Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2021
Số hiệu:
39/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Lê Thị Kim Dung
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
39/NQ-HĐND
Tuyên
Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết
định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ
Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị
quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét Báo cáo
số 188/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí
trung ương ủy quyền, kinh phí của Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh
phí viện trợ và các quỹ do tỉnh quản lý năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 301/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu
ngân sách nhà nước tại địa bàn: 2.685.717,1 triệu đồng
Trong đó:
1.1. Thu nội địa:
2.449.152,1 triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu: 63.006,1 triệu đồng
1.3. Thu viện
trợ: 82.683,6 triệu đồng
1.4. Các khoản
huy động đóng góp: 11.777,6 triệu đồng
1.5. Thu từ Quỹ
dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng
2. Tổng thu
ngân sách địa phương: 11.273.490,9 triệu đồng
Trong đó:
2.1. Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung
ương): 2.191.899,9 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ
ngân sách Trung ương: 6.861.011,5 triệu đồng
- Bổ sung cân
đối ngân sách: 4.801.941,0 triệu đồng
- Bổ sung có mục
tiêu: 2.059.070,5 triệu đồng
2.3. Thu từ Quỹ
dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng
2.4. Thu kết
dư: 98.650,3 triệu đồng
2.5. Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.042.831,5 triệu đồng
3. Tổng chi
ngân sách địa phương: 11.114.083,0 triệu đồng
Trong đó:
3.1. Chi đầu
tư phát triển: 1.770.468,3 triệu đồng
3.2. Chi thường
xuyên: 5.480.743,9 triệu đồng
3.3. Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.015,6 triệu đồng
3.4. Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
3.5. Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.880.834,0 triệu đồng
3.6. Chi chuyển
nguồn sang năm sau: 1.979.821,2 triệu đồng
4. Chi trả
nợ gốc của ngân sách địa phương: 10.513,2 triệu đồng
5. Kết dư
ngân sách năm 2021: 160.566,9 triệu đồng
Trong đó: - Ngân sách tỉnh: 88.541,4 triệu đồng
- Ngân sách
huyện, xã: 72.025,5 triệu đồng
(Chi tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo
đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
Biểu 48 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
8.380.745,0
11.273.490,9
2.892.745,9
134,5%
I
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
2.144.000,0
2.191.900,0
47.900,0
102,2%
1
Thu NSĐP hưởng
100%
1.098.890,5
2
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
1.093.009,4
II
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
6.236.745,0
6.861.011,5
624.266,5
110,0%
1
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
4.249.211,0
4.801.941,0
552.730,0
113,0%
2
Thu bổ sung
có mục tiêu
1.987.534,0
2.059.070,5
71.536,5
103,6%
III
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
79.097,7
79.097,7
IV
Thu kết dư
98.650,3
98.650,3
V
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
2.042.831,5
2.042.831,5
B
TỔNG CHI
NSĐP
8.371.545,0
11.114.083,0
2.742.538,0
132,8%
I
Tổng chi cân
đối NSĐP
7.205.986,0
7.253.427,7
47.441,7
100,7%
1
Chi đầu tư
phát triển
1.085.717,0
1.770.468,3
684.751,3
163,1%
2
Chi thường
xuyên
5.983.696,0
5.480.743,8
-502.952,2
91,6%
3
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
1.700,0
1.015,6
-684,4
59,7%
4
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.200,0
1.200,0
100,0%
5
Dự phòng
ngân sách
133.673,0
-133.673,0
6
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
II
Chi các
chương trình mục tiêu
1.165.559,0
1.880.834,0
715.275,0
161,4%
1
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
107.186,1
107.186,1
- Chi đầu
tư
93.810,2
- Chi thường
xuyên
13.375,9
2
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.165.559,0
1.773.647,9
608.088,9
152,2%
- Chi đầu
tư
1.753.805,1
- Chi thường
xuyên
19.842,8
III
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
1.979.821,2
1.979.821,2
C
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
9.200,0
159.408,0
150.208,0
1732,7%
D
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
9.200,0
10.513,2
1.313,2
114,3%
I
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
9.200,0
10.513,2
1.313,2
114,3%
E
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
30.300,0
11.672,1
I
Vay để bù đắp
bội chi
21.100,0
II
Vay để trả nợ
gốc
9.200,0
11.672,1
G
TỔNG MỨC DƯ
NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
Biểu 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
2.470.000
2.144.000
4.827.198,9
4.412.479,5
195,4%
205,8%
A
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
2.470.000
2.144.000
2.606.619,4
2.191.900,0
105,5%
102,2%
I
Thu nội địa
2.390.000
2.144.000
2.449.152,1
2.180.122
102,5%
101,7%
1
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
340.000
340.000
277.077,0
277.077,0
81,5%
81,5%
- Thuế giá
trị gia tăng
150.872,1
150.872,1
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
44.312,2
44.312,2
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
- Thuế tài
nguyên
81.892,7
81.892,7
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
2
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
63.000
63.000
66.120,1
66.120,1
105,0%
105,0%
- Thuế giá
trị gia tăng
41.495,7
41.495,7
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
15.894,9
15.894,9
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
- Thuế tài
nguyên
8.729,5
8.729,5
3
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
20.000
20.000
43.991,2
43.989,8
220,0%
219,9%
- Thuế giá
trị gia tăng
25.141,7
25.141,7
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
16.702,1
16.702,1
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
-
- Thu từ khí
thiên nhiên
-
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
1,4
Trong đó:
- Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
-
- Thuế tài
nguyên
2.146,1
2.146,1
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
-
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
4
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
610.000
610.000
657.499,0
657.499,0
107,8%
107,8%
- Thuế giá
trị gia tăng
490.241,3
490.241,3
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
91.174,4
91.174,4
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
1.168,7
1.168,7
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
- Thuế tài
nguyên
74.914,6
74.914,6
5
Thuế thu
nhập cá nhân
84.000
84.000
104.881,9
104.881,9
124,9%
124,9%
6
Thuế bảo
vệ môi trường
290.000
107.900
298.722
111.124
103,0%
103,0%
Trong đó:
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
182.100
187.597,3
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
107.900
107.900
111.124,5
111.124,5
7
Lệ phí
trước bạ
130.000
130.000
155.455,3
155.455,3
119,6%
119,6%
8
Phí, lệ
phí
69.000
54.300
74.511,8
60.167,6
108,0%
110,8%
- Phí, lệ
phí trung ương
14.700
14.344,1
97,6%
- Phí, lệ
phí tỉnh
33.213,6
33.213,6
- Phí, lệ
phí huyện
17.400,2
17.400,2
- Phí, lệ
phí xã
9.553,8
9.553,8
9
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
0,1
0,1
10
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
1.500
1.500
1.892,8
1.892,8
126,2%
126,2%
11
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
220.000
220.000
105.952,3
105.952,3
48,2%
48,2%
12
Tiền sử dụng
đất
401.000
401.000
484.027,7
484.027,7
120,7%
120,7%
13
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
14
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
22.000
22.000
20.319,8
20.319,8
92,4%
92,4%
14.1
Thuế GTGT
8.360,9
8.360,9
14.2
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
223,5
223,5
14.3
Thu từ thu
nhập sau thuế
409,9
409,9
14.4
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
11.325,4
11.325,4
14.5
Thu khác
15
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
44.500
33.300
70.482,0
47.486,2
158,4%
142,6%
16
Thu khác
ngân sách
90.000
52.000
75.305,3
36.859,1
83,7%
70,9%
17
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
4.000
4.000
4.969,6
4.969,6
124,2%
124,2%
18
Lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp Nhà nước
1.000
1.000
7.944,4
2.299,6
794,4%
230,0%
II
Thu từ dầu
thô
III
Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
80.000
63.006
78,8%
1
Thuế xuất khẩu
2.526,3
2
Thuế nhập khẩu
4.000
1.463,6
3
Thuế TTĐB
thu từ hàng hóa nhập khẩu
-
4
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
5
Thuế GTGT
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
76.000
59.016,3
6
Thuế khác
-
IV
Thu Viện
trợ
82.683,6
V
Các khoản
huy động đóng góp
11.777,6
11.777,6
1
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
3.575,7
3.575,7
2
Các khoản
huy động đóng góp khác
8.201,9
8.201,9
VI
Thu khác
B
THU TỪ QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
79.097,7
79.097,7
C
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
98.650,3
98.650,3
D
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
2.042.831,5
2.042.831,5
Biểu 51 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.371.545
11.114.083,0
132,8%
A
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7.205.986
7.253.427,7
100,7%
I
Chi đầu
tư phát triển
1.085.717
1.770.468,3
163,1%
1
Chi đầu tư
cho các dự án
965.417
1.655.891,8
171,5%
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
457.103,7
Chi khoa học
và công nghệ
4.761,1
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
240.600
299.746,0
124,6%
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
22.000
20.589,8
93,6%
2
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
5.500,0
3
Chi đầu tư
phát triển khác
120.300
109.076,5
90,7%
II
Chi thường
xuyên
5.983.696
5.480.743,8
91,6%
Trong đó:
1
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
2.507.068
2.328.062,1
92,9%
2
Chi khoa học
và công nghệ
16.909
11.460,0
67,8%
III
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.700
1.015,6
59,7%
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200,0
100,0%
V
Dự phòng
ngân sách
133.673
VI
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.165.559
1.880.834,0
161,4%
I
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
-
107.186,1
1
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
-
29.756,0
2
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
-
77.430,1
II
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.165.559
1.773.648
152,2%
1
Bổ sung có
mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1
+ 1.2 + 1.3)
1.162.089
1.753.805
150,9%
1.1
Vốn nước
ngoài
220.000
329.834,1
149,9%
1.2
Vốn đầu tư
trong nước
942.089
1.423.971
151,2%
a
Đầu tư các
chương trình mục tiêu
-
69.602
CTMT phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
-
38.211
CTMT hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các ĐP
-
11.847
CTMT phát
triển lâm nghiệp bền vững
-
1.357
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
-
851
CTMT cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
-
7.420
CTMT đầu tư
hạ tầng khu CN, cụm CN
-
820
CTMT phát
triển hạ tầng du lịch
-
2.554
CTMT Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
-
1.624
CTMT Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
-
516
CTMT công
nghệ thông tin
-
4.401
CTMT quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
-
-
CTMT Phát
triển Văn hóa
-
-
b
Đầu tư theo các
nguồn bổ sung có mục tiêu khác
942.089
1.354.369
2
Chi từ
nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
-
-
3
Bổ sung mục
tiêu vốn sự nghiệp
3.470
19.843
571,8%
3.1
Vốn ngoài nước
3.470
3.2
Vốn trong nước
-
19.843
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
-
975,2
CTMT Y tế -
Dân số
-
5.406,5
CTMT Phát
triển Văn hóa
-
CTMT bảo đảm
trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
-
CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững
-
13.176,3
CTMT Tái cơ
cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
-
284,8
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
1.979.821,2
Biểu 52 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7.230.786
9.387.458,1
2.156.672,3
129,8%
A
CHI BỔ
SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
3.170.568
3.532.963,7
362.395,9
111,4%
B
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.060.218
4.312.443,5
252.225,5
106,2%
I
Chi đầu
tư phát triển
1.886.906
2.423.986,9
537.080,9
128,5%
1
Chi đầu tư cho
các dự án
1.886.906
2.418.986,9
532.080,9
128,2%
-
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
146.524,3
-
Chi khoa học
và công nghệ
4.761,1
-
Chi quốc
phòng
9.032,3
-
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
7.008,1
-
Chi y tế, dân
số và gia đình
37.077,3
-
Chi văn hóa
thông tin
76.061,1
-
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
26.576,7
-
Chi thể dục
thể thao
1.871,0
-
Chi bảo vệ
môi trường
19.832,8
-
Chi các hoạt
động kinh tế
1.965.126,7
-
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
105.911,2
-
Chi bảo đảm
xã hội
19.204,3
-
Chi đầu tư
khác
2
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
5.000,0
5.000,0
3
Chi đầu tư
phát triển khác
II
Chi thường
xuyên
2.090.416
1.886.241,0
-204.175,3
90,2%
-
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
551.997
404.173,8
-147.823,1
73,2%
-
Chi khoa học
và công nghệ (2)
15.509
10.108,7
-5.400,3
65,2%
-
Chi quốc
phòng
46.111
49.755,7
3.644,7
107,9%
-
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
45.239
57.363,1
12.124,1
126,8%
-
Chi y tế,
dân số và gia đình
554.075
591.184,3
37.109,1
106,7%
-
Chi văn hóa
thông tin
55.566
58.250,3
2.684,3
104,8%
-
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
36.600
34.072,5
-2.527,5
93,1%
-
Chi thể dục
thể thao
1.909
8.100,8
6.191,8
-
Chi bảo vệ
môi trường
1.466
1.479,0
13,0
100,9%
-
Chi các hoạt
động kinh tế
249.154
155.278,5
-93.875,5
62,3%
-
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
478.212
490.328,2
12.116,2
102,5%
-
Chi bảo đảm
xã hội
23.136
16.403,2
-6.732,9
70,9%
-
Chi thường
xuyên khác
27.972
9.742,8
-18.229,2
34,8%
III
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
(2)
1.700
1.015,6
-684,4
IV
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính (2)
1.200
1.200,0
100,0%
V
Dự phòng
ngân sách
79.996
-79.995,8
VII
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
1.542.051,0
1.542.051,0
Biểu 53 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách ĐP
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.371.545
4.062.127
4.309.418
11.114.083,0
5.854.494,5
5.259.588,5
132,8%
144,1%
122,0%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
7.205.986
2.896.568
4.309.418
7.253.427,7
2.518.532,7
4.734.895,0
100,7%
86,9%
109,9%
I
Chi đầu tư phát triển
1.085.717
724.817
360.900
1.770.468,3
649.307,1
1.121.161,2
163,1%
89,6%
310,7%
1
Chi đầu tư cho các dự án
965.417
724.817
240.600
1.655.891,8
644.307,1
1.011.584,7
171,5%
88,9%
420,4%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
457.103,7
130.695,3
326.408,4
-
Chi khoa học và công nghệ
4.761,1
4.761,1
-
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
240.600
240.600
299.746,0
299.746,0
124,6%
124,6%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
22.000
22.000
20.589,8
20.589,8
93,6%
93,6%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
5.500,0
5.000,0
500,0
3
Chi đầu tư phát triển khác
120.300
120.300
109.076,5
-
109.076,5
90,7%
II
Chi thường xuyên
5.983.696
2.088.855
3.894.841
5.480.743,8
1.867.010,0
3.613.733,8
91,6%
89,4%
92,8%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.507.068
551.997
1.955.071
2.328.062,1
399.881,8
1.928.180,3
92,9%
72,4%
98,6%
2
Chi khoa học và công nghệ
16.909
15.509
1.400
11.460,0
10.108,7
1.351,3
67,8%
65,2%
96,5%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.700
1.700
1.015,6
1.015,6
59,7%
59,7%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
1.200,0
1.200,0
100,0%
100,0%
V
Dự phòng ngân sách
133.673
79.996
53.677
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.165.559
1.165.559
-
1.880.834,0
1.793.910,8
86.923,2
161,4%
153,9%
Vốn đầu tư
1.162.089
1.162.089
-
1.847.615,3
1.774.679,8
72.935,5
Vốn sự nghiệp
3.470
3.470
-
33.218,7
19.231,0
13.987,7
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
107.186,1
26.057,4
81.128,7
1
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
-
-
-
29.756,0
20.874,7
8.881,3
- Vốn đầu tư
-
29.756,0
20.874,7
8.881,3
- Vốn sự nghiệp
-
-
2
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
-
-
-
77.430,1
5.182,7
72.247,4
- Vốn đầu tư
-
64.054,2
64.054,2
- Vốn sự nghiệp
-
13.375,9
5.182,7
8.193,2
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.165.559
1.165.559
-
1.773.647,9
1.767.853,4
5.794,5
152,2%
151,7%
1
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)
1.162.089
1.162.089
-
1.753.805,1
1.753.805,1
-
150,9%
150,9%
1.1
Vốn nước ngoài
220.000
220.000
329.834,1
329.834,1
149,9%
149,9%
1.2
Vốn đầu tư trong nước
942.089
942.089
-
1.423.970,9
1.423.970,9
-
a
Đầu tư các CTMT
-
-
69.602,0
69.602,0
-
CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng
-
38.211,1
38.211,1
-
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP
-
11.846,7
11.846,7
-
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
-
1.356,9
1.356,9
-
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
-
851,1
851,1
-
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
-
7.420,1
7.420,1
-
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN
-
820,4
820,4
-
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
-
-
-
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
-
-
-
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
-
2.554,3
2.554,3
-
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn
-
1.623,8
1.623,8
-
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
-
516,2
516,2
-
CTMT công nghệ thông tin
-
4.401,3
4.401,3
-
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
-
-
-
CTMT Phát triển Văn hóa
-
-
b
Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác
942.089
942.089
-
1.354.369
1.354.369
-
-
Vốn dự phòng 10% đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 nguồn NSTW của tỉnh
-
-
-
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang bị cho các
cơ sở nghiện ma túy
-
-
-
Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-TTg
-
-
-
Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2086/QĐ-TTg
-
-
-
Thu hồi vốn ứng trước
-
-
-
Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự
phòng chung
-
-
-
Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng 10
nghìn tỷ đồng
-
-
-
Nguồn vốn khắc phục hậu quả lũ lụt
-
-
Nguồn vốn mục tiêu (quốc phòng)
-
-
Nguồn vốn hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa
-
-
Vốn dự phòng NSTW năm 2018
-
-
Vốn dự phòng NSTW năm 2019
-
-
Vốn dự phòng NSTW năm 2020
-
-
Nguồn tăng thu NSTW (DA di dân)
-
-
Bổ sung vốn ĐT từ nguồn ngân sách địa phương bổ sung
-
-
2
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
-
-
3
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
3.470
3.470
-
19.842,8
14.048,3
5.794,5
571,8%
404,9%
3.1
Vốn ngoài nước
3.470
3.470
-
3.2
Vốn trong nước
-
-
19.842,8
14.048,3
5.794,5
-
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
-
-
-
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn
-
975,2
975,2
-
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
-
-
-
CTMT Y tế - Dân số
-
5.406,5
5.406,5
-
CTMT Phát triển Văn hóa
-
-
-
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm ma túy
-
-
-
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
-
13.176,3
7.666,6
5.509,7
-
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
-
284,8
284,8
-
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
-
-
-
CTMT công nghệ thông tin
-
-
-
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
-
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.979.821,2
1.542.051,0
437.770,3
Biểu 54 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình
MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay (2)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi ĐTPT (Không kể chương
trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay (2)
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
Chi chương trình MTQG
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi TX
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
TỔNG SỐ
2.024.513,1
-
2.012.994,1
1.700,0
1.200,0
8.619,0
-
8.619,0
3.430.507,5
-
1.881.058,3
1.015,6
1.200,0
5.182,7
-
5.182,7
1.542.051,0
I
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
2.021.613,1
-
2.012.994,1
-
-
8.619,0
-
8.619,0
1.984.254,5
-
1.881.058,3
-
-
5.182,7
-
5.182,7
98.013,5
98
93,4
60,1
60,1
1
Văn phòng Hội đồng nhân dân
27.111,7
-
27.111,7
-
-
27.110,4
-
27.110,4
-
-
-
-
-
-
100
100,0
2
Văn phòng UBND tỉnh
44.754,6
-
44.754,6
-
-
-
-
-
44.753,3
-
44.061,0
-
-
-
-
692,3
100
98,5
2.1
Văn phòng UBND tỉnh
41.803,6
41.803,6
-
41.802,4
41.110,0
692,3
100
98,3
2.2
Trung tâm Hội nghị
2.951,0
2.951,0
-
2.951,0
2.951,0
-
-
100
100,0
3
Ban Dân tộc
9.707,3
9.707,3
-
9.654,3
9.654,3
-
-
99
99,5
4
Sở Khoa học và Công nghệ
10.146,2
-
10.146,2
-
-
-
9.873,0
-
9.102,4
-
-
-
-
-
770,6
97
89,7
4.1
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
9.119,8
-
9.119,8
-
-
-
8.931,9
-
8.161,4
-
-
-
-
-
770,6
98
89,5
4.2
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
1.026,4
-
1.026,4
-
-
-
941,1
-
941,1
-
-
-
-
-
-
92
91,7
5
Sở Tài nguyên và Môi trường
25.287,8
-
25.028,8
-
-
259,0
-
259,0
22.684,2
-
22.125,2
-
-
15,0
-
15,0
544,0
90
88,4
5,8
5,8
5.1
Văn phòng Sở
17.780,6
17.521,6
259,0
259,0
15.177,0
14.618,0
15,0
15,0
544,0
85
83,4
5,8
5,8
5.2
Chi cục Quản lý đất đai
814,9
814,9
-
814,9
814,9
-
-
100
100,0
5.3
Chi cục Bảo vệ môi trường
997,4
997,4
-
997,4
997,4
-
-
100
100,0
5.4
Văn phòng Đăng ký đất đai
4.321,7
4.321,7
-
4.321,6
4.321,6
-
-
100
100,0
5.5
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
893,3
893,3
-
893,3
893,3
-
-
100
100,0
5.6
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường
480,0
480,0
480,0
480,0
100
100,0
6
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
44.014,3
-
41.890,3
-
-
2.124,0
-
2.124,0
43.588,2
-
40.001,3
-
-
277,2
-
277,2
3.309,7
99
95,5
13,1
13,1
6.1
Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
10.860,8
10.860,8
-
10.858,1
10.206,2
-
651,9
100
94,0
6.2
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
2.935,8
2.935,8
-
2.935,8
2.935,8
-
-
100
100,0
6.3
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
1.794,3
1.794,3
-
1.794,1
1.794,1
-
-
100
100,0
6.4
Chi cục Phát triển nông thôn
5.345,2
3.221,2
2.124,0
2.124,0
5.345,2
2.571,2
277,2
277,2
2.496,8
100
79,8
13,1
13,1
6.5
Chi cục Thuỷ lợi
2.103,8
2.103,8
-
2.103,8
1.942,8
-
161,0
100
92,3
6.6
Trung tâm khuyến nông
2.564,5
2.564,5
-
2.564,5
2.564,5
-
-
100
100,0
6.7
Chi cục Chăn nuôi và thú y
2.281,7
2.281,7
-
2.281,7
2.281,7
-
-
100
100,0
6.8
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
2.783,0
2.783,0
-
2.779,1
2.779,1
-
-
100
99,9
6.9
Chi cục Thủy sản
658,4
658,4
-
658,4
658,4
-
-
100
100,0
6.10
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
1.929,0
1.929,0
-
1.929,0
1.929,0
-
-
100
100,0
6.11
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
3.695,5
3.695,5
-
3.276,4
3.276,4
-
-
89
88,7
6.12
Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản
7.062,3
7.062,3
7.062,2
7.062,2
100
100,0
7
Sở Giao thông vận tải
32.832,1
-
32.817,1
-
-
15,0
-
15,0
32.705,9
-
32.045,8
-
-
14,4
-
14,4
645,6
100
97,6
96,3
96,3
7.1
Văn phòng Sở
28.286,0
28.271,0
15,0
15,0
28.162,1
27.502,1
14,4
14,4
645,6
100
97,3
96,3
96,3
7.2
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
4.426,1
4.426,1
4.424,2
4.424,2
-
100
100,0
7.4
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải
120,0
120,0
119,6
119,6
-
100
99,6
8
Sở Xây dựng
8.429,0
-
8.414,0
-
-
15,0
-
15,0
8.286,0
-
7.548,0
-
-
-
-
-
738,1
98
89,7
8.1
Văn phòng Sở
7.461,0
7.446,0
15,0
15,0
7.318,0
6.580,0
-
-
738,1
98
88,4
8.2
Thanh tra Sở Xây dựng
968,0
968,0
968,0
968,0
-
100
100,0
9
Sở Kế hoạch và Đầu tư
14.232,1
14.132,1
100,0
100,0
14.142,0
14.042,0
100,0
100,0
-
99
99,4
100,0
100,0
10
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
75.629,8
-
75.386,8
-
-
243,0
-
243,0
75.339,9
-
75.096,9
-
-
243,0
-
243,0
-
100
99,6
100,0
100,0
10.1
Văn phòng Sở
28.998,0
28.755,0
243,0
243,0
28.901,5
28.658,5
243,0
243,0
-
100
99,7
100,0
100,0
10.2
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
7.321,0
7.321,0
-
7.317,9
7.317,9
-
-
100
100,0
10.3
Bảo tàng tỉnh
8.848,5
8.848,5
-
8.701,9
8.701,9
-
-
98
98,3
10.4
Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
14.168,0
14.168,0
-
14.159,6
14.159,6
-
-
100
99,9
10.5
Trung tâm Văn hoá tỉnh
3.621,1
3.621,1
-
3.590,2
3.590,2
-
-
99
99,1
10.7
Thư viện tỉnh
3.246,0
3.246,0
-
3.245,6
3.245,6
-
-
100
100,0
10.8
Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng
4.010,9
4.010,9
-
4.010,9
4.010,9
-
-
100
100,0
10.9
BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành
5.416,2
5.416,2
-
5.412,3
5.412,3
-
-
100
99,9
11
Sở Công Thương
7.145,7
-
7.130,7
-
-
15,0
-
15,0
7.145,6
-
7.130,6
-
-
15,0
-
15,0
-
100
100,0
100,0
100,0
11.1
Văn phòng Sở Công thương
5.781,7
5.766,7
15,0
15,0
5.781,6
5.766,6
15,0
15,0
-
100
100,0
100,0
100,0
11.2
Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
1.364,0
1.364,0
-
1.364,0
1.364,0
-
-
100
100,0
12
Sở Tư Pháp
10.922,4
-
10.907,4
-
-
15,0
-
15,0
10.922,4
-
10.907,4
-
-
15,0
-
15,0
-
100
100,0
100,0
100,0
12.1
Văn Phòng Sở
7.839,7
7.824,7
15,0
15,0
7.839,7
7.824,7
15,0
15,0
-
100
100,0
100,0
100,0
12.2
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
3.032,7
3.032,7
-
3.032,7
3.032,7
-
-
100
100,0
12.3
Trung tâm đấu giá tài sản
50,0
50,0
50,0
50,0
-
100
100,0
13
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
24.909,3
-
24.314,3
-
-
595,0
-
595,0
24.155,6
-
23.560,6
-
-
-
-
-
595,0
97
96,9
13.1
Văn phòng Sở
13.243,1
12.723,1
520,0
520,0
13.236,8
12.716,8
-
-
520,0
100
100,0
13.2
Trung tâm Dịch vụ việc làm
2.197,2
2.122,2
75,0
75,0
1.458,9
1.383,9
-
75,0
66
65,2
13.3
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
4.560,5
4.560,5
-
4.560,1
4.560,1
-
-
100
100,0
13.4
Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em
4.908,5
4.908,5
4.899,9
4.899,9
100
99,8
14
Sở Y tế
237.279,4
-
236.792,4
-
-
487,0
-
487,0
235.271,4
-
231.543,5
-
-
64,5
-
64,5
3.663,3
99
97,8
13,2
13,2
14.1
Văn phòng Sở
13.618,8
-
13.131,8
-
-
487,0
487,0
13.512,6
-
12.994,6
-
-
64,5
-
64,5
453,6
99
99,0
13,2
13,2
14.2
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
2.323,6
2.323,6
-
2.319,7
2.303,3
-
16,4
99
99,1
14.3
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
1.734,0
1.734,0
-
1.734,0
1.734,0
-
-
100
100,0
14.4
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
73.591,2
73.591,2
-
72.963,8
72.705,8
-
258,1
99
98,8
14.5
Trung tâm Giám định Y khoa
930,0
930,0
-
930,0
930,0
-
100
100,0
14.6
Trung tâm Pháp y
1.172,2
1.172,2
-
1.172,2
1.172,2
-
100
100,0
14.7
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
3.663,0
3.663,0
-
3.662,2
2.983,7
678,5
81
81,5
14.8
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
3.332,8
3.332,8
-
3.332,1
3.332,1
-
-
100
100,0
14.9
Trung tâm HIV/AIDS
790,3
790,3
-
790,3
790,3
-
-
100
100,0
14.10
Trung tâm Y tế Thành phố
12.154,6
12.154,6
-
12.154,5
12.154,5
-
-
100
100,0
14.11
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
24.713,5
24.713,5
-
24.350,6
24.350,6
-
-
99
98,5
14.12
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
22.933,8
22.933,8
-
22.826,2
22.701,6
-
124,6
99
99,0
14.13
Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
15.362,8
15.362,8
15.332,9
15.332,9
100
99,8
14.14
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá
22.540,8
22.540,8
22.537,0
22.537,0
100
100,0
14.15
Trung tâm Y tế huyện Na Hang
18.816,6
18.816,6
18.609,4
16.512,5
2.096,9
88
87,8
14.16
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
14.938,5
14.938,5
14.394,8
14.359,5
35,3
96
96,1
14.17
Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa
2.381,0
2.381,0
2.380,5
2.380,5
100
100,0
14.18
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
812,0
812,0
812,0
812,0
100
100,0
14.19
Bệnh viện đa khoa khu vực ATK
1.470,0
1.470,0
1.456,5
1.456,5
99
99,1
15
Sở Thông tin và Truyền thông
8.077,0
-
8.062,0
-
-
15,0
-
15,0
8.031,5
-
8.031,5
-
-
-
-
-
-
99
99,6
15.1
Văn phòng Sở
6.465,0
6.450,0
15,0
15,0
6.420,0
6.420,0
-
-
-
99
99,5
15.2
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
1.612,0
1.612,0
-
1.611,5
1.611,5
-
-
100
100,0
16
BQL các khu công nghiệp
4.076,0
4.076,0
4.075,5
4.075,5
-
100
100,0
17
Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới
911,0
-
911,0
911,0
911,0
-
846,7
846,7
64,3
100
92,9
92,9
18
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
2.507,2
2.507,2
2.457,1
2.402,6
54,5
98
95,8
19
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi
2.748,0
2.748,0
-
2.747,5
2.747,5
-
-
100
100,0
20
Đài Phát thanh và Truyền hình
34.759,6
34.759,6
34.072,5
34.072,5
-
98
98,0
21
Sở Tài chính
23.947,0
23.897,0
50,0
50,0
23.938,6
23.348,0
50,0
50,0
540,6
100
97,7
100,0
100,0
22
Thanh tra tỉnh
9.127,1
9.127,1
-
9.121,2
9.121,2
-
-
100
99,9
23
Sở Nội vụ
34.868,5
-
34.606,5
-
-
262,0
-
262,0
34.863,6
-
32.509,5
-
-
262,0
-
262,0
2.092,1
100
93,9
23.1
Văn phòng Sở
22.172,5
21.910,5
262,0
262,0
22.169,0
21.411,6
262,0
262,0
495,4
98
97,7
23.2
Ban thi đua khen thưởng
10.912,0
10.912,0
-
10.911,5
9.314,8
1.596,7
85
85,4
23.3
Trung tâm lưu trữ lịch sử
1.784,0
1.784,0
1.783,1
1.783,1
100
100,0
24
Sở Ngoại vụ
2.298,2
2.298,2
-
2.298,2
2.298,2
-
-
100
100,0
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
371.755,0
-
368.452,0
-
-
3.303,0
-
3.303,0
370.916,0
-
299.129,2
-
-
3.069,8
-
3.069,8
68.717,0
100
81,2
92,9
92,9
25.1
Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo
106.392,2
-
103.089,2
3.303,0
-
3.303,0
106.119,8
34.333,0
3.069,8
3.069,8
68.717,0
100
33,3
92,9
92,9
25.2
Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
15.086,9
-
15.086,9
-
-
-
15.082,4
-
15.082,4
-
-
-
-
-
-
100
100,0
25.3
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
6.200,2
-
6.200,2
-
-
-
6.200,0
-
6.200,0
-
-
-
-
-
-
100
100,0
25.4
Trường THPT Lâm Bình
6.851,6
6.851,6
6.844,3
6.844,3
100
99,9
25.5
Trường THPT Thượng Lâm
1.990,5
1.990,5
1.984,5
1.984,5
100
99,7
25.6
Trường THPT Na Hang
6.086,9
6.086,9
6.082,4
6.082,4
100
99,9
25.7
Trường THPT Yên Hoa
10.390,4
10.390,4
10.385,6
10.385,6
100
100,0
25.8
Trường THPT Đầm Hồng
8.160,6
8.160,6
8.159,2
8.159,2
100
100,0
25.9
Trường THPT Minh Quang
9.691,4
9.691,4
9.688,3
9.688,3
100
100,0
25.10
Trường THPT Kim Bình
7.512,1
7.512,1
7.507,9
7.507,9
100
99,9
25.11
Trường THPT Hà Lang
9.488,0
9.488,0
9.476,7
9.476,7
100
99,9
25.12
Trường THPT Chiêm Hóa
11.272,0
11.272,0
11.018,7
11.018,7
98
97,8
25.13
Trường THPT Hòa Phú
4.122,5
4.122,5
4.117,2
4.117,2
100
99,9
25.14
Trường THPT Phù Lưu
8.569,9
8.569,9
8.564,6
8.564,6
100
99,9
25.15
Trường THPT Hàm Yên
11.860,1
11.860,1
11.857,1
11.857,1
100
100,0
25.16
Trường THPT Thái Hoà
10.404,9
10.404,9
10.401,2
10.401,2
100
100,0
25.17
Trường THPT Xuân Huy
9.023,5
9.023,5
9.020,1
9.020,1
100
100,0
25.18
Trường THPT Tháng 10
7.630,7
7.630,7
7.604,7
7.604,7
100
99,7
25.19
Trường THPT Trung Sơn
9.447,1
9.447,1
9.445,2
9.445,2
100
100,0
25.20
Trường THPT Xuân Vân
8.027,5
8.027,5
8.026,5
8.026,5
100
100,0
25.21
Trường THPT Đông Thọ
5.894,4
5.894,4
5.885,1
5.885,1
100
99,8
25.22
Trường THPT ATK Tân Trào
10.191,3
10.191,3
10.116,8
10.116,8
99
99,3
25.23
Trường THPT Kháng Nhật
2.728,9
2.728,9
2.728,9
2.728,9
100
100,0
25.24
Trường THPT Kim Xuyên
8.570,2
8.570,2
8.569,6
8.569,6
100
100,0
25.25
Trường THPT Sơn Dương
11.318,2
11.318,2
11.312,7
11.312,7
100
100,0
25.26
Trường THPT Sơn Nam
11.043,4
11.043,4
11.008,7
11.008,7
100
99,7
25.27
Trường THPT Ỷ La
7.525,0
7.525,0
7.521,9
7.521,9
100
100,0
25.28
Trường THPT Tân Trào
10.484,5
10.484,5
10.481,6
10.481,6
100
100,0
25.29
Trường THPT Sông Lô
7.571,7
7.571,7
7.570,5
7.570,5
100
100,0
25.30
Trường THPT Nguyễn Văn Huyên
10.898,8
10.898,8
10.895,0
10.895,0
100
100,0
25.31
Trường THCS và THPT Kháng Nhật
2.875,4
2.875,4
2.865,6
2.865,6
100
99,7
25.32
Trường THCS và THPT Thượng Lâm
1.870,6
1.870,6
1.857,6
1.857,6
99
99,3
25.33
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Na Hang
5.160,6
5.160,6
5.160,6
5.160,6
100
100,0
25.34
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Chiêm Hóa
3.538,9
3.538,9
3.482,4
3.482,4
98
98,4
25.35
Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Hàm Yên
3.874,1
3.874,1
3.872,7
3.872,7
100
100,0
26
Chi cục Kiểm lâm
64.035,8
-
64.035,8
-
-
-
-
-
64.002,2
-
64.002,2
-
-
-
-
-
-
100
99,9
26.1
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm
10.960,9
10.960,9
-
10.958,6
10.958,650
-
-
100
100,0
26.2
Hạt Kiểm lâm Thành phố
2.450,3
2.450,3
-
2.450,3
2.450,3
-
-
100
100,0
26.3
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
6.713,1
6.713,1
-
6.683,8
6.683,8
-
-
100
99,6
26.4
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương
5.168,2
5.168,2
-
5.168,1
5.168,1
-
-
100
100,0
26.5
Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình
5.559,4
5.559,4
-
5.558,5
5.558,5
-
-
100
100,0
26.6
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang
8.697,1
8.697,1
-
8.697,0
8.697,0
-
-
100
100,0
26.7
Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá
7.266,4
7.266,4
-
7.266,1
7.266,1
-
-
100
100,0
26.8
Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên
4.840,4
4.840,4
-
4.840,4
4.840,4
-
-
100
100,0
26.9
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
4.802,9
4.802,9
-
4.802,6
4.802,6
-
-
100
100,0
26.10
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
1.405,6
1.405,6
-
1.405,6
1.405,6
-
-
100
100,0
26.11
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
3.619,4
3.619,4
-
3.619,4
3.619,4
-
-
100
100,0
26.12
Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng
2.552,1
2.552,1
-
2.552,0
2.552,0
-
-
100
100,0
27
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
9.002,8
8.957,8
45,0
45,0
8.986,7
8.941,7
45,0
45,0
-
100
99,8
100,0
100,0
28
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
5.895,4
5.865,4
30,0
30,0
5.895,4
5.865,4
30,0
30,0
-
100
100,0
100,0
100,0
29
Hội Nông dân tỉnh
7.780,3
-
7.750,3
-
-
30,0
-
30,0
7.775,0
-
7.721,0
-
-
30,0
-
30,0
24,0
100
99,6
100,0
100,0
29.1
Hội Nông dân tỉnh
5.599,0
5.569,0
30,0
30,0
5.593,7
5.539,7
30,0
30,0
24,0
100
99,5
100,0
100,0
29.2
Trung tâm Hỗ trợ nông dân
1.181,4
1.181,4
-
1.181,2
1.181,2
-
-
100
100,0
29.3
Quỹ Hỗ trợ nông dân
1.000,0
1.000,0
1.000,0
1.000,0
100
100,0
30
Hội Cựu chiến binh
2.510,3
2.480,3
30,0
30,0
2.510,3
2.480,3
30,0
30,0
-
100
100,0
100,0
100,0
31
Hội Liên hiệp Phụ nữ
4.722,0
4.692,0
30,0
30,0
4.722,0
4.692,0
30,0
30,0
-
100
100,0
100,0
100,0
32
Trường Trung học Phổ thông Chuyên
18.399,7
18.399,7
-
18.389,1
18.389,1
-
-
100
99,9
33
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen
2.697,0
2.697,0
-
2.673,2
2.673,2
-
-
99
99,1
34
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
2.250,0
-
2.250,0
-
-
-
2.250,0
2.250,0
-
-
-
-
100
100,0
35
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
12.462,9
12.462,9
12.462,9
391,9
12.071,0
100
3,1
36
Bệnh viện Phổi
19.992,6
19.992,6
19.626,3
17.183,3
2.443,0
98
85,9
37
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
3.805,0
3.805,0
3.667,0
3.667,0
-
96
96,4
38
Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
6.794,5
6.794,5
6.793,1
6.793,1
-
100
100,0
39
Ban Quản lý "Tăng cường quản lý tài nguyên thiên
nhiên bền vững" SNRM2 tỉnh Tuyên Quang
251,6
251,6
-
245,8
245,8
-
-
98
97,7
40
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ
21.747,6
21.747,6
-
21.728,3
21.728,3
-
-
100
99,9
41
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông
tỉnh Tuyên Quang
18.723,1
-
18.723,1
-
-
-
18.723,1
-
18.723,1
-
-
-
-
-
-
100
100,0
42
Trường Chính trị
12.700,1
12.700,1
-
12.700,1
12.700,1
-
-
100
100,0
43
Trường Đại học Tân Trào
36.797,4
-
36.797,4
-
-
-
36.726,4
-
36.658,0
-
-
-
-
-
68,4
100
99,6
44
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
1.506,0
1.506,0
-
1.506,0
1.506,0
-
-
100
100,0
45
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
5.330,6
5.330,6
-
5.330,6
5.330,6
-
-
100
100,0
46
Hội Nhà Báo
1.208,3
1.208,3
-
1.206,7
1.206,7
-
-
100
99,9
47
Hội Đông y
516,0
516,0
-
516,0
516,0
-
-
100
100,0
48
Hội Văn học Nghệ thuật
2.301,5
2.301,5
-
2.301,5
2.301,5
-
-
100
100,0
49
Hội Cựu Thanh niên xung phong
270,0
270,0
-
270,0
270,0
-
-
100
100,0
50
Hội Chữ thập đỏ
2.406,0
2.406,0
-
2.403,9
2.403,9
-
-
100
99,9
51
Hội Làm vườn
184,0
184,0
-
184,0
184,0
-
-
100
100,0
52
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
501,2
501,2
-
501,2
501,2
-
-
100
100,0
53
Câu Lạc bộ Tân Trào
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
-
100
100,0
54
Hội Cựu Giáo chức
128,0
128,0
-
128,0
128,0
-
-
100
100,0
55
Hội Khuyến học
346,5
346,5
-
346,5
346,5
-
-
100
100,0
56
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN
163,5
163,5
-
163,5
163,5
-
-
100
100,0
57
Hội Luật gia
250,6
250,6
-
250,6
250,6
-
-
100
100,0
58
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
1.246,0
1.246,0
-
1.239,4
1.239,4
-
-
99
99,5
59
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
237,5
237,5
-
237,5
237,5
-
-
100
100,0
60
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
442,0
442,0
-
442,0
442,0
-
-
100
100,0
61
Cục quản lý thị trường
67,0
67,0
-
54,5
54,5
-
-
81
81,3
62
Công ty cổ phần chè Sông Lô
444,2
444,2
-
443,4
443,4
-
-
100
99,8
63
Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ
800,0
800,0
-
800,0
800,0
-
100
100,0
64
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
700,0
700,0
-
700,0
700,0
-
100
100,0
65
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông tỉnh Tuyên Quang
1.000,0
1.000,0
-
1.000,0
1.000,0
-
100
100,0
66
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh Tuyên Quang
102,9
102,9
-
102,9
102,9
-
100
100,0
67
Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Kạn tại tỉnh
Tuyên Quang cơ sở 2
179,8
179,8
-
179,8
179,8
-
100
100,0
68
Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang
500,0
500,0
-
500,0
500,0
-
100
100
69
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh
150,0
150,0
-
150,0
150,0
-
100
100
70
Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang
180,0
180,0
-
180,0
180,0
-
100
100,0
71
Sở Nông nghiệp và PTNT
6.566,5
6.566,5
-
6.566,5
6.566,5
-
100
100
72
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang
153,5
153,5
-
153,2
137,2
-
16,0
100
89
73
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hoá
59,5
59,5
-
59,5
59,5
-
100
100
74
Văn phòng huyện Lâm Bình
205,5
205,5
-
205,5
131,5
-
74,0
100
64
75
Tỉnh ủy Tuyên Quang
131.594,7
131.594,7
-
122.277,8
121.387,6
-
890,2
92,9
92,2
76
Công an tỉnh
57.763,1
57.748,1
15,0
15,0
57.763,1
57.748,1
15,0
15,0
100
100
77
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
50.195,9
50.180,9
15,0
15,0
50.195,9
50.180,9
15,0
15,0
100
100
78
Cục thi hành án dân sự tỉnh
125,0
125,0
-
125,0
125,0
-
100
100
79
Tòa án Nhân dân tỉnh
150,0
150,0
-
150,0
150,0
-
100
100
80
Cục Thuế tỉnh
500,0
500,0
-
500,0
500,0
-
100
100
81
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
500,0
500,0
-
500,0
500,0
-
100
100
82
Bảo hiểm xã hội tỉnh
361.002,0
361.002,0
-
342.852,6
342.852,6
-
95
95
83
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
165,0
150,0
15,0
15,0
165,0
150,0
15,0
15,0
100
100
84
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm
Yên
716,7
716,7
-
716,7
716,7
-
-
100
100
85
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố
Tuyên Quang
34,3
34,3
-
34,3
34,3
-
100
100
86
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng
Cham Chu
1.473,6
1.473,6
-
1.473,5
1.473,5
-
100
100
87
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn
Dương
35,7
35,7
-
35,7
35,7
-
100
100
88
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng
Na Hang
127,5
127,5
-
127,5
127,5
-
100
100
89
Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na
Hang
14,9
14,9
-
14,9
14,9
-
100
100
90
Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang
6.400,0
6.400,0
-
5.719,6
5.719,6
-
89
89
91
Đoàn Luật sư tỉnh
131,0
131,0
-
131,0
131,0
-
100
100
92
Liên đoàn lao động tỉnh
247,0
247,0
-
247,0
247,0
-
100
100
93
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên
Sơn
209,9
209,9
-
181,7
181,7
-
87
87
94
Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện
Chiêm Hóa
71,9
71,9
-
69,0
69,0
-
96
96
95
Ban Quản lý rừng đặc dụng Tân Trào
786,0
786,0
-
785,8
785,8
-
100
100
96
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Tuyên Quang
3.382,8
3.382,8
-
3.382,8
3.382,8
-
100
100
97
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang
50.274,0
50.274,0
-
50.242,4
50.242,4
-
100
100
98
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
100
100
99
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
100
100
100
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang
100,0
100,0
-
100,0
100,0
-
100
100
101
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang
445,4
445,4
-
423,4
423,4
-
95
95
102
BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
7.652,8
7.652,8
-
7.652,8
7.652,8
-
100
100
103
Công ty cổ phần Chè Mỹ Lâm
421,0
421,0
-
421,0
421,0
-
100
100
104
Công ty cổ phần Chè Tân Trào
601,8
601,8
-
601,8
601,8
-
100
100
II
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
1.700,0
1.700,0
1.015,6
1.015,6
III
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC
1.200,0
1.200,0
1.200,0
1.200,0
V
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
-
-
VI
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
-
1.444.037,4
1.444.037,4
Biểu 58 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán (2)
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMT
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi CTMTQG
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
Chi khoa học và công nghệ
(3)
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15=4/1
16=5/2
17=8/3
TỔNG SỐ
4.309.418
360.900
3.894.840
5.259.588,5
1.130.042,5
323.408,4
3.619.528,3
1.928.180,3
1.410,2
72.247,4
64.054,2
8.193,2
437.770,3
122,0%
313,1%
92,9%
1
Huyện Lâm Bình
274.594
4.500
266.785
398.835,8
63.980,4
5.449,1
301.941,2
142.299,6
196,7
2.827,6
2.127,2
700,4
30.086,6
145,2%
1421,8%
113,2%
2
Huyện Na Hang
359.049
5.310
349.104
446.621,0
83.220,2
33.659,9
330.271,9
171.651,2
104,9
16.575,6
15.679,6
896,1
16.553,1
124,4%
1567,2%
94,6%
3
Huyện Chiêm Hóa
677.584
15.840
652.357
770.070,9
108.844,7
32.265,1
631.263,6
335.783,5
258,9
8.829,6
7.480,8
1.348,8
21.133,0
113,6%
687,2%
96,8%
4
Huyện Hàm Yên
619.049
18.900
592.254
716.686,6
145.066,1
43.842,8
547.964,1
308.601,3
279,7
3.692,2
2.021,6
1.670,6
19.964,2
115,8%
767,5%
92,5%
5
Huyện Yên Sơn
750.422
32.850
707.166
926.094,3
145.656,7
21.276,9
681.118,4
387.366,5
170,0
27.971,5
25.534,1
2.437,3
71.347,8
123,4%
443,4%
96,3%
6
Huyện Sơn Dương
847.178
90.000
745.881
1.067.810,9
236.689,7
98.548,6
706.750,3
396.196,4
200,0
11.892,5
11.097,5
795,0
112.478,4
126,0%
263,0%
94,8%
7
Thành phố Tuyên Quang
781.542
193.500
581.293
933.469,0
346.584,7
88.365,9
420.218,7
186.281,8
200,0
458,4
113,4
345,0
166.207,2
119,4%
179,1%
72,3%
Biểu 59 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị (1)
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21=13/5
22=14/6
23=15/7
24=16/8
TỔNG SỐ
3.170.569
2.480.606
689.962
689.962
689.962
3.532.964
2.426.075
1.106.888
1.106.888
1.096.651
10.237
111,4%
97,8%
160,4%
160,4%
1
Huyện Lâm Bình
258.520
149.621
108.899
108.899
108.899
340.581
148.969
191.612
191.612
190.297
1.315
131,7%
99,6%
176,0%
176,0%
2
Huyện Na Hang
329.701
221.656
108.045
108.045
108.045
351.334
215.174
136.161
136.161
135.041
1.120
106,6%
97,1%
126,0%
126,0%
3
Huyện Chiêm Hóa
615.996
455.110
160.886
160.886
160.886
668.115
449.807
218.308
218.308
216.763
1.545
108,5%
98,8%
135,7%
135,7%
4
Huyện Hàm Yên
522.729
368.547
154.182
154.182
154.182
579.902
360.247
219.655
219.655
217.758
1.897
110,9%
97,7%
142,5%
142,5%
5
Huyện Yên Sơn
652.054
562.327
89.727
89.727
36.783
720.633
562.327
158.306
158.306
155.936
2.370
110,5%
100,0%
176,4%
176,4%
6
Huyện Sơn Dương
657.778
592.427
65.351
65.351
65.351
714.560
589.202
125.358
125.358
123.753
1.605
108,6%
99,5%
191,8%
191,8%
7
Thành phố Tuyên Quang
133.790
130.918
2.872
2.872
55.816
157.838
100.350
57.488
57.488
57.103
385
118,0%
76,7%
2001,8%
2001,8%
Biểu 61 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Trong đó
Trong đó
Tổng số
Chương trình MTQG
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Chi đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
TỔNG SỐ
18.856,0
-
18.856,0
-
-
-
18.856,0
18.856,0
-
107.186,1
93.810,2
93.810,2
-
13.375,9
13.375,9
-
-
A
Ngân sách cấp tỉnh
8.619,0
-
8.619,0
-
-
-
8.619,0
8.619,0
-
26.057,4
20.874,7
20.874,7
-
5.182,7
5.182,7
-
-
I
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20.874,7
20.874,7
20.874,7
-
-
-
-
1
Huyện Lâm Bình
862,8
862,8
862,8
2
Huyện Na Hang
20.011,9
20.011,9
20.011,9
I
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
8.619,0
-
8.619,0
-
-
-
8.619,0
8.619,0
-
5.182,7
-
-
-
5.182,7
5.182,7
-
14,1
-
-
-
14,1
14,1
-
1
Sở Giáo dục và Đào tạo
3.303,0
-
3.303,0
-
-
-
3.303,0
3.303,0
-
3.069,8
-
-
-
3.069,8
3.069,8
-
93%
93%
93%
Văn phòng Sở
3.303,0
-
3.303,0
-
3.303,0
3.303,0
3.069,8
-
3.069,8
3.069,8
93%
93%
93%
2
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn
mới
911,0
-
911,0
-
911,0
911,0
846,7
-
846,7
846,7
93%
93%
93%
3
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2.124,0
-
2.124,0
-
-
-
2.124,0
2.124,0
-
277,2
-
-
-
277,2
277,2
-
13%
13%
13%
Chi cục Phát triển nông thôn
2.124,0
-
2.124,0
2.124,0
2.124,0
277,2
-
277,2
277,2
13%
13%
13%
4
Sở Thông tin và Truyền thông
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
-
-
-
-
-
-
-
0%
0%
0%
Văn phòng Sở
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
-
-
-
0%
0%
0%
5
BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
30,0
-
30,0
30,0
30,0
30,0
-
30,0
30,0
100%
100%
100%
6
Sở Kế hoạch và Đầu tư
100,0
-
100,0
100,0
100,0
100,0
-
100,0
100,0
100%
100%
100%
7
Sở Nội vụ
262,0
-
262,0
-
-
-
262,0
262,0
-
262,0
-
-
-
262,0
262,0
-
100%
100%
100%
Văn phòng Sở Nội vụ
262,0
-
262,0
262,0
262,0
262,0
-
262,0
262,0
100%
100%
100%
8
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
243,0
-
243,0
-
-
-
243,0
243,0
-
243,0
-
-
-
243,0
243,0
-
100%
100%
100%
Văn phòng Sở
243,0
-
243,0
243,0
243,0
243,0
-
243,0
243,0
100%
100%
100%
9
BCH Hội Nông dân
30,0
-
30,0
-
-
-
30,0
30,0
-
30,0
-
-
-
30,0
30,0
-
100%
100%
100%
Văn phòng Hội Nông dân
30,0
-
30,0
30,0
30,0
30,0
-
30,0
30,0
100%
100%
100%
10
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc
45,0
-
45,0
45,0
45,0
45,0
-
45,0
45,0
100%
100%
100%
11
Hội Cựu chiến binh
30,0
-
30,0
30,0
30,0
30,0
-
30,0
30,0
100%
100%
100%
12
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
595,0
-
595,0
-
-
-
595,0
595,0
-
-
-
-
-
-
-
-
0%
0%
0%
Văn phòng Sở
520,0
-
520,0
-
520,0
520,0
-
-
-
-
0%
0%
0%
Trung tâm dịch vụ việc làm
75,0
75,0
75,0
75,0
0%
0%
0%
13
Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
30,0
-
30,0
-
30,0
30,0
30,0
-
30,0
30,0
100%
100%
100%
14
Sở Tài chính
50,0
-
50,0
-
50,0
50,0
50,0
-
50,0
50,0
100%
100%
100%
15
Sở Xây dựng
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
-
-
-
-
-
-
-
0%
0%
Văn phòng Sở
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
-
-
-
-
0%
0%
16
Sở Tài nguyên và Môi trường
259,0
-
259,0
-
-
-
259,0
259,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
6%
6%
6%
Văn phòng Sở
259,0
-
259,0
-
259,0
259,0
15,0
-
15,0
15,0
6%
6%
6%
17
Sở Công thương
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
100%
100%
100%
Văn phòng Sở
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
15,0
15,0
100%
100%
100%
18
Sở Tư pháp
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
100%
100%
100%
Văn phòng Sở
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
15,0
15,0
100%
100%
100%
19
Sở Y tế
487,0
-
487,0
-
-
-
487,0
487,0
-
64,5
-
-
-
64,5
64,5
-
13%
13%
13%
Văn phòng Sở
487,0
-
487,0
-
487,0
487,0
64,5
-
64,5
64,5
13%
13%
13%
20
Sở Giao thông vận tải
15,0
-
15,0
-
-
-
15,0
15,0
-
14,4
-
-
-
14,4
14,4
-
96%
96%
96%
Văn phòng Sở
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
14,4
-
14,4
14,4
96%
96%
96%
21
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
15,0
15,0
100%
100%
100%
22
Công an tỉnh
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
15,0
15,0
100%
100%
100%
23
Cục Thống kê tỉnh
15,0
-
15,0
-
15,0
15,0
15,0
-
15,0
15,0
100%
100%
100%
B
Ngân sách huyện
10.237,0
-
10.237,0
-
-
-
10.237,0
10.237,0
-
81.128,7
72.935,5
72.935,5
-
8.193,2
8.193,2
-
793%
80%
80%
I
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.881,3
8.881,3
8.881,3
-
-
-
-
1
Huyện Lâm Bình
-
-
-
-
-
356,3
356,3
356,3
-
2
Huyện Na Hang
-
-
-
-
-
3.171,9
3.171,9
3.171,9
-
3
Huyện Chiêm Hóa
-
-
-
-
-
218,0
218,0
218,0
-
4
Huyện Hàm Yên
-
-
-
-
-
496,6
496,6
496,6
-
5
Huyện Yên Sơn
-
-
-
-
-
3.274,5
3.274,5
3.274,5
-
6
Huyện Sơn Dương
-
-
-
-
-
1.323,9
1.323,9
1.323,9
-
7
Thành phố Tuyên Quang
-
-
-
-
-
40,2
40,2
40,2
-
II
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới
10.237,0
-
10.237,0
-
-
-
10.237,0
10.237,0
-
72.247,4
64.054,2
64.054,2
-
8.193,2
8.193,2
-
706%
80%
80%
1
Huyện Lâm Bình
1.315,0
-
1.315,0
-
1.315,0
1.315,0
2.827,6
2.127,2
2.127,2
700,4
700,4
215%
53%
53%
2
Huyện Na Hang
1.120,0
-
1.120,0
-
1.120,0
1.120,0
16.575,6
15.679,6
15.679,6
896,1
896,1
1480%
80%
80%
3
Huyện Chiêm Hóa
1.545,0
-
1.545,0
-
1.545,0
1.545,0
8.829,6
7.480,8
7.480,8
1.348,8
1.348,8
571%
87%
87%
4
Huyện Hàm Yên
1.897,0
-
1.897,0
-
1.897,0
1.897,0
3.692,2
2.021,6
2.021,6
1.670,6
1.670,6
195%
88%
88%
5
Huyện Yên Sơn
2.370,0
-
2.370,0
-
2.370,0
2.370,0
27.971,5
25.534,1
25.534,1
2.437,3
2.437,3
1180%
103%
103%
6
Huyện Sơn Dương
1.605,0
-
1.605,0
-
1.605,0
1.605,0
11.892,5
11.097,5
11.097,5
795,0
795,0
741%
50%
50%
7
Thành phố Tuyên Quang
385,0
-
385,0
-
385,0
385,0
458,4
113,4
113,4
345,0
345,0
119%
90%
90%
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
440
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng