|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2021/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hạ Lang Cao Bằng
Số hiệu:
|
2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2021/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại
Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 4694/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện
trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện
Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh
Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức
Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.972,96
|
1.409,47
|
3.771,34
|
4.857,19
|
3.268,47
|
2.582,62
|
3.516,27
|
2.833,02
|
3.724,52
|
4.042,34
|
4.020,83
|
3.540,15
|
2.860,03
|
2.546,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.218,61
|
103,76
|
177,34
|
251,59
|
167,96
|
157,94
|
166,51
|
175,58
|
189,77
|
73,20
|
131,61
|
267,84
|
164,95
|
190,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
242,09
|
11,15
|
72,34
|
18,16
|
55,85
|
48,39
|
|
|
|
0,14
|
14,03
|
20,91
|
|
1,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.192,26
|
137,56
|
86,42
|
249,99
|
440,29
|
107,16
|
96,06
|
112,36
|
245,06
|
427,99
|
382,62
|
417,40
|
212,89
|
276,47
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
147,00
|
20,92
|
9,88
|
11,08
|
14,92
|
5,05
|
9,52
|
18,16
|
13,95
|
11,38
|
1,45
|
10,36
|
8,04
|
12,29
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.788,60
|
894,38
|
628,30
|
1.542,82
|
2.361,38
|
1.565,41
|
3.243,10
|
1.323,21
|
2.247,67
|
3.457,26
|
2.005,15
|
2.267,51
|
1.837,98
|
1.414,43
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12.603,48
|
251,92
|
2.868,54
|
2.798,86
|
278,16
|
746,29
|
|
1.202,44
|
1.027,10
|
71,11
|
1.498,86
|
575,84
|
632,16
|
652,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.962,83
|
230,03
|
2.312,10
|
2.196,78
|
100,43
|
701,14
|
|
973,70
|
753,74
|
42,03
|
1.251,26
|
375,07
|
568,51
|
458,04
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,01
|
0,93
|
0,86
|
2,85
|
5,76
|
0,78
|
1,09
|
1,28
|
0,97
|
1,40
|
1,14
|
1,19
|
4,01
|
0,77
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.214,88
|
159,16
|
141,75
|
176,19
|
229,36
|
124,42
|
129,94
|
89,59
|
185,75
|
157,42
|
253,00
|
238,42
|
163,83
|
166,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
40,33
|
24,33
|
0,25
|
|
4,61
|
0,04
|
|
|
|
6,00
|
|
1,51
|
0,15
|
3,43
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,11
|
4,06
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,79
|
0,05
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,74
|
1,69
|
1,58
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,54
|
0,46
|
0,44
|
|
6,81
|
|
|
|
0,16
|
0,06
|
0,03
|
1,44
|
0,12
|
0,02
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,89
|
|
|
|
2,61
|
|
|
|
0,54
|
|
11,74
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,39
|
1,61
|
|
0,03
|
0,32
|
0,72
|
|
|
1,05
|
3,89
|
|
0,55
|
1,03
|
1,20
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.360,79
|
82,13
|
60,37
|
140,33
|
114,13
|
81,90
|
85,71
|
58,04
|
117,48
|
112,72
|
165,84
|
147,25
|
97,70
|
97,21
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.218,18
|
61,41
|
55,55
|
117,35
|
100,45
|
80,09
|
84,39
|
53,13
|
86,97
|
104,94
|
159,24
|
131,81
|
95,47
|
87,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
51,06
|
1,44
|
1,07
|
19,05
|
2,78
|
0,26
|
0,08
|
1,07
|
6,52
|
3,59
|
3,34
|
5,84
|
0,28
|
5,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,44
|
0,01
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,06
|
0,23
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,79
|
1,14
|
0,03
|
0,03
|
0,24
|
0,04
|
0,15
|
0,22
|
0,18
|
0,02
|
0,04
|
0,27
|
0,15
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
19,63
|
4,58
|
0,54
|
1,00
|
3,75
|
0,48
|
0,53
|
0,58
|
1,41
|
1,40
|
0,86
|
1,65
|
1,20
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,53
|
2,90
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,37
|
0,22
|
0,004
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2,45
|
20,13
|
0,02
|
0,43
|
0,03
|
0,0048
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,57
|
0,09
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,06
|
0,18
|
|
|
0,26
|
|
|
|
1,87
|
|
0,15
|
|
|
0,60
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
`
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,34
|
9,14
|
3,10
|
2,88
|
4,83
|
0,52
|
0,51
|
0,53
|
0,38
|
1,47
|
1,71
|
7,38
|
0,55
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,26
|
0,76
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
0,15
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
5,27
|
|
|
|
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,54
|
0,30
|
0,23
|
0,21
|
0,26
|
0,20
|
0,19
|
0,08
|
0,64
|
0,18
|
0,24
|
0,50
|
0,28
|
0,23
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
316,29
|
|
20,76
|
21,74
|
37,24
|
21,37
|
21,26
|
13,70
|
21,58
|
26,68
|
42,88
|
43,30
|
18,53
|
27,25
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
29,33
|
29,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,01
|
3,56
|
0,09
|
0,40
|
0,82
|
0,22
|
0,35
|
0,07
|
0,32
|
0,10
|
0,23
|
1,01
|
0,50
|
1,33
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,69
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,54
|
0,23
|
0,09
|
0,01
|
0,22
|
0,15
|
0,27
|
0,30
|
0,12
|
0,14
|
1,02
|
0,33
|
0,30
|
0,35
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
334,17
|
12,40
|
59,52
|
13,47
|
35,97
|
14,54
|
22,16
|
17,39
|
43,85
|
1,34
|
30,48
|
41,79
|
8,10
|
33,14
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,37
|
|
|
|
6,93
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,15
|
0,54
|
|
35,43
|
0,29
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
462,94
|
19,09
|
28,08
|
29,06
|
46,09
|
25,38
|
21,26
|
81,47
|
16,46
|
85,50
|
50,86
|
21,81
|
25,89
|
11,99
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.587,72
|
1.587,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
389,09
|
32,07
|
82,22
|
29,24
|
70,77
|
53,44
|
9,52
|
18,16
|
13,95
|
11,52
|
15,48
|
31,27
|
8,04
|
13,41
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
37.392,08
|
1.146,30
|
3.496,84
|
4.341,68
|
2.639,54
|
2.311,70
|
3.243,10
|
2.525,65
|
3.274,77
|
3.528,37
|
3.504,01
|
2.843,35
|
2.470,14
|
2.066,62
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5,84
|
0,09
|
|
|
|
5,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
29,33
|
29,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
28,79
|
0,05
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,74
|
1,69
|
1,58
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
58,12
|
29,38
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,74
|
1,69
|
1,58
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
485,11
|
|
32,36
|
36,91
|
62,23
|
27,93
|
32,77
|
34,08
|
38,75
|
41,10
|
46,67
|
57,55
|
32,24
|
42,52
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
325,37
|
|
21,20
|
21,74
|
44,05
|
21,37
|
21,26
|
13,70
|
21,74
|
26,74
|
42,91
|
44,74
|
18,65
|
27,27
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2023 HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
127,44
|
4,19
|
49,85
|
0,40
|
10,51
|
7,61
|
3,41
|
2,60
|
2,77
|
2,42
|
1,44
|
2,51
|
35,01
|
4,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,41
|
1,96
|
0,17
|
0,06
|
1,08
|
4,11
|
2,57
|
1,03
|
1,13
|
0,73
|
0,43
|
0,55
|
1,32
|
1,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,31
|
1,52
|
0,92
|
0,12
|
8,49
|
1,72
|
0,73
|
0,84
|
0,56
|
1,47
|
0,92
|
1,78
|
13,80
|
3,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,32
|
0,21
|
0,11
|
0,22
|
0,78
|
1,06
|
0,11
|
0,15
|
0,08
|
0,22
|
0,08
|
0,18
|
0,12
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
69,96
|
|
48,60
|
|
0,05
|
0,12
|
|
0,58
|
1,00
|
|
0,01
|
|
19,60
|
0,0036
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,93
|
|
0,05
|
|
0,11
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
127,44
|
4,19
|
49,85
|
0,40
|
10,51
|
7,61
|
3,41
|
2,60
|
2,77
|
2,42
|
1,44
|
2,51
|
35,01
|
4,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
16,41
|
1,96
|
0,17
|
0,06
|
1,08
|
4,11
|
2,57
|
1,03
|
1,13
|
0,73
|
0,43
|
0,55
|
1,32
|
1,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
36,31
|
1,52
|
0,92
|
0,12
|
8,49
|
1,72
|
0,73
|
0,84
|
0,56
|
1,47
|
0,92
|
1,78
|
13,80
|
3,45
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,32
|
0,21
|
0,11
|
0,22
|
0,78
|
1,06
|
0,11
|
0,15
|
0,08
|
0,22
|
0,08
|
0,18
|
0,12
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
69,96
|
|
48,60
|
|
0,05
|
0,12
|
|
0,58
|
1,00
|
|
0,01
|
|
19,60
|
0,004
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,93
|
|
0,05
|
|
0,11
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,29
|
0,38
|
|
0,84
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
2,33
|
0,81
|
0,68
|
0,23
|
0,14
|
1,76
|
0,0017
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,84
|
|
|
0,84
|
0,03
|
0,02
|
|
2,33
|
0,81
|
0,68
|
0,23
|
0,14
|
1,76
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,13
|
|
|
0,70
|
|
0,00
|
|
2,13
|
0,73
|
0,51
|
0,20
|
0,10
|
1,76
|
0,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,68
|
|
|
0,14
|
0,02
|
|
|
0,20
|
0,08
|
0,17
|
0,03
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
0,09
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,40
|
|
|
0,05
|
0,31
|
0,15
|
|
0,11
|
0,18
|
0,10
|
|
0,0008
|
0,50
|
0,0028
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,61
|
|
|
0,05
|
0,02
|
0,15
|
|
0,11
|
0,18
|
0,10
|
|
0,0008
|
|
0,0028
|
2.9
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0044
|
|
|
|
|
0,0007
|
|
0,0001
|
|
|
|
0,0008
|
|
0,0028
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG
STT
|
Hạng mục
|
Tổng diện tích đăng ký (ha)
|
Diện tích đăng ký thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng trận địa phòng không
12 ly 7 huyện Hạ Lang
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
TT Thanh Nhật
|
30(1/1000)
|
|
2022
|
II
|
Công trình , dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do HDND
cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai
|
49,65
|
2,99
|
21,39
|
|
25,26
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1.1
|
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp
Nhà làm việc của các lực lượng chức năng tại khu vực Kỷ Sộc xã Quang Long
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,05
|
Xã Quang Long
|
99
|
|
2022
|
2
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
35,43
|
1,15
|
18,25
|
|
16,03
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình hồ Khuổi Khoang (thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)
|
21,11
|
|
10,86
|
|
10,25
|
Xã Cô Ngân
|
1, 2, 19, 20
|
|
2022
|
2.2
|
Hồ Pác
Thặng ( thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) xã Cô Ngân
|
14,32
|
1,15
|
7,39
|
|
5,78
|
Xã Cô Ngân
|
2, 57, 59, 60, 61
|
|
2022
|
3
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng công trình di tích
nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
TT Thanh Nhật
|
16-5
|
|
2022
|
3.1
|
Xây dựng Đền thờ Tô Thị Hoạn huyện
Hạ Lang (Xây dựng các hạng mục phụ trợ; tu bổ, phục hồi di tích Đền thờ Tô Thị
Hoạn, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng)
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Xã Đồng Loan
|
Tờ số 34;41 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2022
|
4
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
1,50
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Bãi xử lý rác thải Thị trấn
Thanh Nhật, huyện Hạ Lang
|
1,50
|
1,00
|
0,5
|
|
|
Xã An Lạc
|
LN 02
|
|
2022
|
5
|
Đất giao thông
|
10,77
|
0,24
|
2,64
|
|
7,89
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường giao thông Nặm Lìn, xã
Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
1,50
|
0,03
|
|
|
1,47
|
Xã Kim Loan
|
38;39;50;51
|
2023
|
|
5.2
|
Đường giao thông Lũng La -
Lũng Mò, Bản Đông, xã Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,85
|
0,02
|
0,53
|
|
0,30
|
Xã Kim Loan
|
01(LN)
|
2023
|
|
5.3
|
Đường giao thông Khưa Đẳng,
xóm Đồng Thuận, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,14
|
0,04
|
0,05
|
|
0,05
|
Xã Đồng Loan
|
17;18;01(LN)
|
2023
|
|
5.4
|
Đường giao thông Pác Ngườm, Bản
Thuộc, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
0,06
|
0,06
|
|
0,08
|
Xã Đồng Loan
|
12;19;01 (LN)
|
2023
|
|
5.5
|
Đường giao thông Bản Chao - Nà
Pồng, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
1,76
|
|
0,5
|
|
1,26
|
Xã An Lạc
|
Số 1 (2 thửa), 2 (3 thửa) Bản đồ LN;Bản đồ NN 21 (18 )thửa) 8 ( 11thửa)
20 (9 thửa)
|
2023
|
|
5.6
|
Đường giao thông liên xã An Lạc
- xã Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
1,50
|
0,01
|
0,05
|
|
1,44
|
Xã Kim Loan, xã An Lạc
|
38;37;36;47;57 01(LN) xã Kim Loan, 67;8;21;7;02(LN) xã An Lạc
|
2023
|
|
5.7
|
Đường giao thông Bó Mực - Nà
Đắng, xã Thống Nhất, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
1,05
|
0,02
|
|
|
1,03
|
Xã Quang Long
|
56;66;67
|
2023
|
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Xã Thống Nhất
|
102;104
|
2023
|
|
5.8
|
Đường giao thông xóm Xa Lê-
Khau Khả, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,71
|
0,04
|
|
|
0,67
|
Xã Quang Long
|
39;38
|
2023
|
|
5.9
|
Đường giao thông Bản Sao -
Lũng Đa, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,1
|
|
|
Xã Minh Long
|
02(LN)
|
2023
|
|
5.10
|
Đường giao thông xóm Nà Ngần,
xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
xã Thắng Lợi
|
69
|
2023
|
|
5.11
|
Đường giao thông Bản Phan, xã
Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,62
|
0,02
|
|
|
0,60
|
xã Thắng Lợi
|
90;100;101
|
2023
|
|
5.12
|
Đường TTBG và rà phá bom mìn,
vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1
|
1,35
|
|
1,35
|
|
|
Xã Cô Ngân
|
01LN
|
2023
|
|
6
|
Đất thủy lợi
|
1,13
|
0,58
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
6.1
|
Mương thủy lợi Bang Dưới, xã
Lý Quốc
|
0,10
|
0,07
|
|
|
0,03
|
Xã Lý Quốc
|
71;72;73;74
|
2023
|
|
6.2
|
Công trình nước sinh hoạt tập
trung xóm Tha Hoài, Cốc Cam, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã An Lạc
|
02(LN);66;67;68;6 9
|
2023
|
|
6.3
|
Mương thủy lợi Bó Mực, xã Quang
Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,62
|
0,50
|
|
|
0,12
|
Xã Quang Long
|
88
|
2023
|
|
6.4
|
Mương thủy lợi Bản Thần, xã
Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,26
|
0,01
|
|
|
0,25
|
Xã Vinh Quý
|
112;122;113;123
|
2023
|
|
6.5
|
Công trình nước sinh hoạt tập
trung xóm Rung Ry, Khum Đinh, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Vinh Quý
|
1
|
2023
|
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
7.1
|
Trạm y
tế xã Đồng Loan. Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Đồng Loan
|
34
|
2023
|
|
8
|
Đất công trình năng lượng
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
|
0,01
|
|
|
|
|
8.1
|
Công trình: Xây dựng cải tạo
lưới điện huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,0036
|
0,0006
|
0,0008
|
|
0,0022
|
Xã Đồng Loan
|
33;34(1/1.000);01 (1/10.000)
|
2023
|
|
0,0012
|
0,0010
|
|
|
0,0002
|
Xã Kim Loan
|
50
|
2023
|
|
0,0045
|
0,0022
|
|
|
0,0023
|
Xã Thống Nhất
|
7;13(1/1.000)01(1 /10.000)
|
2023
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0008
|
Xã Cô Ngân
|
26
|
2023
|
|
0,0104
|
0,0007
|
0,0036
|
|
0,0061
|
Xã Thị Hoa
|
17;50 (1/1000); 01(1/10.000)
|
2023
|
|
9
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
9.1
|
Trường Mầm non xã An Lạc, huyện
Hạ Lang
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Xã An Lạc
|
82
|
2023
|
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
7,03
|
0,68
|
|
|
6,35
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
7,03
|
0,68
|
|
|
6,35
|
|
|
|
|
1.1
|
Điểm tập kết, kiểm tra, giám
sát, hàng hóa xuất nhập khẩu xã Lý Quốc (Cty TNHHXNKCHL). Theo KH số
1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
Xã Lý Quốc
|
37
|
|
2021
|
1.2
|
Điểm tập kết, kiểm tra hàng
hóa xuất, nhập khẩu ở biên giới xã Thị Hoa (Cty TNHHTM Vũ Thành) Theo KH số
1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
Xã Thị Hoa
|
57
|
|
2021
|
1.3
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Dương
xã Lý Quốc (Cty TNHH vận tải XNK Hoàng Dương). Theo KH số 1264/KH-BQL ngày
11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.
|
0,80
|
0,15
|
|
|
0,65
|
Xã Lý Quốc
|
36
|
|
2021
|
1.4
|
Dịch vụ kinh doanh tổng hợp
Trung Việt (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Việt)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Lý Quốc
|
4
|
|
2022
|
III
|
Các khu đất đấu giá QSD đất;
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở đô thị
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
DA đấu giá: Phát triển quỹ đất,
phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT)
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
TT Thanh Nhật
|
23
|
|
2020
|
IV
|
Công trình, dự án giao đất,
thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1.1
|
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà
nước Hạ Lang, Cao Bằng
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
TT Thanh Nhật
|
Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000)
|
|
2021
|
1.2
|
Trụ sở làm việc Chi cục Hải
Quan cửa khẩu Bí Hà tại xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Thị Hoa
|
57
|
2023
|
|
2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.1
|
Trạm y tế xã Đức Quang, huyện
Hạ Lang
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Đức Quang
|
72
|
|
2022
|
V
|
Công trình, dự án không phải
bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường giao thông nông thôn
vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT Thanh Nhật
|
|
|
2022
|
|
Tổng
|
58,85
|
3,88
|
21,39
|
|
33,57
|
|
|
|
|
Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|