STT
|
Tên công trình dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Hiện trạng
|
Cơ sở thực hiện
|
Dự kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Nguồn vốn khác
|
|
I
|
Huyện Đak Đoa
|
|
25,98
|
|
|
8.448.000.000
|
2.800.000.000
|
5.278.000.000
|
370.000.000
|
|
1
|
Hoàn thiện
lưới điện khu vực huyện Đak Đoa năm 2022
|
Các xã: Kon
Gang và Hneng
|
0,46
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
|
50.000.000
|
|
|
50.000.000
|
Vốn ngành điện
|
2
|
Khai thác tải sau
trạm biến áp 110kV Đak Đoa - Giai đoạn 1 (đường dây trung áp cấp điện xã Hneng)
|
Các xã: Kon
Gang và Hneng
|
2,04
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Trụ sở HĐND
và UBND xã Glar
|
Xã Glar
|
1,22
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện
Đak Đoa
Quyết định số 3068a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
310.000.000
|
|
310.000.000
|
|
|
4
|
Đường quy
hoạch trung tâm xã Glar
|
Xã Glar
|
3,25
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3064a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện
Đak Đoa
|
815.000.000
|
|
815.000.000
|
|
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,24
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3066a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
550.000.000
|
|
550.000.000
|
|
|
6
|
Đường Duy
Tân
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,78
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
1.020.000.000
|
|
1.020.000.000
|
|
|
7
|
Đường Trần
Phú
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,69
|
Đất trồng cây
lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
550.000.000
|
|
550.000.000
|
|
|
8
|
Đường Sư Vạn
Hạnh
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,51
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3069a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
460.000.000
|
|
460.000.000
|
|
|
9
|
Đường quy
hoạch thị trấn (đoạn cuối đường Trần Phú
- Wừu)
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,15
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3067a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
210.000.000
|
|
210.000.000
|
|
|
10
|
Đường Âu Cơ
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,70
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3070a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
420.000.000
|
|
420.000.000
|
|
|
11
|
Đường Hoàng
Hoa Thám
|
Thị trấn Đak
Đoa
|
0,28
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3063a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
368.000.000
|
|
368.000.000
|
|
|
12
|
Đường Lý
Thường Kiệt (đoạn từ Trường Tiểu học số 3 đến đường Trần Hưng Đạo)
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,33
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3065a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND
huyện Đak Đoa
|
365.000.000
|
|
365.000.000
|
|
|
13
|
Trụ sở Viện
Kiểm sát nhân dân huyện Đak Đoa
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,28
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 111/QĐ-VKSTC ngày
26/7/2021 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
Báo cáo số 422/BC-VKS ngày 03/11/2022 của Viện Kiểm
sát nhân dân tỉnh Gia Lai
|
100.000.000
|
|
|
100.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
14
|
Trụ sở Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Đak Đoa
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,30
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp
Báo cáo số 590/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục Thi
hành án dân sự tỉnh Gia Lai
Tờ trình số 591/TTr-CTHADS ngày 18/7/2022 của Chi cục
Thi hành án dân sự tỉnh Gia Lai
|
120.000.000
|
|
|
120.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
15
|
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Đak Đoa
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,81
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện
Đak Đoa
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Công văn số 2523/UBND-NL ngày 26/10/2022 của UBND huyện
Đak Đoa
|
210.000.000
|
|
210.000.000
|
|
|
16
|
Đường giao
thông thôn HLâm, thị trấn Đak Đoa
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
0,99
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/4/2021 của HĐND huyện
Đak Đoa
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND
huyện Đak Đoa
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
|
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố trí
kinh phí đền bù
|
17
|
Thủy lợi
Đak Hlot, làng Kon Pơ Đram, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa
|
Xã Hà Đông
|
0,50
|
Đất trồng
lúa và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện
Đak Đoa
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
|
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố
trí kinh phí đền bù
|
18
|
Đường xuống
thác đôi xã Trang, huyện Đak Đoa
|
Xã Trang
|
0,85
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND huyện
Đak Đoa
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
|
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố
trí kinh phí đền bù
|
19
|
Đường vào
Trường mầm non Hòa Bình
|
Xã Trang
|
0,84
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND
huyện Đak Đoa
|
|
|
|
|
UBND cấp xã vận động các hộ dân hiến đất, không bố
trí kinh phí đền bù
|
20
|
Đường giao
thông huyện Đak Đoa
|
Thị trấn
Đak Đoa
|
10,76
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 382/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Công văn số 2721/UBND-KT ngày 11/11/2020 của UBND huyện
Đak Đoa
|
2.800.000.000
|
2.800.000.000
|
|
|
|
II
|
Huyện Chư Păh
|
|
13,53
|
|
|
40.000.000.000
|
500.000.000
|
39.500.000.000
|
|
|
1
|
Hồ thị trấn Phú Hòa
|
Thị trấn Phú Hòa
|
13,53
|
Đất trồng
lúa và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
40.000.000.000
|
500.000.000
|
39.500.000.000
|
|
|
III
|
Huyện Đức Cơ
|
|
22,98
|
|
|
9.708.885.500
|
|
4.929.333.500
|
4.779.552.000
|
|
1
|
Đường liên
xã huyện Đức Cơ
|
Thị trấn
Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Dơk, Ia Lang và Ia Nan
|
0,42
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
729.552.000
|
|
|
729.552.000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Nghĩa địa
chung huyện Đức Cơ (mở rộng)
|
Xã Ia
Kriêng
|
3,15
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện
Đức Cơ
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện
Đức Cơ
|
765.333.500
|
|
765.333.500
|
|
|
3
|
Khu giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung
|
Xã Ia
Kriêng
|
1,00
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện
Đức Cơ
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
379.000.000
|
|
379.000.000
|
|
|
4
|
Bố trí sắp
xếp ổn định dân cư tại làng Le 2, xã Ia Lang
|
Xã Ia Lang
|
7,58
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
3.500.000.000
|
|
1.000.000.000
|
2.500.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
5
|
Tiểu dự án
1, thuộc dự án 1 Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS và miền núi
(quy hoạch khu dân cư để thực hiện giao đất ở)
|
Xã Ia Krêl
|
1,26
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
Công ty 75 đã thanh lý cao su và thống nhất bàn giao
lại cho địa phương thực hiện phát triển kinh tế- xã hội (không thực hiện
bồi thường về đất)
|
6
|
Hoàn thiện lưới điện hạ áp khu vực huyện Đức Cơ
|
Thị trấn
Chư Ty và các xã: Ia Kriêng, Ia Krêl, Ia Din và Ia Pnôn
|
0,03
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
|
50.000.000
|
|
|
50.000.000
|
Vốn ngành điện
|
7
|
Giải phóng
mặt bằng điểm trường, xây dựng nhà vệ sinh, khu thể thao
Làng Gào
|
Xã Ia Lang
|
1,00
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
1.500.000.000
|
|
|
1.500.000.000
|
|
8
|
Đường nội đồng
Làng Gào
|
Xã Ia Lang
|
0,40
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
9
|
Nhà văn hóa
xã Ia Din
|
Xã Ia Din
|
1,20
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện
Đức Cơ
|
717.000.000
|
|
717.000.000
|
|
|
10
|
Trường TH
Hùng Vương
|
Xã Ia Din
|
1,85
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện
Đức Cơ
|
658.000.000
|
|
658.000.000
|
|
|
11
|
Nhà sinh hoạt
sinh hoạt cộng đồng làng Yit Rông 2
|
Xã Ia Din
|
0,05
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND huyện
Đức Cơ
|
450.000.000
|
|
450.000.000
|
|
|
12
|
Nhà sinh hoạt
sinh hoạt cộng đồng và sân thể dục thể thao làng Krol
|
Xã Ia Krêl
|
0,50
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
Đã thực hiện thanh lý cao su
|
13
|
Đường giao
thông thôn Ia Lâm
|
Xã Ia Krêl
|
0,16
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã Ia Krêl
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
14
|
Đường giao
thông tuyến II và đường đi giọt nước làng Ngo Le
|
Xã Ia Krêl
|
0,71
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã
Ia Krêl Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã Ia Krêl
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
15
|
Đường giao
thông nội đồng làng Krêl
|
Xã Ia Krêl
|
0,44
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/9/2021 của HĐND xã
Ia Krêl
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND xã
Ia Krêl
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
16
|
Đường giao
thông thôn Ia Tang
|
Xã Ia Kia
|
0,65
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã
Ia Kla
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
17
|
Đường giao
thông làng Sung Le Tung
|
Xã Ia Kla
|
0,10
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/4/2022 của HĐND xã
Ia Kla
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
18
|
Đường giao
thông nội bộ thôn Chư Bồ 1
|
Xã Ia Kla
|
0,35
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
19
|
Đường làng Bua
(Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm đến suối Ia Kriêng)
|
Xã Ia Pnôn
|
0,84
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã
Ia Pnôn
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
20
|
Đường giao thông
làng Chan (đoạn từ nhà ông Rơ Châm Djớt đến nhà ông Siu Plíu)
|
Xã Ia Pnôn
|
0,42
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã
la Pnôn
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
21
|
Đường giao
thông làng Ba
|
Xã Ia Pnôn
|
0,35
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND xã
la Pnôn
|
|
|
|
|
Người dân hiến đất làm đường
|
22
|
Nâng cấp mở
rộng đường Chu Văn An
|
Thị trấn
Chư Ty
|
0,22
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND huyện
Đức Cơ
|
460.000.000
|
|
460.000.000
|
|
|
23
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng làng Le
|
Xã Ia
Lang
|
0,30
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND
huyện Đức Cơ
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
|
IV
|
Huyện Kông Chro
|
|
4,44
|
|
|
4.852.734.000
|
4.852.734.000
|
|
|
|
1
|
Đường nội
thị thị trấn
|
|
4,44
|
|
|
4.852.734.000
|
4.852.734.000
|
|
|
|
|
Tuyến 1: Đường
vành đai thị trấn Kông Chro (từ đường tỉnh 667 đến Lê Lai)
|
Thị trấn
Kông Chro
|
2,49
|
Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 360/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 20/10/2022 của UBND huyện
Kông Chro
|
4.852.734.000
|
4.852.734.000
|
|
|
|
|
Tuyến 2: Đường
Nguyễn Trãi
|
1,50
|
|
Tuyến 3: Đường
Quy hoạch D7 (Võ Thị Sáu đến Trần Phú)
|
0,45
|
V
|
Huyện Chư Prông
|
|
1,50
|
|
|
11.145.000.000
|
|
|
11.145.000.000
|
|
1
|
Trạm biến
áp 110kV Pleime và đấu nối
|
Các xã: Ia
Boòng, Ia Me, Ia Pia và Ia Ga
|
1,50
|
Đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Quyết định số 5969/QĐ-EVNCPC ngày 10/8/2022 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
Quyết định số 516/QĐ-HĐTV ngày 09/9/2022 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
|
11.145.000.000
|
|
|
11.145.000.000
|
Vốn ngành điện
|
VI
|
Huyện Ia Pa
|
|
36,33
|
|
|
21.560.000.000
|
9.629.262.000
|
|
11.930.738.000
|
|
1
|
Sắp xếp, bố
trí ổn định dân cư xã Pờ Tó
|
Xã Pờ Tó
|
15,00
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND
huyện Ia Pa
|
7.560.000.000
|
2.629.262.000
|
|
4.930.738.000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường liên
xã huyện Ia Pa
|
|
5,95
|
|
|
7.000.000.000
|
|
|
7.000.000.000
|
|
|
Đường liên
xã la Broăi - Chư Mố
|
Các xã: Ia
Broăi, Ia Tul và Chư Mố
|
2,55
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 399/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND
huyện Ia Pa
|
7.000.000.000
|
|
|
7.000.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
|
Đường liên
xã Ia Trok - Ia Mrơn
|
Các xã: Ia Mrơn và Ia Trok
|
2,33
|
|
Đường liên
xã Ia Mrơn - Ia Yeng
|
Xã Ia Mrơn
|
1,07
|
3
|
Đường nội
thị huyện Ia Pa
|
|
15,38
|
|
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
|
|
|
|
Đường Phạm
Hồng Thái, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Văn Linh
|
Xã la Mrom
|
3,47
|
Đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại
nông thôn
|
Nghị quyết số 397/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND huyện
Ia Pa
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
|
|
|
|
Đường Phan
Đình Phùng
|
Xã Ia Mrơn
|
0,48
|
|
Đường Trần
Quốc Toản, đường Lê Lai, đường Lý Thái Tổ, đường Lê Lợi
|
Các xã: Kim
Tân và Ia Mrơn
|
11,43
|
VII
|
Huyện Ia Grai
|
|
8,19
|
|
|
33.300.000.000
|
|
15.000.000.000
|
18.300.000.000
|
|
1
|
Đường nội
thị, thị trấn Ia Kha (Đường Đinh Tiên Hoàng, Rơ Châm Ớt, Nguyễn Viết Xuân,
Hoàng Hoa Thám, Tăng Bạt Hổ, Huỳnh Thúc Kháng, Quang Trung)
|
Thị trấn Ia
Kha
|
1,20
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
15.000.000.000
|
|
15.000.000.000
|
|
|
2
|
Dự án đấu nối
110kV sau TBA 500kV Pleiku 2
|
Các xã: Ia Pếch
và Ia Tô
|
6,99
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 1275/QĐ-BCT ngày 17/4/2018 của Bộ Công
thương
Quyết định số 7878/QĐ-EVNCPC ngày 16/9/2021 của Tổng Công
ty Điện lực miền Trung
|
18.300.000.000
|
|
|
18.300.000.000
|
Vốn ngành điện
|
VIII
|
Huyện Kbang
|
|
30,49
|
|
|
13.730.000.000
|
8.590.000.000
|
1.400.000.000
|
4.940.000.000
|
|
1
|
Sắp xếp, bố trí ổn
định dân cư làng Tăng Lăng, làng Hro, làng Sơ Lam, làng Klếch thuộc xã Krong
|
Xã Krong
|
19,20
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
4.800.000.000
|
4.800.000.000
|
|
|
|
2
|
Đường giao
thông quy hoạch Tây Sông Ba
|
Thị trấn
Kbang
|
4,45
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 393/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
3.790.000.000
|
3.790.000.000
|
|
|
|
3
|
Đường liên
xã huyện KBang
|
Các xã: Đăk
Smar, Krong và thị trấn Kbang
|
6,80
|
Đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở
|
Nghị quyết số 398/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
4.940.000.000
|
|
|
4.940.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
4
|
Đường trung
tâm xã Sơ Pai
|
Xã Sơ Pai
|
0,04
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện
Kbang
Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện
Kbang
|
200.000.000
|
|
200.000.000
|
|
|
IX
|
Huyện Chư Sê
|
|
12,97
|
|
|
16.498.413.000
|
|
|
16.498.413.000
|
|
1
|
Đường dây
220kV Pleiku 2 - Krông Buk mạch 2 đoạn qua địa bàn huyện Chư Sê
|
Các xã: Chư
Pơng, Ia Giai, Dun, Ia Pal và thị trấn Chư Sê
|
0,96
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở
|
Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày 14/5/2021 của Tổng
Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
7.000.000.000
|
|
|
7.000.000.000
|
Vốn ngành điện
|
2
|
Đấu nối 110kV sau
TBA 220kV Chư Sê
|
Xã Ia Pal
|
0,09
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 9438/QĐ-EVNCPC ngày 15/10/2019 của Tổng
Công ty Điện lực miền Trung
|
155.000.000
|
|
|
155.000.000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Kênh xả sau
tràn hồ Ia Ring
|
Các xã: Ia Tiêm
và Chư Pơng
|
6,50
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
Gia Lai
Công văn số 2259/UBND-CNXD ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
7.638.933.000
|
|
|
7.638.933.000
|
Nguồn vay ngân hàng thế giới
|
4
|
Đường liên
xã huyện Chư Sê
|
Các xã:
Kông Htok, Ayun, Chư Pơng, Ia Tiêm, HBông và thị trấn Chư Sê
|
5,42
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 392/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
1.704.480.000
|
|
|
1.704.480.000
|
Ngân sách Trung ương
|
X
|
Huyện Mang Yang
|
|
62.27
|
|
|
40.456.000.000
|
|
33.070.000.000
|
7.386.000.000
|
|
1
|
Sắp xếp, bố
trí ổn định dân cư làng Pyâu, làng Đê Bơ Tơk, làng Đê Kôn (xã Lơ Pang, xã Đak
Jơ Ta, xã Hra)
|
Các xã: Lơ
Pang, Đak Jơ Ta và xã Hra
|
14,12
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND huyện
Mang Yang
|
4.386.000.000
|
|
|
4.386.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường từ xã
Đăk Trôi (giáp Tỉnh lộ 666) đi trung tâm xã Đê Ar, huyện Mang Yang
|
Xã Đê Ar
|
7,25
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất tại nông thôn
|
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện
Mang Yang
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
|
3
|
Đường từ
làng Đê Rơn đi trung tâm xã Đak Djrăng, huyện Mang Yang
|
Xã Đăk
Djrăng
|
2,90
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của HĐND huyện
Mang Yang
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia
Lai
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
4
|
Dự án bố trí ổn định
dân di cư tự do tập trung huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai (tại làng Ar
Trớ, xã Đê Ar)
|
Xã Đê Ar
|
10,50
|
Đất trồng
cây lâu năm và đất rừng sản xuất
|
Công văn số 2416/UBND-NL ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng
Chính phủ
|
3.000.000.000
|
|
|
3.000.000.000
|
Ngân sách Trung ương Đất rừng sản xuất của Công ty
MDF Vinafor Gia Lai
|
5
|
Trạm Y tế
xã Kon Chiêng
|
Xã Kon Chiêng
|
0,44
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Công văn số 681/TTg-KTTH ngày 01/8/2022 của Thủ tướng
Chính phủ
|
220.000.000
|
|
220.000.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Tuệ Tĩnh thị trấn Kon Dơng
|
Thị trấn
Kon Dỡng
|
0,26
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/8/2021 của HĐND huyện
Mang Yang
|
510.000.000
|
|
510.000.000
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng trường THCS Bán trú
|
Xã Kon Chiêng
|
1,20
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
600.000.000
|
|
600.000.000
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
trường THCS Bán trú
|
Xã Lơ Pang
|
0,60
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
240.000.000
|
|
240.000.000
|
|
|
9
|
Cụm Công
nghiệp - TTCN
|
Xã Đăk
Djrăng
|
25,00
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
30.000.000.000
|
|
30.000.000.000
|
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các cụm công nghiệp vào Quy hoạch
phát triển công nghiệp tỉnh Gia Lai
|
XI
|
Thị xã An Khê
|
|
17.12
|
|
|
28.483.000.000
|
|
8.720.000.000
|
19.763.000.000
|
|
1
|
Xử lý dứt điểm ô
nhiễm tại bãi rác thị xã An Khê; Hạng mục: Hố chôn rác thải
|
Xã Song An
|
1,37
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 20/5/2022 của HĐND thị
xã An Khê
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND thị
xã An Khê
|
720.000.000
|
|
720.000.000
|
|
|
2
|
Trạm biến
áp 220kV An Khê và đấu nối
|
Phường An Bình
|
3,86
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị
|
Quyết định số 1093/QĐ-EVNNPT ngày 31/8/2021 của Tổng
Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
6.353.000.000
|
|
|
6.353.000.000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Đường nối từ
QL19 (đường Quang Trung) đi đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê
|
Các phường:
An Tân và An Bình
|
8,89
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Nghị quyết số 400/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
13.410.000.000
|
|
|
13.410.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
4
|
Cụm nhà máy
sản xuất viên nén nhiên liệu, dăm gỗ và các sản phẩm từ gỗ của Công
ty TNHH MTV CTL ECO Gia Lai
|
Phường An
Bình
|
3,00
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
Quyết định số 2897/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND thị
xã An Khê
Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 23/9/2022 của thị xã An
Khê
Kết luận số 1377-KL/TU ngày 27/9/2022 của Ban Thường
vụ Thị ủy An Khê
|
8.000.000.000
|
|
8.000.000.000
|
|
|
XII
|
Huyện Krông Pa
|
|
6,30
|
|
|
18.120.000.000
|
15.000.000.000
|
1.120.000.000
|
2.000.000.000
|
|
1
|
Đường giao
thông kết nối các xã: Ia Mlah, Phú Cần và thị trấn Phú Túc
|
Xã Ia Mlah
|
0,70
|
Đất trồng
lúa
|
Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
2.000.000.000
|
|
|
2.000.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường Kpă
Klơng (đoạn từ Thống Nhất đến Nguyễn Thị Minh Khai)
|
Thị trấn
Phú Túc
|
0,60
|
Đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 128/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện
Mang Yang
|
170.000.000
|
|
170.000.000
|
|
|
3
|
Đường Lê Hồng
Phong (đoạn từ Hùng Vương đến vị trí giáp xã Phú Cần)
|
Thị trấn
Phú Túc
|
0,70
|
Đất trồng
cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô
thị
|
Nghị quyết số 134/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND huyện
Mang Yang
|
950.000.000
|
|
950.000.000
|
|
Tỉnh phân cấp cho huyện đầu tư và vốn chỉnh
trang đô thị
|
4
|
Đường giao
thông huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Xã Phú Cần
|
4,30
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông
thôn
|
Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
15.000.000.000
|
15.000.000.000
|
|
|
|
XIII
|
Thành phố Pleiku
|
|
0,08
|
|
|
25.694.068.380
|
|
25.694.068.380
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Tri Phương (Đoạn từ đường Sư Vạn Hạnh đến đường Nguyễn Viết Xuân)
|
Phường Hội
Thương
|
0,01
|
Đất ở tại
đô thị
|
Nghị quyết số 264/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND
thành phố Pleiku
|
1.615.115.000
|
|
1.615.115.000
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn
Hữu Huân (Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng Gấm)
|
Phường Tây
Sơn
|
0,04
|
Đất ở tại
đô thị
|
Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND
thành phố Pleiku
|
11.842.393.380
|
|
11.842.393.380
|
|
|
3
|
Đường Chi
Lăng (Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Tôn Thất Thuyết)
|
Phường Hoa
Lư
|
0,03
|
Đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 266/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND
thành phố Pleiku
|
12.236.560.000
|
|
12.236.560.000
|
|
|
XIV
|
Huyện Phú Thiện
|
|
3,40
|
|
|
3.588.000.000
|
|
2.638.000.000
|
950.000.000
|
|
1
|
Đường dây
500kv TBK Miền Trung - Krông Buk
|
Các xã: Ia Yeng,
Chrôh Pơnan và Ia Hiao
|
1,69
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại nông thôn
|
Công văn số 618/UBND-CNXD ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
Công văn số 4885/CPMB-TĐ+ĐB ngày 07/6/2022 của Ban quản lý dự
án các công trình điện miền Trung
|
950.000.000
|
|
|
950.000.000
|
Vốn ngành điện
|
2
|
Trường Tiểu học
Ngô Quyền (địa điểm mới)
|
Thị trấn
Phú Thiện
|
1,47
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị
|
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của
HĐND huyện Phú Thiện
Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện
Phú Thiện
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 25/7/2022 của HĐND huyện
Phú Thiện
|
2.303.000.000
|
|
2.303.000.000
|
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Ia Peng
|
Xã Ia Peng
|
0,12
|
Đất trồng
lúa
|
Quyết định số 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019 của Bộ Y tế
Công văn số 1002/UBND-KTTH ngày 23/7/2021 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
145.000.000
|
|
145.000.000
|
|
|
4
|
Trạm Y tế
thị trấn Phú Thiện
|
Thị trấn Phú Thiện
|
0,12
|
Đất trồng
lúa
|
Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
190.000.000
|
|
190.000.000
|
|
|
XV
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
6,35
|
|
|
13.294.980.000
|
|
13.294.980.000
|
|
|
1
|
Công viên
sinh thái thị xã Ayun Pa
|
Phường Hòa
Bình
|
6,35
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản,
đất giao thông, đất thủy lợi, đất ở tại đô thị, đất sông ngòi kênh rạch suối
và đất chưa sử dụng
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị
xã Ayun Pa
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 19/4/2022 của HĐND thị
xã Ayun Pa
|
13.294.980.000
|
|
13.294.980.000
|
|
|
XVI
|
Huyện Chư Pưh
|
|
24,3
|
|
|
1.900.000.000
|
|
|
1.900.000.000
|
|
1
|
Vỉa hè, hệ
thống thoát nước đường Nguyễn Tất Thành
|
Thị trấn
Nhơn Hòa
|
0,20
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện
Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động hiến đất
|
2
|
Vỉa hè, hệ
thống thoát nước đường 17/3 và phía sau Đài tưởng niệm huyện
|
Thị trấn
Nhơn Hòa
|
0,20
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của
UBND huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động hiến đất
|
3
|
Đường giao
thông nội đồng cánh đồng Ia Blứ 4
|
Xã Ia Le
|
2,00
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND huyện
Chư Pưh
|
|
|
|
|
Vận động hiến đất
|
4
|
Sắp xếp, bố trí ổn định các hộ dân tộc thiểu số
du canh, du cư làng Ia Jol và Ia Brêl, xã Ia Le
|
Xã Ia Le
|
20,00
|
Đất trồng
cây hàng năm khác và đất trồng cây lâu năm
|
Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh
Gia Lai
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Gia
Lai
|
1.000.000.000
|
|
|
1.000.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
5
|
Đường dây
550kV Pleiku - Di Linh mạch đơn
|
Xã Ia Phang
|
0,01
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Công ty
Truyền tải Điện 3
|
250.000.000
|
|
|
250.000.000
|
Vốn ngành điện
|
6
|
Đường dây
220kV Pleiku 2 - Krông Buk (mạch 2) đoạn qua địa bàn huyện Chư Pưh
|
Các xã Ia Le, Ia
Phang, Ia Hrú, Ia Rong và thị trấn Nhơn Hòa
|
1,89
|
Đất trồng
lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở
|
Quyết định số 131/QĐ-HĐTV ngày
14/5/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
650.000.000
|
|
|
650.000.000
|
Vốn ngành điện
|
XVII
|
Đường liên huyện Mang Yang - Ia Pa, đường Tỉnh 669 và
đường từ thành phố Pleiku đi trung tâm huyện Đak Đoa
|
|
23,13
|
|
|
36.762.000.000
|
|
|
36.762.000.000
|
|
a
|
Thành phố
Pleiku
|
Các xã: Trà Đa, Chư Á và An Phú
|
4,6
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất
ở
|
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
9.471.000.000
|
|
|
9.471.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
b
|
Thị xã An
Khê
|
Các phường: Ngô Mây, An Phước và các xã: Xuân An, Tú
An
|
1,60
|
Đất trồng
lúa đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở
|
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
4.952.000.000
|
|
|
4.952.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
c
|
Huyện Mang
Yang
|
Các xã: Đak Djrăng, Lơ Pang, Kon Thụp, Đăk Trôi và Kon Chiêng
|
7,83
|
Đất trồng lúa
đất trồng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn
|
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
4.300.000.000
|
|
|
4.300.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
d
|
Huyện Kbang
|
Các xã: Nghĩa An, Đông và thị trấn KBang
|
0,80
|
Đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm và đất ở
|
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
1.535.000.000
|
|
|
1.535.000.000
|
Ngân sách Trung ương
|
e
|
Huyện Đak
Đoa
|
Xã Hà Bầu và thị trấn Đak Đoa
|
8,3
|
Đất trồng
lúa đất trồng cây lâu năm và đất ở
|
Nghị quyết số 427/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh
Gia Lai
|
16.504.000.000
|
|
|
16.504.000.000
|
Ngân sách trung ương
|
|
Tổng cộng
|
|
299,36
|
|
|
327.541.080.880
|
41.371.996.000
|
149.444.381.880
|
136.724.703.000
|
|