|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 106/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
Số hiệu:
|
106/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Bùi Hoàng Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/QĐ-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023 (Danh mục văn bản
kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND, Sở TTTT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp thông tin và truyền thông;
- Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Hoàng Phương
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT
ngày tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
A. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị định
|
88/2021/NĐ-CP ngày 01/10/2021
|
Quy định về thu tiền cấp quyền sử dụng tần số
vô tuyến điện, đấu giá, cấp phép, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến
điện đối với băng tần hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi
hành
|
Hết hiệu lực bởi:
Nghị định số 63/2023/NĐ-CP
ngày 18/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
09/2022/QH15
|
18/8/2023
|
2
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTTTT ngày 13/12/2007
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về quản lý giá cước
dịch vụ bưu chính, viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
3
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BTTTT ngày 30/7/2012
|
quy định về thi
tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
4
|
Thông
tư
|
21/2014/TT-BTTTT ngày 16/12/2014
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương
thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện”
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 22/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện”
|
01/5/2023
|
5
|
Thông
tư
|
40/2015/TT-BTTTT ngày 25/12/2015
|
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia chất lượng
dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất”
|
Hết hiệu lực bởi :
Thông tư số 19/2022/TT-BTTTT ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất”
|
01/7/2023
|
6
|
Thông tư
|
43/2017/TT-BTTTT ngày 27/12/2017
|
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng
truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
7
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017
|
Quy định chi tiết một số nội dung và biện pháp
thi hành Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ
quan Đảng, Nhà nước
|
Được thay thế bởi:
Thông tư số 15/2022/TT-BTTTT
ngày 31/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của
Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
|
01/01/2023
|
8
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BTTTT ngày 16/8/2019
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất”
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 20/2022/TT-BTTTT
ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định
mặt đất”
|
01/7/2023
|
9
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BTTTT ngày 13/8/2021
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy
phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện;
sử dụng chung tần số vô tuyến điện
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
10
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BTTTT ngày 16/5/2022
|
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT
ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
15/7/2023
|
11
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BBCVT-BNG-BCA ngày 03/3/2006
|
Hướng dẫn việc cấp phép sử dụng đài thông tin
vệ tinh cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu nước ngoài, phóng viên
nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
17/2010/TTLT-BTTTT-BNV ngày 27/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
13
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/02/2012
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý, cấp giấy phép sử
dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp
vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
14
|
Thông tư liên tịch
|
07/2012/TTLT-BTTTT-BVHTTDL ngày 19/6/2012
|
Quy định trách nhiệm của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trung gian trong việc bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan trên
môi trường mạng Internet và mạng viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
15
|
Thông tư liên tịch
|
225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012
|
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2015
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 29/2023/TT-BTC
ngày 17/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 225/2012/TTLT-BTC-BKHĐT-BTTTT ngày 26 tháng
12 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền
thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa,
biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015.
|
10/7/2023
|
16
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/01/2005
|
Phê duyệt quy hoạch băng tần cho hệ thống
thông tin di động IMT-2000 của Việt Nam đến năm 2015 trong dải tần 1900-2200
MHz
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần
1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt
Nam
|
27/11/2023
|
17
|
Quyết định
|
54/2008/QĐ-BTTTT ngày 12/12/2008
|
Ban hành danh mục các vị trí công tác của cán
bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành
Thông tin và Truyền thông phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 01/2023/TT-BTTTT
ngày 01/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông tại chính quyền địa phương
|
17/3/2023
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Luật
|
42/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội ban
hành Luật Tần số vô tuyến điện
|
- Khoản 2 Điều 5
- Điểm b, c khoản 1, khoản 3 Điều 11
- Khoản 3, 4 Điều 16
- Khoản 2 Điều 17
- Điều 18
- Điểm b, c và d khoản 2 Điều 19
- Điều 20
- Điều 22
- Điểm đ, e, g khoản 1, khoản 2 Điều 23
- Điều 24, 31
- Khoản 1, 2 Điều 32
- Điểm c khoản 2 Điều 42
- Khoản 2, 3 Điều 45
- Điểm a khoản 1 Điều 46
- Cụm từ “quy hoạch phát triển viễn thông quốc
gia” tại khoản 7 Điều 10
- Cụm từ “cơ quan quản lý chuyên ngành tần số
vô tuyến điện” tại khoản 4 Điều 12
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông” tại điểm b khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều 25 và khoản 3 Điều 26
- Cụm từ “hoạt động ở cự ly ngắn, có công suất
hạn chế,” tại điểm a khoản 1 Điều 27
- Cụm từ “Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông chủ trì phối hợp với Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ
trưởng Bộ Công an” tại khoản 2 Điều 40
- Cụm từ “theo quy định tại Điều 44 của Luật
này” tại điểm d khoản 1 Điều 43
- Khoản 3 Điều 8 và khoản 3 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Luật số
09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tần số vô tuyến điện
|
01/7/2023
|
2
|
Nghị
định
|
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm g khoản 4, khoản 5, 6, 7 Điều 2
- Điểm d khoản 1, khoản 6 Điều 9
- Điểm đ khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 9; điểm
b khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; khoản 4 Điều 15;
- Khoản 3 Điều 15;
- Điều 16;
- Điều 27, Điều 28, 29, 30
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
3
|
Nghị
định
|
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình
|
- Khoản 1, 2, 7, 8, 11 Điều 3;
- Điểm đ khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1, 4, 5 Điều 5;
- Điểm c, e khoản 2 Điều 12;
- Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 13;
- Khoản 1, 3, 4 Điều 14;
- Khoản 3 Điều 16;
- Khoản 6 Điều 17;
- Điểm c khoản 6 Điều 18;
- Khoản 1, 2 Điều 19;
- Khoản 1, 3 Điều 21;
- Khoản 1 Điều 22;
- Khoản 1, 3 Điều 26;
- Điểm b khoản 2 Điều 12; điểm d khoản 6 Điều
18; điểm b khoản 2 Điều 30
- Cụm từ “30 ngày làm việc” tại điểm b khoản 3
Điều 12, điểm b khoản 3 và điểm e khoản 6 Điều 15, điểm h khoản 6 Điều 18, điểm
e khoản 3 và điểm e khoản 7 Điều 20;
- Cụm từ “20 ngày làm việc” tại điểm b khoản 6
Điều 12, điểm đ khoản 5 Điều 15, điểm g khoản 7 Điều 18, điểm đ khoản 6 Điều
20;
- Cụm từ “15 ngày làm việc” tại điểm d khoản 5
Điều 12 và điểm đ khoản 2 Điều 30;
- Cụm từ “10 ngày làm việc” tại điểm c khoản 7
Điều 12 và điểm c khoản 3 Điều 30;
- Cụm từ “Quy hoạch phát triển và quản lý báo
chí toàn quốc” tại khoản 1 Điều 20.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị định
|
25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điểm b khoản 3, điểm b khoản 4, điểm a khoản
5, điểm a khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1
- Khoản 9, 12, 15, 16 và 17 Điều 1
- Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
01/01/2023
|
5
|
Nghị định
|
150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông
|
- Cụm từ “Sổ hộ khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều
1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công
|
01/01/2023
|
6
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTTTT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về viễn thông
|
Khoản 7 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 21/2022/TT-BTTTT
ngày 29/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các trạm gốc điện thoại di
động mặt đất công cộng”
|
01/7/2023
|
7
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTTTT
ngày 10/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực bởi:
Thông tư số 11/2021/TT-BTTTT
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư
“Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz”
|
01/7/2023
|
8
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BTTTT
ngày 22/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định áp dụng
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
- Điều 2;
- Khoản 2 Điều 3;
- Điều 4;
- Điểm a khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 5;
- Điểm a khoản 1 Điều 7;
- Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 23/2022/TT-BTTTT
ngày 30/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTTTT
ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với trung tâm dữ liệu
|
01/02/2023
|
9
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTTTT
ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông
|
Khoản 1, 2 Điều 7;
Khoản 4 Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
10
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 3, 4 và 8
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
11
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về
hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử
và mạng xã hội
|
- Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
12
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTTTT
ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ
báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
13
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng
|
- Khoản 2 Điều
11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
14
|
Thông tư
|
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
|
- Điều 4, 7, 8, 9, 10 và 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
15
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTTTT
ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý
và sử dụng kho số viễn thông
|
- Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
16
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTTTT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về
quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn
thông di động
|
- Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
17
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu
Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình
|
Mẫu số 01/DVTHTT, Mẫu số 02/DVTHTT, Mẫu số
05/DVTHTT, Mẫu số 06/DVTHTT và Mẫu số 07/DVTHTT, Mẫu số 13/SXCT và Mẫu số
15/BTCT
|
Được sửa đổi bởi:
Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy định
các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
15/8/2023
|
Các khoản 1, 2, 3, 5 Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
18
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTTTT
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
- Các khoản 1, 4, 5 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
19
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và
chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình
|
- Khoản 1, 3 Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
20
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTTTT
ngày 24/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định triển khai
hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz,
925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Khoản 3 Điều 2 và các quy định có liên quan đến
băng tần 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần
1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt
Nam
|
27/11/2023
|
21
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTTTT
ngày 23/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Khoản 1, 3 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
22
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTTTT
ngày 12/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều
phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc
|
Điểm c khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
23
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTTTT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy định
về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng
truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Khoản 8 Điều 16; khoản 6 Điều 18; khoản 10 Điều
19
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
24
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTTTT
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động
giám sát an toàn hệ thống thông tin
|
Khoản 4 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
25
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTTTT
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức
khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất
|
- khoản 1 điều 3
- khoản 1 điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
26
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BTTTT
ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý chất lượng dịch vụ bưu chính
|
Khoản 1, 3 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
27
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BTTTT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục
hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
|
- khoản 1 Điều 1
- Phụ lục 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
28
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTTTT
ngày 05/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản
lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền
số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Điểm b khoản 8 và điểm đ khoản 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
29
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản
|
Điều 2; trừ đoạn 2 điểm a khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
30
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BTTTT
ngày 13/4/2020 của ộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và
Quy trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
- Phụ lục số 01
- Phụ lục số 02
|
Bị thay thế bởi:
Thông tư số 07/2023/TT-BTTTT
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 08/2020/TT-BTTTT ngày 13 tháng 4
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục và Quy
trình kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định
|
15/8/2023
|
31
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BTTTT
ngày 04/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT
ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
32
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
- Mục V phần A Phụ lục II
- Mục V phần B Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 18/2023/TT-BTTTT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành,
liên tịch ban hành
|
30/11/2023
|
33
|
Quyết định của
Bộ trưởng
|
18/2008/QĐ-BTTTT
ngày 04/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định
về hoạt động vô tuyến điện nghiệp dư”
|
Khoản 3 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 02/2023/TT-BTTTT
ngày 21/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
01/6/2023
|
34
|
Quyết định của
Bộ trưởng
|
25/2008/QĐ-BTTTT
ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt
quy hoạch băng tần cho các hệ thống thông tin di động tế bào số của Việt Nam
trong các dải tần 821-960 MHz và 1710-2200 MHz
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 1 và các quy định có liên
quan đến băng tần 1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz
|
Bị bãi bỏ bởi:
Thông tư số 12/2023/TT-BTTTT
ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy hoạch băng tần
1920-1980 MHz và 2110-2170 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt
Nam
|
27/11/2023
|
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BTTTT
ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3,
1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2,
2.3, 2.4 tại Phụ lục I
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT
ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng
quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư
số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Từ ngày
5/9/2023 đến hết ngày 31/12/2023
|
Điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2,
3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11,
3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II
|
Ngưng hiệu lực bởi:
Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT
ngày 05/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngưng hiệu lực áp dụng
quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư
số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Từ ngày
5/9/2023 đến hết ngày 30/6/2024
|
Quyết định 106/QĐ-BTTTT năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 106/QĐ-BTTTT ngày 31/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2023
1.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|