời gian giải quyết
|
|
Bước 05
|
Tổ chức phiên đấu giá
|
Công chức Phòng Khoáng sản / Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Biên bản trúng đấu giá; hồ
sơ trúng đấu giá
|
Bước 06
|
Thông báo công khai kết quả
trúng đấu giá
|
Công chức Phòng Khoáng sản / Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
5 ngày làm việc
|
Thông báo kết quả trúng đấu
giá
|
Bước 07:
|
Công chức được giao xử lý
lập tờ trình và Dự thảo Quyết định trúng đấu giá trình Lãnh đạo phòng chuyên
môn.
|
Công chức Phòng Khoáng sản
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 08:
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ:
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở xem xét, thẩm tra.
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình và Quyết
định (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 09:
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu Lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Phòng hoặc Lãnh đạo Sở ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo Sở ký
duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định, (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10.1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ: Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn phòng xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.2
|
- Lãnh đạo Văn phòng chuyển
hồ sơ tới phòng chuyên môn giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.3
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ
sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.4
|
- Kiểm tra nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ thì báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng
chuyển trả hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
lập hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định /Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 10.5
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
Nội dung và các vấn đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.6
|
Lãnh đạo Văn phòng xem
xét: Xem xét về nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác của hồ
sơ trình ký;
+ Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống
nhất nội dung hồ sơ thì trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét;
+ Nếu không thống nhất thì
có ý kiến chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý dự thảo văn bản trả lời
cơ quan trình duyệt (nếu thuộc thẩm quyền Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không
ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện
ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định / Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10.8
|
Chuyển kết quả và lưu
trữ hồ sơ:
- Bộ phận Văn thư lấy số
văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình
|
Bước 11
|
- Tiếp nhận kết quả từ Văn
thư UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn thông báo cho tổ chức cá nhân, lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định, Giấy phép khai
thác khoáng sản/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Phòng Khoáng sản
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
65 ngày/ ngày làm việc
|
Quy trình số 06:
Thủ
tục: Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận đơn, văn bản thụ
lý, quyết định giao nhiệm vụ xác minh từ Văn phòng UBND tỉnh chuyển đến
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn và hồ sơ kèm theo
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư
Sở;
Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Đơn và hồ sơ kèm theo
|
Bước 03
|
Kiểm tra xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp
lệ thì báo cáo Lãnh đạo đơn vị (kèm văn bản trả lời) đến tổ chức, cá
nhân để trả hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
lập hồ sơ trình Lãnh đạo đơn vị xem xét thành lập tổ xác minh.
|
Công chức Phòng Thanh tra sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định và hồ sơ kèm
theo
|
Bước 04
|
Tổ xác minh tiến hành thu thập
hồ sơ, chứng cứ, làm việc với các tổ chức, cá nhân có liên quan
|
Tổ xác minh
|
12 ngày làm việc
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp
đất đai
|
Bước 05
|
Báo cáo Giám đốc Sở về kết
quả xác minh và đề xuất hướng giải quyết
|
Tổ xác minh
|
3,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ giải quyết tranh chấp
đất đai và dự thảo báo cáo kèm theo
|
Bước 06
|
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả giải quyết tranh chấp và dự thảo Quyết định giải quyết tranh chấp
|
Giám đốc Sở
|
02 ngày làm việc
|
Báo cáo và dự thảo Quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại
Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ: Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn phòng xử lý
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ giải quyết
tranh chấp đất đai
|
Bước 07.2
|
Lãnh đạo Văn phòng chuyển
hồ sơ tới phòng chuyên môn giải quyết.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ giải quyết
tranh chấp đất đai
|
Bước 07.3
|
Lãnh đạo phòng chuyển hồ
sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ giải quyết
tranh chấp đất đai
|
Bước 07.4
|
- Kiểm tra nội dung hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đảm
bảo thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (kèm văn bản trả
lời).
+ Trường hợp hồ sơ đảm bảo
lập hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng
xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định / Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt kết quả:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không
ký duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện
ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 08
|
Chuyển kết quả và lưu
trữ hồ sơ:
- Bộ phận Văn thư lấy số
văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển kết quả cho Sở
Tài nguyên và Môi trường và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định/ Phiếu trình
|
Bước 09
|
- Tiếp nhận kết quả từ Văn
thư UBND tỉnh.
- Chuyển kết quả cho phòng
chuyên môn thông báo cho tổ chức cá nhân, lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định, Giấy phép khai
thác khoáng sản/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 10
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên
môn có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Phòng Thanh tra sở
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày/ ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
II. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường
Quy trình số 07:
Thủ
tục: Cung cấp dữ liệu đất đai
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ:
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ theo quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì cán bộ tiếp nhận thực hiện các công việc sau:
+ Tiếp nhận và phát hành
phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ;
+ Ghi chép, cập nhật vào sổ
theo dõi hồ sơ theo quy định;
+ Quét (scan) toàn bộ hồ
sơ do người nộp hồ sơ gửi đến;
+ Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận
đến Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ, viên chức tại Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi
trường
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 02
|
- Tiêp nhận hồ sơ từ cán bộ,
viên chức tại Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển phòng Chuyên môn/Cán bộ, viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường/Lãnh đạo
phòng chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
- Cán bộ chuyên môn thực
hiện việc tìm kiếm và cung cấp dữ liệu, trình ký lãnh đạo ký xác nhận.
- Trả kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
03 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
- Ký xác nhận nội dung về
cung cấp dữ liệu đất đai;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ,
viên chức thực hiện các bước tiếp theo
|
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ
Hồ sơ dữ liệu đất đai
|
Bước 05
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ Hồ sơ dữ liệu đất đai
|
- Trường hợp hồ sơ trước
hoặc đúng hạn: Thông báo tổ chức, cá nhân đến đóng phí và nhận kết quả.
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
/ Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Công
nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
Văn bản/Quyết định.../Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ
sơ
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn
cán bộ, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ tiếp nhận
hồ sơ), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật sổ hồ sơ vào sổ theo
dõi hồ sơ theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 giờ làm việc
|
Quy
trình số 08:
Thủ tục: Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận và chuyển hồ
sơ:
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ theo quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì cán bộ tiếp nhận thực hiện các công việc sau:
+ Tiếp nhận và phát hành
phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ;
+ Ghi chép, cập nhật vào sổ
theo dõi hồ sơ theo quy định;
+ Quét (scan) toàn bộ hồ
sơ do người nộp hồ sơ gửi đến;
+ Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận
đến Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường
|
Cán bộ, viên chức tại Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi
trường
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 02
|
- Tiêp nhận hồ sơ từ cán bộ,
viên chức tại Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển phòng Chuyên môn/Cán bộ, viên chức thực hiện
|
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường/Lãnh đạo
phòng chuyên môn.
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 03
|
- Cán bộ chuyên môn thực
hiện việc tìm kiếm và cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ,
trình ký lãnh đạo ký xác nhận.
- Trả kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
03 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
- Ký xác nhận nội dung về
cung cấp dữ liệu đất đai;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ,
viên chức thực hiện các bước tiếp theo
|
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm,
đo đạc và bản đồ
|
Bước 05
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm
Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
02 giờ
|
Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm,
đo đạc và bản đồ
|
- Trường hợp hồ sơ trước
hoặc đúng hạn: Thông báo tổ chức, cá nhân đến đóng phí và nhận kết quả.
|
Cán bộ, viên chức Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
/ Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Công
nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường
|
Văn bản/Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ quá hạn
cán bộ, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ tiếp nhận
hồ sơ), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời
gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật sổ hồ sơ vào sổ theo
dõi hồ sơ theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 giờ làm việc
|
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 691/QĐ-UBND ngày 22/09/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
842
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|