STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ
sơ, kết quả giải quyết TTHC phải số hóa
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
1
|
1.003942
|
Thủ tục thành lập hội
|
- Quyết định cho phép thành lập hội.
|
|
2
|
2.001690
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
- Quyết định công nhận ban vận động thành lập hội.
|
|
3
|
2.001667
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
- Quyết định cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội và điều lệ hội.
|
|
4
|
1.003316
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
- Quyết định phê duyệt điều lệ hội.
|
|
5
|
2.001657
|
Thủ tục đổi tên hội
|
- Quyết định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) hội.
|
|
6
|
1.003861
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
- Quyết định giải thể hội.
|
|
7
|
2.001601
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
- Văn bản cho phép hội tổ chức đại hội.
|
|
8
|
1.003562
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ Quỹ
|
- Quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
|
9
|
1.003543
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
- Quyết định công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
quỹ.
|
|
10
|
1.003526
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
- Quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
|
11
|
2.001487
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
- Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ.
|
|
12
|
2.001503
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
- Quyết định công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
|
13
|
2.001421
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
- Quyết định cho phép đổi tên quỹ và công nhận điều
lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ.
|
|
14
|
2.001492
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
- Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
|
15
|
2.001499
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội
đồng quản lý quỹ
|
- Quyết định công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên hội đồng quản lý quỹ.
|
|
16
|
1.003671
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
- Quyết định giải thể quỹ.
|
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
|
|
|
1
|
1.012318
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
2
|
1.012319
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho
cá nhân, tập thể theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
3
|
1.012320
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
4
|
1.012321
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
5
|
1.012322
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá
nhân, tập thể theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
6
|
1.012325
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân
tộc
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
7
|
1.012326
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể
có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong phong trào thi đua
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tặng
Cờ thi đua của Chính phủ.
|
|
8
|
1.012329
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng "Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ"
|
|
9
|
1.012331
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua
toàn quốc
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng danh hiệu
"Chiến sỹ thi đua toàn quốc"
|
|
10
|
1.012334
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng
danh hiệu Anh hùng lao động.
|
|
11
|
1.012335
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng
vũ trang nhân dân
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng
danh hiệu Anh hùng.
|
|
12
|
1.012336
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho cá
nhân, tập thể về thành tích đột xuất
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
13
|
1.012367
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá
nhân, tập thể về thành tích đột xuất
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
14
|
1.012368
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng "Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ".
|
|
15
|
1.012369
|
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về
thành tích thi đua theo chuyên đề
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tặng
“Cờ thi đua của Chính phủ”.
|
|
16
|
1.012370
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ”.
|
|
17
|
1.012371
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá
nhân có quá trình cống hiến
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
18
|
1.012372
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho
cá nhân có quá trình cống hiến
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
19
|
1.012375
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá
nhân có quá trình cống hiến
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
20
|
1.012377
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá
nhân có quá trình cống hiến
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
21
|
1.012380
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá
nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước
ngoài
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
22
|
1.012410
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho cá
nhân, tập thể người nước ngoài
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
23
|
1.012382
|
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá
nhân người nước ngoài
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
24
|
1.012384
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ cho gia đình
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ”.
|
|
25
|
1.012388
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ cho cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể
người nước ngoài
|
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ”.
|
|
26
|
1.012391
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công
|
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
27
|
1.012394
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
28
|
1.012409
|
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân
chương.
|
|
29
|
1.012407
|
Thủ tục Tặng thưởng “Huy chương Quân kỳ quyết thắng”,
“Huy chương Vì an ninh Tổ quốc”, “Huy chương Chiến sĩ vẻ vang”
|
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huy
chương.
|
|
30
|
1.012408
|
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh
hùng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng "Tỉnh
Anh hùng, Thành phố Anh hùng".
|
|
31
|
1.012406
|
Thủ tục, hồ sơ khen thưởng theo thủ tục đơn giản
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước (nếu
có).
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ hoặc Chủ tịch
nước.
|
|
32
|
1.012404
|
Thủ tục tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh
dự nhà nước
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định tước hoặc phục hồi và trao lại danh
hiệu vinh dự Nhà nước của Chủ tịch nước.
|
|
33
|
1.012405
|
Thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua,
hình thức khen thưởng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước (đối với
các hình thức thẩm quyền do Chủ tịch nước quyết định).
- Quyết định hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng của Thủ tướng Chính phủ hoặc quyết định hủy bỏ quyết
định khen thưởng của Chủ tịch nước.
|
|
34
|
1.012426
|
Thủ tục tặng, truy tặng "Huy chương Thanh
niên xung phong vẻ vang" cho cá nhân theo công trạng
|
- Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước.
- Quyết định của Chủ tịch nước tặng, truy tặng
"Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang".
|
|
III
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
|
1
|
1.012570
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị; văn bản tóm tắt quá trình hoạt
động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; danh
sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; bản tóm
tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; Hiến chương của tổ chức; bản kê khai tài sản
hợp pháp của tổ chức; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
- Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn
bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo.
|
|
2
|
1.012571
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị; văn bản tóm tắt quá trình hoạt
động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia tách, sáp nhập, hợp nhất;
danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt
động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn
giáo trực thuộc; hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có); bản kê
khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; giấy tờ chứng minh có
địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh.
|
|
3
|
1.012572
|
Thủ tục đề nghị thành lập cơ sở đào tạo tôn giáo
|
- Văn bản đề nghị; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu
lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện
và những người dự kiến lãnh đạo cơ sở đào tạo; giấy tờ chứng minh có địa điểm
hợp pháp và cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đào tạo; ý kiến chấp thuận của
UBND cấp tỉnh về địa điểm đặt cơ sở đào tạo tôn giáo.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc thành lập cơ sở đào tạo tôn giáo.
|
|
4
|
1.012573
|
Thủ tục đề nghị cho tổ chức tôn giáo ở Việt Nam
gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài
|
- Văn bản đề nghị; văn bản chấp thuận hoặc văn bản
mời gia nhập của tổ chức tôn giáo nước ngoài; hiến chương của tổ chức tôn
giáo nước ngoài.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài.
|
|
5
|
1.012574
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm
tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của
tổ chức tôn giáo trực thuộc; bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp
pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản
có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh.
|
|
6
|
1.012576
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương
|
- Văn bản đề nghị; bản kê khai tài sản, tài
chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản
nợ (nếu có); danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
tự giải thể tổ chức tôn giáo theo quy định của hiến chương của tổ chức.
|
|
7
|
1.012577
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
- Văn bản đề nghị; bản kê khai tài sản, tài
chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản
nợ (nếu có); danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo bị
giải thể.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức.
|
|
8
|
1.012578
|
Thủ tục đề nghị giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo
theo quyết định của tổ chức tôn giáo
|
- Văn bản đề nghị; Bản kê khai tài sản, tài
chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản
nợ (nếu có); phương thức giải quyết quyền lợi của học viên và những người có
liên quan.
- Quyết định về việc giải thể cơ sở đào tạo tôn
giáo.
|
|
9
|
1.012581
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị; Hiến chương sửa đổi.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
cho tổ chức tôn giáo đăng ký sửa đổi hiến chương.
|
|
10
|
1.012583
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị (theo mẫu B11).
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
|
11
|
1.012587
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đăng ký; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu
lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện
và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ
nghi; quy chế hoạt động của tổ chức; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp
để đặt trụ sở.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc
văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
|
|
12
|
1.012589
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo; tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của chức sắc.
|
|
13
|
1.012594
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
14
|
1.012595
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử; bản tóm tắt quá
trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc.
|
|
15
|
1.012597
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử; bản tóm tắt quá
trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc.
|
|
16
|
1.012609
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
17
|
1.012610
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo
|
|
18
|
1.012611
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
19
|
1.012612
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
20
|
1.012614
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
21
|
1.012618
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo cơ sở đào tạo tôn giáo theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
22
|
1.012623
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33
và khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Văn bản thông báo; văn bản của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc cách chức, bãi nhiệm.
|
|
23
|
1.012627
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo; văn bản của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc cách chức, bãi nhiệm.
|
|
24
|
1.012633
|
Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở đào tạo tôn
giáo
|
- Văn bản thông báo; văn bản thành lập; quy chế tổ
chức và hoạt động; quy chế tuyển sinh; danh sách thành viên Ban lãnh đạo; báo
cáo về nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất để đảm bảo hoạt động
|
|
25
|
1.012636
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động
hoặc quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
- Văn bản đăng ký; Quy chế sửa đổi.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc thay đổi quy chế.
|
|
26
|
1.012638
|
Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo
tôn giáo
|
- Văn bản thông báo; danh sách học viên tốt nghiệp
|
|
27
|
1.012640
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo
|
|
28
|
1.012643
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo
|
|
29
|
1.012647
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo
|
|
30
|
1.012649
|
Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị liên tôn giáo
|
- Văn bản đề nghị.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc tổ chức hội nghị liên tôn giáo.
|
|
31
|
1.012650
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
- Văn bản đề nghị; báo cáo tổng kết hoạt động của
tổ chức.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc tổ chức đại hội.
|
|
32
|
1.012652
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ
quốc tế về tôn giáo
|
- Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt
động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; văn bản chứng minh chức danh hoạt
động tôn giáo của người được mời; danh sách khách mời.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động
tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo.
|
|
33
|
1.012654
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt
động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài; văn bản chứng
minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo.
|
|
34
|
1.012655
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
- Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt
động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài; văn bản chứng
minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo.
|
|
35
|
1.012660
|
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở
đào tạo tôn giáo ở Việt Nam
|
- Văn bản đề nghị.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam.
|
|
36
|
1.012662
|
Thủ tục đề nghị cử chức sắc, chức việc, nhà tu
hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn giáo ở nước ngoài
|
- Văn bản đề nghị; giấy mời hoặc văn bản chấp thuận
tham gia hoạt động tôn giáo, đào tạo của tổ chức tôn giáo ở nước ngoài.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc cử chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn
giáo, đào tạo tôn giáo ở nước ngoài.
|
|
37
|
1.012663
|
Thủ tục thông báo chấm dứt gia nhập tổ chức tôn
giáo nước ngoài của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam
|
- Văn bản thông báo
|
|
38
|
1.012665
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo
|
|
39
|
1.012666
|
Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
40
|
1.012667
|
Thủ tục thông báo về việc giải thể cơ sở đào tạo
tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo
|
- Văn bản thông báo
|
|
41
|
1.012668
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận cho tổ chức tôn giáo
nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử cho tín đồ của tổ chức tôn
giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn giáo ở nước ngoài
|
- Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo của người được đề nghị; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của
người được đề nghị.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ
chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, chức
việc cho công dân Việt Nam là tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam.
|
|
42
|
1.012669
|
Thủ tục đề nghị phong phẩm hoặc suy cử phẩm vị
cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
- Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo của người được đề nghị; bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo tôn giáo ở
Việt Nam cấp; phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người được đề nghị
không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận phong
phẩm hoặc suy cử phẩm vị cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
|
43
|
1.012670
|
Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc
|
- Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp của người được đăng ký; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo ở nước
ngoài của người được đăng ký; văn bản chứng minh phẩm vị, chức vụ, địa bàn hoạt
động của người được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài.
- Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng
ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước
ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc.
|
|
44
|
1.012673
|
Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị có yếu tố nước
ngoài về tôn giáo
|
- Văn bản đề nghị.
- Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận
về việc tổ chức hội nghị có yếu tố nước ngoài về tôn giáo.
|
|
45
|
1.012671
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ
chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới
cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản,
nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Văn bản thông báo; Bản cam kết của tổ chức, cá
nhân nước ngoài tài trợ về nguồn gốc các khoản tài trợ đã hoàn thành nghĩa vụ
về thuế và tuân thủ quy định của pháp luật của nước sở tại trước khi thực hiện
hoạt động tài trợ.
|
|