STT
|
MÃ
QUY TRÌNH
|
TÊN
QUY TRÌNH
|
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
A
|
VĂN
HÓA
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
(20 TTHC)
|
1.
|
QT-001-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục ghi nhận
tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
2.
|
QT-002-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục xóa tên tổ chức
tư vấn, dịch vụ quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
3.
|
QT-003-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục chấp thuận
sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình
phát song mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu
quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
4.
|
QT-004-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục chấp thuận
việc sử dụng tác phẩm, cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình
phát sóng mà Nhà nước là đại diện quản lý quyền tác giả, quyền liên
quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
5.
|
QT-005-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục chấp thuận
cho tổ chức phi lợi nhuận có hoạt động hoặc chức năng, nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ cho người khuyết tật trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, đọc
thích nghi và tiếp cận thông tin thực hiện quyền sao chép, phân phối, biểu
diễn, truyền đạt tác phẩm dưới định dạng bản sao dễ tiếp cận của tác
phẩm
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
6.
|
QT-006-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục chấp thuận
việc khai thác, sử dụng quyền dịch các tác phẩm từ tiếng nước ngoài sang
tiếng Việt để giảng dạy, nghiên cứu không nhằm mục đích thương mại
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
7.
|
QT-007-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục chấp thuận
việc khai thác, sử dụng quyền sao chép để giảng dạy, nghiên cứu không
nhằm mục đích thương mại
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
8.
|
QT-008-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục phê duyệt
biểu mức và phương thức thanh toán tiền bản quyền do tổ chức đại diện
tập thể quyền tác giả, quyền liên quan xây dựng
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
9.
|
QT-009-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
10.
|
QT-010-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
11.
|
QT-011-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
12.
|
QT-012-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
13.
|
QT-013-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
14.
|
QT-014-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
15.
|
QT-015-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục hủy bỏ
hiệu lực giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, giấy chứng nhận đăng
ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
16.
|
QT-016-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp bản
kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
17.
|
QT-017-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp thẻ giám
định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
18.
|
QT-018-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại
thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
19.
|
QT-019-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
20.
|
QT-020-
Cục Bản quyền tác giả
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa (11
TTHC)
|
21.
|
QT-001-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy
phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
22.
|
QT-002-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương trở lên
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
23.
|
QT-003-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp giấy
phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
24.
|
QT-004-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
25.
|
QT-005-Cục
Di sản văn hóa
|
Thủ tục công nhận bảo
vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc
Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
26.
|
QT-006-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo
vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
27.
|
QT-007-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo
vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình
hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và
con người Việt Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
28.
|
QT-008-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo
vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương
trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước
và con người Việt Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
29.
|
QT-009-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo
vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ,
ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý
ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
30.
|
QT-010-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục đưa bảo
vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ
chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế
hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
31.
|
QT-011-
Cục Di sản văn hóa
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh (06 TTHC)
|
32.
|
QT-001-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy
phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
33.
|
QT-002-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy
phép phân loại phim
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
34.
|
QT-003-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải
thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
35.
|
QT-004-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức chương trình phim, tuần phim tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
36.
|
QT-005-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục công nhận đủ
điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
37.
|
QT-006-
Cục Điện ảnh
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc
phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố,
phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm (14 TTHC)
|
38.
|
QT-001-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39.
|
QT-002-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
40.
|
QT-003-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thỏa thuận
cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (công trình cấp quốc gia,
công trình về Chủ tịch Hồ Chí Minh; công trình tượng đài xây dựng ở khu di
tích đã được Nhà nước xếp hạng)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41.
|
QT-004-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42.
|
QT-005-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thông báo
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh
nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
43.
|
QT-006-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
44.
|
QT-007-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
45.
|
QT-008-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích
kinh doanh
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
46.
|
QT-009-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác
phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
47.
|
QT-010-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối
với:
- Triển lãm do các
tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ
chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
48.
|
QT-011-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức
tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
49.
|
QT-012-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước
ngoài đối với:
- Triển lãm do các
tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ
chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
50.
|
QT-013-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ
chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
51.
|
QT-014-
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
Thủ tục thông báo tổ
chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố
trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
(03 TTHC)
|
52.
|
QT-001-
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức biểu
diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
53.
|
QT-002
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
54.
|
QT-003-
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu
diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở (03
TTHC)
|
55.
|
QT-001-
Cục Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp trung ương
|
Văn
hóa
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
56.
|
QT-002-
Cục Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp trung ương
|
Văn
hóa
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
57.
|
QT-003-
Cục Văn hóa cơ sở
|
Thủ tục thẩm định
sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Văn
hóa
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
A7.
|
Hợp tác quốc tế
(06 TTHC)
|
58.
|
QT-001-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
59.
|
QT-002-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
60.
|
QT-003-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục gia hạn
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
61.
|
QT-004-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
62.
|
QT-005-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
63.
|
QT-006-
Cục Hợp tác quốc tế
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Hợp tác quốc tế
|
A8.
|
Thư viện (03 TTHC)
|
64.
|
QT-001-Vụ
Thư viện
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Vụ
Thư viện
|
65.
|
QT-002-Vụ
Thư viện
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư
viện ngoài công lập
|
Thư
viện
|
Vụ
Thư viện
|
66.
|
QT-003-Vụ
Thư viện
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài
công lập
|
Thư
viện
|
Vụ
Thư viện
|
B
|
THỂ
DỤC THỂ THAO (03 TTHC)
|
67.
|
QT-001-
Cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt
Nam; Đại hội thể thao toàn quốc
|
Thể
dục thể thao
|
Cục
Thể dục thể thao
|
68.
|
QT-002-
Cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu
vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Giải thi đấu vô địch
quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Thể
dục thể thao
|
Cục
Thể dục thể thao
|
69.
|
QT-003-
Cục Thể dục thể thao
|
Thủ tục công nhận
Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể
dục thể thao
|
Cục
Thể dục thể thao
|
C
|
DU
LỊCH (08 TTHC)
|
70.
|
QT-001-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục cấp giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
71.
|
QT-002-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
72.
|
QT-003-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
73.
|
QT-004-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
74.
|
QT-005-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
75.
|
QT-006-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản
|
Lữ
hành
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
76.
|
QT-007-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Lưu
trú du lịch
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|
77.
|
QT-008-
Cục Du lịch quốc gia Việt Nam
|
Thủ tục thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức
du lịch quốc tế và khu vực
|
Hợp
tác quốc tế
|
Cục
Du lịch quốc gia Việt Nam
|