|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3113/QĐ-BNN-KTHT 2024 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác
Số hiệu:
|
3113/QĐ-BNN-KTHT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Nam
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3113/QĐ-BNN-KTHT
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP
TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 20 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Cục KTHT & PTNT (để t/h);
- Lưu: VT, KTHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3113/QĐ-BNN-KTHT ngày 17 tháng 9 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀN CHÍNH
|
BIỂU MẪU
|
1
|
1.001366
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Biểu số 1
|
2
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu hàng hóa nhóm 2 thuộc quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Biểu số 2
|
3
|
1.003028
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Biểu số 3
|
4
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Biểu số 4
|
5
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Biểu số 5
|
6
|
1.003167
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
Biểu số 6
|
7
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
Biểu số 7
|
8
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
Biểu số 8
|
9
|
1.003324
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Biểu số 9
|
10
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Biểu số 10
|
11
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Biểu số 11
|
12
|
1.003269
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
Biểu số 12
|
13
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
Biểu số 13
|
14
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
Biểu số 14
|
15
|
1.001400
|
Thủ tục thủ tục chỉ định tạm
thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
Biểu số 15
|
16
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Biểu số 16
|
17
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Biểu số 17
|
18
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Biểu số 18
|
19
|
2.001730
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Biểu số 19
|
20
|
2.001726
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp
lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Biểu số 20
|
Biểu mẫu
1
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 01:
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG
HÓA NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá
hạn (0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Lãnh đạo Cục giao phòng
chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
|
Bước 2
|
1. Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 1, Điều
4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu cho số đăng ký: Chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
2. Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét hồ sơ và ký nháy trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt
|
Chuyên viên
|
04 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt hoặc trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 giờ
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục đóng dấu và
chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
01 giờ
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
01 ngày làm việc (08 giờ) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ
|
|
Biểu mẫu
2
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 02:
THỦ TỤC MIỄN GIẢN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật;
xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị
tính
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
1. Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định khoản 1, Điều 4
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu cho số đăng ký: Chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
2. Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét, ký nháy vào văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhóm 2 và trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm
2 nhập khẩu
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
Biểu mẫu
03
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 03:
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
2 Điều 18, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 1, khoản
8, khoản 13 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều
18 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và khoản 1, khoản 8, khoản 13
Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(Bộ Nông nghiệp và PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức chứng nhận; Sau khi nhận
được mã số do Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp, chuyên viên dự thảo
GCN đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng và chuyển
bước tiếp theo;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục
hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
4
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 04:
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
3 Điều 18, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP; điểm 6, điểm 7 khoản 4 Điều 3 Nghị
định số 154/2018/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều
18 Nghị định 107/2016/NĐ- CP và khoản 1, khoản 8, khoản
13 Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động chứng nhận đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
05
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 05:
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp;
Trực tuyến;
Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản 4 Điều 18, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 4 Điều
18 Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ- CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động chứng nhận đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
6
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 06:
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
GIÁM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
2 Điều 14 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 1, khoản
5, khoản 13 Điều 3 Nghị định sô 154/2018/NĐ-CP
Đơn đăng ký theo mẫu số 01 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều
14 Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 1, khoản 5, khoản 13
Điều 3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(Bộ Nông nghiệp và PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức giám định; Sau khi nhận
được mã số do Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp, chuyên viên dự thảo
GCN đăng ký hoạt động giám định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng và chuyển
bước tiếp theo;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục
hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
07
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 07:
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
3 Điều 14 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 5, khoản
13 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 14
Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 5, khoản 13 Điều 3 Nghị
định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động giám định theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định số 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động giám định đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định/Công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
8
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 08:
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
GIÁM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
4 Điều 14, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
Đơn đăng ký theo mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 4 Điều 14
Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động giám định theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động giám định đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu mẫu
9
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 09:
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THỬ NGHIỆM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
2 Điều 6 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2,
khoản 13 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đơn đăng ký theo mẫu số 01 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 6
Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 1, khoản 2, khoản 13 Điều
3 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(Bộ Nông nghiệp và PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức thử nghiệm; Sau khi nhận
được mã số do Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp, chuyên viên dự thảo
GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng và chuyển
bước tiếp theo;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục
hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 10:
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
3 Điều 6 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 2, khoản 13
Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đơn đăng ký theo mẫu số 05 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 6
Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 2, khoản 13 Điều 3 Nghị
định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 11:
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THỬ NGHIỆM
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
4 Điều 6, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
Đơn đăng ký theo mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều
6 Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động thử nghiệm đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 12:
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
2 Điều 10 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 3, khoản
13 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đơn đăng ký theo mẫu số 01 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 10
Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 3, khoản 13 Điều 3 Nghị
định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo công văn gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(Bộ Nông nghiệp và PTNT) đề nghị cấp mã số cho tổ chức kiểm định; Sau khi nhận
được mã số do Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp, chuyên viên dự thảo
GCN đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 10 Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP, trình Lãnh đạo Phòng và chuyển
bước tiếp theo;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục
hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 13:
THỦ TỤC CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
3 Điều 10 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP và khoản 3, khoản
13 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
Đơn đăng ký theo mẫu số 05 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 3 Điều 10
Nghị định 107/2016/NĐ-CP và khoản 3, khoản 13 Điều 3 Nghị
định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động kiểm định đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình Lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 14:
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
KIỂM ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ theo khoản
4 Điều 10 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP.
Đơn đăng ký theo mẫu số 06 Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 107/2016/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại Khoản 4 Điều
10 Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo GCN đăng ký hoạt động kiểm định theo Mẫu số 10
Phụ lục II Nghị định 154/2018/NĐ-CP,
trình Lãnh đạo Phòng. Thời hạn hiệu lực của GCN ghi theo thời hạn hiệu lực của
GCN đăng ký hoạt động kiểm định đã được cấp và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu số 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 15:
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TẠM THỜI TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ
PHÙ HỢP HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại khoản 1a Điều 18b Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
và khoản 5 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ- CP
|
|
Bước 2
|
1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
2. Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 1a Điều
18b Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 5 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức thử nghiệm về kế
hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của các Cục chuyên
ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo
Phòng và chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá. Trường hợp
thành lập Đoàn đánh giá chuyển sang bước 5; dự thảo Công văn chuyển bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
Theo thời gian thực tế
|
|
|
Bước 6
|
Sau khi kết thúc đánh giá, Trưởng
Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
|
Bước 7
|
- Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá.
- Dự thảo Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Cục xem xét, phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ban hành Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp, Quyết định
có thời hạn 6 tháng kể từ ngày ký ban hành/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 16:
THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM, GIÁM ĐỊNH, KIỂM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa chuyển
hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 18b Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và khoản 4 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
|
|
Bước 2
|
1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
2. Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại tại khoản 1
Điều 18b Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 4 Điều 4 Nghị định
154/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức thử nghiệm về kế
hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của các Cục chuyên
ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo
Phòng và chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/quyết định thành lập Đoàn đánh giá. Trường hợp
thành lập Đoàn đánh giá chuyển sang bước 5; dự thảo Công văn chuyển bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
Theo thời gian thực tế
|
|
|
Bước 6
|
Sau khi kết thúc đánh giá,
Trưởng Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
|
Bước 7
|
- Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng đoàn
đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo Phòng
tiến hành thẩm định kết quả đánh giá.
- Dự thảo Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Cục xem xét, phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ban hành Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp, Quyết định
có thời hạn 5 năm kể từ ngày ký ban hành/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 17:
THỦ TỤC THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả
kết quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 18b Nghị định số 74/2018/NĐ-CP và khoản 4 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP.
|
|
Bước 2
|
1. Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
2. Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 18b
Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 4 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy
đủ và hợp lệ: Cơ quan chỉ định tiến hành thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh
giá năng lực thực tế.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy
đủ nhưng có nội dung không phù hợp hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền hoặc có thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm liên quan đến hồ sơ thì
cơ quan chỉ định tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự
phù hợp. Sau khi tiếp nhận ý kiến xác nhận/đồng ý của tổ chức chỉ định về kế
hoạch đánh giá và văn bản cử cán bộ tham gia đoàn đánh giá của các Cục chuyên
ngành, chuyên viên dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình Lãnh đạo
Phòng và chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo và Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
20 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và Dự thảo công văn/ Quyết định chỉ định/quyết định thành lập Đoàn
đánh giá. Trường hợp thành lập Đoàn đánh giá chuyển sang bước 5; dự thảo Công
văn/ Quyết định chỉ định chuyển sang bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt Phiếu thẩm
định hồ sơ và quyết định thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Đoàn đánh giá tiến hành đánh
giá tại tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định và lập Biên bản đánh giá.
|
Đoàn đánh giá
|
Theo thời gian thực tế
|
|
|
Bước 6
|
Sau khi kết thúc đánh giá, Trưởng
Đoàn đánh giá lập Báo cáo kết quả đánh giá gửi về Cục.
|
Trưởng Đoàn đánh giá
|
|
|
|
Bước 7
|
- Sau khi nhận được toàn bộ hồ
sơ liên quan đến kết quả đánh giá (Biên bản đánh giá và Báo cáo của Trưởng
đoàn đánh giá), chuyên viên được sự phân công của Lãnh đạo Cục và Lãnh đạo
Phòng tiến hành thẩm định kết quả đánh giá.
- Dự thảo Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp, trình Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Cục xem xét, phê duyệt.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng
|
02 ngày làm việc
|
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ban hành Quyết định chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp, Quyết định
có thời hạn 5 năm kể từ ngày ký ban hành/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 18: THỦ TỤC CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
Điều kiện cấp lại: Tổ chức
đánh giá sự phù hợp có Quyết định chỉ định còn hiệu lực nhưng bị mất, thất lạc,
hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ hoặc thu hẹp phạm vi chỉ định.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Cục.
3. Công chức bộ phận một cửa
chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Cục giao phòng chuyên môn xử lý.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ theo khoản
3 Điều 18b Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
|
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ.
Chuyên viên phòng chuyên môn
tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định tại Khoản 3 Điều 18b
Nghị định 74/2018/NĐ-CP và khoản 5 Điều 4 Nghị định 154/2018/NĐ-CP.
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Chuyên viên dự thảo Quyết định chỉ định cấp lại, trình Lãnh đạo Phòng
và chuyển bước tiếp theo;
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn;
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt Quyết định/ Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
|
05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 19:
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; một liên giao cho tổ chức, cá nhân (nếu nộp trực tiếp), gửi thư điện tử
(nếu nộp qua dịch vụ bưu chính, thư điện tử); một liên chuyển kèm theo Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ giấy, ký bàn giao cho Phòng
chuyên môn.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ và ký nhận bàn giao từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối
với hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ
Khoản 3 Điều 11 Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: chuyển bước tiếp theo;
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo và chuyên viên phòng
chuyên môn
|
1,75 ngày (14 giờ)
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục hành chính
|
|
03 ngày (24 giờ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Biểu
mẫu 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỐ 20:
THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
LƯU HÀNH TỰ DO (CFS) ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
2. Quét (scan) mẫu đơn và cấp
mã số hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại
diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ chuyên viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, chuyên viên lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả; một liên giao cho tổ chức, cá nhân (nếu nộp trực tiếp), gửi thư điện tử
(nếu nộp qua dịch vụ bưu chính, thư điện tử); một liên chuyển kèm theo Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và hồ sơ giấy, ký bàn giao cho Phòng
chuyên môn.
|
Công chức Bộ phận Một cửa Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ và ký nhận bàn giao từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Chuyên viên phòng chuyên
môn tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
lưu hành tự do đối với hàng hóa xuất khẩu theo quy định tại điểm
e khoản 3 Điều 11 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: chuyển bước tiếp theo;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: Trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
xem xét trình lãnh đạo Cục xem xét, ký duyệt.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1,75 ngày (14 giờ)
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét hồ sơ và
ký duyệt cấp giấy chứng nhận đăng/Công văn.
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC:
1. Văn thư Cục vào số, đóng dấu
và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2. Công chức Bộ phận Một cửa
trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; cập nhật kết quả vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của Bộ;
|
- Văn thư Cục
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày (04 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện tục
hành chính
|
|
03 ngày (24 giờ) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
|
|
Quyết định 3113/QĐ-BNN-KTHT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3113/QĐ-BNN-KTHT ngày 17/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|