|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
162/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
04 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số
813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp
các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án,
công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục
đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Yên Thế tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 28/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 120/TTr-TNMT ngày 03/3/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế
với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế
hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND
huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Thế;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất năm 2020
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phồn Xương
|
Thị trấn Bố Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Xã Phồn Xương (cũ)
|
Thị trấn Cầu Gồ (cũ)
|
Thị trấn Bố Hạ (cũ)
|
Xã Bố Hạ (cũ)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
30.637,05
|
658,67
|
196,21
|
100,41
|
626,82
|
3.850,43
|
3.598,84
|
2.517,90
|
3.057,92
|
2.344,51
|
2.172,77
|
641,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.659,73
|
535,39
|
103,68
|
25,40
|
401,36
|
3.330,19
|
3.131,60
|
2.147,63
|
2.649,61
|
2.069,97
|
1.560,31
|
524,37
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.348,99
|
175,02
|
31,98
|
13,29
|
239,77
|
242,71
|
306,55
|
313,35
|
244,09
|
266,99
|
208,13
|
47,89
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.961,36
|
106,17
|
32,01
|
10,66
|
202,71
|
17,54
|
86,17
|
247,81
|
-1,43
|
161,51
|
99,87
|
47,25
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.437,25
|
6,63
|
3,34
|
-1,42
|
46,82
|
75,92
|
104,93
|
96,37
|
214,55
|
106,98
|
74,43
|
40,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.995,41
|
248,54
|
65,74
|
10,69
|
83,62
|
221,11
|
400,56
|
688,04
|
534,14
|
496,17
|
370,87
|
419,47
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.193,29
|
98,91
|
|
|
2,94
|
2.758,78
|
2.273,50
|
1.015,43
|
1.614,57
|
1.184,61
|
879,38
|
1,96
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
663,96
|
6,29
|
2,62
|
2,12
|
27,82
|
30,98
|
34,11
|
34,44
|
42,26
|
13,22
|
27,50
|
14,55
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,83
|
|
|
0,72
|
0,39
|
0,69
|
11,95
|
0,00
|
|
2,00
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.879,94
|
123,23
|
92,36
|
73,87
|
215,29
|
497,46
|
458,55
|
357,40
|
402,16
|
271,60
|
611,60
|
116,11
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
200,04
|
3,48
|
0,97
|
|
|
88,31
|
89,95
|
|
17,08
|
|
0,25
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
404,22
|
|
3,81
|
0,02
|
|
|
|
|
|
90,96
|
309,43
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,56
|
|
1,30
|
0,31
|
6,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,80
|
0,23
|
|
1,00
|
9,27
|
|
|
0,42
|
4,55
|
|
0,60
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
152,38
|
7,36
|
1,74
|
1,69
|
7,87
|
83,00
|
3,90
|
1,16
|
19,06
|
0,45
|
0,04
|
5,03
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,58
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
71,67
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.326,83
|
26,11
|
27,13
|
20,84
|
63,04
|
63,59
|
166,61
|
97,28
|
117,24
|
74,55
|
64,99
|
42,13
|
2.8
|
Đất
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
11,30
|
1,42
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,69
|
|
|
|
|
|
|
|
8,79
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.466,43
|
59,15
|
|
|
81,99
|
207,51
|
50,83
|
121,45
|
151,16
|
46,97
|
68,97
|
17,95
|
2.11
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
63,65
|
|
23,23
|
40,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,91
|
0,60
|
4,64
|
0,71
|
0,50
|
0,25
|
0,80
|
0,86
|
1,42
|
0,57
|
1,52
|
0,62
|
2.13
|
Đất
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
89,80
|
5,06
|
10,72
|
2,19
|
7,66
|
3,02
|
2,74
|
3,20
|
4,41
|
3,42
|
3,52
|
3,74
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,66
|
0,28
|
|
0,17
|
|
|
0,06
|
0,44
|
0,24
|
0,02
|
|
0,47
|
2.15
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
92,12
|
3,76
|
2,19
|
0,34
|
6,02
|
14,72
|
4,20
|
6,04
|
0,80
|
8,13
|
1,13
|
2,52
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,56
|
2,27
|
0,82
|
0,29
|
0,57
|
2,16
|
0,26
|
0,78
|
0,38
|
0,97
|
1,15
|
0,51
|
2.17
|
Đất
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKX
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
13,65
|
0,44
|
|
0,25
|
1,26
|
0,85
|
0,69
|
1,37
|
0,34
|
0,13
|
0,34
|
0,02
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
384,23
|
2,87
|
1,55
|
1,72
|
28,78
|
31,49
|
34,05
|
25,81
|
24,12
|
34,81
|
10,75
|
43,12
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
500,41
|
10,20
|
1,64
|
3,92
|
0,86
|
2,56
|
104,46
|
98,59
|
52,57
|
10,29
|
77,24
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
97,38
|
0,05
|
0,17
|
1,14
|
10,17
|
22,78
|
8,69
|
12,87
|
6,15
|
2,94
|
0,86
|
0,55
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
658,67
|
196,21
|
100,41
|
626,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất
năm 2020 (tiếp)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Tân Sỏi
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
30.637,05
|
860,26
|
2.155,94
|
896,70
|
593,94
|
2.706,51
|
765,56
|
699,27
|
727,62
|
817,37
|
648,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25.659,73
|
729,20
|
1.980,59
|
718,90
|
518,29
|
2.368,86
|
652,03
|
483,74
|
550,82
|
644,37
|
533,42
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.348,99
|
176,19
|
201,05
|
165,12
|
219,37
|
322,67
|
231,28
|
212,83
|
224,27
|
250,42
|
256,02
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.961,36
|
90,97
|
193,15
|
156,82
|
218,39
|
322,45
|
231,37
|
153,15
|
212,06
|
151,94
|
220,79
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.437,25
|
39,23
|
168,57
|
27,27
|
16,36
|
158,53
|
27,52
|
44,32
|
75,25
|
55,98
|
55,17
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.995,41
|
295,76
|
333,67
|
240,61
|
247,40
|
563,34
|
214,78
|
51,38
|
193,70
|
152,87
|
162,95
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.193,29
|
181,73
|
1.008,14
|
278,18
|
30,15
|
1.280,50
|
162,24
|
159,72
|
48,57
|
174,62
|
39,36
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
663,96
|
36,22
|
269,16
|
7,72
|
|
43,82
|
16,21
|
15,49
|
9,03
|
10,48
|
19,92
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
20,83
|
0,07
|
|
|
5,01
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.879,94
|
128,88
|
163,88
|
172,59
|
70,91
|
332,61
|
113,44
|
215,19
|
175,43
|
172,88
|
114,50
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
200,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
404,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,80
|
|
|
0,30
|
0,50
|
0,42
|
|
7,40
|
0,11
|
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở SX phi nông nghiệp
|
SKC
|
152,38
|
0,35
|
|
0,03
|
|
18,16
|
|
0,25
|
0,02
|
0,50
|
1,77
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,58
|
|
|
|
|
2,75
|
|
4,64
|
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.326,83
|
53,29
|
93,38
|
37,51
|
12,59
|
104,83
|
52,90
|
62,66
|
66,63
|
56,99
|
22,54
|
2.8
|
Đất
di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
11,30
|
0,59
|
0,01
|
1,50
|
1,65
|
|
0,58
|
0,51
|
|
|
0,61
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,69
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.466,43
|
65,32
|
56,45
|
51,02
|
41,94
|
98,21
|
41,17
|
125,74
|
86,30
|
36,79
|
57,51
|
2.11
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
63,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,91
|
0,25
|
0,55
|
0,56
|
0,23
|
0,30
|
0,34
|
0,26
|
0,44
|
0,20
|
0,29
|
2.13
|
Đất
trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
89,80
|
4,11
|
3,98
|
5,61
|
3,28
|
4,41
|
2,66
|
3,22
|
2,77
|
5,06
|
5,02
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,66
|
0,09
|
|
|
|
1,03
|
0,16
|
|
|
1,16
|
0,54
|
2.15
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
92,12
|
2,41
|
7,23
|
7,17
|
2,33
|
3,39
|
3,58
|
3,18
|
1,94
|
4,94
|
6,10
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,56
|
0,77
|
0,85
|
1,24
|
0,74
|
1,65
|
2,97
|
0,78
|
0,73
|
1,08
|
1,59
|
2.17
|
Đất
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKX
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
13,65
|
0,11
|
0,94
|
0,92
|
0,75
|
2,49
|
0,55
|
0,16
|
0,48
|
0,44
|
1,12
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
384,23
|
1,04
|
0,49
|
22,18
|
3,10
|
76,54
|
1,72
|
0,20
|
16,01
|
9,49
|
14,39
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
500,41
|
0,06
|
|
44,55
|
3,80
|
18,43
|
6,81
|
6,19
|
|
55,63
|
2,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
97,38
|
2,18
|
11,47
|
5,21
|
4,74
|
5,04
|
0,09
|
0,34
|
1,37
|
0,12
|
0,45
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phồn Xương
|
Thị trấn Bố Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Thị trấn Cầu Gồ (cũ)
|
Xã Phồn Xương (cũ)
|
Thị trấn Bố Hạ (cũ)
|
Xã Bố Hạ (cũ)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG
PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
195,11
|
18,82
|
20,49
|
18,07
|
20,47
|
84,13
|
0,65
|
0,30
|
15,49
|
0,91
|
1,54
|
2,08
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,05
|
12,11
|
10,13
|
11,68
|
11,81
|
8,00
|
0,53
|
0,25
|
3,33
|
0,76
|
0,84
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,30
|
6,70
|
5,00
|
6,50
|
5,20
|
3,00
|
|
|
2,00
|
0,30
|
0,50
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,65
|
3,15
|
4,54
|
3,97
|
3,97
|
0,23
|
|
|
6,14
|
0,10
|
0,65
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,89
|
3,56
|
2,72
|
2,42
|
4,69
|
0,05
|
0,12
|
0,05
|
2,75
|
0,05
|
0,05
|
2,03
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
83,02
|
|
2,60
|
|
|
75,85
|
|
|
3,27
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN
ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
2,63
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,63
|
0,33
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Tân Sỏi
|
Xã Bố Hạ
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
195,11
|
0,73
|
0,23
|
0,42
|
1,56
|
3,81
|
0,97
|
0,90
|
1,30
|
1,70
|
0,54
|
20,47
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,05
|
0,59
|
0,01
|
0,32
|
1,29
|
0,01
|
0,84
|
0,75
|
1,20
|
1,40
|
0,20
|
11,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,30
|
0,20
|
|
|
0,30
|
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
|
5,20
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,65
|
0,09
|
0,17
|
0,05
|
0,22
|
0,65
|
0,08
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,29
|
3,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,89
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1,95
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
4,69
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
83,02
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
2,63
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,05
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,63
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,05
|
4. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2020
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phồn Xương
|
Thị trấn Bố Hạ
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Canh Nậu
|
Xã Xuân Lương
|
Xã Tam Tiến
|
Xã Đồng Vương
|
Xã Đồng Hưu
|
Xã Đồng Tâm
|
Thị trấn Cầu Gồ (cũ)
|
Xã Phồn Xương (cũ)
|
Thị trấn Bố Hạ (cũ)
|
Xã Bố Hạ (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
182,46
|
18,29
|
20,44
|
16,91
|
19,39
|
84,08
|
0,60
|
0,25
|
12,24
|
0,86
|
1,49
|
0,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
63,33
|
11,61
|
10,13
|
10,54
|
11,36
|
8,00
|
0,53
|
0,25
|
3,23
|
0,76
|
0,84
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
29,08
|
6,20
|
5,00
|
5,36
|
4,75
|
3,00
|
|
|
1,90
|
0,30
|
0,50
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,90
|
3,15
|
4,54
|
3,97
|
3,39
|
0,23
|
|
|
6,14
|
0,10
|
0,65
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,01
|
3,53
|
2,67
|
2,40
|
4,64
|
|
0,07
|
|
2,70
|
|
|
0,00
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
78,72
|
|
2,60
|
|
|
75,85
|
|
|
0,17
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,89
|
1,89
|
0,50
|
1,40
|
0,05
|
0,15
|
|
|
0,20
|
|
|
0,07
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,88
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,85
|
|
0,50
|
|
|
0,15
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
1,26
|
0,46
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp
theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tam Hiệp
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Hồng Kỳ
|
Xã Đồng Lạc
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Hương Vĩ
|
Xã Đồng Kỳ
|
Xã An Thượng
|
Xã Tân Sỏi
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
182,46
|
0,68
|
0,18
|
0,37
|
0,81
|
0,66
|
0,92
|
0,85
|
1,25
|
1,65
|
0,49
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
63,33
|
0,59
|
0,01
|
0,32
|
0,76
|
0,01
|
0,84
|
0,75
|
1,20
|
1,40
|
0,20
|
|
Tr.
đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
|
LUC
|
29,08
|
0,20
|
|
|
0,27
|
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
23,90
|
0,09
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
0,65
|
0,08
|
0,10
|
0,05
|
0,15
|
0,29
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
78,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,89
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,88
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|